Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 711/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 24 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-SNNMT-MTK ngày 02 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu, gồm:

1. Giá dịch vụ quan trắc môi trường không khí xung quanh: Phụ lục số 01;

2. Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước mặt: Phụ lục số 02;

3. Giá dịch vụ quan trắc môi trường đất: Phụ lục số 03;

4. Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước dưới đất: Phụ lục số 04;

5. Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước thải: Phụ lục số 05;

6. Giá dịch vụ quan trắc môi trường khí thải: Phụ lục số 06;

7. Giá dịch vụ quan trắc môi trường tiếng ồn và độ rung: Phụ lục số 07;

8. Giá dịch vụ quan trắc chất lượng trầm tích: Phụ lục số 08;

9. Giá dịch vụ quan trắc chất thải: Phụ lục số 09;

10. Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước mưa: Phụ lục số 10;

11. Giá dịch vụ quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục: Phụ lục số 11.

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giá dịch vụ quan trắc môi trường ban hành tại Quyết định này được áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu và là căn cứ để lập, giao dự toán, quản lý sử dụng và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành các công việc sau:

- Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ các thành phần môi trường, bao gồm: Môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước thải, trầm tích, khí thải.

- Hoạt động quan trắc môi trường tự động liên tục, bao gồm: Trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động.

2. Giá dịch vụ quan trắc môi trường ban hành tại Quyết định này chưa bao gồm các chi phí sau:

- Thuế giá trị gia tăng.

- Chi phí cho phương tiện vận chuyển máy móc, thiết bị từ đơn vị quan trắc đến địa điểm quan trắc.

3. Giá dịch vụ quan trắc môi trường kèm theo Quyết định này được áp dụng, vận dụng đối với các hoạt động quan trắc môi trường từ các nguồn kinh phí khác.

4. Các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.

5. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Đối với các hoạt động quan trắc môi trường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thực hiện như sau:

1. Đối với khối lượng công việc đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

2. Đối với khối lượng công việc chưa triển khai thực hiện thì thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí theo quy định của Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2025.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Kt7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

1

KK1a

Nhiệt độ

77.019

81.771

 

2

KK1b

Độ ẩm

77.019

81.771

 

3

KK2a

Tốc độ gió

77.012

81.764

 

4

KK2b

Hướng gió

77.012

81.764

 

5

1KK3

Áp suất khí quyển

77.012

81.764

 

6

KK4a

TSP

299.694

314.814

68.084

7

KK4b

Pb

299.694

314.814

260.667

8

KK4c

PM10

702.457

734.857

108.383

9

KK4d

PM2,5

702.457

734.857

108.383

10

KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

202.703

212.423

 

11

KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

195.592

205.312

267.963

12

KK5c

CO (phương pháp phân tích so màu)

200.486

210.206

221.947

13

KK6

NO2

209.629

219.349

219.408

14

KK7

SO2

201.772

211.492

208.989

15

KK8

O3

200.828

210.548

234.892

16

KK9

Amoniac (NH3)

263.666

276.626

205.826

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

263.365

276.325

213.553

18

KK11a

Hơi axit (HCl)

263.979

276.939

216.350

19

KK11b

Hơi axit (HF)

263.979

276.939

216.350

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

263.979

276.939

216.350

21

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

263.979

276.939

216.350

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

263.979

276.939

216.350

23

KK12a

Benzen (C6H6)

263.259

276.219

330.528

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

263.259

276.219

330.528

25

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2)

263.259

276.219

330.528

26

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

263.259

276.219

330.528

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

70.531

74.851

 

2

NM1a2

pH

73.195

77.515

 

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

68.591

72.911

 

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

83.070

87.390

 

5

NM2b

Độ đục

80.347

84.667

 

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

77.282

81.602

 

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

77.282

81.602

 

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

342.625

357.745

 

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

86.644

90.964

134.358

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

85.922

90.242

155.230

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

85.922

90.242

196.099

12

NM7a

Amoni (NH4+)

94.528

98.848

176.672

13

NM7b

Nitrit (NO2-)

94.528

98.848

216.269

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

94.528

98.848

181.664

15

NM7d

Tổng P

94.528

98.848

279.626

16

NM7đ

Tổng N

94.528

98.848

320.884

17

NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

73.482

76.722

426.972

18

NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

73.482

76.722

426.972

19

NM7g1

Kim loại nặng (As)

73.482

76.722

430.257

20

NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

73.482

76.722

433.749

21

NM7h1

Kim loại (Fe)

73.482

76.722

299.770

22

NM7h2

Kim loại (Cu)

73.482

76.722

299.770

23

NM7h3

Kim loại (Zn)

73.482

76.722

299.770

24

NM7h4

Kim loại (Mn)

73.482

76.722

299.770

25

NM7h5

Kim loại (Cr)

73.482

76.722

299.770

26

NM7h6

Kim loại (Ni)

73.482

76.722

299.770

27

NM7i

Sulphat (SO42)

94.528

98.848

232.073

28

NM7k

Photphat (PO43-)

94.528

98.848

235.558

29

NM7l

Clorua (Cl-)

94.528

98.848

150.174

30

NM7m

Florua (F-)

94.528

98.848

208.500

31

NM7n1

Crom (VI)

94.528

98.848

205.779

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

94.487

98.807

443.473

33

NM9a1

Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

95.764

100.084

552.072

34

NM9a2

Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

 

 

539.530

35

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187- 1:2009)

95.763

100.084

552.072

36

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187- 2:2009)

 

 

539.530

37

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

95.763

100.083

347.662

38

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

104.766

109.086

753.591

39

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

104.766

109.086

753.591

40

NM13

Xyanua (CN-)

94.451

98.771

301.500

41

NM14

Chất hoạt động bề mặt

102.816

107.136

471.469

42

NM15

Phenol

102.816

107.136

471.986

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

 

 

1.100.006

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

1

Đ1a

Cl-

94.798

99.550

159.758

2

Đ1b

SO42-

94.798

99.550

174.669

3

Đ1c

HCO3-

94.798

99.550

174.725

4

Đ1đ

Tổng K2O

94.798

99.550

184.983

5

Đ1h

Tổng N

94.798

99.550

303.675

6

Đ1k

Tổng P

94.798

99.550

299.723

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

94.798

99.550

225.439

8

Đ2a

Ca2+

94.775

99.527

201.670

9

Đ2b

Mg2+

94.775

99.527

201.659

10

Đ2c

K+

94.775

99.527

205.454

11

Đ2d

Na+

94.775

99.527

205.454

12

Đ2đ

Al3+

94.775

99.527

198.417

13

Đ2e

Fe3+

94.775

99.527

192.440

14

Đ2g

MN2+

94.775

99.527

197.205

15

Đ2h1

Pb

94.775

99.527

243.187

16

Đ2h2

Cd

94.775

99.527

243.187

17

Đ2k1

Kim loại nặng (As)

94.775

99.527

424.005

18

Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

94.775

99.527

420.578

19

Đ2l1

Kim loại (Fe)

94.775

99.527

325.327

20

Đ2l2

Kim loại (Cu)

94.775

99.527

325.327

21

Đ2l3

Kim loại (Mn)

94.775

99.527

325.327

22

Đ2l4

Kim loại (Zn)

94.775

99.527

325.327

23

Đ2l5

Kim loại (Cr)

94.775

99.527

325.327

24

Đ2l6

Kim loại (Ni)

94.775

99.527

325.327

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

136.949

143.429

693.506

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

136.934

143.414

665.382

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

136.934

143.414

701.472

28

Đ5

PCBs

136.934

143.414

701.472

29

Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

 

 

975.727

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

1

NN1a

Nhiệt độ

80.385

84.705

 

2

NN1b

pH

81.843

86.163

 

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

92.272

96.592

 

4

NN3a

Độ đục

87.922

92.242

 

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

87.839

92.159

 

6

NN3c

Thế Oxy hóa khử (ORP)

92.176

96.496

 

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

87.839

92.159

 

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

323.640

338.760

 

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

89.787

94.107

147.176

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

89.787

94.107

132.144

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

89.787

94.107

140.635

12

NN7a

Chỉ số Permanganat

97.831

102.151

154.216

13

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

97.831

102.151

155.120

14

NN7c

Nitrit (NO2-)

97.831

102.151

194.207

15

NN7d

Nitrat (NO3-)

97.831

102.151

160.150

16

NN7đ

Sulphat (SO42-)

97.831

102.151

157.611

17

NN7e

Florua (F-)

97.831

102.151

181.290

18

NN7f

Photphat (PO43-)

97.831

102.151

177.888

19

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

97.831

102.151

170.505

20

NN7h

Tổng N

97.831

102.151

283.290

21

NN7i

Crom (Cr6+)

97.831

102.151

178.517

22

NN7k

Tổng P

97.831

102.151

264.883

23

NN7l

Clorua (Cl-)

97.831

102.151

139.879

24

NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

97.831

102.151

404.721

25

NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

97.831

102.151

404.721

26

NN7n1

Kim loại nặng (As)

97.831

102.151

425.406

27

NN7n2

Kim loại nặng (Se)

97.831

102.151

425.406

28

NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

97.831

102.151

423.182

29

NN7o

Sulfua

97.831

102.151

180.796

30

NN7p1

Kim loại (Fe)

97.831

102.151

325.680

31

NN7P2

Kim loại (Cu)

97.831

102.151

325.680

32

NN7p3

Kim loại (Zn)

97.831

102.151

325.680

33

NN7p4

Kim loại (Mn)

97.831

102.151

325.680

34

NN7p5

Kim loại (Cr)

97.831

102.151

325.680

35

NN7p6

Kim loại (Ni)

97.831

102.151

325.680

36

NN8

Cyanua (CN-)

97.831

102.151

276.026

37

NN9a1

Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

97.831

102.151

505.602

38

NN9a2

Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

 

 

494.041

39

NN9b1

E.coli (TCVN 6187- 1:2009)

 

 

505.602

40

NN9b2

E.coli (TCVN 6187- 2:2009)

 

 

494.041

41

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

106.634

110.954

935.937

42

NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

106.634

110.954

935.942

43

NN12

Phenol

84.963

89.283

386.039

44

NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

 

 

976.822

 

PHỤ LỤC SỐ 05

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

1

NT1

Nhiệt độ

83.254

87.574

 

2

NT2

pH

85.451

89.771

 

3

NT3

Vận tốc

87.295

91.615

 

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

81.667

85.987

 

5

NT4b

Độ màu

81.667

85.987

 

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

86.897

91.217

161.631

7

NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

87.796

92.116

198.948

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

87.174

91.494

163.738

9

NT7a1

Coliform

96.148

100.468

549.923

10

NT7a2

Coliform

 

 

538.362

11

NT7b1

E.Coli

104.951

109.271

549.923

12

NT7b2

E.Coli

 

 

538.362

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

106.462

110.782

508.451

14

NT9

Cyanua (CN-)

98.582

102.902

262.430

15

NT10a

Tổng P

96.969

101.289

255.400

16

NT10b

Tổng N

96.969

101.289

262.101

17

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

96.969

101.289

186.222

18

NT10d

Sunfua (S2-)

96.969

101.289

203.883

19

NT10đ

Crom (VI)

96.969

101.289

215.362

20

NT10e

Nitrate (NO3-)

96.969

101.289

229.422

21

NT10f

Sulphat (SO42-)

96.969

101.289

204.431

22

NT10g

Photphat (PO43-)

96.969

101.289

210.666

23

NT10h

Florua (F-)

96.969

101.289

222.211

24

NT10i

Clorua (Cl-)

96.969

101.289

162.351

25

NT10j

Clo dư (Cl2)

96.969

101.289

369.862

26

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

75.923

79.163

387.478

27

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

75.923

79.163

387.478

28

NT10l1

Kim loại nặng (As)

75.923

79.163

407.780

29

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

75.923

79.163

408.993

30

NT10m1

Kim loại (Cu)

75.923

79.163

309.942

31

NT10m2

Kim loại (Zn)

75.923

79.163

309.942

32

NT10m3

Kim loại (Mn)

75.923

79.163

309.942

33

NT10m4

Kim loại (Fe)

75.923

79.163

309.942

34

NT10m5

Kim loại (Cr)

75.923

79.163

309.942

35

NT10m6

Kim loại (Ni)

75.923

79.163

309.942

36

NT11

Phenol

95.990

100.310

347.535

37

NT12

Chất hoạt động bề mặt

95.990

100.310

356.492

38

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

104.874

109.194

845.113

39

NT13b

HCBVTV phốt pho hữu cơ

104.874

109.194

845.780

40

NT13c

PCBs

104.874

109.194

845.780

41

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

 

 

1.022.537

 

PHỤ LỤC SỐ 06

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

A

Các thông số khí tượng

1

KT1a

Nhiệt độ

137.467

144.163

 

2

KT1b

Độ ẩm

137.467

144.163

 

3

KT2a

Vận tốc gió

137.467

144.163

 

4

KT2b

Hướng gió

137.467

144.163

 

B

Các thông số khí thải

 

Các thông số đo tại hiện trường

5

KT3

Áp suất khí quyển

136.415

143.111

 

6

KT4

Nhiệt độ

434.926

446.806

 

7

KT5

Vận tốc

400.310

416.510

 

8

KT6

Hàm ẩm

214.368

221.928

 

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

230.233

237.793

 

10

KT8

Áp suất khí thải

254.629

266.509

 

11

KT9a

Khí oxy (O2)

515.993

532.193

 

12

KT9b

Khí CO

503.854

520.054

 

13

KT9c

Khí NO

503.854

520.054

 

14

KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

503.854

520.054

 

15

KT9đ

Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

473.667

489.867

 

 

Lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích phòng thí nghiệm

16

KT9e

Khí NOx

433.930

449.050

286.000

17

KT9f

Khí SO2

384.970

400.090

285.476

18

KT9g

Khí CO

382.930

398.050

328.494

19

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

2.298.625

2.385.025

350.792

20

KT10b

Bụi PM10

2.298.625

2.385.025

363.619

21

KT11a

HCl

462.438

477.558

615.865

22

KT11a

HF

462.438

477.558

623.673

23

KT11c

H2SO4

462.438

477.558

615.952

24

KT12a1

Kim loại Pb

770.103

785.223

864.925

25

KT12a2

Kim loại Cd

770.103

785.223

985.233

26

KT12b1

Kim loại As

770.103

785.223

1.411.683

27

KT12b2

Kim loại Sb

770.103

785.223

928.963

28

KT12b3

Kim loại Se

770.103

785.223

1.347.020

29

KT12b4

Kim loại Hg

770.103

785.223

928.466

30

KT12c1

Kim loại Cu

770.103

785.223

779.560

31

KT12c2

Kim loại Cr

770.103

785.223

779.560

32

KT12c3

Kim loại Mn

770.103

785.223

830.523

33

KT12c4

Kim loại Zn

770.103

785.223

779.560

34

KT12c5

Kim loại Ni

770.103

785.223

753.994

 

KT12d

Hg (method 30B)

970.028

995.948

902.308

36

KT13a

Hợp chất hữu cơ

823.964

849.884

600.560

37

KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

771.145

797.065

604.504

38

KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

 

 

892.784

 

Các đặc tính nguồn thải

39

KT15a

Chiều cao nguồn thải

425.957

447.557

 

40

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

425.957

447.557

 

41

KT16

Lưu lượng khí thải

567.295

588.895

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

 

Tiếng ồn giao thông

1

TO1a

- Mức ồn trung bình (LAeq)

107.174

113.654

89.188

TO1b

- Mức ồn cực đại (LAmax)

107.174

113.654

89.188

2

TO2

Cường độ dòng xe

281.030

298.310

125.804

 

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

3

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

107.291

113.771

89.188

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

107.291

113.771

89.188

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

107.291

113.771

89.188

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

159.001

168.721

143.567

5

ĐR01

Độ rung

162.011

171.731

90.822

 

PHỤ LỤC SỐ 08

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

1

TT1

pH (H2O, KCl)

156.565

165.205

206.134

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ

156.565

165.205

328.608

3

TT3

Dầu mỡ

153.125

160.685

457.188

4

TT4

Cyanua (CN-)

153.125

160.685

396.002

5

TT5a

Tổng N

156.365

163.925

300.487

6

TT5b

Tổng P

156.365

163.925

300.729

7

TT5c

Phenol

156.365

163.925

492.930

8

TT5d1

KLN (Pb)

156.365

163.925

417.777

9

TT5d2

KLN (Cd)

156.365

163.925

417.777

10

TT5đ1

KLN (As)

156.365

163.925

519.933

11

TT5đ2

KLN (Hg)

156.365

163.925

519.933

12

TT5e1

KL (Zn)

156.365

163.925

373.117

13

TT5e2

KL (Cu)

156.365

163.925

373.117

14

TT5e3

KL (Cr)

156.365

163.925

373.117

15

TT5e4

KL (Mn)

156.365

163.925

373.117

16

TT5e5

KL (Ni)

156.365

163.925

373.117

17

TT5f

Tổng K2O

140.959

148.519

210.755

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

156.132

163.692

725.264

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

156.132

163.692

725.264

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

156.132

163.692

725.264

21

TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

156.132

163.692

725.076

22

TT6đ

PCBs

156.132

163.692

725.264

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

147.324

154.884

1.015.070

 

PHỤ LỤC SỐ 09

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC CHẤT THẢI

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

1

CT1

Độ ẩm (%)

122.233

129.793

152.254

2

CT2

pH

126.972

134.532

199.987

3

CT3

Cyanua (CN-)

138.425

145.985

546.676

4

CT4

Crom (VI)

138.425

145.985

248.549

5

CT5

Florua (F-)

138.425

145.985

248.563

6

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

138.425

145.985

477.644

7

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

138.425

145.985

477.644

8

CT7a

Kim loại nặng (As)

138.425

145.985

497.861

9

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

138.425

145.985

501.460

10

CT8a

Kim loại (Cu)

138.425

145.985

323.494

11

CT8b

Kim loại (Zn)

138.425

145.985

323.494

12

CT8c

Kim loại (Mn)

138.425

145.985

323.494

13

CT8d

Kim loại (Ta)

138.425

145.985

323.494

14

CT8đ

Kim loại (Cr)

138.425

145.985

323.494

15

CT8e

Kim loại (Ni)

138.425

145.985

323.494

16

CT8f

Kim loại (Ba)

138.425

145.985

323.494

17

CT8g

Kim loại (Se)

138.425

145.985

323.494

18

CT8h

Kim loại (Mo)

138.425

145.985

323.494

19

CT8i

Kim loại (Be)

138.425

145.985

323.494

20

CT8k

Kim loại (Va)

138.425

145.985

323.494

21

CT8m

Kim loại (Ag)

138.425

145.985

323.494

22

CT9

Dầu mỡ

153.830

161.390

591.982

23

CT10

Phenol

153.830

161.390

545.864

24

CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

153.830

161.390

939.185

25

CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

153.830

161.390

938.868

26

CT11c

PAH

153.830

161.390

1.069.805

27

CT11d

PCBs

153.830

161.390

985.542

28

CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

153.830

161.390

1.061.670

 

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

1

1MA1a

Nhiệt độ

58.251

61.707

 

2

MA1b

pH

58.251

61.707

 

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

64.771

68.227

 

4

MA2b

Thế oxy hóa khử (ORP)

67.005

70.461

 

5

MA2c

Độ đục

75.225

78.681

 

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

67.238

70.694

 

7

MA2đ

Hàm lượng oxy hòa tan (DO)

67.005

70.461

 

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

356.051

373.331

 

9

MA4a

Clorua (Cl-)

73.394

76.634

181.620

10

MA4b

Florua (F-)

73.394

76.634

213.168

11

MA4c

Nitrit (NO2-)

73.394

76.634

230.773

12

MA4d

Nitrat (NO3-)

73.394

76.634

196.168

13

MA4e

Sulphat (SO42-)

73.394

76.634

208.666

14

MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

73.394

76.634

215.392

15

MA5a

Na+

73.394

76.634

275.824

16

MA5b

NH4+

73.394

76.634

209.015

17

MA5c

K+

73.394

76.634

275.372

18

MA5d

Mg2+

73.394

76.634

230.255

19

MA5e

Ca2+

73.394

76.634

230.796

20

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

73.394

76.634

423.734

21

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

73.394

76.634

423.734

22

MA5g1

Kim loại nặng (As)

73.394

76.634

471.315

23

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

73.394

76.634

471.315

24

MA5h1

Kim loại (Fe)

 

 

276.466

25

MA5h2

Kim loại (Cu)

 

 

276.466

26

MA5h3

Kim loại (Zn)

 

 

276.466

27

MA5h4

Kim loại (Cr)

 

 

276.466

28

MA5h5

Kim loại (Mn)

 

 

276.466

29

MA5h6

Kim loại (Ni)

 

 

276.466

30

MA6a

Phân tích đồng thời các kim loại

 

 

977.035

31

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3, SO42-

 

 

467.853

 

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

Số TT

Mã hiệu

Thông số

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,5 (đồng)

Giá lấy mẫu hiện trường khu vực 0,7 (đồng)

Giá phân tích tại phòng thí nghiệm (đồng)

1

2

3

4

5

6

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

NMC1a

Nhiệt độ

 

 

246.348

2

NMC1b

pH

 

 

246.348

3

NMC1c

ORP

 

 

246.348

4

NMC2

Oxy hòa tan (DO)

 

 

298.481

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

 

 

262.545

6

NMC4

Độ đục

 

 

265.109

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

 

237.362

8

NMC6

Amoni (NH4+)

 

 

250.872

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

 

 

243.869

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

 

 

262.437

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

 

 

262.590

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

 

 

288.125

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

NMD1a

Nhiệt độ

 

 

304.298

2

NMD1b

pH

 

 

304.298

3

NMD1c

ORP

 

 

304.298

4

NMD2

Oxy hòa tan (DO)

 

 

339.608

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

 

 

325.589

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

 

325.589

7

NMD4

Độ đục

 

 

300.065

8

NMD5

Amoni (NH4+)

 

 

292.584

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

 

 

293.158

10

NMD7

Photphat (PO43-)

 

 

353.236

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 711QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 711/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Hà Trọng Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản