Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 568/QĐ-SGDĐT

Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP VÀ CÔNG LẬP TỰ CHỦ NĂM HỌC 2025-2026

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Căn cứ Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục vi Đào tạo thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở (THCS) và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT);

Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/6/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 05/2023/TT-BGDĐT ngày 28/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường THPT chuyên; Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;

Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 23/2024/TT-BGDĐT ngày 16/12/2024 của Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ GDĐT;

Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Quyết định số 6399/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 thành phố Hà Nội;

Căn cứ Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 24/02/2025 của UBND Thành phố về việc Tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2025-2026;

Căn cứ Công văn số 606/UBND-KGVX ngày 24/02/2025 của UBND Thành phố về công tác tuyển sinh vào các trường mầm non, lớp 1, lớp 6, lớp 10 trung học phổ thông năm học 2025-2026;

Căn cứ văn bản xác định chỉ tiêu tuyển sinh của các trường THPT công lập, công lập tự chủ năm học 2025-2026;

Căn cứ Biên bản cuộc họp của Hội đồng giao chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 công lập năm học 2025-2026 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 2025-2026 cho 122 trường THPT công lập và công lập tự chủ với tổng số 1.795 lớp và 79.740 học sinh, cụ thể như sau:

- Giao 119 trường THPT công lập với 1.763 lớp và 78.400 học sinh, chia ra:

+ Giao 04 trường THPT chuyên với 78 lớp và 2.730 học sinh.

+ Giao 115 trường THPT công lập với 1.685 lớp và 75.670 học sinh.

- Giao 03 trường THPT công lập tự chủ với 32 lớp và 1.340 học sinh.

(Có danh sách cơ sở giáo dục và chỉ tiêu giao đính kèm).

Điều 2. Hiệu trưởng các trường THPT công lập và công lập tự chủ có trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao, đúng quy chế và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội quy định.

Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Trưởng các phòng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng các/trường THPT có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố;
- Công an Thành phố;
- Sở Tài chính;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Đ/c Giám đốc Sở;
- Các đ/c Phó Giám đốc
- Lưu VT, KHTC.

GIÁM ĐỐC




Trần Thế Cương

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2025- 2026

(Kèm theo Quyết định số: 568/QĐ-SGDĐT ngày 04/4/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)

TT

Tên Trường

Quận, Huyện

Chỉ tiêu giao năm học 2025- 2026

Ghi chú

Lớp

Học sinh

1

THPT Phan Đình Phùng

Ba Đình

16

720

Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2

2

THPT Phạm Hồng Thái

Ba Đình

16

720

 

3

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

Ba Đình

17

765

 

4

THPT Tây Hồ

Tây Hồ

17

765

 

5

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

Hoàn Kiếm

17

765

 

6

THPT Việt Đức

Hoàn Kiếm

21

945

Trong đó có 15 lớp tiếng Anh; 02 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1; 01 lớp tiếng Đức: 01 lớp tăng cường tiếng Pháp; 02 lớp song ngữ tiếng Pháp.

7

THPT Thăng Long

Hai Bà Trưng

15

675

 

8

THPT Trần Nhân Tông

Hai Bà Trưng

16

720

 

9

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

15

675

 

10

THPT Đống Đa

Đống Đa

16

720

 

11

THPT Kim Liên

Đống Đa

17

765

Tuyển 02 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1

12

THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

Đống Đa

16

720

 

13

THPT Quang Trung - Đống Đa

Đống Đa

15

675

 

14

THPT Nhân Chính

Thanh Xuân

13

585

 

15

THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

Thanh Xuân

17

765

 

16

THPT Khương Đình

Thanh Xuân

17

765

 

17

TH-THCS-THPT Khương Hạ

Thanh Xuân

10

400

Giao 40 hs/lớp

18

THPT Yên Hoà

Cầu Giấy

17

765

 

19

THPT Cầu Giấy

Cầu Giấy

16

720

 

20

THPT Hoàng Văn Thụ

Hoàng Mai

17

765

 

21

THPT Trương Định

Hoàng Mai

15

675

 

22

THPT Việt Nam - Ba Lan

Hoàng Mai

17

765

 

23

THPT Ngô Thì Nhậm

Thanh Trì

15

675

 

24

THPT Ngọc Hồi

Thanh Trì

15

675

 

25

THPT Đông Mỹ

Thanh Trì

17

765

 

26

THPT Nguyễn Quốc Trinh

Thanh Trì

16

720

 

27

THPT Nguyễn Gia Thiều

Lona Biên

15

675

 

28

THPT Lý Thường Kiệt

Long Biên

15

675

 

29

THPT Phúc Lợi

Long Biên

17

765

 

30

THPT Thạch Bàn

Long Biên

17

765

 

31

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

Gia Lâm

17

765

 

32

THPT Dương Xá

Gia Lâm

16

720

 

33

THPT Nguyễn Văn Cừ

Gia Lâm

16

720

 

34

THPT Yên Viên

Gia Lâm

16

720

 

35

THPT Đa Phúc

Sóc Sơn

15

675

 

36

THPT Kim Anh

Sóc Sơn

15

675

 

37

THPT Minh Phú

Sóc Sơn

13

585

 

38

THPT Sóc Sơn

Sóc Sơn

15

675

 

39

THPT Trung Giã

Sóc Sơn

14

630

 

40

THPT Xuân Giang

Sóc Sơn

14

630

 

41

THPT Bắc Thăng Long

Đông Anh

15

675

 

42

THPT Cổ Loa

Đông Anh

17

765

 

43

THPT Đông Anh

Đông Anh

16

720

 

44

THPT Liên Hà

Đông Anh

15

675

 

45

THPT Vân Nội

Đông Anh

16

720

 

46

THPT Mê Linh

Mê Linh

14

630

 

47

THPT Quang Minh

Mê Linh

12

540

 

48

THPT Tiền Phong

Mê Linh

11

495

 

49

THPT Tiến Thịnh

Mê Linh

11

495

 

50

THPT Tự Lập

Mê Linh

12

540

 

51

THPT Yên Lãng

Mê Linh

11

495

 

52

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Bắc Từ Liêm

17

765

 

53

THPT Xuân Đinh

Bắc Từ Liêm

17

765

 

54

THPT Thượng Cát

Bắc Từ Liêm

13

585

 

55

THPT Đại Mỗ

Nam Từ Liêm

16

720

 

56

THPT Mỹ Đình

Nam Từ Liêm

17

765

 

57

THPT Trung Văn

Nam Từ Liêm

13

520

Trường đề xuất giao 40 học sinh/lớp

58

THPT Xuân Phương

Nam Từ Liêm

17

765

 

59

THPT Hoài Đức A

Hoài Đức

16

720

 

60

THPT Hoài Đức B

Hoài Đức

16

720

 

61

THPT Hoài Đức C

Hoài Đức

12

540

 

62

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

Hoài Đức

15

675

 

63

THPT Đan Phượng

Đan Phượng

15

675

 

64

THPT Hồng Thái

Đan Phượng

13

585

 

65

THPT Tân Lập

Đan Phượng

14

630

 

66

THPT Thọ Xuân

Đan Phượng

12

540

 

67

THPT Ngọc Táo

Phúc Thọ

16

720

 

68

THPT Phúc Thọ

Phúc Thọ

16

720

 

69

THPT Vân Cốc

Phúc Thọ

13

585

 

70

THPT Tùng Thiện

Sơn Tây

17

765

 

71

THPT Xuân Khanh

Sơn Tây

14

630

 

72

THPT Ba Vì

Ba Vì

14

630

 

73

THPT Bất Bạt

Ba Vì

10

450

 

74

Phổ thông Dân tộc nội trú

Ba Vì

4

140

Giao 35 học sinh/lớp

75

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

Ba Vì

15

675

 

76

THPT Quảng Oai

Ba Vì

15

675

 

77

THPT Minh Quang

Ba Vì

12

540

 

78

THPT Bắc Lương Sơn

Thạch Thất

11

495

 

79

THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất

Thạch Thất

15

675

 

80

THPT Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất

Thạch Thất

15

675

 

81

THPT Thạch Thất

Thạch Thất

15

675

 

82

THPT Minh Hà

Thạch Thất

10

450

 

83

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

Quốc Oai

13

585

 

84

THPT Minh Khai

Quốc Oai

15

675

 

85

THPT Quốc Oai

Quốc Oai

15

675

 

86

THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

Quốc Oai

16

720

 

87

THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

Hà Đống

17

765

 

88

THPT Quang Trung - Hà Đông

Hà Đông

16

720

 

89

THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

Hà Đông

16

720

 

90

THPT Chúc Động

Chương Mỹ

17

765

 

91

THPT Chương Mỹ A

Chương Mỹ

16

720

 

92

THPT Chương Mỹ B

Chương Mỹ

16

720

 

93

THPT Xuân Mai

Chương Mỹ

17

765

 

94

THPT Nguyễn Văn Trỗi

Chương Mỹ

16

720

 

95

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

Thanh Oai

17

765

 

96

THPT Thanh Oai A

Thanh Oai

16

720

 

97

THPT Thanh Oai B

Thanh Oai

16

720

 

98

THPT Thường Tín

Thường Tín

15

675

 

99

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín.

Thường Tín

14

630

 

100

THPT Lý Tử Tấn

Thường Tín

13

585

 

101

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

Thường Tín

13

585

 

102

THPT Vân Tào

Thường Tín

12

540

 

103

THPT Đồng Quan

Phú Xuyên

13

585

 

104

THPT Phú Xuyên A

Phú Xuyên

15

675

 

105

THPT Phú Xuyên B

Phú Xuyên

14

630

 

106

THPT Tân Dân

Phú Xuyên

11

495

 

107

THPT Hợp Thanh

Mỹ Đức

11

495

 

108

THPT Mỹ Đức A

Mỹ Đức

15

675

 

109

THPT Mỹ Đức B

Mỹ Đức

13

585

 

110

THPT Mỹ Đức C

Mỹ Đức

13

585

 

111

THPT Đại Cường

Ứng Hoà

10

450

 

112

THPT Lưu Hoàng

Ứng Hoà

11

495

 

113

THPT Trần Đăng Ninh

Ứng Hoà

12

540

 

114

THPT Ứng Hoà A

Ứng Hoà

13

15

 

115

THPT ứng Hoà B

Ưng Hoà

12

540

 

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2025 - 2026

(Kèm theo Quyết định số: 568/QĐ-SGDĐT ngày 04/4/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Quận, Huyện

Thực hiện năm học 2024-2025

Chỉ tiêu giao năm học 2025-2026

Ghi chú

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chìa ra

Tổng số

Chìa ra

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

A

B

C

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

217

81

68

68

7.872

2.892

2.490

2.490

227

78

81

68

8.194

2.730

2.967

2.497

 

 

Hệ chuyên

 

164

64

50

50

5.763

2.245

1.757

1.761

192

78

64

50

6.749

2.730

2.262

1.757

 

 

Hệ không chuyên

 

41

13

14

14

1.821

548

636

637

27

-

13

14

1.245

-

602

643

 

 

Hệ song bằng tú tài (A-Level)

 

12

4

4

4

288

99

97

92

8

-

4

4

200

-

103

97

 

1

THPT chuyên Hà Nội - Amsterdan

Cầu Giấy

62

24

19

19

2.111

817

657

637

67

24

24

19

2.314

840

817

657

 

Hệ chuyên

 

54

22

16

16

1901

763

579

559

62

24

22

16

2.182

840

763

579

Tuyển 24 lớp cho 13 môn chuyên gồm: Chuyên Toán 02 lớp; Chuyên Tin 02 lớp; Chuyên Vật lý 02 lớp; Chuyên Hóa 02 lớp; Chuyên Sinh 02 lớp; Chuyên Văn 02 lớp; Chuyên Sử 02 lớp; Chuyên Địa 02 lớp; Chuyên tiếng Anh 02 lớp; Chuyên tiếng Pháp 02 lớp; Chuyên tiếng Trung 02 lớp; Chuyên tiếng Nga 01 lớp, chuyên tiếng Nhật 01 lớp.

Hệ không chuyên

 

2

-

1

1

61

-

32

29

1

-

-

1

32

-

-

32

 

Hệ song bằng tú tài (A- Level)

 

6

2

2

2

149

54

46

49

4

-

2

2

100

-

54

46

 

2

THPT chuyên Chu Văn An

Tây Hồ

62

24

19

19

2.345

859

740

746

62

19

24

19

2,346

665

934

747

 

Hệ chuyên

 

35

15

10

10

1.270

533

361

376

44

19

15

10

1576

665

550

361

Tuyển 19 lớp cho 13 môn chuyên gồm: Chuyên Toán 01 lớp; Chuyên Tin 01 lớp; Chuyên Vật lí 01 lớp; Chuyên Hóa 01 lớp; Chuyên Sinh 02 lớp; Chuyên Văn 02 lớp; Chuyên Sử 02 lớp; Chuyên Địa 02 lớp; Chuyên tiếng Anh 02 lớp; Chuyên tiếng Trung 01 lớp; Chuyên tiếng Pháp 02 lớp;Chuyên tiếng Hàn 01 lớp; Chuyên tiếng Nhật 01 lớp.

Hệ không chuyên

 

21

7

7

7

936

281

328

327

14

-

7

7

670

-

335

335

 

Hệ song bằng tú tài (A-Level)

 

6

2

2

2

139

45

51

43

4

-

2

2

100

-

49

51

 

3

THPT chuyên Nguyễn Huệ

Hà Đông

48

18

15

15

1650

600

515

535

53

20

18

15

1.815

700

600

515

Tuyển 20 lớp chuyên cho 11 môn chuyên gồm: Chuyên Toán 02 lớp; Chuyên Tin 02 lớp; Chuyên Vật lý 02 lớp; Chuyên Hóa 02 lớp; Chuyên Sinh 02 lớp; Chuyên Văn 02 lớp; Chuyên Sử 02 lớp; Chuyên Địa 02 lớp; Chuyên tiếng Anh 02 lớp: Chuyên tiếng Pháp 01 lớp; Chuyên tiếng Nga 01 lớp.

4

THPT chuyên Sơn Tây

Sơn Tây

45

15

15

15

1.766

616

578

572

45

15

15

15

1719

525

616

578

 

Hệ chuyên

 

27

9

9

9

942

349

302

291

33

15

9

9

1176

525

349

302

Tuyển 15 lớp chuyên cho 09 môn chuyên gồm: Chuyên Toán 02 lớp, Chuyên Lý 02 lớp, Chuyên Tin 01 lớp. Chuyên Hóa 01 lớp, Chuyên Sinh 01 lớp, Chuyên Ngữ văn 02 lớp, Chuyên Sử 02 lớp, Chuyên Địa 02 lớp, Chuyên tiếng Anh 02 lớp.

Hệ không chuyên

 

18

6

6

6

824

267

276

281

12

 

6

6

543

-

267

276

 

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP TỰ CHỦ NĂM HỌC 2025 - 2026

(Kèm theo Quyết định số: 568/QĐ-SGDĐT ngày 04/4/2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)

TT

Tên đơn vị

Quận, Huyện

Thực hiện năm học 2024 - 2025

Chỉ tiêu giao năm học 2025- 2026

Địa điểm tuyển sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

1

THPT Phan Huy Chú - Đống Đa

Đống Đa

29

10

10

9

1.160

399

400

361

30

10

10

10

1200

400

400

400

Số 34, ngõ 49 phố Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, HN

2

THPT Hoàng Cầu

Đống Đa

34

13

10

11

1.578

580

493

505

35

12

13

10

1.620

540

585

495

Số 27, ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai – Đống Đa (Trường đề xuất 15 lớp)

3

THPT Lê Lợi

Hà Đông

31

11

10

10

1.165

434

384

347

31

10

11

10

1218

400

434

384

Số 72, phố Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, Hà Đông

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 568/QĐ-SGDĐT năm 2025 giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trường trung học phổ thông công lập và công lập tự chủ năm học 2025-2026 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 568/QĐ-SGDĐT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Trần Thế Cương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản