Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 458/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 15 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LǷNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 35/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 31 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Quyết định này bãi bỏ danh mục các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng công bố tại các Quyết định: Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng, Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng, cụ thể:

- Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 tại mục I, Phần A, Phụ lục 1 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 tại mục I, Phần A và 04 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4 tại Phần B, Phụ lục 1 Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

- Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 458/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (31 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính (Mã thủ TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (29 TTHC)

1

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

(2.000632)

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

2

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

(2.001959)

03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg;

- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-LĐTBXH-BGDĐT-BTC;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

3

Thành lập Hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

(1.010587)

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

4

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

(1.010588)

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

5

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

(1.010589)

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 15/2021/TT- LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

6

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(1.000243)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 16 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

(2.000189)

08 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc.

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

(1.000389)

08 ngày đối với trường trung cấp, trung tâm GDNN, trung tâm GDNN  - GDTX và doanh nghiệp

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày.

9

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(2.000099)

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc.

10

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tinh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(1.000031)

02 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc.

11

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(1.000234)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

12

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

(1.010927)

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc.

13

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(1.000266)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

14

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

(1.000509)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 16 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

15

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

(1.000482)

16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc.

16

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

(1.010590)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 14/2021/TT- LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

17

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

(1.010591)

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 14/2021/TT- LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

18

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

(1.010592)

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 14/2021/TT- LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

19

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

(1.010593)

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 14/2021/TT- LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

20

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

(1.010594)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP..

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

21

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

(1.010595)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

22

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

(1.010596)

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

23

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

(1.000160)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 16 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

24

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

(1.000138)

08 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc.

25

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

(1.000530)

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc.

26

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

(1.000154)

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc.

27

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

(1.000553)

12 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 12 ngày làm việc.

28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

(1.000167)

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc.

29

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

(1.010928)

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

- Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc các cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

(2.001960)

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả  giải quyết TTHC cấp huyện.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg; Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

2

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

(2.002284)

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg; Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH;

- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP.

Nội dung sửa đổi, bổ sung: cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

 

Tổng số TTHC được công bố:

31

TTHC

Trong đó: Cấp tỉnh

29

TTHC

Cấp huyện

02

TTHC

Cụ thể:

 

 

Số TTHC thực hiện trực tiếp

31

TTHC

Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

31

TTHC

Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến một phần

04

TTHC

Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến toàn trình

27

TTHC

Số TTHC đã cắt giảm thời hạn giải quyết

27

TTHC

 



[1] Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 458/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Trịnh Trường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản