Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 410/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 429/TTr-SNNMT ngày 21/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 05/3/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ cũ và quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên Nước, thuộc phạm vi chức năng của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | ||||
A | Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | ||||||
1 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| ||||
1.1 | Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (trên 3.000 m³/ngày đêm) |
| |||||
a. | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b. | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
1.2 | Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (dưới 3.000 m³/ngày đêm) |
| |||||
a. | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b. | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
2 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| ||||
2.1 | Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (trên 3.000 m³/ngày đêm) |
| |||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
2.2 | Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (dưới 3.000 m³/ngày đêm) |
| |||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
3 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| ||||
a | Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (trên 3.000 m³/ngày đêm) |
| |||||
b | Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (dưới 3.000 m³/ngày đêm) |
| |||||
4 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| ||||
a | Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn (trên 3.000 m³/ngày đêm) |
| |||||
b | Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (dưới 3.000 m³/ngày đêm) |
| |||||
5 | 1.012498 | Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước |
| ||||
6 | 1.012505 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
7 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
8 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
| ||||
a | Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước |
| |||||
b | Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước |
| |||||
c | Trường hợp Giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
| |||||
9 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
| ||||
10 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
11 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
12 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
13 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
14 | 1.004211 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m³/ngày đêm |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
15 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
16 | 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
17 | 1.011518 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
| ||||
a | Trường hợp nộp hồ sơ lần đầu |
| |||||
b | Trường hợp nộp lại hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung |
| |||||
18 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
| ||||
19 | 1.001740 | Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước |
| ||||
B | Danh mục thủ tục hành chính cấp xã |
| |||||
1 | 1.001662 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
| ||||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 410/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra