Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2025/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 14 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I, II, III, IV KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định: số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 60/2024/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số phụ lục ban hành kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 95/2024/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định; số 14/2025/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2025 về việc bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung trong Phụ lục I, II, IV ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1365/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 4 năm 2025; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 556/BC-STP ngày 31 tháng 3 năm 2025 và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND: Chi tiết tại Phụ lục I.

2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục II Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND: Chi tiết tại Phụ lục II.

3. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục III Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn thành phố Nam Định kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND: Chi tiết tại Phụ lục III.

4. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục IV Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các huyện kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ- UBND: Chi tiết tại Phụ lục IV.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Chi cục Thuế khu vực IV; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

1. Bổ sung nội dung “số thứ tự 369 – Đường trục phía Nam thành phố” vào sau “số thứ tự 368” và trước “mục II. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ

Vị trí

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

369

Đường trục phía Nam thành phố

 

 

Đoạn từ cầu Song Hào đến sông Lèo

35.000

17.500

8.500

4.000

2. Sửa đổi, bổ sung đơn giá đoạn đường “Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn” tại số thứ tự 8 (Phường Hưng Lộc) mục II. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định” như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ

Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND

Đơn giá điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

8

Phường Hưng Lộc

 

Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn

4.000

2.000

1.000

10.000

5.000

3.000

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

1. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 1 (thị trấn Gôi), số thứ tự 2 (xã Tam Thanh), số thứ tự 4 (xã Vĩnh Hào), số thứ tự 6 (xã Thành Lợi), số thứ tự 8 (xã Đại Thắng), số thứ tự 9 (xã Kim Thái), số thứ tự 10 (xã Minh Tân), số thứ tự 13 (xã Quang Trung) tại mục II. Bảng giá đất ở tại huyện Vụ Bản như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

1

THỊ TRẤN GÔI

 

 

Điểm dân cư tập trung thị trấn Gôi

8.000

 

Khu dân cư tập trung thị trấn Gôi

 

 

Các lô đất liền kề tiếp giáp đường D1

13.000

 

Các lô biệt thự tiếp giáp đường D1

10.000

 

Các lô đất liền kề còn lại

11.000

 

Các lô đất biệt thự còn lại

8.000

2

XÃ TAM THANH

 

 

Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh

 

 

Đường N1

8.000

 

Đường D1

7.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

6.000

4

XÃ VĨNH HÀO

 

 

Khu dân cư tập trung xã Vĩnh Hào

 

 

Đường tiếp giáp với đường Vĩnh Hào - Yên Lương

8.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

6.500

6

XÃ THÀNH LỢI

 

 

Khu dân cư tập trung xã Liên Bảo

 

 

Đường D4, N1

10.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

8.000

8

XÃ ĐẠI THẮNG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng

 

 

Đường gom

8.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

7.000

9

XÃ KIM THÁI

 

 

Khu dân cư tập trung xã Kim Thái

 

 

Đường N6

13.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

9.000

10

XÃ MINH TÂN

 

 

Khu dân cư tập trung Chằm Cả

 

 

Đường D1

8.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

7.000

 

Khu dân cư tập trung xã Minh Thuận (Cửa Đường thôn Phú Lão)

7.000

 

Khu dân cư tập trung Mả Vũ Hà Kiệu

 

 

Đường Quy hoạch 2

8.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

7.000

13

XÃ QUANG TRUNG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Quang Trung

 

 

Đường gom

8.500

 

Các thửa (lô) đất còn lại

7.000

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên

a) Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 9 xã Phú Hưng (xã Yên Phú cũ), số thứ tự 11 (xã Yên Mỹ), số thứ tự 13 (xã Yên Khánh), số thứ tự 24 (xã Yên Lương), số thứ tự 26 (xã Yên Thắng) tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

9

XÃ PHÚ HƯNG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Yên Phú

 

 

Đường D1(đất chia lô liền kề)

6.000

 

Đường D1, N2 (đất ở biệt thự)

5.000

11

XÃ YÊN MỸ

 

 

Khu dân cư Thiện Mỹ

 

 

Đường N1 (Đất chia lô liền kề)

12.000

 

Đường D1, D2 (Đất chia lô liền kề)

10.000

 

Đường N2 (Đất chia lô liền kề)

8.000

 

Đường D3 (Đất chia lô liền kề)

7.000

 

Các lô biệt thự

6.500

13

XÃ YÊN KHÁNH

 

 

Khu dân cư tập trung Gồ Gai

 

 

Đường D4

10.000

 

Đường N1, D2, D3

7.000

 

Đường N2, N3

8.000

 

Đường D1

9.000

24

XÃ YÊN LƯƠNG

 

 

Khu dân cư tập trung Thụy Quang (Giai đoạn 1)

 

 

Đường D2, D3, N1, N2

11.000

 

Đường N3, D1, D4

8.000

26

XÃ YÊN THẮNG

 

 

Khu dân cư tập trung phía đông thôn Phúc Chỉ, phía Tây trường mầm non Yên Thắng khu A

 

 

Đường N1 hướng Đông, hướng Tây

12.000

 

Đường N1 hướng Bắc

9.500

 

Đường N2

14.000

 

Đường N3, N4

9.000

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

b) Sửa đổi, bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 3 (xã Yên Thọ), số thứ tự 6 (xã Phú Hưng - xã Yên Phương cũ), số thứ tự 7 (xã Yên Chính), số thứ tự 14 (xã Yên Dương), số thứ tự 22 (xã Yên Tiến) tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND

TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 1

3

XÃ YÊN THỌ

 

XÃ YÊN THỌ

 

 

Điểm dân cư tập trung thôn Thọ Cách

 

Điểm dân cư tập trung thôn Thọ Cách

 

 

Đường 8,5m

3.000

Đường 8,5m

5.000

 

Đường 11,5m, 13,5m và 14,5m

4.000

Đường 11,5m

7.500

Đường 13,5m

6.500

6

XÃ PHÚ HƯNG

 

XÃ PHÚ HƯNG

 

 

Khu dân cư tập trung Yên Phương

 

Khu dân cư tập trung Yên Phương

 

 

Đường 13m (N5) và 20m

4.000

Đường N4, N5

7.000

 

Đường 13m (D1 + N4)

3.000

Đường N3, D3, D4 (lô liền kề)

6.500

 

 

 

Đường N2

5.500

 

 

 

Đường N1

5.000

 

 

 

Đường D1, D2 ,D3 (lô biệt thự)

6.000

7

XÃ YÊN CHÍNH

 

XÃ YÊN CHÍNH

 

 

Khu dân cư tập trung xã Yên Chính

 

Khu dân cư tập trung xã Yên Chính

 

 

Đường 13m

5.000

Đường D2; N1

6.000

 

Đường 14m

6.000

Đường D1

12.000

Đường N2

7.500

14

XÃ YÊN DƯƠNG

 

XÃ YÊN DƯƠNG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Yên Dương

5.000

Khu dân cư tập trung xã Yên Dương

 

Đường N1, N2

11.000

Đường D2

9.000

22

XÃ YÊN TIẾN

 

XÃ YÊN TIẾN

 

 

Khu dân cư tập trung xã Yên Tiến

 

Khu dân cư tập trung xã Yên Tiến

 

 

Các lô tiếp giáp đường 57B

9.000

Các lô tiếp giáp đường 57B

16.500

 

Các lô còn lại

8.000

Các lô còn lại

13.000

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

3. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 3 (Xã Nam Điền – Xã Nam Toàn cũ), số thứ tự 6 (Xã Tân Thịnh), số thứ tự 7 (Xã Nam Hồng), số thứ tự 12 (Xã Nam Dương), số thứ tự 15 (Xã Nam Thái), số thứ tự 18 (Xã Nam Tiến), số thứ tự 19 (Xã Nam Hải), số thứ tự 20 (Xã Nam Lợi) tại mục IV. Bảng giá đất ở tại huyện Nam Trực như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

3

XÃ NAM ĐIỀN

 

 

Khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Toàn

 

 

Đường N2 (đường nối từ đường D5 vào trong KDC)

15.500

 

Đường N3 (đường nối từ đường D5 vào trong KDC)

15.000

 

Đường N4 (đoạn từ đường D5 đến D4)

15.000

 

Đường D1

12.000

 

Đường D2

13.000

 

Đường D3

14.000

 

Đường D4

14.500

 

Đường D5 (Đường phía Đông ngoài cùng khu dân cư, nối từ đường Lê Đức Thọ vào khu dân cư)

16.000

6

XÃ TÂN THỊNH

 

 

Khu dân cư tập trung thôn Đồng Lư

 

 

Đường D1 (phía Đông KDC)

12.500

 

Đường D2 (Hướng mặt đường QL21)

25.000

 

Khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh

 

 

Đường N1

11.500

 

Đường D1, N2

11.000

7

XÃ NAM HỒNG

 

 

Khu dân cư tập trung xóm Hồng Thượng

 

 

Đường D1 (Mặt đường QL21)

22.000

 

Các đường N1, N2, N3

12.000

12

XÃ NAM DƯƠNG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Nam Dương (Nam Dương 4)

 

 

Đường N1

13.000

 

Điểm dân cư cạnh KDC Nam Dương I

 

 

Đường N3

16.000

15

XÃ NAM THÁI

 

 

Khu dân cư tập trung thôn Chính Trang

 

 

Đường bê tông rộng từ 3m đến 5m

6.500

18

XÃ NAM TIẾN

 

 

Khu dân cư tập trung thôn Cổ Giả

 

 

Đường D1 khu dân cư tập trung

22.000

 

Đường D2 khu dân cư tập trung

14.000

 

Đường D3 khu dân cư tập trung

12.000

19

XÃ NAM HẢI

 

 

Khu dân cư tập trung Nam Hải, huyện Nam Trực

 

 

Đường D1

18.000

 

Đường D2

10.000

20

XÃ NAM LỢI

 

 

Khu dân cư tập trung xã Nam Lợi

 

 

Đường N1 (đường giữa KDC nối từ đường Hoa Lợi Hải vào trong KDC nối với đường D2 và đường D3)

10.000

 

BT1-01

11.000

 

BT1-02, BT2-01

7.500

 

BT2-02

7.000

 

BT3-01, BT3-02

6.500

 

Đường D1 (đường Hoa Lợi Hải)

12.000

 

Đường D2 (đường giữa KDC theo hướng Bắc Nam)

8.400

 

Đường D3 (đường trong cùng phía Đông KDC theo hướng Bắc Nam)

7.500

 

Khu dân cư tập trung thôn Đô Quan

 

 

Đường D1

12.000

 

Đường D2

8.000

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất (Không bao gồm các lô BT1, BT2, BT3 của Khu dân cư tập trung xã Nam Lợi).

4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục V. Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng

a) Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 2 (xã Đồng Thịnh - xã Nghĩa Thịnh cũ), số thứ tự 6 (xã Nghĩa Trung), số thứ tự 9 (xã Nghĩa Sơn), số thứ tự 10 (xã Nghĩa Lạc), số thứ tự 11 (xã Nghĩa Phong), số thứ tự 12 (thị trấn Quỹ Nhất - xã Nghĩa Bình cũ), số thứ tự 13 (thị trấn Quỹ Nhất - xã Nghĩa Tân cũ), số thứ tự 15 (xã Phúc Thắng), số thứ tự 20 (thị trấn Quỹ Nhất - thị trấn Quỹ Nhất cũ) tại mục V. Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

2

XÃ ĐỒNG THỊNH

 

 

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thịnh

 

 

Các thửa đất giáp đường tỉnh lộ 487

15.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

10.000

6

XÃ NGHĨA TRUNG

 

 

Khu Tái định cư xóm 3

 

 

Các lô tiếp giáp đường rộng trên 7m

10.000

 

Các lô tiếp giáp đường rộng trên 5m

7.000

9

XÃ NGHĨA SƠN

 

 

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung thôn Bơn Ngạn

 

 

Đường D1

17.500

 

Đường D2

12.000

 

Đường: N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7

11.000

 

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung thôn Đò Mười

 

 

Đường D5

18.000

 

Đường D1

10.000

 

Đường: D2, D3, D4

10.500

 

Đường N2

11.000

 

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn

 

 

Đường tỉnh 490C: Đoạn từ cầu Đại Tám đến đường vào Đại Đê

23.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

13.000

10

XÃ NGHĨA LẠC

 

 

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xóm Nguyên Lực

 

 

Đường N1 (vị trí đường trục xã)

9.500

 

Đường: D1, D2, D3, D4

6.000

 

Đường: N2, N3

7.000

 

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung (Phía Đông, Tây trạm Viễn Thông)

 

 

Các thửa đất tiếp giáp TL488C

14.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

9.000

11

XÃ NGHĨA PHONG

 

 

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 12

 

 

Đường trục xã TX2

11.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

9.500

12

THỊ TRẤN QUỸ NHẤT

 

 

Khu dân cư tập Thiên Bình

 

 

Đường N2

8.500

 

Đường D1

8.000

 

Đường: D2, D3, D4, N1, N3

7.000

 

Đường D5 (các lô biệt thự)

9.000

 

Các lô biệt thự giáp đường D4

7.000

 

Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Tân

 

 

Đường N3 (các thửa đất tiếp giáp với đường bộ ven biển)

19.000

 

Đường N1, N2, D1, D2

9.000

15

XÃ PHÚC THẮNG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng

 

 

Đường N1, D1 (Các lô biệt thự)

8.000

 

Đường: D2, D3, D4, D5, D6, D7, N2, N3

7.000

 

Các lô biệt thự còn lại

6.000

20

THỊ TRẤN QUỸ NHẤT

 

 

Khu dân cư tập trung thị trấn Quỹ Nhất

 

 

Đường mới mở vào khu công nghiệp: đoạn từ nhà văn hóa khu 2 đến cầu đá khu 7

11.500

 

Các thửa (lô) đất còn lại

9.000

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

b) Sửa đổi, bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 5 (xã Nghĩa Châu), số thứ tự 6 (xã Nghĩa Trung) tại mục V. Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ- UBND

TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 1

5

XÃ NGHĨA CHÂU

 

XÃ NGHĨA CHÂU

 

 

Khu dân cư tập trung thôn Đào Thượng

 

Khu dân cư tập trung thôn Đào Thượng

 

 

Đường Trục phát triển

12.000

Đường Trục phát triển

19.000

 

Đường từ cầu UBND xã đến giáp chợ Đào Khê

10.000

Đường từ cầu UBND xã đến giáp chợ Đào Khê

16.500

 

Đường trong KDC

8.000

Đường trong KDC

10.000

6

XÃ NGHĨA TRUNG

 

XÃ NGHĨA TRUNG

 

 

Khu dân cư tập trung Sông Hồng

 

Khu dân cư tập trung xóm 10

 

 

Các tuyến đường trong Khu dân cư xóm 10

7.500

Các thửa đất tiếp giáp với đường giáp Kênh Đại Tám

10.000

Đường: D1, D2, D3, N1

8.600

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

5. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 2 (Thị trấn Cát Thành), số thứ tự 4 (Xã Trung Đông), số thứ tự 6 (Xã Liêm Hải), số thứ tự 7 (Xã Phương Định), số thứ tự 8 (Xã Việt Hùng), số thứ tự 9 (Xã Trực Tuấn), số thứ tự 10 (Xã Trực Đạo), số thứ tự 11 (Xã Trực Thanh), số thứ tự 12 (Xã Trực Nội), số thứ tự 13 (Xã Trực Hưng), số thứ tự 14 (Xã Trực Khang), số thứ tự 15 (Xã Trực Mỹ), số thứ tự 16 (Xã Trực Thuận), số thứ tự 17 (Xã Trực Hùng) tại mục VI. Bảng giá đất ở tại huyện Trực Ninh như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

2

THỊ TRẤN CÁT THÀNH

 

 

Khu đô thị thị trấn Cát Thành

 

 

Đường D1

14.000

 

Đường D2, D4, D5, N2

10.000

 

Đường N1, N3

12.000

4

XÃ TRUNG ĐÔNG

 

 

Điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức 1

7.000

 

Điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức 2

7.000

6

XÃ LIÊM HẢI

 

 

Khu Dân cư tập trung và TĐC thôn Lịch Đông

 

 

Đường D1, N1

9.000

 

Đường N2

8.000

 

Điểm TĐC phân tán thôn Hải Lộ Cự 2

13.000

7

XÃ PHƯƠNG ĐỊNH

 

 

Điểm TĐC phân tán khu Quang Châu

6.500

 

Điểm TĐC phân tán xóm Mỹ Lang

5.000

 

Điểm TĐC phân tán khu Cánh Buồm

6.500

8

XÃ VIỆT HÙNG

 

 

Khu dân cư tập trung và TĐC xóm 9

 

 

Đường D1, D2

10.000

 

Đường N1

11.000

 

Đường N2, N3, N4, N5

9.000

 

Khu dân cư tập trung và TĐC xóm Nam

 

 

Đường D3

11.000

 

Đường N1, N3

10.000

 

Đường N2, N4, D2

9.000

 

Khu dân cư tập trung xóm Đoài 2

 

 

Đường N1

11.000

 

Đường N2

9.500

9

XÃ TRỰC TUẤN

 

 

Khu dân cư tập trung và TĐC thôn Nam Lạng Đông

 

 

Đường N1

8.000

 

Đường N2, N3

6.000

 

Khu dân cư tập trung và TĐC thôn Văn Lãng Nam

 

 

Đường D1

19.000

 

Đường D2, N2, N3

15.000

 

Đường N1

17.000

10

XÃ TRỰC ĐẠO

 

 

Khu TĐC phân tán Đồng Giá

10.000

 

Khu TĐC phân tán Đồng Đa, thôn Bắc Hà

6.500

11

XÃ TRỰC THANH

 

 

Điểm TĐC phân tán xóm Bằng Trang

5.000

12

XÃ TRỰC NỘI

 

 

Khu dân cư tập trung xã Trực Nội

 

 

Đường D1

14.000

 

Đường D2

12.000

 

Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng

 

 

Đường N1

11.000

 

Đường N2

9.000

 

Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 1

10.000

 

Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 2

10.000

 

Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 3

10.000

 

Điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 4

10.000

 

Điểm TĐC phân tán thôn Dương Thiện

6.000

13

XÃ TRỰC HƯNG

 

 

Điểm TĐC thôn Quỹ Trạng

6.000

 

Điểm TĐC đường Hưng Mỹ

10.000

14

XÃ TRỰC KHANG

 

 

Khu dân cư tập trung và TĐC xóm 7

 

 

Đường D3, D4, D5, D6

8.000

 

Đường N1, N2, N3

10.000

 

Đường N2 (Biệt thự)

8.000

 

Điểm TĐC phân tán thôn 4 Nam Trực

7.000

15

XÃ TRỰC MỸ

 

 

Điểm tái định cư

 

 

Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 1 Khu Đoài Biên

6.000

 

Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 2 Khu Bốt Điện

6.000

 

Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 3 Khu Đông Nhà Thờ

6.000

 

Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 4, 5 Khu trục đường CP21

10.000

16

XÃ TRỰC THUẬN

 

 

Điểm tái định cư

 

 

Điểm TĐC trạm y tế thôn Tân Khang

13.000

 

Điểm TĐC thôn Đông Hạ

11.000

17

XÃ TRỰC HÙNG

 

 

Khu dân cư tập trung và TĐC xóm Lác Môn 3

 

 

Đường D1

8.000

 

Đường D3

10.000

 

Đường N1, N2, N3, N4

9.000

 

Các lô biệt thự đường D2, N2, N3

8.000

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

6. Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 9 (xã Xuân Giang - xã Xuân Thủy cũ), số thứ tự 11 (xã Xuân Giang - xã Xuân Đài cũ), số thứ tự 12 (xã Xuân Tân), số thứ tự 13 (xã Xuân Phúc - xã Xuân Hòa cũ), số thứ tự 15 (xã Xuân Giang - xã Xuân Phong cũ), số thứ tự 16 (xã Xuân Thành) tại mục VII. Bảng giá đất ở tại huyện Xuân Trường như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

9

XÃ XUÂN GIANG

 

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 5 (xóm 5 Xuân Thủy cũ)

 

 

Đường N1

7.500

 

Đường D1

4.500

11

XÃ XUÂN GIANG

 

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 15, 16 (xóm 1, xóm 2 xã Xuân Đài cũ)

9.000

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 16 (xóm 2 Xuân Đài cũ)

5.500

12

XÃ XUÂN TÂN

 

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 4

 

 

Đường TX9

4.000

 

Đường N1

3.000

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 3

5.000

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 2

3.000

13

XÃ XUÂN PHÚC

 

 

Khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa

 

 

Đường N1

11.500

 

Đường D3

11.000

 

Đường D2, D5

10.500

 

Đường N2, N3; N4, N5; N6; D1; D4

10.000

 

Đường N7

9.000

15

XÃ XUÂN GIANG

 

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 13 (xóm 7 Xuân Phong cũ)

 

 

Đường N1

9.000

 

Đường D1

4.400

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 10 (Xóm 4 Xuân Phong cũ)

5.500

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 12 (xóm 6 Xuân Phong cũ)

 

 

Vị trí tái định cư số 1

6.500

 

Vị trí tái định cư số 2

5.500

 

Vị trí tái định cư số 3

3.500

16

XÃ XUÂN THÀNH

 

 

Điểm tái định cư phân tán xóm 6

 

 

Đường TT7

7.000

 

Đường N1

5.500

 

Khu dân cư tập trung xã Xuân Thành

 

 

Đường D1

8.000

 

Đường D2, D3, N1, TX3

7.000

 

Đường N2

6.000

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

7. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu

a) Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 1 (thị trấn Cồn), số thứ tự 11 (xã Hải Xuân), số thứ tự 13 (xã Hải Ninh), số thứ tự 16 (xã Hải Quang), số thứ tự 22 (xã Hải Lộc), số thứ tự 23 (xã Hải Đông), số thứ tự 25 (xã Hải Anh), số thứ tự 30 (xã Hải Nam), số thứ tự 32 xã Hải Hưng (xã Hải Hà cũ), số thứ tự 34 xã Hải Xuân (xã Hải Cường cũ) tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

1

THỊ TRẤN CỒN

 

 

Khu đô thị thương mại Cồn - Văn Lý

 

 

Trục đường từ Quốc lộ 21 đường N3 đến D3

13.500

 

Từ đường D3 của N3 đến D5 (N3 quay hướng Nam)

11.000

 

- Trục các đường N4, N5, D1, D2, D3

- Trục đường từ D4 đến N3 (Ngang, dọc khu giữa và xung quanh hồ)

10.000

 

Các thửa (lô) đất liền kề còn lại

9.000

 

Các lô Biệt thự quay ra hồ

9.000

 

Các lô Biệt thự còn lại

8.000

 

Khu dân cư tập trung Hải Chính

 

 

Đường N3, D2

6.500

 

Các thửa (lô) đất còn lại

5.500

11

XÃ HẢI XUÂN

 

 

Khu dân cư tập trung xã Hải Xuân

 

 

Đường D3, D2

8.000

 

Đường N1

7.500

 

Đường N2, N4

8.500

 

Đường N3

7.500

 

Đường D1

12.000

 

Đường D4

8.500

 

Các lô Biệt Thự

6.500

13

XÃ HẢI NINH

 

 

Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh

 

 

Đường D1, N4

7.000

 

Đường N1, N2, N3, D2, D3

6.000

 

Các lô Biệt thự

5.500

16

XÃ HẢI QUANG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Hải Quang

 

 

Tuyến đường D3 (Đường Quang - Thanh)

8.500

 

Đường N1

7.000

 

Đường N2, N3, N4, D1, D2

6.000

 

Các lô Biệt thự

5.000

22

XÃ HẢI LỘC

 

 

Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc

 

 

Đường D1

6.500

 

Các đoạn đường nhánh còn lại

5.500

 

Đường N4

5.000

23

XÃ HẢI ĐÔNG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Hải Đông

 

 

Đường D1

9.000

 

Các thửa (lô) đất còn lại

7.500

25

XÃ HẢI ANH

 

 

Khu dân cư tập trung xã Hải Anh

 

 

Đường D1

7.500

 

Các thửa (lô) đất còn lại

6.000

30

XÃ HẢI NAM

 

 

Khu dân cư tập trung xã Hải Vân

 

 

Đường N1

18.000

 

Đường N2, N3, D1, D2, D3

13.000

 

Đường N4

10.000

 

Các lô đất biệt thự

11.000

 

Khu dân cư tập trung Cánh Tây xóm 9

 

 

Đường N1

7.500

 

Các thửa (lô) đất còn lại

6.000

32

XÃ HẢI HƯNG

 

 

Khu dân cư tập trung Hải Hà

 

 

Đường D1, D4

6.500

 

Các đoạn đường nhánh trong khu dân cư (gồm các lô còn lại)

5.500

34

XÃ HẢI XUÂN

 

 

Khu dân cư tập trung Hải Cường

 

 

Đường D2, D3

7.500

 

Các thửa (lô) đất còn lại

6.500

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

b) Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá đối với đường bộ ven biển vào số thứ tự 1 (thị trấn Cồn), số thứ tự 11 (xã Hải Xuân), số thứ tự 23 (xã Hải Đông) tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

THỊ TRẤN CỒN

 

 

 

 

Đường bộ ven biển đoạn từ giáp xã Hải Đông đến giáp xã Hải Chính cũ

10.500

6.000

3.000

 

Đường bộ ven biển đoạn từ giáp xã Hải Lý cũ đến xã Hải Xuân

10.000

6.000

3.000

11

XÃ HẢI XUÂN

 

 

 

 

Đường bộ ven biển đoạn từ xã Hải Chính đến Cống Sông 1-5

11.000

6.000

3.000

 

Đường bộ ven biển đoạn từ Cống Sông 1-5 đến vị trí đấu nối vào đường 21

11.500

6.000

3.000

23

XÃ HẢI ĐÔNG

 

 

 

 

Đường bộ ven biển Đoạn từ giáp xã Hải Lộc đến thị trấn Cồn

7.000

3.500

2.000

c) Sửa đổi, bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 17 (xã Hải Hưng - xã Hải Thanh cũ), số thứ tự 31 (xã Hải Hưng - xã Hải Hưng cũ) tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ- UBND

TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 1

17

XÃ HẢI HƯNG

 

XÃ HẢI HƯNG

 

 

Khu dân cư thương mại Hải Thanh

 

Khu dân cư thương mại Hải Thanh

 

 

Đoạn đối diện Quốc lộ 21

12.000

Đường D1

33.000

 

Đoạn trong khu dân cư

8.000

Đường D2

15.000

Đường D3

13.000

Đường N1, N3

20.000

Đường N2

15.000

 

Đoạn giáp phân lô biệt thự

6.000

Các lô Biệt thự giáp đường D3, D4

9.000

31

XÃ HẢI HƯNG

 

XÃ HẢI HƯNG

 

 

Khu TĐC và Khu dân cư tập trung xã Hải Hưng

 

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Hải Hưng

 

 

Từ giáp thị trấn Yên Định đến giáp đường QL 21B

8.000

Đường Tránh Yên Định

39.000

Đường N1, N3, N4

26.000

Đường D1

23.000

Đường D2

22.500

Đường D4

38.500

Đường D5, D6

25.000

Đường D7

16.000

Đường N7, N9

19.000

Các lô Biệt thự giáp đường N3

21.000

Các lô Biệt thự giáp đường N5, N6, D3

24.000

Các lô Biệt thự giáp đường D4

25.000

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

8. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục IX. Bảng giá đất ở tại huyện Giao Thủy

a) Bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 1 (Thị trấn Giao Thủy –Thị trấn Ngô Đồng cũ), số thứ tự 2 (Thị trấn Quất Lâm), số thứ tự 3 (Xã Giao Thịnh), số thứ tự 4 (Thị trấn Giao Thủy – xã Giao Tiến cũ), số thứ tự 5 (Xã Hoành Sơn), số thứ tự 7 (Xã Giao Thanh), số thứ tự 8 (Xã Giao An), số thứ tự 9 (Xã Giao Nhân), số thứ tự 10 (Xã Giao Châu), số thứ tự 11 (Xã Giao Yến), số thứ tự 12 (Xã Giao Phong), số thứ tự 15 (Xã Giao Xuân), số thứ tự 16 (Xã Giao Lạc), số thứ tự 17 (Xã Giao Hà), số thứ tự 19 (Xã Giao Hương), số thứ tự 20 (Xã Giao Long), số thứ tự 21 (Xã Bạch Long), số thứ tự 22 (Xã Giao Tân) tại mục IX. Bảng giá đất ở tại huyện Giao Thủy như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

1

THỊ TRẤN GIAO THỦY

 

 

Khu dân cư tập trung và khu tái định cư Ngô Đồng

 

 

Tuyến 1 các lô liền kề

13.000

 

Tuyến 1 các lô biệt thự

11.500

 

Tuyến 2

13.000

 

Tuyến 3, Tuyến 4, Tuyến 11

11.500

 

Các đường còn lại

10.500

2

THỊ TRẤN QUẤT LÂM

 

 

Khu dân cư Thị trấn Quất Lâm

 

 

Đường D1, D2, D3, D4, N2, N3, N4

10.500

 

Đường Gom

12.500

 

Đường N5

9.500

3

XÃ GIAO THỊNH

 

 

Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh

 

 

Đường D3

13.000

 

Đường N1

16.200

 

Đường N2

15.100

 

Đường N3 liền kề

13.000

 

Đường N3 biệt thự

11.000

 

Đường N4

11.000

 

Đường N5

10.000

 

Điểm tái định cư phân tán xóm Thức Hóa Nam

 

 

N1

10.500

4

THỊ TRẤN GIAO THỦY

 

 

Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến

 

 

Đường D1, N3, N5

16.000

 

Đường D2 các lô liền kề

12.800

 

Đường D2 các lô biệt thự

10.200

 

Đường D3 các lô liền kề

12.800

 

Đường D3 các lô biệt thự

11.500

 

Đường D4

12.800

 

Đường D5 các lô liền kề

12.000

 

Đường D5 các lô biệt thự

11.000

 

Đường D6, N1, N2

11.000

 

Đường N4

10.200

5

XÃ HOÀNH SƠN

 

 

Khu dân cư tập trung xóm 4 (mở rộng)

 

 

Đường D1, D5, N3, N4

10.000

 

Đường D2, D3, D4, N2

11.000

 

Đường N1

14.000

 

Khu dân cư tập trung xóm 14

 

 

Đường D1, N1

12.000

 

Đường N2

10.000

 

Đường N3 các lô biệt thự

7.200

 

Đường N3 các lô liền kề

9.000

7

XÃ GIAO THANH

 

 

Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh

 

 

Đường D1, D6, N4

8.000

 

Đường D2, D5, N2

9.000

 

Đường D3

12.000

 

Đường D4, N1

10.000

 

Đường N3 liền kề

10.000

 

Đường N3 biệt thự

9.000

 

Khu dân cư tập trung xóm Thanh Lâm

 

 

Đường D1

8.000

 

Đường N1

9.000

 

Đường N2

11.000

8

XÃ GIAO AN

 

 

Điểm tái định cư xã Giao An

 

 

Tuyến 1, Tuyến 2

7.000

 

Đường trục xã

9.700

9

XÃ GIAO NHÂN

 

 

Khu dân cư tập trung Duyên Trường

 

 

Đường D1, D2

10.000

 

Đường D3, D4, N1, N2, N3

9.000

10

XÃ GIAO CHÂU

 

 

Khu dân cư tập trung xã Giao Châu

 

 

Đường D3

8.000

 

Đường D4, D6

8.500

 

Đường D5

10.000

 

Đường N1

13.000

 

Đường N2

7.100

 

Khu dân cư Lạc Thuần

 

 

Đường D1, D2, D4

8.500

 

Đường D3

8.000

 

Đường D5

10.000

 

Đường N1

13.000

 

Đường N2

7.100

11

XÃ GIAO YẾN

 

 

Khu dân cư Giao Yến I

 

 

Đường D1, D2, D6, D7, N3, N4, N5A, N5B, N6

9.000

 

Đường D3, D4, D5, D8, N2A, N2B

10.000

 

Đường N1

12.000

12

XÃ GIAO PHONG

 

 

Điểm tái định cư phân tán xóm Lâm Quan

 

 

Đường N1, N3, D2

11.200

 

Đường N2

9.000

15

XÃ GIAO XUÂN

 

 

Khu dân cư xã Giao Xuân

 

 

Đường D1, D2, D4, N2, N3, N4

7.000

 

Đường D3, N1

8.500

 

Đường N5

6.000

16

XÃ GIAO LẠC

 

 

Khu dân cư Giao Lạc

 

 

Đường D1, D2, D5, D6, N2

9.500

 

Đường D3, D4

8.500

 

Đường Gom N1

12.000

17

XÃ GIAO HÀ

 

 

Khu dân cư tập trung xã Giao Hà

 

 

Đường D2, D3, D4, D5, D6, N2, N3

8.500

 

Đường N1

10.500

 

Đường N4

7.000

19

XÃ GIAO HƯƠNG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Giao Hương

 

 

Đường D1, N3

9.000

 

Đường D2 biệt thự

8.000

 

Đường D2 liền kề

9.000

 

Đường D3 biệt thự

9.000

 

Đường D3 liền kề

11.000

 

Đường N1

8.000

 

Đường N2

11.000

20

XÃ GIAO LONG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Giao Long

 

 

Đường D1, D2, D3

9.000

 

Đường D4, D5, D6, D7, N2, N3

8.000

 

Đường N1

7.000

21

XÃ BẠCH LONG

 

 

Khu dân cư tập trung xã Bạch Long

 

 

Đường N1

12.000

 

Đường N2 các lô biệt thự

9.000

 

Đường N2 các lô liền kề

10.000

 

Khu dân cư tập trung xóm Xuân Ninh

 

 

Đường N1

10.000

 

Đường N2, N3, N4

8.500

22

XÃ GIAO TÂN

 

 

Khu dân cư tập trung xã Giao Tân

 

 

Đường D1

8.300

 

Đường D2, N1

7.100

 

Đường D3, N2

7.000

Đường trục chính khu dân cư (tiếp giáp mương) 8.800

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

b) Sửa đổi, bổ sung tên đường, vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 8 (Xã Giao An) tại mục IX. Bảng giá đất ở tại huyện Giao Thủy như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ- UBND

TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 1

8

XÃ GIAO AN

 

XÃ GIAO AN

 

 

Khu dân cư tập trung xóm Trà Lũ

 

Khu dân cư tập trung xóm Trà Lũ

 

 

Đường trong khu tập trung quy hoạch chi tiết 15m tiếp giáp tỉnh lộ 489

8.000

Đường N1

14.500

Đường N2, N3

11.000

Đường D1

12.500

* Hệ số lô góc là 1,1 của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

9. Bãi bỏ một số cụm từ tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND (đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định) như sau:

a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 13 xã, 01 thị trấn và Khu đất dịch vụ KCN Bảo Minh” tại mục II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN VỤ BẢN;

b) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 22 xã và 01 thị trấn” tại mục III. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN Ý YÊN;

c) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 17 xã và 01 thị trấn” tại mục IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN NAM TRỰC;

d) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 17 xã và 03 thị trấn” tại mục V. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN NGHĨA HƯNG;

đ) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21 xã và thị trấn” tại mục VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRỰC NINH;

e) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 13 xã và 01 thị trấn” tại mục VII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN XUÂN TRƯỜNG;

g) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21 xã và 03 thị trấn” tại mục VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN HẢI HẬU;

h) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 18 xã và 02 thị trấn” tại mục IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN GIAO THỦY.

 

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá tại số thứ tự 331 – Phường Lộc Vượng của Phụ lục III. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ

Giá đất thương mại, dịch vụ

QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND

GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

331

Phường Lộc Vượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh đến QL10

8.000

4.000

2.000

1.000

14.000

7.000

3.500

1.800

 

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC IV BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

1. Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại mục III. Huyện Ý Yên

a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 31 xã và thị trấn”;

b) Bổ sung vị trí, đơn giá vào số thứ tự 29 (Xã Yên Nhân):

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT 1

VT 2

VT 3

29

XÃ YÊN NHÂN

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung xã Yên Nhân

5.000

2.500

1.300

2. Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại mục VIII. Huyện Hải Hậu như sau:

a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 34 xã và thị trấn”;

b) Bổ sung vị trí, đơn giá vào số thứ tự 17 (Xã Hải Hưng – xã Hải Thanh cũ):

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT 1

VT 2

VT 3

17

XÃ HẢI HƯNG

 

 

 

 

Khu dân cư thương mại xã Hải Thanh

10.000

5.000

2.500

3. Thay thế, bãi bỏ một số cụm từ tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND như sau:

a) Thay thế cụm từ “HUYỆN MỸ LỘC” bằng cụm từ “THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH” và bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 11 xã, thị trấn và Đại Lộ Thiên Trường” tại mục I. Huyện Mỹ Lộc.

b) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 18 xã và thị trấn” tại mục II. HUYỆN VỤ BẢN;

c) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 31 xã và thị trấn” tại mục III. HUYỆN Ý YÊN;

d) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã và thị trấn” tại mục IV. HUYỆN NAM TRỰC;

đ) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 24 xã, thị trấn và 01 vùng tạm giao quản lý” tại mục V. HUYỆN NGHĨA HƯNG;

e) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21 xã và thị trấn” tại mục VI. HUYỆN TRỰC NINH;

g) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã và thị trấn” tại mục VII. HUYỆN XUÂN TRƯỜNG;

h) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 34 xã và thị trấn” tại mục VIII. HUYỆN HẢI HẬU;

i) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 22 xã và thị trấn” tại mục IX. HUYỆN GIAO THỦY.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 44/2025/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ nội dung tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 19/2023/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 44/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản