Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định sau đây:
1. Quyết định số 986/QĐ-BXD ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng.
2. Quyết định số 1604/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA (BPMC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 424/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Tên thủ tục | Mã thủ tục | Địa điểm thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả | Đơn vị giải quyết |
I. Lĩnh vực Đường bộ | ||||
1 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc (đối với đường cao tốc thuộc phạm vi quản lý) | 1.013276 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (đối với đường bộ cao tốc, hầm đường bộ, công trình hạ tầng đi qua địa bàn hai tỉnh trở lên, công trình hạ tầng lắp đặt vào cầu phải bổ sung kết cấu gia cố, khi cần đào, khoan, cắt, xẻ quốc lộ cấp III trở lên, công trình hạ tầng theo đề nghị của cơ quan quân sự, cơ quan công an, trừ trường hợp chấp thuận xây dựng, gia cường đồng thời với cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác) | 2.001921 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
3 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác (đường cao tốc thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Đường bộ Việt Nam) | 1.002798 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
4 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (đối với nút giao đấu nối vào đường cao tốc, đường quốc lộ được quy hoạch thành cao tốc) | 1.001046 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
5 | Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 1.001666 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
6 | Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 1.001692 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
7 | Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 1.001725 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
8 | Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 1.001717 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
9 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (đối với các trường hợp phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh; phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai; thực hiện nhiệm vụ trong trường hợp khẩn cấp; công trình năng lượng: có nơi đi và nơi đến của phương tiện hoặc hàng hóa chở trên phương tiện được đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe không nằm trên cùng địa bàn quản lý của một Khu Quản lý đường bộ khu vực) | 1.000028 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
10 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN | 1.010704 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
11 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | 1.010702 | BPMC Cục Đường bộ Việt Nam | Cục Đường bộ Việt Nam |
II. Lĩnh vực Đường sắt | ||||
1 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 1.005123 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
2 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 1.005058 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 1.005134 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
4 | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 1.005126 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
5 | Bãi bỏ đường ngang | 1.000294 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | 1.010000 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | 1.004844 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
8 | Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | 1.005075 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
9 | Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác | 1.005071 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
10 | Cấp lại giấy phép lái tàu | 1.003897 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
11 | Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp | 1.005085 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
12 | Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam | 1.009479 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
13 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị | 1.004780 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
14 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị | 1.004763 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
15 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 1.004691 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
16 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 1.004685 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
17 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 1.004681 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
18 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 1.004883 | BPMC Cục Đường sắt Việt Nam | Cục Đường sắt Việt Nam |
III. Lĩnh vực Hàng hải | ||||
1 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam | 2.001719 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
2 | Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | 1.002228 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
3 | Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | 1.002236 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
4 | Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | 1.004166 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
5 | Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp | 1.004162 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
6 | Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố - Bộ Xây dựng xem xét quyết định đối với đề nghị đổi tên cảng biển hoặc cảng dầu khí ngoài khơi; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam quyết định đổi tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước. | 1.003253 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
7 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển | 2.000519 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
8 | Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn | 1.004284 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
9 | Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn | 1.001857 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
10 | Giao tuyến dẫn tàu | 1.002490 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
11 | Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải | 1.004123 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
12 | Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng | 1.002249 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
13 | Đổi tên cảng cạn | 1.001870 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
14 | Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn | 1.004280 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
15 | Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | 1.004147 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải | 1.004850 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải | 1.004843 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
18 | Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam | 3.000188 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
19 | Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển | 1.001099 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
20 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | 2.000378 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
21 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) | 1.000563 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
22 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) | 1.000469 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
23 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | 1.001223 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | 1.001810 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | 1.001830 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
26 | Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn | 1.001845 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
27 | Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải | 1.001889 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
28 | Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển | 1.001899 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
29 | Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) | 1.004157 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
30 | Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước | 1.004142 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
31 | Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | 1.004134 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
32 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ | 1.004050 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
33 | Cấp lại Sổ thuyền viên | 1.002787 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
34 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | 1.002771 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
35 | Chấp thuận đặt tên tàu biển | 1.002763 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
36 | Đăng ký tàu biển không thời hạn | 1.002687 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
37 | Đăng ký tàu biển có thời hạn | 1.002674 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
38 | Đăng ký tàu biển tạm thời | 1.002645 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
39 | Đăng ký tàu biển đang đóng | 1.002578 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
40 | Đăng ký tàu biển loại nhỏ | 1.002550 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | 1.002582 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
42 | Xóa đăng ký | 1.002508 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
43 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp | 1.002472 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
44 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | 1.002460 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
45 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận | 1.002448 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
46 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | 1.002441 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | 1.002420 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
48 | Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng | 1.002408 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
49 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | 1.002345 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | 1.002326 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
51 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | 1.000289 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | 1.000284 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
53 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động | 1.000279 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
54 | Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | 1.000274 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
55 | Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I | 1.000267 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
56 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | 1.007949 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
57 | Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài - Đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển chuyên dùng; giải tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng; - Đối với trường hợp phòng chống khắc phục thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp. | 1.004425 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
58 | Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên | 1.002788 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
59 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | 1.000940 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
60 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét luồng hàng hải, đường thủy nội địa quốc gia | 2.002623 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||||
1 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | 1.004261 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
2 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | 1.004259 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
3 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa - Bộ Xây dựng: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. | 1.004242 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc) | 2.002001 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc) | 2.001998 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
6 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004088 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
7 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004047 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
14 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 1.000344 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
15 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 1.009442 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
16 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu - Bộ Xây dựng: đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. | 1.009443 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng |
17 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa - Bộ Xây dựng: gia hạn đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định | 1.009444 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng |
18 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa - Bộ Xây dựng: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định | 1.009445 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng |
19 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa - Bộ Xây dựng: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. | 1.009446 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng |
20 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa - Bộ Xây dựng: cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia. | 1.009447 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng |
21 | Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định) | 1.009448 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
22 | Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định) | 1.009449 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
23 | Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định) | 1.009450 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
24 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa - Bộ Xây dựng: công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định | 1.009456 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
25 | Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động | 1.009457 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
26 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia) | 1.009458 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
27 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) | 1.009459 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
28 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) | 1.009460 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Bộ Xây dựng |
29 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 1.009461 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
30 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa - Bộ Xây dựng: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. | 1.009462 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng |
31 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa - Bộ Xây dựng: thỏa thuận đối với các công trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng. | 1.009463 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam/ Bộ Xây dựng |
32 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang bảo vệ luồng quốc gia) | 1.009464 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
33 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) | 1.009465 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
34 | Xóa đăng ký phương tiện | 2.001659 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
35 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (Tổ chức thi, ra quyết định công nhận kết quả thi, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng nhì trở lên trong phạm vi toàn quốc và GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với cơ sở đào tạo trực thuộc Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; Quyết định công nhận kết quả kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi CCCM đặc biệt). | 1.003135 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
V. Lĩnh vực Hàng không | ||||
1 | Cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | 1.004698 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
2 | Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | 1.004696 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
3 | Cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | 1.002840 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
4 | Cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay | 1.000246 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
5 | Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay | 1.000239 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
6 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | 1.004480 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
7 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | 1.004465 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | 1.000574 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | 1.000597 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
10 | Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay | 1.004413 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
11 | Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | 1.004412 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
12 | Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | 1.004372 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
13 | Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay | 1.004289 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
14 | Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay | 1.004286 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
15 | Gia hạn năng định cho người lái tàu bay | 1.004270 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
16 | Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) | 1.003917 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
17 | Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT) | 1.003894 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
18 | Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | 1.004380 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
19 | Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay | 1.003555 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
20 | Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay | 1.003541 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
21 | Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay | 1.003528 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
22 | Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay | 1.003509 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
23 | Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay | 1.003492 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
24 | Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay | 1.003406 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
25 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay | 1.003405 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
26 | Thủ tục cấp mã số AEP | 1.003402 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
27 | Thủ tục đăng ký văn bản IDERA | 1.003398 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
28 | Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA | 1.003393 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
29 | Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA | 1.005193 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
30 | Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS) | 1.000254 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
31 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS) | 2.000102 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
32 | Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay | 1.000271 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
33 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay | 1.000283 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam | 1.002845 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
35 | Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng | 1.002890 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam; Bộ Xây dựng |
36 | Đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác | 1.004709 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
37 | Chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay | 1.004711 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
38 | Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay | 1.004713 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
39 | Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | 1.002855 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | 1.002866 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
41 | Cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | 1.004716 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
42 | Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không | 1.002886 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam; Bộ Xây dựng |
43 | Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay | 1.004706 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
44 | Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam | 1.001388 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
45 | Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | 1.001381 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
46 | Mở cảng hàng không, sân bay | 1.001369 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng; Thủ tướng Chính phủ |
47 | Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | 1.000465 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
48 | Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | 1.000452 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
49 | Thủ tục chuyển cảng hàng không nội địa thành cảng hàng không quốc tế | 1.009436 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
50 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | 1.000423 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam; Bộ Xây dựng |
51 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | 1.000312 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam; Bộ Xây dựng |
52 | Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay | 1.004416 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
53 | Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay | 1.004417 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
54 | Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam | 2.001037 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
55 | Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài | 1.002511 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
56 | Cấp quyền vận chuyển hàng không | 1.002523 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
57 | Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không | 1.002894 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | 1.002899 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | 1.002903 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
60 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | 1.003472 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
61 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay | 1.003538 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
62 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay | 1.003551 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
63 | Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay | 1.004415 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
64 | Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) | 1.004414 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
65 | Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay (AOC) | 1.004317 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu | 1.004411 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
67 | Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại | 1.004408 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
68 | Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay | 1.004362 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
69 | Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | 1.003850 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
70 | Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | 1.004986 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
71 | Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | 1.003818 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
72 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay | 1.004306 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
73 | Cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 1.004682 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
74 | Cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 1.004674 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
75 | Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam | 1.003708 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
76 | Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam | 1.003747 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
77 | Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay | 1.003663 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
78 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay | 1.003389 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
79 | Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay | 1.004362 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
80 | Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có | 1.009437 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam; Bộ Xây dựng |
81 | Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư | 1.009438 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
82 | Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình | 1.009439 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
83 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay | 1.003972 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
84 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | 1.001073 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
85 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký | 1.001139 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
86 | Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay | 1.001528 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
VI. Lĩnh vực Đăng kiểm | ||||
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | 1.000336 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
2 | Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa | 1.004424 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
3 | Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | 1.004423 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
4 | Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | 2.000121 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
5 | Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt | 1.004422 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
6 | Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam | 2.000082 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
7 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | 1.001309 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
8 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải | 1.004977 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
9 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | 1.004976 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
10 | Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải | 2.000009 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
11 | Cấp mở rộng Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | 1.013334 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
12 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | 1.013332 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
13 | Bổ sung hồ sơ đăng ký chứng nhận xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản xuất, lắp ráp đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường | 1.013335 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | 1.013333 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
15 | Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe máy chuyên dùng, chứng nhận | 1.013069 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
16 | Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe máy chuyên dùng, chứng nhận | 1.013070 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
17 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 1.004990 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 1.000017 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
19 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | 1.001364 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
20 | Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển | 1.000225 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
21 | Thẩm định thiết kế tàu biển | 2.000087 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
22 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) | 1.004318 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
23 | Cấp mới Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | 1.001319 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
24 | Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | 1.013071 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
25 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 1.004981 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
26 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 1.007936 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 1.007937 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
28 | Cấp phôi giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định | 1.010246 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
29 | Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | 1.001313 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
30 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải | 1.004932 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
31 | Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) | 1.004310 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
32 | Cấp Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển(Bộ luật ISPS) | 1.004296 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
33 | Phê duyệt kế hoạch an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ Luật ISPS) | 1.004281 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
34 | Phê duyệt Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải phần II và cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải | 1.000256 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
35 | Cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải tạm thời | 1.004268 | BPMC Cục Đăng kiểm Việt Nam | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
VII. Lĩnh vực Hoạt động đầu tư xây dựng | ||||
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | 1.013216 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | 1.013218 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
3 | Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình | 1.013223 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
VIII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 1.009793 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên | 1.009758 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
3 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ) | 1.009787 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
IX. Lĩnh vực Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | 1.002650 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | 1.002636 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | 1.002613 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
4 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | 1.002589 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
5 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | 1.002551 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
X. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng | ||||
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng | 2.001041 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng | 1.011674 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
XI. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | ||||
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006809 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006814 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006818 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006854 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
5 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006856 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006863 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
XII. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | ||||
1 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 1.002018 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 1.000769 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
3 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 1.000746 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
XIII. Lĩnh vực Nhà ở | ||||
1 | Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành cơ quan Trung ương | 1.012889 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ Xây dựng | 1.012880 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
XIV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | ||||
1 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 1.012899 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
XV. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | ||||
1 | Công nhận tổ chức xã hội- nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008881 | BPMC Cơ quan Bộ Xây Dựng | Bộ Xây dựng |
XVI. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | ||||
1 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | 1.011434 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
2 | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | 1.011433 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
3 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | 1.011430 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | 1.011429 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
5 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển | 1.011432 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
6 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển | 1.011431 | BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
7 | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | 1.011428 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
8 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay | 1.011427 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | 1.011426 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
10 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | 1.011423 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
11 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay | 1.011425 | BPMC Cục Hàng không Việt Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
XVII. Lĩnh vực khác (Giao thông vận tải) | ||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 1.005042 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 1.005038 | BPMC Cơ quan Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng |
- 1Quyết định 986/QĐ-BXD năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
- 2Quyết định 1604/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông Vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
- 3Quyết định 42/QĐ-BXD năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
Quyết định 424/QĐ-BXD năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
- Số hiệu: 424/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2025
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Nguyễn Việt Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra