Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2025/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 11 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN, THỐNG KÊ, THƯ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 24/TTr-SKHCN ngày 19 tháng 02 năm 2025 về Dự thảo Quyết định quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm các dịch vụ sau:
1. Hoạt động khoa học và công nghệ
Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ định kỳ, chuyên đề, tạp chí.
2. Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
a) Xây dựng, quản trị, vận hành hạ tầng thông tin và hệ thống thông tin khoa học và công nghệ
Xây dựng, quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ, quản lý cổng thông tin khoa học và công nghệ;
Xây dựng và cung cấp dữ liệu về công nghệ, chuyên gia công nghệ phục vụ công tác quản lý và hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ;
Xây dựng vận hành cơ sở dữ liệu cấp tỉnh về khoa học và công nghệ.
b) Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ, tổ chức các sự kiện khoa học và công nghệ
Tham gia và tổ chức thực hiện các hoạt động trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ; tổ chức hội nghị, hội thảo, triển lãm giới thiệu quảng bá công nghệ;
Tổ chức, phối hợp tổ chức sàn giao dịch thông tin công nghệ trực tiếp và trên mạng Internet.
c) Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
Điều tra thống kê khoa học và công nghệ;
Tổ chức và phát triển công tác thư viện khoa học và công nghệ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động dịch vụ thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này bao gồm các hao phí về lao động, về nguyên vật liệu và về máy móc thiết bị sử dụng để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ được áp dụng theo mức tối đa của định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ: Theo Phụ lục Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 04 năm 2025.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ vào Quyết định này, xây dựng phương án giá, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo quy định của pháp luật.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN, THỐNG KÊ, THƯ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I | Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
| Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ định kỳ, chuyên đề, tạp chí: |
|
1 | Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên Cổng thông tin điện tử | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 1 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
2 | Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ điện tử | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 1 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
3 | Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ giấy | Theo định mức quy định tại khoản 3 mục 1 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
4 | Biên soạn và xuất bản tạp chí/đặc san thông tin và tư liệu | Theo định mức quy định tại khoản 6 mục 1 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
II | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
|
1 | Xây dựng, quản trị, vận hành hạ tầng thông tin và hệ thống thông tin khoa học và công nghệ |
|
1.1 | Xây dựng, quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ, quản lý cổng thông tin khoa học và công nghệ |
|
a) | Quản trị hệ thống mạng | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 6 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN |
b) | Quản trị máy chủ | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 6 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
c) | Quản trị các thiết bị công nghệ thông tin | Theo định mức quy định tại khoản 3 mục 6 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
d) | Tổ chức phục vụ kỹ thuật họp trực tuyến | Theo định mức quy định tại khoản 4 mục 6 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
đ) | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 7 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
e) | Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 7 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
1.2 | Xây dựng và cung cấp dữ liệu về công nghệ, chuyên gia công nghệ phục vụ công tác quản lý và hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ |
|
a) | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 3 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
b) | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 3 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
1.3 | Xây dựng vận hành cơ sở dữ liệu cấp tỉnh về khoa học và công nghệ |
|
a) | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 8 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
b) | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu công bố khoa học và công nghệ Việt Nam | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 8 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
c) | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 3 mục 8 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
d) | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 4 mục 8 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
2 | Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ, tổ chức các sự kiện khoa học và công nghệ |
|
2.1 | Tham gia và tổ chức thực hiện các hoạt động trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ; tổ chức hội nghị, hội thảo, triển lãm giới thiệu quảng bá công nghệ |
|
a) | Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 5 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư sô 06/2022/TT- BKHCN |
b) | Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 5 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
c) | Tổ chức hội chợ công nghệ và thiết bị (Techmart) | Theo định mức quy định tại khoản 3 mục 5 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
2.2 | Tổ chức, phối hợp tổ chức sàn giao dịch công nghệ trực tiếp và trên mạng internet |
|
a) | Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 4 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
b) | Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị tìm mua lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 4 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
c) | Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến | Theo định mức quy định tại khoản 3 mục 4 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
d) | Tổ chức hoạt động giao dịch công nghệ và thiết bị trực tiếp | Theo định mức quy định tại khoản 4 mục 4 chương I Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
3 | Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
3.1 | Điều tra thống kê khoa học và công nghệ |
|
a) | Điều tra thống kê khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 1 chương II Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
b) | Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 2 chương II Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 06/2022/TT- BKHCN |
3.2 | Tổ chức và phát triển công tác thư viện khoa học và công nghệ |
|
a) | Tra cứu tài liệu điện tử | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 1 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 06/2022/TT- BKHCN |
b) | Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 1 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 06/2022/TT- BKHCN |
c) | Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước | Theo định mức quy định tại khoản 3 mục 1 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 06/2022/TT- BKHCN |
d) | Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu giấy) | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 2 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 06/2022/TT- BKHCN |
đ) | Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu điện tử) | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 2 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 06/2022/TT- BKHCN |
e) | Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy | Theo định mức quy định tại khoản 3 mục 2 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
g) | Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử | Theo định mức quy định tại khoản 4 mục 2 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
h) | Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 3 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
i) | Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 3 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
k) | Cấp thẻ/tài khoản bạn đọc | Theo định mức quy định tại khoản 1 mục 4 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN |
l) | Phục vụ bạn đọc tại chỗ | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 4 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
m) | Phục vụ bạn đọc từ xa | Theo định mức quy định tại khoản 2 mục 4 chương III Phần B Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT- BKHCN |
- 1Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin; xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 43/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 03/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 44/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 44/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra