Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 715/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 250/TTr-SDTTG ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Phụ lục
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành nội vụ trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (58 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | BCCI | |||||||
I | Cấp TÍNH (40 TTHC) | |||||||
1 | 1.012672 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
2 | 1.012664 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
3 | 1.012661 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
4 | 1.012659 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
5 | 1.012658 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
6 | 1.012657 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
7 | 1.012656 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
8 | 1.012653 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
9 | 1.012651 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
10 | 1.012648 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
11 | 1.012646 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
12 | 1.012645 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
13 | 1.012644 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
14 | 1.012642 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
15 | 1.012641 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
16 | 1.012639 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. | 45 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
17 | 1.012637 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
18 | 1.012635 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
19 | 1.012634 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
20 | 1.012632 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
21 | 1.012631 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
22 | 1.012630 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
23 | 1.012629 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
24 | 1.012628 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
25 | 1.012626 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
26 | 1.012625 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
27 | 1.012624 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
28 | 1.012622 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
29 | 1.012621 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
30 | 1.012620 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
31 | 1.012619 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
32 | 1.012617 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
33 | 1.012616 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
34 | 1.012615 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
35 | 1.012613 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
36 | 1.012608 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
37 | 1.012607 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
38 | 1.012606 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
39 | 1.012605 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
40 | 1.012604 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
II | CẤP HUYỆN (08 TTHC) | |||||||
1 | 1.012603 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
2 | 1.012602 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
3 | 1.012601 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 15 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
4 | 1.012600 | Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
5 | 1.012599 | Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
6 | 1.012598 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
7 | 1.012596 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
8 | 1.012593 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
III | CẤP XÃ (10 TTHC) | |||||||
1 | 1.012592 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
2 | 1.012591 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
3 | 1.012590 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
4 | 1.012588 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
5 | 1.012586 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 20 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
6 | 1.012585 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
7 | 1.012584 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
8 | 1.012582 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
9 | 1.012580 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 10 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
10 | 1.012579 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | Chưa triển khai | Có | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo/Ủy ban nhân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 715/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đỗ Hữu Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra