Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
Căn cứ Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1829/TTr-SYT ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 21 thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định này bãi bỏ 14 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Y tế dự phòng; Giám định y khoa; Tổ chức cán bộ; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
- Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính có số thứ tự 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 tại tiểu mục II, mục A, phần I, Phụ lục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Y tế dự phòng; Giám định y khoa; Tổ chức cán bộ; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
- Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính có số thứ tự 5, 6, 7 tại mục I, phần A, Phụ lục danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC) | ||||||||||
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (07 TTHC) | ||||||||||
1 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (1.013034) | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
| |||
2 | Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV (1.013035) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
| |||
3 | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (1.013036) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
| |||
4 | Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (1.013037) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
| |||
5 | Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính (2.002683) | 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
| |||
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính (2.002684) | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
| |||
7 | Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính (2.002685) | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (14 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Tên VBQPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (14 TTHC) | |||
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (14 TTHC) | |||
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính (1.006422) | Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính (1.006425) | Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
3 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính (1.006431) | Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
4 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng (1.003481) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
5 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (1.003468) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
6 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng (1.004612) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
7 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý (1.004606) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
8 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý (1.004600) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
9 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất (1.004471) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
10 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự (1.004477) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
11 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (1.004488) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
12 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ (1.004461) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
13 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (1.004568) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
14 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (1.004541) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | - Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
Tổng số danh mục TTHC công bố: Trong đó: - Số TTHC cấp tỉnh - Số TTHC mới ban hành - Số TTHC bị bãi bỏ Số TTHC thực hiện trực tiếp Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Số TTHC thực hiện qua DVCTT một phần Số TTHC thực hiện qua DVCTT toàn trình | 21 TTHC
21 TTHC 07 TTHC 14 TTHC 07 TTHC 07 TTHC 04 TTHC 02 TTHC |
- 1Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Dược phẩm và Y tế Dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực y tế dự phòng, y dược cổ truyền và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Y tế tỉnh Tiền Giang
Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 490/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra