Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC; GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; GIÁO DỤC TRUNG HỌC; GIÁO DỤC TIỂU HỌC; GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 853/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục trung học; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh (có danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Bãi bỏ quy trình số 01, 02, 03, 04, 05, Mục I, Phần A; quy trình số 01, 02, 03, Mục V, Phần A; quy trình số 01, 02, 03, Mục II, Phần C; quy trình số 09, 10 Mục III Phần C; quy trình số 01, Mục IV, Phần C Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Thay thế quy trình số 01, 02, 03, 04, Mục II, Phần A; quy trình số 01, 02, 03, Mục IV, Phần A; quy trình số 01, 02, 03, Mục I, Phần B; quy trình số 01, 02, 03, 04, Mục III, Phần B; quy trình số 01, 02, 03, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, Mục III, Phần C; quy trình số 01, 02, Mục V, Phần C; quy trình số 01, 02, 03, 04, 05, Mục I, Phần E; quy trình số 01, 02, 03, 04, 05, Mục II, Phần E; quy trình số 01, 02, 03, 04, 05, Mục III, Phần E; quy trình số 01, 02, Mục V, Phần E Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC; GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; GIÁO DỤC TRUNG HỌC; GIÁO DỤC TIỂU HỌC; GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (10 TTHC) | ||
1 | 3.000297.H34 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | 3.000298.H34 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | 3.000299.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | 3.000300.H34 | Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | 3.000301.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | 3.000302.H34 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | 3.000303.H34 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | 3.000304.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
9 | 3.000305.H34 | Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | 3.000306.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (06 TTHC) | ||
1 | 1.005008.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | 1.004988.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.004999.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 | 1.004991.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | 1.005061.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | 2.001987.000.00.00.H34 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
A3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Giáo dục trung học (05 TTHC) | ||
1 | 1.012944.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 1.012953.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.012954.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | 1.012955.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | 1.012956.H34 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
II | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (12 TTHC) | ||
1 | 3.000311.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | 3.000312.H34 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | 3.000313.H34 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | 3.000314.H34 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | 3.000315.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | 3.000316.H34 | Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | 3.000317.H34 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | 1.012988.H34 | Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | 1.012957.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | 3.000318.H34 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 | 3.000319.H34 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 | 3.000320.H34 | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
III | Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (03 TTHC) | ||
1 | 1.012958.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 1.012959.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | 1.012960.H34 | Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
B1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (02 TTHC) | ||
1 | 3.000307.H34 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp huyện Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 | 3.000308.H34 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Ủy ban nhân dân cấp huyện Phòng Giáo dục và Đào tạo |
II | Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (01 TTHC) | ||
1 | 3.000309.H34 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
B2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Giáo dục mầm non (03 TTHC) | ||
1 | 1.006390.000.00.00.H34 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 | 1.006444.000.00.00.H34 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.006445.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
II | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (04 TTHC) | ||
1 | 2.001842.000.00.00.H34 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 | 1.004552.000.00.00.H34 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.004563.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | 1.001639.000.00.00.H34 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
B3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Giáo dục mầm non (10 TTHC) | ||
1 | 1.012961.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 | 1.012962.H34 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | 1.012963.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | 1.012964.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | 1.012965.H34 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
6 | 1.012966.H34 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
7 | 1.012967.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 | 1.012968.H34 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 | 1.012969.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Ủy ban nhân dân cấp huyện Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 | 1.012970.H34 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Ủy ban nhân dân cấp huyện Phòng Giáo dục và Đào tạo |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
C1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (05 TTHC) | ||
1 | 1.012971.H34 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | 1.012972.H34 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 | 1.012973.H34 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 | 1.012974.H34 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 | 1.012975.H34 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tổng cộng: 61 Quy trình nội bộ (trong đó: 36 Quy trình nội bộ cấp tỉnh; 20 Quy trình nội bộ cấp huyện; 05 Quy trình nội bộ cấp xã).
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục mầm non; Giáo dục tiểu học; Giáo dục trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục trung học; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 394/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra