Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 671/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 09 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(NTVA).

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 671/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ

PHÍ, LỆ PHÍ

Không

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (54 TTHC)

I

Lĩnh vực Giáo dục trung học

1

2.002478.000.00.00.H18

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

2

1.001088.000.00.00.H18

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

II

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.005143.000.00.00.H18

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

2

1.002407.000.00.00.H18

Xét, cấp học bổng chính sách

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

3

1.001714.000.00.00.H18

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

4

2.002593.000.00.00.H18

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

III

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.001000.000.00.00.H18

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

2

1.005061.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

IV

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

1

1.001492.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

2

1.001499.000.00.00.H18

Phê duyệt liên kết giáo dục

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

3

1.001497.000.00.00.H18

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

4

1.001496.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

5

1.000939.000.00.00.H18

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

6

1.001493.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

V

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

1

1.005090.000.00.00.H18

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

2

1.005098.000.00.00.H18

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

3

1.005095.000.00.00.H18

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

4

1.009394.000.00.00.H18

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

5

1.001942.000.00.00.H18

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

6

2.001806.000.00.00.H18

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

VI

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

1

1.005092.000.00.00.H18

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

2

1.004889.000.00.00.H18

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

3

2.001914.000.00.00.H18

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

VII

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

1

1.000715.000.00.00.H18

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

2

1.000713.000.00.00.H18

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

3

1.000711.000.00.00.H18

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

VIII

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1

1.010587.000.00.00.H18

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

2

1.010588.000.00.00.H18

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

3

1.010589.000.00.00.H18

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

4

1.000243.000.00.00.H18

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

5

2.000189.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

6

1.000389.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

7

2.000099.000.00.00.H18

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

8

1.000031.000.00.00.H18

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

9

1.000234.000.00.00.H18

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

 

10

1.010927.000.00.00.H18

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

11

1.000266.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

12

1.000509.000.00.00.H18

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

 

13

1.000482.000.00.00.H18

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

14

1.010590.000.00.00.H18

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

15

1.010591.000.00.00.H18

Thay thế chủ tịch, thư , thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

 

16

1.010592.000.00.00.H18

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư , thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

17

1.010593.000.00.00.H18

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

18

1.010594.000.00.00.H18

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

19

1.010595.000.00.00.H18

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

20

1.010596.000.00.00.H18

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

21

2.000632.000.00.00.H18

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

22

1.000160.000.00.00.H18

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

23

1.000138.000.00.00.H18

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

24

1.000530.000.00.00.H18

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

25

1.000154.000.00.00.H18

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

26

1.000553.000.00.00.H18

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

27

1.000167.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

28

1.010928.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (14 TTHC)

I

Lĩnh vực giáo dục mầm non

1

1.012961.000.00.00.H18

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

II

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

1

1.012963.000.00.00.H18

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

2

1.005099.000.00.00.H18

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

III

Lĩnh vực giáo dục trung học

1

3.000182.000.00.00.H18

Tuyển sinh trung học cơ sở

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

2

2.001904.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

3

1.005108.000.00.00.H18

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

4

2.002481.000.00.00.H18

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

5

2.002482.000.00.00.H18

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

IV

Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.004438.000.00.00.H18

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

2

1.003702.000.00.00.H18

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

3

1.001622.000.00.00.H18

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

4

1.008950.000.00.00.H18

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

5

1.008951.000.00.00.H18

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

6

2.002594.000.00.00.H18

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

 

X

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: Không

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 671/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản