Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 411/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 23 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 428/TTr-SNNMT ngày 21/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Bãi bỏ:

- Thủ tục số 1, 2 Mục VI Phần I lĩnh vực Nông nghiệp kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ;

- Thủ tục số 1, 4 Mục V lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường Phần I danh mục kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

A

Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

I.1

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

1

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

 

I.2

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

1

1.003388

Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

2

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

3

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

B

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

 

I

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

1

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

I.1. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

1. Thủ tục: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

TT

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

0,5 ngày

Bước 3

Rà soát, kiểm tra xác định tính hợp lệ của hồ sơ.

- Trường hợp 1 Hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2 phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức về tính hợp lệ của hồ sơ

Chuyên viên

03 ngày

Bước 4

Trường hợp 1 hồ sơ hợp lệ

 

 

Bước 4.1

Xét duyệt, trình dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

01 ngày

Bước 4.2

Ký duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định và chuyển phát hành

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 4.3

Phát hành văn bản

Văn thư của Sở

01 ngày

Bước 4.4

Đánh giá hồ sơ; kết luận, lập Biên bản theo quy định.Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Tổ thẩm định

12 ngày

Bước 4.5

Ký duyệt Tờ trình

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 4.6

Phát hành, chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Văn thư của Sở

01 ngày

Bước 4.7

Chuyển hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh.

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

01 ngày

Bước 4.8

Nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 4.9

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh

2,75 ngày

Bước 4.10

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh.

Lãnh đạo Văn

01 ngày

Bước 4.11

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 4.12

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4.13

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bước 4

Trường hợp 2 phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ

 

 

Bước 4.1

Hoàn thiện hồ sơ

Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

30 ngày

Bước 4.2

Thực hiện theo Bước 1, Bước 2, Bước 3, Bước 4. Trường hợp hồ sơ hợp lệ

 

30 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của của tổ chức, cá nhân)

TH1: 30 ngày; TH2: 65 ngày.

I.2. Lĩnh vực Nông nghiệp

1. Thủ tục: Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

ĐVT: ngày làm việc.

TT

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

0,5 ngày

Bước 3

Rà soát, kiểm tra xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: dự thảo quyết định thành lập Tổ thẩm định đánh giá hồ sơ của tổ chức,cá nhân theo quy định.

Chuyên viên Phòng/đơn vị chuyên môn

2,0 ngày

Bước 4

Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ

 

 

Bước 4.1

Xét duyệt dự thảo văn bản

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

0,5 ngày

Bước 4.2

Ký văn bản và chuyển phát hành

Lãnh đạo Sở

0,75 ngày

Bước 4.3

Phát hành văn bản.

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 4.4

Thông báo, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 4

Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ

 

 

Bước 4.1

Xét duyệt dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn - Sở Nông nghiệp và Môi trường

1,0 ngày

Bước 4.2

Ký duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định và chuyển phát hành

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 4.3

Phát hành Quyết định.

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 4.4

Thẩm định, đánh giá hồ sơ.

Tổ thẩm định

7,0 ngày

Bước 4.5

Nhận kết quả đánh giá của Tổ thẩm định

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

0,25 ngày

Bước 4.6

Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

1,0 ngày

Bước 4.7

Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản.

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

0,75 ngày

Bước 4.8

Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 4.9

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 4.10

Chuyển hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 4.11

Nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường; lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 4.12

Tham mưu trình dự thảo Quyết định; Giấy chứng nhận.

Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 4.13

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4.14

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4.15

Phát hành văn bản; chuyển kết quả TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Bộ phận Văn thư, Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 4.16

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của của tổ chức, cá nhân)

TH1: 5,0 ngày; TH2: 18,0 ngày.

2. Thủ tục: Công nhận lại Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

TT

Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

0,5 ngày

Bước 3

Rà soát, kiểm tra xác định tính hợp lệ của hồ sơ

- Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: dự thảo quyết định thành lập Tổ thẩm định đánh giá hồ sơ của tổ chức,cá nhân theo quy định.

Chuyên viên Phòng/đơn vị chuyên môn

2,0 ngày

Bước 4

Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ

 

 

Bước 4.1

Xét duyệt dự thảo văn bản

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

0,5 ngày

Bước 4.2

Ký văn bản và chuyển phát hành

Lãnh đạo Sở

0,75 ngày

Bước 4.3

Phát hành văn bản.

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 4.4

Thông báo, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 4

Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ

 

 

Bước 4.1

Xét duyệt dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn - Sở Nông nghiệp và Môi trường

1,0 ngày

Bước 4.2

Ký duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định và chuyển phát hành

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 4.3

Phát hành Quyết định.

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 4.4

Thẩm định, đánh giá hồ sơ.

Tổ thẩm định

7,0 ngày

Bước 4.5

Nhận kết quả đánh giá của Tổ thẩm định

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

0,25 ngày

Bước 4.6

Tổng hợp kết quả, hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

1,0 ngày

Bước 4.7

Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản.

Lãnh đạo Phòng/đơn vị chuyên môn Sở

0,75 ngày

Bước 4.8

Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 4.9

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 4.10

Chuyển hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 4.11

Nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường; lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 4.12

Tham mưu trình dự thảo Quyết định; Giấy chứng nhận.

Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 4.13

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4.14

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 4.15

Phát hành văn bản; chuyển kết quả TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Văn thư, Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 4.16

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của của tổ chức, cá nhân)

TH1: 5,0 ngày; TH2: 18,0 ngày.

3. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

35 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

5 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Môi trường

3 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở

1 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

1 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

1 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

5 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh

1 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

60 ngày

B. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

1. Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

- Chuyên viên được phân công

40 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

12 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

5 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã.

Văn thư + Chuyên viên

1 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

60 ngày

 

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố DM TTHC

Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC

Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB

A

Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

 

 

 

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

 

 

 

I.1

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28/6/2025

TH1: 30 ngày; TH2: 65 ngày

TH1: 30 ngày TH2: 65 ngày

I.2

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

1

1.003388

Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023

18 ngày làm việc

TH1: 5,0 ngày; TH2: 18,0 ngày.

2

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28/6/2025

18 ngày làm việc

TH1: 5,0 ngày; TH2: 18,0 ngày.

3

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28/6/2025

60 ngày

60 ngày

B

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

 

 

 

1

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28/6/2025

60 ngày

60 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 411/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản