Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 526/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 05 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 667/TTr-SGDĐT ngày 28/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN (ngày) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | ||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định; - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký. | Không | ||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt - Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục | 05 ngày | ||||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày | ||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||||||||
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày | |||||||||||||
2. Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông. Mã số TTHC 1.005098.000.00.00.H10. DVCTT Toàn trình. |
| |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định; - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký. | Không |
| |||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt - Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo | 25 ngày |
| |||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 ngày |
| |||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| |||||||||
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
| ||||||||||||
| ||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký. | Không |
| |||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt - Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo | 25 ngày |
| |||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | 04 ngày |
|
|
|
|
| |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
|
|
|
| |||||
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
|
|
|
|
| ||||||||
4. Phúc khảo bài thi trung học phổ thông. Mã số TTHC 1.005095.000.00.00.H10. DVCTT Toàn trình. |
| |||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | - Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến. - Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thẩm định; - Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo yêu cầu đăng ký. | Không |
| |||||
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở ký duyệt - Không đủ điều kiện thông báo cho trường hoặc cá nhân biết. | Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo | 12 ngày |
| |||||||||
3 | Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | 02 ngày |
| |||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| |||||||||
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, Tuyển sinh thuộc phạm vi quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo được áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 538/QÐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 526/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra