Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 06/TTr-SVHTTDL ngày 10/7/2025 về việc phê đề nghị công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thay thế lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 173 quy trình nội bộ giải quyết đối với 173 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ, trong đó: 166 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh; 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định đã ban hành trước đây về quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các xã, phường, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
A | TTHC CẤP TỈNH |
|
A1 | Lĩnh vực Báo chí |
|
1 | Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
2 | Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
3 | Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
4 | Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
5 | Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
6 | Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
7 | Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
|
8 | Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
|
9 | Chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
|
10 | Tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
|
11 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
12 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
13 | Cho phép họp báo (trong nước) |
|
14 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
A2 | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
2 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
3 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
4 | Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
|
5 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
6 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
7 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
8 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
11 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
12 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động in |
|
14 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
15 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
16 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
17 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
A3 | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
1 | Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
|
4 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
6 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
8 | Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
9 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
14 | Cấp Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
16 | Cấp lại Giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
A4 | Lĩnh vực Thông tin đối ngoại |
|
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
|
A5 | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
1 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
2 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
4 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
5 | Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
6 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
7 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
|
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
|
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. |
|
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
15 | Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) |
|
16 | Cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
|
16.1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
| |
16.2. Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan |
| |
A6 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
* | Điện ảnh |
|
1 | Cấp Giấy phép phân loại phim |
|
* | Mỹ Thuật, Nhiếp ảnh và triển lãm |
|
2 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
3 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh): |
|
4 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
| 5.1. Đối với các công trình, tranh hoành tráng không phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 5.2. Đối với các công trình, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
6 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
7 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam ( UBND tỉnh) |
|
8 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt nam ra nước ngoài triển lãm ( UBND tỉnh) |
|
9 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
| 9.1. Trường hợp không phải thành lập hội đồng thẩm định |
|
| 9.2. Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp |
|
10 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
| 10.1 Trường hợp không phải thành lập hội đồng thẩm định: |
|
| 10.2. Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: |
|
11 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
| 11.1. Trường hợp không phải thành lập hội đồng thẩm định |
|
| 11.2. Trường hợp phải thành lập hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp: |
|
12 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
| 12.1. Trường hợp không phải thành lập hội đồng thẩm định |
|
| 12.2. Trường hợp phải thành lập hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp |
|
13 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
| 13.1. Trường hợp không phải thành lập hội đồng thẩm định |
|
| 13.2. Trường hợp phải thành lập hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp |
|
* | Nghệ thuật biểu diễn |
|
14 | Thủ tục Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
15 | Thủ tục Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương |
|
16 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
17 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
* | Văn hóa cơ sở |
|
18 | Thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
19 | Đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
20 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
21 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
22 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
|
23 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
24 | Thủ tục Thông báo sản phẩm quảng cáo |
|
25 | Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
26 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
28 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
* | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
29 | Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
|
| 29.1. Trường hợp đảm bảo đủ điều kiện nhập khẩu (Giấy biên nhận Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm) |
|
| 29.2. Trường hợp phát hiện văn hóa phẩm cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu |
|
30 | Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
|
31 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
* | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
32 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
33 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
|
34 | Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
|
35 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
|
36 | Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
37 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
* | Lĩnh vực Hợp tác Quốc tế |
|
38 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
39 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt |
|
40 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
|
A7 | Lĩnh vực Gia đình |
|
1 | Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
3 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
|
A8 | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
1 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
2 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
3 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
A9 | Lĩnh vực Du lịch |
|
1 | Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh |
|
2 | Công nhận Điểm du lịch |
|
3 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
4 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
5 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
6 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
7 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
8 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
9 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
11 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
12 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện |
|
13 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
14 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
15 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
16 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
17 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
18 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
19 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
20 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
21 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
22 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
23 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
24 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
25 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
26 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
B | TTHC CẤP XÃ |
|
A1 | Lĩnh vực Văn hóa |
|
1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
|
A2 | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
A3 | Lĩnh vực Gia đình |
|
1 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, Thư viện, Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Di sản văn hóa, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hóa và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Du lịch; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 417/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra