Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 673/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1260/TTr-SGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
A | CẤP TỈNH | |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
1 | Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số | Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
B | CẤP XÃ | |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1 | Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hồ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | - Như trên- |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Tiếp nhận số hóa hồ sơ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, tích chuyển hồ sơ trên phần mềm đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ dạy và học 2, in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân (Mẫu số 01). In phiếu bàn giao hồ sơ và phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu số 05) và gửi hồ sơ giấy từ Trung tâm PVHCC về Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với hồ sơ tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI). - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (Mẫu số 02). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | chuyên viên phòng Nghiệp vụ dạy và học 2 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Không quy định |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | chuyên viên phòng Nghiệp vụ dạy và học 2 | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết qủa của Văn phòng UBND tỉnh | |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết qủa của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 6 | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn | |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết qủa của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1. Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và cơ sở giáo dục thường xuyên có học viên bán trú (Cơ sở giáo dục) | Tố chức phổ biến, thông báo rộng rãi, hướng dẫn cho bố, mẹ (hoặc người giám hộ) và học sinh, học viên thuộc đối tượng được hưởng chính sách chuẩn bị hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP. |
|
Bước 2 | Cơ sở giáo dục | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP. Trường hợp thuộc hộ nghèo phải nộp bố sung giấy tờ chứng minh hộ nghèo theo từng năm trong trường hợp cơ quan, tổ chức không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu thành phần hồ sơ nộp là bản chụp chưa có chứng thực của cấp có thẩm quyền, người nhận hồ sơ có trách nhiệm đối chiếu với bản chính, ký xác nhận vào bản chụp đế đưa vào hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì yêu cầu bổ sung. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ sở giáo dục gửi thông báo không tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | ||
Bước 3 | Cơ sở giáo dục | Tổ chức xét duyệt các hồ sơ đủ điều kiện được hưởng chính sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Cơ sở giáo dục | Ngay sau khi có kết quả xét duyệt, cơ sở giáo dục lập và thông báo công khai danh sách học sinh bán trú, học viên bán trú theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 66/2016/NĐ-CP tại trụ sở làm việc. | Trong thời hạn 03 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. |
2. Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cơ sở giáo dục mầm non | Tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nhà trẻ nộp hồ sơ đề nghị hưởng chính sách trẻ em nhà trẻ bán trú. | Tháng 8 hằng năm |
Bước 2 | Cơ sở giáo dục mầm non | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị được hưởng chính sách theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định số 66/2016/NĐ-CP. Riêng đối tượng trẻ em nhà trẻ hộ nghèo nộp bố sung Giấy chứng nhận hộ nghèo theo từng năm trong trường họp cơ quan, tổ chức không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông báo |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu thành phần hồ sơ nộp là bản chụp chưa có chứng thực của cấp có thẩm quyền, người nhận hô sơ có trách nhiệm đối chiếu với bản chính, ký xác nhận vào bản chụp để đưa vào hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì yêu cầu bổ sung. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hưởng chính sách trẻ em nhà trẻ bán trú, cơ sở giáo dục mầm non gửi thông báo không tiếp nhận hồ sơ và lý do cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nhà trẻ. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | ||
Bước 3 | Cơ sở giáo dục mầm non | Tổ chức xét duyệt các hồ sơ đủ điều kiện được hưởng chính sách trẻ em nhà trẻ bán trú. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Cơ sở giáo dục mầm non | Ngay sau khi có kết quả xét duyệt, cơ sở giáo dục mầm non thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện chi hỗ trợ. |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 673/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra