Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5898/QĐ-UBND | Long An, ngày 29 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21/4/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1712/TTr-SYT ngày 26/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 36 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Nội vụ cập nhật nội dung các TTHC được sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố này.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5898/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ST T | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQL QG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Quyết định công bố TTHC của Bộ | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
| CẤP HUYỆN: 02 TTHC | |||||||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.0122 22 | 25 ngày làm việc | Không | Bộ phận một cửa cấp xã | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | x | x | Một phần | Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21/4/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
2 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.0122 23 | 25 ngày làm việc | Không | Bộ phận một cửa cấp xã | UBND cấp xã; UBND cấp huyện | x | x | Một phần | Quyết định số 211/QĐ-BDTTG ngày 21/4/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC: 02
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012222)
a) Trình tự thực hiện
Theo quy định tại Khoản 1 và 3, Điều 6 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi chung là Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg và Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg), việc lựa chọn, công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín được thực hiện theo trình tự sau:
Bước 1: Lập danh sách đề nghị công nhận người có uy tín
Căn cứ hướng dẫn của Sở Nội vụ và chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Trưởng ấp chủ trì tổ chức họp ấp (có sự tham gia của ít nhất 2/3 số hộ gia đình trong ấp) để phổ biến về nội dung chính sách, tiêu chí, điều kiện, số lượng và đề cử danh sách lựa chọn người có uy tín (theo Mẫu số 01 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này) gửi Trưởng Ban công tác Mặt trận ấp.
Khi nhận được danh sách đề cử bình chọn người có uy tín của Trưởng ấp, Trưởng Ban công tác Mặt trận ấp tổ chức họp liên tịch (có sự tham gia của đại diện Chi ủy, chính quyền, Ban công tác Mặt trận, các tổ chức đoàn thể và đại diện hộ dân trong ấp), lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản họp liên tịch ấp (theo Mẫu số 02 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này) gửi Ủy ban nhân dân cấp xã (thông qua Bộ phận một cửa cấp xã).
Bước 2: Kiểm tra và lập hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của ấp, Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp, kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này) gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra của các xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ (01 bộ gồm: Văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo Mẫu số 04 của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này) gửi xin ý kiến của Sở Nội vụ.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của các huyện, Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát và có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bước 3: Hoàn thiện hồ sơ, phê duyệt danh sách người có uy tín
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thống nhất của Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện (danh sách theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg), báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) và Bộ Dân tộc và Tôn giáo (file mềm gửi qua email: vuchinhsach@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo.
b) Cách thức thực hiện
- Qua bưu điện.
- Trực tiếp.
- Trực tuyến (https://dichvucong.ubdt.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
STT | Thành phần hồ sơ | TPHS số hóa |
1 | + Tờ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
|
2 | + Dự thảo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín (theo Biểu mẫu số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
|
3 | + Biểu tổng hợp danh sách đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt, công nhận người có uy tín của các xã (theo Mẫu 04 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg). |
|
4 | + Văn bản thống nhất của Sở Nội vụ gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 6 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Các biểu mẫu kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg và Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
* Yêu cầu:
+ Là công dân Việt Nam, không phân biệt thành phần dân tộc, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
+ Bản thân và gia đình gương mẫu chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và các quy định của địa phương.
+ Là người tiêu biểu, có nhiều công lao, đóng góp trong các phong trào thi đua yêu nước, xóa đói giảm nghèo, bảo vệ an ninh trật tự, giữ gìn bản sắc văn hóa và đoàn kết các dân tộc.
+ Hiểu biết về văn hóa truyền thống, phong tục, tập quán dân tộc; có mối liên hệ chặt chẽ và có ảnh hưởng trong dòng họ, dân tộc và cộng đồng dân cư.
+ Có khả năng tuyên truyền, vận động, nắm bắt, xử lý thông tin và quy tụ, tập hợp đồng bào dân tộc thiểu số trong phạm vi nhất định bằng lời nói, qua việc làm, cách ứng xử; được người dân trong cộng đồng tín nhiệm, tin tưởng, nghe và làm theo.
* Điều kiện:
+ Mỗi ấp thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi hoặc ấp của xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là xã) thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được lựa chọn, công nhận 01 (một) người có uy tín.
+ Trường hợp ấp thành lập mới do sáp nhập các ấp thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi hoặc ấp của xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi kể từ ngày 15/01/2024 trở đi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định số lượng và công nhận người có uy tín trong số người có uy tín được công nhận từ các ấp sáp nhập nhưng không quá tổng số lượng ấp được sáp nhập.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
- Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
Phụ lục I. Các biểu mẫu của tthc “Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số”
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ DÂN CƯ THÔN
Đề cử người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Hôm nay, ngày.... tháng... năm, tại thôn (ghi rõ địa điểm tổ chức)......................................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Chi ủy thôn (ghi rõ họ, tên, chức danh): .........................................
- Đại diện chính quyền (ghi rõ họ, tên, chức danh) .....................................................
- Đại diện Mặt trận (ghi rõ họ, tên, chức danh): .........................................................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể (ghi rõ họ, tên, chức danh): .......................................
- Số hộ gia đình dự họp/tổng số hộ trong thôn: ..............................................
- Chủ trì: Ông (bà): .....................................Chức danh: Trưởng thôn.
- Thư ký (ghi rõ họ, tên, chức danh): ...........................................................................
Sau khi nghe Trưởng thôn phổ biến về tiêu chí, điều kiện bình chọn người có uy tín và nội dung chính sách quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ, hội nghị đã thống nhất đề cử người có uy tín của thôn năm. ..................................như sau:
Số TT | Họ và tên | Giới tính/ Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú | Trình độ văn hóa/ chuyên môn | Kết quả * | |||||
Đồng ý | Không đồng ý | Lý do | |||||||||
Nam | Nữ | Số người | Tỉ lệ % | Số người | Tỉ lệ % | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Đại diện hộ dân | Thư ký | Trưởng thôn |
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP LIÊN TỊCH THÔN
Bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Hôm nay, ngày.... tháng... năm..., tại thôn (ghi rõ địa điểm tổ chức) ..................................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Chi ủy thôn (ghi rõ họ, tên, chức danh): ..........................................
- Đại diện chính quyền (ghi rõ họ, tên, chức danh):…………………………………
- Đại diện Mặt trận (ghi rõ họ, tên, chức danh): ..........................................................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể (Mỗi đoàn thể cử 01 người đại diện tham dự, ghi rõ họ, tên, chức danh):
- Đại diện hộ gia đình DTTS trong thôn (ghi rõ họ, tên): (tối thiểu 03 hộ gia đình)
- Chủ trì: Ông (bà):.......................Chức danh: Trưởng ban Công tác Mặt trận thôn.
- Thư ký (ghi rõ họ, tên, chức danh): ...........................................................................
Sau khi xem xét danh sách đề cử của thôn; căn cứ tiêu chí, điều kiện bình chọn người có uy tín quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến tham gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất đề nghị công nhận người có uy tín của thôn năm ………..như sau:
Số TT | Họ và tên | Giới tính/Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú | Trình độ văn hóa/ chuyên môn | Kết quả * | |||||
Đồng ý | Không đồng ý | Lý do | |||||||||
Nam | Nữ | Số người (số phiếu) | Tỷ lệ % | Số người (số phiếu) | Tỷ lệ % | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký | Chủ trì | ||
Đại diện chính quyền | Đại diện Mặt trận | Đại diện Chi ủy | |
Đại diện các Đoàn thể |
| Đại diện hộ dân | |
|
|
|
|
* Ghi chú:
Bỏ phiếu kín hoặc biểu quyết giơ tay do Hội nghị quyết định. Người được bình chọn, đề nghị là người có uy tín phải đạt trên 50% tổng số đại biểu dự hợp đồng ý và có tỷ lệ bình chọn cao nhất.
- Đại biểu đại diện hộ gia đình trong thôn tham dự với vai trò giám sát, không tham gia bỏ phiếu hoặc biểu quyết bình chọn người có uy tín; trường hợp bình chọn bằng bỏ phiếu kín, tổ kiểm phiếu phải có sự tham gia của đại biểu đại diện hộ gia đình trong thôn.
- Trường hợp có nhiều hơn số lượng người được bình chọn/thôn mà có kết quả bình chọn bằng nhau thì đưa cả vào danh sách bình chọn gửi UBND xã/phường/thị trấn xem xét, quyết định.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Kết quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín năm …..
Hôm nay, ngày....tháng...năm. , tại UBND xã (ghi rõ địa điểm tổ chức)
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Đảng ủy xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):........................................
- Đại diện UBND xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):........................................
- Đại diện Công an xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):..............................................
- Đại diện Ủy ban MTTQ xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):..............................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể của xã/phường/thị trấn (Mỗi đoàn thể cử 01 người tham gia; ghi rõ họ, tên, chức danh)...............................................................................
- Chủ trì: Ông (bà) .......................................Chủ tịch (hoặc Phó CT) UBND xã/phường/thị trấn.
- Thư ký: Ông (bà) (ghi rõ họ, tên, chức danh)....................................................................
Căn cứ đề nghị của các thôn và kết quả kiểm tra; căn cứ tiêu chí, điều kiện bình chọn người có uy tín quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến tham gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất:
Số TT | Họ và tên | Giới tính/Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú | Trình độ văn hóa/ Chuyên môn | Kết quả | |||||
Đủ Điều kiện | Không đủ Điều kiện | Lý do* | |||||||||
Nam | Nữ | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký | Chủ trì | ||
Đại diện chính quyền | Đại diện UBMTTQ xã | Đại diện Đảng ủy xã | |
Đại diện Công an xã |
| Đại diện các đoàn thể | |
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Nêu rõ lý do các trường hợp đủ Điều kiện hoặc không đủ Điều kiện trong danh sách bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín của các thôn gửi UBND xã/phường/thị trấn.
- Trường hợp thôn gửi danh sách đề nghị công nhận người có uy tín vượt quá số lượng được bình chọn (do có kết quả bình chọn ở cuộc họp liên tịch thôn cao bằng nhau) thì các thành viên tham gia dự họp của UBND xem xét, quyết định chọn đủ số lượng người có uy tín được bình chọn của thôn đó.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỔNG HỢP DANH SÁCH
Bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số Năm…………
Số TT | Họ, tên NCUT | Năm sinh/ Giới tính | Dân tộc | Nơi cư trú | Trình độ văn hóa Chuyên môn | Thành Phần người có uy tín | Ghi chú | ||||||||||
Nam | Nữ | Già làng | Trưởng dòng họ/Tộc trưởng | Trưởng thôn và tương đương | CB hưu | Chức sắc tôn giáo | Thầy mo, thầy cúng | Nhân sĩ, trí thức | Doanh nhân, người sản xuất giỏi | Thành Phần khác | Đảng viên | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | TM.UBND ….. |
Ghi chú:
- Cột (2): Ghi NCUT (người có uy tín) theo từng xã trong huyện;
- Cột (6): Ghi cụ thể thôn và tương đương;
- Các cột từ cột (8) đến cột (16): Ghi cụ thể, đúng thành Phần của NCUT;
- Cột (17): Nếu NCUT là đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam thì đánh dấu (x) vào cột này. Nếu không phải thì ghi số 0 vào cột này.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND huyện….)
T T | Họ tên NCUT | Tổng (3=4+ 5) | Nămsinh | Dân tộc | Nơi cư trú (thôn) | Trình độ học vấn/ chuyên môn | Thành phần người có uy tín* | Ghi chú | |||||||||||||
Nam | Nữ | Bí thư Chi bộ | Trưởng thôn, bản và tương đương | Trưởng ban công tác Mặt trận | Già làng | Trưởng dòng họ, tộc trưởng | Cán bộ nghỉ hưu | Sư sãi, chứ c sắc tôn giáo | Thầy mo, thầy cún g, thầy lang | Nghệ nhân ngư ời DTT S | Nhân sĩ, trí thức người DTTS | Người sản xuất, doanh nhân | Đảng viên | Thành phần khác |
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
I | Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……… … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | …... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú:
- Cột (6): Ghi cụ thể dân tộc của người có uy tín (NCUT), ví dụ; dân tộc Thái, Tày, Ê đê, Khmer,...
- Cột (7): Ghi cụ thể thôn ..................nơi NCUT đang sinh sống, cư trú.
- Cột (8): Ghi cụ thể trình độ học vấn (Tiểu học, THCS, THPT)/trình độ chuyên môn (Trung cấp, Cao đẳng, đại học.).
- Thành phần NCUT (Từ Cột 9 đến cột 21): Ghi cụ thể thành phần của NCUT, ví dụ: Già làng, Trưởng thôn, Trưởng ban công tác mặt trận thôn, Bí thư Chi bộ…
2. Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012223)
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín
Khi có các trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 6 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 của Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg , Trưởng Ban công tác Mặt trận ấp cần triển khai thực hiện ngay theo quy định và thống nhất với Chi ủy chi bộ; tổ chức họp liên tịch (có sự tham gia của đại diện Chi ủy, chính quyền, Ban công tác Mặt trận, các tổ chức đoàn thể và đại diện hộ dân trong ấp), lập văn bản đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (kèm theo biên bản họp liên tịch ấp theo Mẫu số 06 và Mẫu số 02 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này) gửi Ủy ban nhân dân cấp xã (thông qua Bộ phận một cửa cấp xã).
Bước 2: Kiểm tra, lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của ấp, Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này) gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra của xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra, tổng hợp và lập hồ sơ (01 bộ gồm: Văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín theo Mẫu số 09 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này), gửi Sở Nội vụ.
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của huyện, Sở Nội vụ kiểm tra, rà soát và có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bước 3: Hoàn thiện hồ sơ, quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (danh sách theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg, ngày 23/11/2023), báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (qua Sở Nội vụ) và Ủy ban Dân tộc (file mềm gửi qua email: vuchinhsach@cema.gov.vn) kết quả thực hiện để theo dõi, chỉ đạo.
b) Cách thức thực hiện
- Qua bưu điện.
- Trực tiếp
- Trực tuyến (https://dichvucong.ubdt.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
STT | Thành phần hồ sơ | TPHS số hóa |
1 | + Tờ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và bổ sung, thay thế người có uy tín. |
|
2 | + Dự thảo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (theo Biểu mẫu số 10 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
|
3 | + Biểu tổng hợp danh sách đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín của các xã (theo Biểu mẫu 09 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
|
4 | + Văn bản thống nhất của Sở Nội vụ gửi UBND cấp huyện |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: theo quy định tại khoản 2 và 3 Điều 6 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đưa ra khỏi danh sách danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Các biểu mẫu kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg và Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính hành:
- Đối với đưa ra khỏi danh sách người có uy tín:
+ Người có uy tín chết.
+ Người có uy tín vi phạm pháp luật.
+ Người có uy tín mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật hiện
+ Người có uy tín không đảm bảo tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg.
+ Người có uy tín đã chuyển nơi khác sinh sống hoặc do sức khỏe yếu, tự nguyện xin rút khỏi danh sách người có uy tín (theo Mẫu số 05 của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg).
- Đối với thay thế, bổ sung người có uy tín: Đáp ứng tiêu chí, điều kiện quy định tại Điều 4 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 và 2 Điều 1 của Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
- Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
Phụ lục II. Các biểu mẫu của thủ tục “Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số”
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP LIÊN TỊCH THÔN
Bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Hôm nay, ngày.... tháng... năm..., tại thôn (ghi rõ địa điểm tổ chức) ..................................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Chi ủy thôn (ghi rõ họ, tên, chức danh): ..........................................
- Đại diện chính quyền (ghi rõ họ, tên, chức danh):…………………………………
- Đại diện Mặt trận (ghi rõ họ, tên, chức danh): ..........................................................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể (Mỗi đoàn thể cử 01 người đại diện tham dự, ghi rõ họ, tên, chức danh):
- Đại diện hộ gia đình DTTS trong thôn (ghi rõ họ, tên): (tối thiểu 03 hộ gia đình)
- Chủ trì: Ông (bà):.......................Chức danh: Trưởng ban Công tác Mặt trận thôn.
- Thư ký (ghi rõ họ, tên, chức danh): ...........................................................................
Sau khi xem xét danh sách đề cử của thôn; căn cứ tiêu chí, điều kiện bình chọn người có uy tín quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến tham gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất đề nghị công nhận người có uy tín của thôn năm ………..như sau:
Số TT | Họ và tên | Giới tính/Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú | Trình độ văn hóa/ chuyên môn | Kết quả * | |||||
Đồng ý | Không đồng ý | Lý do | |||||||||
Nam | Nữ | Số người (số phiếu) | Tỷ lệ % | Số người (số phiếu) | Tỷ lệ % | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký | Chủ trì | ||
Đại diện chính quyền | Đại diện Mặt trận | Đại diện Chi ủy | |
Đại diện các Đoàn thể |
| Đại diện hộ dân | |
|
|
|
|
* Ghi chú:
Bỏ phiếu kín hoặc biểu quyết giơ tay do Hội nghị quyết định. Người được bình chọn, đề nghị là người có uy tín phải đạt trên 50% tổng số đại biểu dự hợp đồng ý và có tỷ lệ bình chọn cao nhất.
- Đại biểu đại diện hộ gia đình trong thôn tham dự với vai trò giám sát, không tham gia bỏ phiếu hoặc biểu quyết bình chọn người có uy tín; trường hợp bình chọn bằng bỏ phiếu kín, tổ kiểm phiếu phải có sự tham gia của đại biểu đại diện hộ gia đình trong thôn.
- Trường hợp có nhiều hơn số lượng người được bình chọn/thôn mà có kết quả bình chọn bằng nhau thì đưa cả vào danh sách bình chọn gửi UBND xã/phường/thị trấn xem xét, quyết định.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Kết quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín năm …..
Hôm nay, ngày....tháng...năm. , tại UBND xã (ghi rõ địa điểm tổ chức)
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Đảng ủy xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):........................................
- Đại diện UBND xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):........................................
- Đại diện Công an xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):..............................................
- Đại diện Ủy ban MTTQ xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):..............................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể của xã/phường/thị trấn (Mỗi đoàn thể cử 01 người tham gia; ghi rõ họ, tên, chức danh)...............................................................................
- Chủ trì: Ông (bà) .......................................Chủ tịch (hoặc Phó CT) UBND xã/phường/thị trấn.
- Thư ký: Ông (bà) (ghi rõ họ, tên, chức danh)....................................................................
Căn cứ đề nghị của các thôn và kết quả kiểm tra; căn cứ tiêu chí, điều kiện bình chọn người có uy tín quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến tham gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất:
Số TT | Họ và tên | Giới tính/Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú | Trình độ văn hóa/ Chuyên môn | Kết quả | |||||
Đủ Điều kiện | Không đủ Điều kiện | Lý do* | |||||||||
Nam | Nữ | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký | Chủ trì | ||
Đại diện chính quyền | Đại diện UBMTTQ xã | Đại diện Đảng ủy xã | |
Đại diện Công an xã |
| Đại diện các đoàn thể | |
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Nêu rõ lý do các trường hợp đủ Điều kiện hoặc không đủ Điều kiện trong danh sách bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín của các thôn gửi UBND xã/phường/thị trấn.
- Trường hợp thôn gửi danh sách đề nghị công nhận người có uy tín vượt quá số lượng được bình chọn (do có kết quả bình chọn ở cuộc họp liên tịch thôn cao bằng nhau) thì các thành viên tham gia dự họp của UBND xem xét, quyết định chọn đủ số lượng người có uy tín được bình chọn của thôn đó.
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Rút khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Kính gửi: | - Ban công tác Mặt trận thôn…………………….. |
Họ và tên người có uy tín: ..................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ........................................................................................................
Dân tộc: ..............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú tại: ......................................................................................................
Hiện đang là người có uy tín của thôn: ...........................................................
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp quản lý xem xét, cho phép tôi được rút khỏi danh sách người có uy tín của thôn
Lý do*:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
| …………., ngày….. tháng..... năm.... |
* Ghi cụ thể lý do tự xin rút khỏi danh sách người có uy tín (ví dụ: do sức khỏe yếu; gia đình chuyển đi nơi khác sinh sống...);
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP LIÊN TỊCH THÔN
Đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Năm ……….
Hôm nay, ngày….. tháng …..năm….., tại thôn (ghi rõ địa điểm tổ chức) .............................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Chi ủy thôn (ghi rõ họ, tên, chức danh): .......... …………………..
- Đại diện chính quyền (ghi rõ họ, tên, chức danh) ............................................................
- Đại diện Mặt trận (ghi rõ họ, tên, chức danh): ..................................................................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể (Mỗi đoàn thể cử 01 người đại diện tham dự; ghi rõ họ, tên, chức danh).
- Đại diện hộ gia đình DTTS trong thôn (ghi rõ họ, tên): tối thiểu 03 hộ gia đình.
- Chủ trì: Ông (bà):….......................Chức danh: Trưởng ban Công tác Mặt trận thôn.
- Thư ký (ghi rõ họ, tên, chức danh): ...................................................................................
Căn cứ Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số, sau khi xem xét, đánh giá các mặt và ý kiến tham gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp đối với:
1. Ông/Bà: ……..năm sinh... dân tộc.... cư trú tại .............................................................; các thành viên tham dự họp thống nhất (với ...............số phiếu/tổng số phiếu………….=… .............%).
2. Các thành viên dự họp thống nhất đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, đưa ra khỏi danh sách người có uy tín đối với:
Ông/Bà: ..............................................................................................................................
- Lý do (nêu cụ thể lý do đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín): Biên bản lập thành 02 bản, các đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký | Chủ trì | ||
Đại diện chính quyền | Đại diện Mặt trận | Đại diện Chi ủy | |
Đại diện các Đoàn thể |
| Đại diện hộ dân | |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp người có uy tín chết: không tổ chức họp liên tịch. Trưởng thôn làm văn bản đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín gửi UBND cấp xã;
- Trường hợp tự nguyện xin rút khỏi danh sách người có uy tín cần có đơn theo Mẫu số 04 kèm theo Quyết định này;
- Đại biểu đại diện hộ gia đình trong thôn không tham gia bỏ phiếu, nhưng tham gia vào tổ kiểm phiếu để giám sát kết quả bỏ phiếu đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín của thôn.
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Năm………….
Hôm nay, ngày....tháng...năm, tại UBND xã (ghi rõ địa điểm tổ chức)
.............................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
- Đại diện Đảng ủy xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):
.............................................................................................................................................
- Đại diện UBND xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):
.............................................................................................................................................
- Đại diện Công an xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):
.............................................................................................................................................
- Đại diện Ủy ban MTTQ xã/phường/thị trấn (ghi rõ họ, tên, chức danh):
.............................................................................................................................................
- Đại diện các tổ chức đoàn thể của xã/phường/thị trấn (Mỗi đoàn thể cử 01 người tham gia; ghi rõ họ, tên, chức danh).
.............................................................................................................................................
- Chủ trì: Ông (bà) ..................................Chủ tịch (hoặc Phó CT) UBND xã/phường/thị trấn.
- Thư ký: Ông (bà) (ghi rõ họ, tên, chức danh) ...................................................................
Căn cứ đề nghị của các thôn và kết quả kiểm tra; căn cứ các quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ và ý kiến tham gia của đại diện các ban, ngành, đoàn thể dự họp, cuộc họp thống nhất đề nghị UBND huyện/quận/thị xã xem xét đưa ra khỏi danh sách người có uy túi năm đối với các trường hợp sau:
Số TT | Họ và tên | Giới tính/ Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú | Trình độ văn hóa/ Chuyên môn | Kết quả * | |||||
Đủ Điều kiện | Không đủ Điều kiện | Lý do* | |||||||||
Nam | Nữ | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên bản lập thành 02 bản, các đại diện có mặt nhất trí ký tên./.
Thư ký | Chủ trì | ||
Đại diện Công an xã | Đại diện UBMTTQ xã | Đại diện Đảng ủy xã | |
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Thực hiện bỏ phiếu kín, người được đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín phải có trên 50% tổng số đại biểu dự họp bỏ phiếu tán thành.
- Nêu rõ lý do các trường hợp đề nghị đưa ra hoặc không đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín.
Mẫu số 09
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH.. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP DANH SÁCH
Đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
TT | DANH SÁCH NCUT ĐƯA RA | DANH SÁCH NCUT THAY THẾ, BỔ SUNG | Ghi chú | ||||||||||||||||
Họ tên NCUT | Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú (thôn) | Thành phần NCUT | Trình độ học vấn/chuyên môn | Lý do đưa ra | Họ tên NCUT | Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú (thôn) | Thành phần NCUT | Trình độ học vấn/chuyên môn | Lý do thay thế, bổ sung | ||||||
Tổng (3=4+5) | Nam | Nữ | Tổng (12=13+14) | Nam | Nữ | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
I | Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
| …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (6), (15): Ghi cụ thể dân tộc của người có uy tín (NCUT).
- Cột (7), (16): Ghi cụ thể thôn........................Nơi NCUT đang sinh sống, cư trú.
- Cột (8), (17): Ghi cụ thể thành phần của NCUT, ví dụ: Già làng, Trưởng thôn, Trưởng ban công tác mặt trận thôn, Bí thư Chi bộ...
- Cột (9), (18): Ghi cụ thể trình độ học vấn (Tiểu học, THCS, THPT)/trình độ chuyên môn (Trung cấp, Cao đẳng, đại học. ..).
- Cột (10), (19): Ghi cụ thể lý do đưa NCUT ra khỏi danh sách/ lý do NCUT được thay thế, bổ sung.
Mẫu số 10
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH.. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số….
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND huyện…..)
I. ĐƯA RA KHỎI DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN
TT | Họ tên NCUT | Tổng (3=4+5) | Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú (thôn) | Trình độ học vấn/chuyên môn | Thành phần người có uy tín (NCUT) | Lý do đưa ra | |||||||||||||
Nam | Nữ | Bí thư Chi bộ | Trưởng thôn, bản và tương đương | Trưởng ban công tác Mặt trận | Già làng | Trưởng dòng họ, tộc trưởng | Cán bộ nghỉ hưu | Sư sãi, chức sắc tôn giáo | Thầy mo, thầy cúng, thầy lang | Nghệ nhân người DTTS | Nhân sĩ, trí thức người DTTS | Người sản xuất, doanh nhân | Đảng viên | Thành phần khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (6): Ghi cụ thể dân tộc của người có uy tín (NCUT).
- Cột (7): Ghi cụ thể thôn........................Nơi NCUT đang sinh sống, cư trú.
- Cột (8): Ghi cụ thể trình độ học vấn (Tiểu học, THCS, THPT)/trình độ chuyên môn (Trung cấp, Cao đẳng, đại học. ..).
- Từ Cột (9) đến (21): Ghi cụ thể thành phần của NCUT, ví dụ: Già làng, Trưởng thôn, Trưởng ban công tác mặt trận thôn, Bí thư Chi bộ.
- Cột (9), (17): Ghi cụ thể lý do đưa NCUT ra khỏi danh sách/ lý do NCUT được thay thế, bổ sung.
II. DANH SÁCH THAY THẾ, BỔ SUNG NGƯỜI CÓ UY TÍN
TT | Họ tên NCUT | Tổng (3=4+5) | Năm sinh | Dân tộc | Nơi cư trú (thôn) | Trình độ học vấn/chuyên môn | Thành phần người có uy tín (NCUT) | Lý do thay thế, bổ sung NCUT | |||||||||||||
Nam | Nữ | Bí thư Chi bộ | Trưởng thôn, bản và tương đương | Trưởng ban công tác Mặt trận | Già làng | Trưởng dòng họ, tộc trưởng | Cán bộ nghỉ hưu | Sư sãi, chức sắc tôn giáo | Thầy mo, thầy cúng, thầy lang, | Nghệ nhân người DTTS | Nhân sĩ trí thức người DTTS | Người sản xuất, doanh nhân | Đảng viên | Thành phần khác |
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
I | Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (6): Ghi cụ thể dân tộc của người có uy tín (NCUT).
- Cột (7): Ghi cụ thể thôn........................Nơi NCUT đang sinh sống, cư trú.
- Cột (8): Ghi cụ thể trình độ học vấn (Tiểu học, THCS, THPT)/trình độ chuyên môn (Trung cấp, Cao đẳng, đại học. ..).
- Từ Cột (9) đến (21): Ghi cụ thể thành phần của NCUT, ví dụ: Già làng, Trưởng thôn, Trưởng ban công tác mặt trận thôn, Bí thư Chi bộ...
- Cột (22): Ghi cụ thể lý do NCUT được thay thế, bổ sung.
PHẦN III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC: 02
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012222)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 5 ngày làm việc | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp đầy đủ hồ sơ: Viết phiếu tiếp nhận hồ sơ và ngày trả kết quả. Hồ sơ được tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Viết phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì viết phiếu tiếp nhận từ chối hồ sơ. | Bộ phận Một cửa cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tổng hợp hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND cấp xã về hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín theo Quyết định 12/2018 ngày 06/3/2018 và Quyết định 28/2023 ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ | Công chức UBND cấp xã | 2 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, tổng hợp hồ sơ, ký duyệt văn bản kèm biên bản và hồ sơ (theo Mẫu số 03 Phụ lục I kèm theo Quyết định này) | UBND cấp xã | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phát hành văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Bộ phận Một cửa cấp xã | 04 giờ làm việc |
2. Thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra tính chính xác đầy đủ của hồ sơ. - Phát hành chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Trung tâm phục vụ HCC huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Tổng hợp, kiểm tra và lập 01 bộ hồ sơ gồm (văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo Mẫu 04 Phụ lục I kèm theo Quyết định này). | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét kí duyệt văn bản gửi cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh. | Lãnh đạo UBND huyện | 1 ngày |
Bước 9 | Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ gửi xin ý kiến cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh | Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
3. Thời gian giải quyết hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh ( cơ quan công tác dân tộc tỉnh) | 5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng xỷ lý | Phòng HC-QT | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Tiếp nhận và phân công phòng VHXH xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | - Tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đề nghị công nhận người có uy tín - Tổng hợp ý kiến và dự thảo văn bản kèm hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định trình lãnh đạo Văn phòng có ý kiến đối với danh sách người có uy tín. | Lãnh đạo phòng VHXH và chuyên viên | 3 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét và ký duyệt văn bản, ký phát hành | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | Phát hành văn bản và chuyển đến UBND cấp huyện | Phòng HC-QT | 04 giờ làm việc |
4. Thời gian giải quyết tại hồ sơ tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến của cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | ||
Bước 15 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến cơ quan chuyên môn xử lý | Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Tiếp nhận và phân công chức chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Dự thảo Quyết định của UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện (theo Mẫu 08 Phụ lục I kèm theo Quyết định này) | Công chức phòng chuyên môn | 6 ngày làm việc |
Bước 18 | Xem xét và có ý kiến về hồ sơ, Trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc |
Bước 19 | Xem xét, ký duyệt: Quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện. | UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 20 | Trả hồ sơ UBND cấp xã Quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện. | Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 21 | Trả kết quả: Quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện. | Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc. |
2. Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.012223)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 5 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp đầy đủ hồ sơ: Viết phiếu tiếp nhận hồ sơ và ngày trả kết quả. Hồ sơ được tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Viết phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì viết phiếu tiếp nhận từ chối hồ sơ. | Bộ phận Một cửa cấp xã | 04 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tổng hợp hồ sơ, tham mưu lãnh đạo UBND cấp xã về hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín theo Quyết định 12/2018 ngày 06/3/2018 và Quyết định 28/2023 ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ | Công chức UBND cấp xã | 2 ngày làm việc | |
Bước 3 | Xem xét, tổng hợp hồ sơ, ký duyệt văn bản kèm biên bản và hồ sơ (theo Mẫu số 09 Phụ lục II kèm theo Quyết định này). | UBND cấp xã | 02 ngày làm việc | |
Bước 4 | Phát hành văn bản chuyển hồ sơ đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Bộ phận Một cửa cấp xã | 04 giờ làm việc | |
2. Thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 5 ngày làm việc | |||
Bước 5 | - Tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra tính chính xácđầy đủ của hồ sơ. - Phát hành chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Trung tâm phục vụ HCC huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Tổng hợp, kiểm tra và lập 01 bộ hồ sơ gồm (văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín theo Mẫu 07 và Mẫu 03 kèm Phụ lục II kèm theo Quyết định này chuyển). | Công chức phòng chuyên môn | 2,5 ngày làm việc | |
Bước 8 | Xem xét kí duyệt văn bản gửi cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | |
Bước 9 | Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ gửi quan công tác dân tộc cấp tỉnh | Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc | |
3. Thời gian giải quyết hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh (cơ quan công tác dân tộc tỉnh) | 5 ngày làm việc | |||
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng xỷ lý | Phòng HC-QT | 04 giờ làm việc | |
Bước 11 | Tiếp nhận và phân công phòng VHXH xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
Bước 12 | - Tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Tổng hợp ý kiến và dự thảo văn bản kèm hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng có ý kiến đối với nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. | Lãnh đạo phòng VHXH và chuyên viên | 3 ngày làm việc | |
Bước 13 | Xem xét và ký duyệt văn bản, ký phát hành | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
Bước 14 | Phát hành văn bản và chuyển đến UBND cấp huyện | Phòng HC-QT | 04 giờ làm việc | |
4. Thời gian giải quyết tại hồ sơ tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến của cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | |||
Bước 15 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến cơ quan chuyên môn xử lý | Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 16 | Tiếp nhận và phân công chức chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ làm việc | |
Bước 17 | Dự thảo Quyết định của UBND cấp huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện (theo Mẫu số 10 Phụ lục II kèm theo Quyết định này) | Công chức phòng chuyên môn | 6 ngày làm việc | |
Bước 18 | Xem xét và có ý kiến về hồ sơ, Trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | |
Bước 19 | Xem xét, ký duyệt: Quyết định của UBND cấp huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện | UBND cấp huyện | 1 ngày làm việc | |
Bước 20 | Trả hồ sơ UBND cấp xã: Quyết định của UBND cấp huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện | Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 21 | Trả kết quả: Quyết định của UBND cấp huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. | Bộ phận Một cửa cấp xã |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc. | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công tác dân tộc được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
Quyết định 5898/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 5898/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra