Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2025 CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ Xây dựng (Phụ lục danh mục kèm theo Quyết định này).
1. Cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan tham mưu trình có thể trình sớm dự thảo văn bản trước thời hạn kế hoạch để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ nhưng phải bảo đảm thực hiện đúng, đầy đủ quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
2. Trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, có thể được thay đổi tên văn bản, hình thức văn bản (văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) trong trường hợp không làm thay đổi phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của văn bản và phải được thuyết minh cụ thể tại Tờ trình Bộ trưởng.
3. Đối với các văn bản được giao nghiên cứu, xây dựng theo trình tự thủ tục rút gọn, các cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan tham mưu trình có trách nhiệm nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng văn bản theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL.
4. Các văn bản không có trong Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ thì không đủ điều kiện trình xem xét, ban hành, trừ trường hợp có ý kiến chỉ đạo của cơ quan nhà nước cấp trên.
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các Thứ trưởng và các cơ quan, đơn vị:
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ trách xây dựng văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản.
2. Các cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản. Việc soạn thảo văn bản phải đảm bảo thực hiện theo đúng quy trình xây dựng văn bản của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; văn bản được ban hành phải đảm bảo thống nhất với các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và đáp ứng yêu cầu trong thực tiễn thi hành.
- Gửi báo cáo kết quả thực hiện Chương trình về Vụ Pháp chế trước ngày 20 hàng tháng.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm: theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng cơ quan, đơn vị.
4. Trung tâm Công nghệ thông tin: đăng tải Quyết định ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ Xây dựng lên Cổng Thông tin điện tử của Bộ.
5. Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Bộ, các Cục, Viện thuộc Bộ:
- Bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác;
- Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1711/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Quyết định số 102/QĐ-BXD ngày 05/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về ban hành Chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN LUẬT, NGHỊ QUYẾT TRÌNH QUỐC HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian cơ quan trình tổng hợp tham mưu Bộ trình Chính phủ | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú |
I | XÂY DỰNG DỰ ÁN LUẬT | ||||||
1 | Luật Đường sắt | Cục ĐSVN | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Tháng 02 - Đã trình (Tờ trình số 14/TTr-BGTVT ngày 10/02/2025) | Nguyễn Danh Huy |
|
2 | Nghị quyết của Quốc hội thí điểm về một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội | Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS | Cục Quản lý nhà và thị trường BĐS Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 4 | Nguyễn Văn Sinh |
|
3 | Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế, chính sách tháo gỡ vướng mắc tại một số dự án BOT giao thông | Cục ĐBVN | Cục ĐBVN Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 3 | Tháng 4 | Nguyễn Danh Huy |
|
II | XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH | ||||||
4 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | Cục HKVN | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 3 | Tháng 5 | Lê Anh Tuấn |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ | Thời gian gửi Bộ TP thẩm định | Thời gian Bộ trình Chính phủ | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | |
Đề cương chi tiết | Dự thảo VBQPPL | ||||||||
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG | ||||||||
1. | Nghị định quy định tiêu chí lựa chọn tổ chức, doanh nghiệp nhà nước được giao nhiệm vụ hoặc tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam được đặt hàng cung cấp dịch vụ, hàng hóa công nghiệp đường sắt, nghiên cứu, ứng dụng, nhận chuyển giao công nghệ | Cục ĐSVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Đã trình | Trước ngày 13/3/2025 | Trước ngày 22/3/2025 | Nguyễn Danh Huy | Vụ KHCN, MT&VLXD phối hợp với Cục ĐSVN tham mưu xây dựng Nghị định theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
2. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng (sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị định số 89/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ) | Cục HKVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Đã trình | Trước ngày 15/4/2025 | Tháng 4 | Lê Anh Tuấn | Vụ Vận tải và ATGT phối hợp với Cục HKVN tham mưu xây dựng Nghị định theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
3. | Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành các Nghị quyết của Quốc hội về Thiết kế kỹ thuật tổng thể và một số cơ chế đặc thù, đặc biệt thực hiện dự án đường sắt | Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng | Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 3 | Trước ngày 20/4/2025 | Trước ngày 30/4/2025 | Bùi Xuân Dũng | Cục Kinh tế - Quản lý ĐTXD tham mưu Bộ báo cáo Chính phủ trong việc xây dựng Nghị định theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
4. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay | Cục HKVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Đã trình | Tháng 5 | Trước ngày 20/7 | Lê Anh Tuấn |
|
5. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa (thay thế Nghị định số 08/2021/NĐ-CP, Nghị định số 24/2015/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung) | Cục HH& ĐT Việt Nam | Cục KCHTXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Tháng 3 | Tháng 5 | Trước ngày 20/7 | Nguyễn Xuân Sang | Thời gian trình theo văn bản số 8874/VPCP-CN ngày 02/12/2024 của Văn phòng Chính phủ |
6. | Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường bộ | Cục ĐBVN | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Tháng 4 | Tháng 7 | Trước ngày 20/8 | Lê Anh Tuấn |
|
7. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa, đường sắt (Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo, thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; Nghị định số 139/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa; Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đường sắt) | Cục HH&ĐT Việt Nam, Cục ĐSVN (Cục HH&ĐT Việt Nam chủ trì tổng hợp) | Trung tâm CNTT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 5 | Tháng 7 | Trước ngày 20/9 | Nguyễn Xuân Sang |
|
8. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về đầu tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn | Cục HH& ĐT Việt Nam | Cục KCHTXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 6 | Tháng 9 | Trước ngày 20/12 | Nguyễn Xuân Sang |
|
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||
9. | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn | Vụ Quy hoạch - Kiến trúc | Vụ Quy hoạch - Kiến trúc Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
|
| Trước ngày 15/4 | Nguyễn Tường Văn |
|
10. | Nghị định quy định chi tiết về quản lý công viên, cây xanh, mặt nước tại đô thị và nông thôn | Cục KCHTXD | Cục KCHTXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
|
| Trước ngày 15/4 | Nguyễn Tường Văn |
|
11. | Nghị định quy định về quản lý, sử dụng không gian ngầm (quy định chi tiết Luật Thủ đô năm 2024) | Cục KCHTXD | Cục KCHTXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
|
| Trước ngày 15/4 | Nguyễn Tường Văn |
|
12. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố điều chỉnh cục bộ quy hoạch đối với quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ mà do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập | Vụ Quy hoạch – Kiến trúc | Vụ Quy hoạch – Kiến trúc Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
|
| Trước ngày 15/4 | Nguyễn Tường Văn |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ | Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định | Thời gian trình Bộ trưởng | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú | |
Đề cương chi tiết | Dự thảo văn bản | ||||||||
A | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||||
I | ĐƯỜNG SẮT | ||||||||
1. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt và Thông tư số 11/2019/TT- BGTVT ngày 11/3/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT- BGTVT ngày 07/5/2018 | Cục ĐSVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 4 | Tháng 5 | Trước 15/6 | Nguyễn Danh Huy |
|
2. | Thông tư quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt (thay thế Thông tư 15/2023/TT- BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục ĐSVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Trước ngày 15/4/2025 | Tháng 5 | Tháng 7 | Tháng 8 | Nguyễn Danh Huy |
|
3. | Thông tư quy định về đặc điểm kinh tế kỹ thuật của sản phẩm nhà nước định giá, kê khai giá đối với dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường sắt trên đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư | Cục ĐSVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 9 | Nguyễn Danh Huy |
|
II | HÀNG KHÔNG | ||||||||
4. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011, Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016, Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30/6/2017, Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT ngày 11/12/2018, Thông tư số 42/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020; Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT ngày 09/6/2023; Thông tư số 27/2024/TT-BGTVT ngày 02/7/2024 | Cục HKVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Đã trình | Đã thẩm định | Tháng 4 | Lê Anh Tuấn | Vụ Vận tải và ATGT chủ trì, phối hợp với Cục HKVN nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL |
5. | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay | Cục HKVN | Cục KCHTXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Trước ngày 05/4/2025 | Trước ngày 12/4/2025 | Tháng 4 | Lê Anh Tuấn | Cục KCHTXD chủ trì, phối hợp với Cục HKVN nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL |
6. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2021/TT-BGTVT ngày 22/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, bảo trì công trình hàng không | Cục HKVN | Cục KCHTXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Đã trình | Tháng 6 | Tháng 7 | Lê Anh Tuấn |
|
7. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27/01/2011, Thông tư số 03/2016/TT- BGTVT ngày 31/3/2016, Thông tư số 21/2017/TT- BGTVT ngày 30/6/2017, Thông tư số 56/2018/TT- BGTVT ngày 11/12/2018, Thông tư số 42/2020/TT- BGTVT ngày 31/12/2020, Thông tư số 09/2023/TT- BGTVT ngày 09/6/2023, Thông tư số 27/2024/TT- BGTVT ngày 02/7/2024 | Cục HKVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 6 | Tháng 9 | Tháng 10 | Lê Anh Tuấn |
|
III | ĐƯỜNG BỘ | ||||||||
8. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Cục ĐBVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Trước ngày 10/4 | Trước ngày 15/5 | Trước ngày 15/6 | Lê Anh Tuấn | Vụ Vận tải và ATGT chủ trì, phối hợp với Cục ĐBVN nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL |
9. | Thông tư quy định về đào tạo lái xe; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ | Cục ĐBVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Trước ngày 15/4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Lê Anh Tuấn | Vụ Vận tải và ATGT chủ trì, phối hợp với Cục ĐBVN nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL |
10. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ | Cục ĐBVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Tháng 5 | Tháng 6 | Lê Anh Tuấn |
|
11. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ | Cục ĐBVN | Cục ĐBVN Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 5 | Tháng 7 | Tháng 8 | Lê Anh Tuấn |
|
12. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới | Cục ĐBVN | Vụ HTQT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 8 | Lê Anh Tuấn |
|
13. | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thu tiền sử dụng đường bộ đối với các dự án xây dựng đường bộ do Bộ Xây dựng quản lý | Cục ĐBVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 10 | Tháng 11 | Lê Anh Tuấn |
|
IV | HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY | ||||||||
14. | Thông tư quy định về tiêu chuẩn đào tạo hoa tiêu hàng hải, cấp, thu hồi chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (thay thế Thông tư số 27/2016/TT- BGTVT ngày 12/10/2016 và Thông tư số 54/2023/TT- BGTVT ngày 31/12/2023) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Đã trình | Tháng 4 | Nguyễn Xuân Sang |
|
15. | Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải, Cảng vụ đường thủy nội địa (thay thế Thông tư số 18/2021/TT-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa, Thông tư số 19/2021/TT-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 4 | Trước ngày 10/6 | Tháng 6 | Nguyễn Xuân Sang | Vụ TCCB chủ trì, phối hợp với Cục HH&ĐT Việt Nam nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL |
16. | Thông tư ban hành định mức chi phí áp dụng cho dịch vụ sự nghiệp công Bảo đảm an toàn hàng hải sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, thực hiện theo phương thức đặt hàng | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ KH-TC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Tháng 5 | Tháng 7 | Nguyễn Xuân Sang |
|
17. | Thông tư ban hành định mức chi phí áp dụng cho dịch vụ sự nghiệp công Thông tin duyên hải sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, thực hiện theo phương thức đặt hàng | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ KH-TC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Tháng 5 | Tháng 7 | Nguyễn Xuân Sang |
|
18. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 và Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 7 | Nguyễn Xuân Sang |
|
19. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2022/TT-BGTVT ngày 26/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo trì công trình hàng hải | Cục HH&ĐT Việt Nam | Cục KCHTXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 8 | Nguyễn Xuân Sang |
|
20. | Thông tư ban hành định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì, vận hành kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ KH-TC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 9 | Tháng 10 | Nguyễn Xuân Sang |
|
21. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục cấp giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài và Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 7 | Tháng 10 | Tháng 11 | Nguyễn Xuân Sang |
|
22. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 03 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
23. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu (thay thế Thông tư số 57/2015/TT-BGTVT ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 15 ngày kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
24. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai (thay thế Thông tư số 14/2019/TT- BGTVT ngày 24/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 15 ngày kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
25. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
26. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng (thay thế Thông tư số 02/2019/TT- BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
27. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh (thay thế Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 và Thông tư số 02/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 02 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
28. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận - Ninh Thuận tại khu vực Vĩnh Tân - Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận (thay thế Thông tư số 21/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 02 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
29. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang (thay thế Thông tư số 27/2020/TT-BGTVT ngày 29/10/2020 Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 03 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
30. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn (thay thế Thông tư số 55/2018/TT- BGTVT ngày 20/11/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
31. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình (thay thế Thông tư số 16/2020/TT- BGTVT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
32. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp (thay thế Thông tư số 03/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
33. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2020/TT- BGTVT ngày 14/8/2020 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
34. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam (thay thế Thông tư số 16/2019/TT- BGTVT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
35. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa (thay thế Thông tư số 44/2016/TT-BGTVT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
36. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An (thay thế Thông tư số 26/2016/TT-BGTVT ngày 11/10/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
37. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh, tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh (thay thế Thông tư số 49/2013/TT- BGTVT ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Thông tư số 13/2014/TT-BGTVT ngày 09/5/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
38. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế (thay thế Thông tư số 58/2018/TT-BGTVT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Thông tư số 57/2018/TT-BGTVT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
39. | Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, An Giang và vùng nước các cảng biển trên sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, thành phố Cần Thơ và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ (thay thế Thông tư số 04/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016 và Thông tư số 05/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016) | Cục HH&ĐT Việt Nam | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | 01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | 07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt | Nguyễn Xuân Sang | Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
V | ĐĂNG KIỂM | ||||||||
40. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt (các Thông tư 01/2024/TT-BGTVT, 08/2024/TT-BGTVT, 30/2023/TT-BGTVT) | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Nguyễn Danh Huy |
|
41. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Lê Anh Tuấn |
|
42. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thử nghiệm an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới và phụ tùng xe cơ giới | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Lê Anh Tuấn |
|
43. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng của xe cơ giới nhập khẩu và sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam; kiểm tra, đánh giá, chứng nhận cơ sở bảo hành bảo dưỡng ô tô, cơ sở đăng kiểm | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Lê Anh Tuấn |
|
44. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thử nghiệm khí thải và tiêu thụ năng lượng xe cơ giới | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Lê Anh Tuấn |
|
45. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường thiết bị, phương tiện giao thông đường sắt | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Nguyễn Danh Huy |
|
46. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm đường bộ | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 7 | Lê Anh Tuấn |
|
47. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 9 | Nguyễn Xuân Sang |
|
48. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế-kỹ thuật dịch vụ kiểm định sản phẩm công nghiệp sử dụng trên phương tiện thủy và phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo sản phẩm công nghiệp; cấp giấy chứng nhận thợ hàn | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 9 | Nguyễn Xuân Sang |
|
49. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ đăng kiểm tàu biển và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác, vận chuyển dầu khí trên biển | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 9 | Nguyễn Xuân Sang |
|
50. | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 8 | Tháng 9 | Nguyễn Xuân Sang |
|
51. | Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | Cục ĐKVN | Vụ KH-TC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 9 | Tháng 10 | Nguyễn Xuân Sang |
|
52. | Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ đăng kiểm tàu biển và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác, vận chuyển dầu khí trên biển | Cục ĐKVN | Vụ KH-TC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 9 | Tháng 10 | Nguyễn Xuân Sang |
|
53. | Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải | Cục ĐKVN | Vụ KH-TC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 9 | Tháng 10 | Nguyễn Xuân Sang |
|
54. | Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ kiểm định sản phẩm công nghiệp sử dụng trên phương tiện thủy và phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo sản phẩm công nghiệp; cấp giấy chứng nhận thợ hàn | Cục ĐKVN | Vụ KH-TC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 9 | Tháng 10 | Nguyễn Xuân Sang |
|
55. | Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng của xe cơ giới nhập khẩu và sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam; kiểm tra, đánh giá, chứng nhận cơ sở bảo hành bảo dưỡng ô tô, cơ sở đăng kiểm; thử nghiệm khí thải và tiêu thụ năng lượng xe cơ giới; kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo | Cục ĐKVN | Vụ KH-TC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 10 | Tháng 11 | Lê Anh Tuấn |
|
56. | Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường thiết bị, phương tiện giao thông đường sắt | Cục ĐKVN | Vụ KH-TC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 6 | Tháng 10 | Tháng 11 | Nguyễn Danh Huy |
|
57. | Thông tư quy định về huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong lĩnh vực giao thông vận tải (thay thế Thông tư số 36/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT) | Cục ĐKVN | Vụ VT&ATGT Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 7 | Tháng 9 | Nguyễn Xuân Sang |
|
B | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||
58. | Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn | Vụ Quy hoạch - Kiến trúc | Vụ Quy hoạch - Kiến trúc Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
| Trước ngày 15/4 | Tháng 4 | Nguyễn Tường Văn |
|
59. | Thông tư ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn | Viện Kinh tế xây dựng | Viện Kinh tế xây dựng Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
| Trước ngày 15/4 | Tháng 4 | Nguyễn Tường Văn |
|
60. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về ban hành định mức xây dựng | Viện Kinh tế xây dựng | Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Trước ngày 15/4 | Trước ngày 25/4 | Trước ngày 30/4 | Bùi Xuân Dũng |
|
61. | Thông tư hướng dẫn về các nội dung liên quan thông tin quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng và mã số thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng | Cục Kinh tế - QLĐTXD | Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
| Tháng 5 | Tháng 6 | Bùi Xuân Dũng |
|
62. | Thông tư hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc và phương pháp xác định giá thuê; quy định việc miễn, giảm giá phục vụ hoạt động công ích quốc phòng, an ninh theo quy định pháp luật đối với công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung | Viện Kinh tế xây dựng | Viện Kinh tế xây dựng Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
| Tháng 11 | Tháng 12 | Bùi Xuân Dũng |
|
C | LĨNH VỰC CHUNG | ||||||||
63. | Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng | VP Bộ | VP Bộ Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Tháng 4 | Trước 15/5 | Nguyễn Việt Hùng |
|
64. | Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng của Bộ Xây dựng | Vụ TCCB | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
| Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Nguyễn Danh Huy |
|
65. | Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Vụ PC | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Nguyễn Văn Sinh |
|
66. | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng (thay thế Thông tư số 18/2022/TT-BGTVT ngày 20/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT) | VP Bộ | VP Bộ Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 8 | Tháng 9 | Nguyễn Việt Hùng |
|
67. | Thông tư quy định về điều kiện cơ sở sở đào tạo, nghiên cứu được tổ chức thực hiện chương trình bồi dưỡng viên chức chuyên ngành xây dựng và giao thông vận tải | Vụ TCCB | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 10 | Tháng 11 | Phạm Minh Hà |
|
68. | Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Vụ PC | Vụ PC Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Nguyễn Văn Sinh |
|
69. | Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng và giao thông vận tải | Vụ TCCB | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 7 | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 | Nguyễn Xuân Sang |
|
70. | Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực xây dựng và giao thông vận tải | Vụ TCCB | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 7 | Tháng 9 | Tháng 11 | Tháng 12 | Nguyễn Xuân Sang |
|
71. | Thông tư quy định danh mục và thời hạn mà người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã thuộc lĩnh vực mà trước đây mình có trách nhiệm quản lý sau khi thôi chức vụ trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng | Vụ TCCB | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 11 | Tháng 12 | Nguyễn Văn Sinh |
|
72. | Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành xây dựng và giao thông vận tải | Vụ TCCB | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Tháng 8/2025 | Tháng 10/2025 | Tháng 01/2026 | Tháng 3/2026 | Nguyễn Xuân Sang |
|
73. | Thông tư quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực xây dựng và giao thông vận tải | Vụ TCCB | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 9/2025 | Tháng 11/2025 | Tháng 3/2026 | Tháng 5/2026 | Nguyễn Văn Sinh |
|
74. | Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng và giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Vụ TCCB | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 10/2025 | Tháng 12/2025 | Tháng 3/2026 | Tháng 5/2026 | Nguyễn Văn Sinh |
|
75. | Thông tư hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực xây dựng và giao thông vận tải | Vụ TCCB | Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 10/2025 | Tháng 12/2025 | Tháng 4/2026 | Tháng 6/2026 | Nguyễn Văn Sinh |
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian soạn thảo | Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định | Thời gian Cơ quan tham mưu trình trình Bộ trưởng | Thứ trưởng phụ trách | ||
Trình Bộ đề cương | Trình Bộ dự thảo | Gửi Bộ KHCN thẩm định | |||||||
1 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động | Cục ĐSVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Đã gửi thẩm định | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 25 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KHCN | Nguyễn Danh Huy |
2 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Công trình dân dụng: Phần 3: Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả | Viện KHCNXD | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Tháng 7 | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 25 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KHCN | Phạm Minh Hà |
3 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng (sửa đổi QCVN 01:2021/BXD) | Viện QHĐT& NTQG | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Tháng 9 | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 25 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KHCN | Nguyễn Tường Văn |
4 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật - Bãi đỗ xe | Viện KHCNXD | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Tháng 9 | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 25 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KHCN | Nguyễn Tường Văn |
5 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình dân dụng: Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung | Viện KHCNXD | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Đã trình | Tháng 9 | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 25 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | Phạm Minh Hà |
6 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 4 đối với xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 9 | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 25 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | Lê Anh Tuấn |
7 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình dân dụng: Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với một số công trình dân dụng (không bao gồm nhà chung cư) | Viện KHCNXD | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Đã trình | Tháng 6 | Tháng 10 | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 25 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | Phạm Minh Hà |
8 | Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thiết bị tín hiệu đuôi tàu và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giá chuyển hướng của đầu máy, toa xe | Cục ĐKVN | Vụ KHCN, MT &VLXD Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 10 | 07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | 25 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN | Nguyễn Danh Huy |
- 1Quyết định 1132/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 03 tháng cuối năm 2024 của Bộ Giao thông Vận tải
- 2Quyết định 928/QĐ-BXD về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các đề án của Bộ Xây dựng năm 2024 (điều chỉnh)
- 3Quyết định 3427/QĐ-BTNMT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Lần 2)
- 4Quyết định 1711/QĐ-BGTVT năm 2024 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ Giao thông Vận tải
- 5Quyết định 102/QĐ-BXD về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các đề án của Bộ Xây dựng năm 2025
Quyết định 417/QĐ-BXD về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ Xây dựng
- Số hiệu: 417/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2025
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Trần Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra