Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2025/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 /02/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28/11/2023;
Căn cứ Nghị quyết số 1238/NQ-UBTVQH15 ngày 24/10/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 40/2024/NĐ-CP ngày 16/4/202 4 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22/4/2024 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm hoạt động cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 83/TTr-CAT-PV01 ngày 04/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Lý do: Sửa đổi, bổ sung số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các xã, phường, thị trấn thuộc 10 đơn vị cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để phù hợp với quá trình sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/4/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI PHỤ LỤC CHI TIẾT KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2024/QĐ- UBND NGÀY 27/6/2024 CỦA UBND TỈNH THANH HÓA VỀ SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC 10 ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA D O SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 38/2025/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của UBND tỉnh)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Tên phường, xã | Số lượng Tổ | Số lượng thành viên |
A | Sửa đổi, bổ sung mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
I | Thành phố Thanh Hóa | 47 | 405 | 1215 |
1. |
| Phường Đông Vệ | 16 | 48 |
2. |
| Phường Đông Hương | 10 | 30 |
3. |
| Phường Ba Đình | 8 | 24 |
4. |
| Phường Nam Ngạn | 11 | 33 |
5. |
| Phường Phú Sơn | 20 | 60 |
6. |
| Phường An Hưng | 12 | 36 |
7. |
| Phường Đông Hải | 8 | 24 |
8. |
| Phường Điện Biên | 8 | 24 |
9. |
| Phường Đông Cương | 10 | 30 |
10. |
| Phường Đông Sơn | 9 | 27 |
11. |
| Phường Đông Thọ | 20 | 60 |
12. |
| Phường Quảng Hưng | 8 | 24 |
13. |
| Phường Lam Sơn | 12 | 36 |
14. |
| Phường Quảng Thành | 7 | 21 |
15. |
| Phường Hàm Rồng | 5 | 15 |
16. |
| Phường Ngọc Trạo | 10 | 30 |
17. |
| Phường Tào Xuyên | 11 | 33 |
18. |
| Phường Quảng Thắng | 8 | 24 |
19. |
| Phường Trường Thi | 9 | 27 |
20. |
| Phường Quảng Thịnh | 8 | 24 |
21. |
| Phường Quảng Cát | 9 | 27 |
22. |
| Phường Quảng Đông | 6 | 18 |
23. |
| Phường Quảng Phú | 9 | 27 |
24. |
| Phường Thiệu Khánh | 9 | 27 |
25. |
| Phường Quảng Tâm | 7 | 21 |
26. |
| Phường Đông Tân | 7 | 21 |
27. |
| Phường Long Anh | 8 | 24 |
28. |
| Phường Đông Lĩnh | 12 | 36 |
29. |
| Phường Thiệu Dương | 10 | 30 |
30. |
| Xã Thiệu Vân | 6 | 18 |
31. |
| Phường Hoằng Đại | 6 | 18 |
32. |
| Phường Hoằng Quang | 7 | 21 |
33. |
| Xã Đông Vinh | 5 | 15 |
34. |
| Xã Đông Tiến | 6 | 18 |
35. |
| Xã Đông Thanh | 8 | 24 |
36. |
| Phường Đông Thịnh | 7 | 21 |
37. |
| Xã Đông Khê | 9 | 27 |
38. |
| Xã Đông Minh | 6 | 18 |
39. |
| Xã Đông Ninh | 7 | 21 |
40. |
| Xã Đông Hoàng | 6 | 18 |
41. |
| Xã Đông Hòa | 6 | 18 |
42. |
| Xã Đông Yên | 7 | 21 |
43. |
| Xã Đông Văn | 7 | 21 |
44. |
| Xã Đông Phú | 4 | 12 |
45. |
| Xã Đông Nam | 6 | 18 |
46. |
| Xã Đông Quang | 6 | 18 |
47. |
| Phường Rừng Thông | 9 | 27 |
B | Sửa đổi, bổ sung mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
II | Thành phố Sầm Sơn | 10 | 86 | 258 |
1. |
| Phường Trường Sơn | 9 | 27 |
2. |
| Phường Bắc Sơn | 6 | 18 |
3. |
| Phường Trung Sơn | 10 | 30 |
4. |
| Phường Quảng Tiến | 11 | 33 |
5. |
| Phường Quảng Cư | 10 | 30 |
6. |
| Phường Quảng Châu | 8 | 24 |
7. |
| Phường Quảng Thọ | 7 | 21 |
8. |
| Phường Quảng Vinh | 9 | 27 |
9. |
| Xã Đại Hùng | 11 | 33 |
10. |
| Xã Quảng Minh | 5 | 15 |
C | Sửa đổi, bổ sung mục IV Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
IV | Huyện Nga Sơn | 23 | 168 | 504 |
1. |
| Thị trấn Nga Sơn | 15 | 45 |
2. |
| Xã Nga Điền | 8 | 24 |
3. |
| Xã Nga Thái | 9 | 27 |
4. |
| Xã Nga Phú | 7 | 21 |
5. |
| Xã Nga Tân | 8 | 24 |
6. |
| Xã Nga Tiến | 7 | 21 |
7. |
| Xã Nga Liên | 9 | 27 |
8. |
| Xã Nga Thanh | 7 | 21 |
9. |
| Xã Nga Thủy | 4 | 12 |
10. |
| Xã Nga An | 12 | 36 |
11. |
| Xã Nga Thành | 5 | 15 |
12. |
| Xã Nga Giáp | 7 | 21 |
13. |
| Xã Nga Hải | 7 | 21 |
14. |
| Xã Nga Yên | 3 | 9 |
15. |
| Xã Nga Hiệp | 12 | 36 |
16. |
| Xã Nga Phượng | 10 | 30 |
17. |
| Xã Nga Thạch | 6 | 18 |
18. |
| Xã Nga Văn | 6 | 18 |
19. |
| Xã Nga Trường | 5 | 15 |
20. |
| Xã Nga Thiện | 6 | 18 |
21. |
| Xã Ba Đình | 6 | 18 |
22. |
| Xã Nga Thắng | 5 | 15 |
23. |
| Xã Nga Vịnh | 4 | 12 |
D | Sửa đổi, bổ sung mục V Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
V | Huyện Hà Trung | 19 | 143 | 429 |
1. |
| Thị trấn Hà Trung | 10 | 30 |
2. |
| Xã Hà Tân | 6 | 18 |
3. |
| Xã Hà Giang | 4 | 12 |
4. |
| Xã Hà Châu | 8 | 24 |
5. |
| Xã Hà Tiến | 10 | 30 |
6. |
| Xã Hà Ngọc | 5 | 15 |
7. |
| Thị trấn Hà Long | 9 | 27 |
8. |
| Xã Hà Hải | 7 | 21 |
9. |
| Xã Hà Bắc | 4 | 12 |
10. |
| Xã Hoạt Giang | 10 | 30 |
11. |
| Xã Yến Sơn | 11 | 33 |
12. |
| Xã Hà Sơn | 8 | 24 |
13. |
| Thị trấn Hà Lĩnh | 10 | 30 |
14. |
| Xã Hà Vinh | 7 | 21 |
15. |
| Xã Yên Dương | 7 | 21 |
16. |
| Xã Thái Lai | 9 | 27 |
17. |
| Xã Hà Bình | 7 | 21 |
18. |
| Xã Hà Đông | 4 | 12 |
19. |
| Xã Lĩnh Toại | 7 | 21 |
Đ | Sửa đổi, bổ sung mục VI Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
VI | Huyện Hậu Lộc | 22 | 153 | 459 |
1. |
| Thị trấn Hậu Lộc | 14 | 42 |
2. |
| Xã Triệu Lộc | 8 | 24 |
3. |
| Xã Đại Lộc | 4 | 12 |
4. |
| Xã Đồng Lộc | 4 | 12 |
5. |
| Xã Thành Lộc | 5 | 15 |
6. |
| Xã Cầu Lộc | 6 | 18 |
7. |
| Xã Tuy Lộc | 10 | 30 |
8. |
| Xã Thuần Lộc | 9 | 27 |
9. |
| Xã Mỹ Lộc | 6 | 18 |
10. |
| Xã Tiến Lộc | 5 | 15 |
11. |
| Xã Xuân Lộc | 6 | 18 |
12. |
| Xã Liên Lộc | 5 | 15 |
13. |
| Xã Quang Lộc | 6 | 18 |
14. |
| Xã Hoa Lộc | 5 | 15 |
15. |
| Xã Hòa Lộc | 10 | 30 |
16. |
| Xã Phú Lộc | 8 | 24 |
17. |
| Xã Minh Lộc | 8 | 24 |
18. |
| Xã Hưng Lộc | 6 | 18 |
19. |
| Xã Đa Lộc | 9 | 27 |
20. |
| Xã Ngư Lộc | 7 | 21 |
21. |
| Xã Hải Lộc | 7 | 21 |
22. |
| Xã Lộc Sơn | 5 | 15 |
E | Sửa đổi, bổ sung mục VII Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
VII | Huyện Hoằng Hóa | 36 | 243 | 729 |
1. |
| Thị trấn Bút Sơn | 15 | 45 |
2. |
| Xã Hoằng Phụ | 7 | 21 |
3. |
| Xã Hoằng Thanh | 7 | 21 |
4. |
| Xã Hoằng Đông | 5 | 15 |
5. |
| Xã Hoằng Ngọc | 8 | 24 |
6. |
| Xã Hoằng Trường | 9 | 27 |
7. |
| Xã Hoằng Hải | 4 | 12 |
8. |
| Xã Hoằng Yến | 8 | 24 |
9. |
| Xã Hoằng Tiến | 6 | 18 |
10. |
| Xã Hoằng Tân | 5 | 15 |
11. |
| Xã Hoằng Châu | 10 | 30 |
12. |
| Xã Hoằng Lưu | 6 | 18 |
13. |
| Xã Hoằng Phong | 7 | 21 |
14. |
| Xã Hoằng Trạch | 5 | 15 |
15. |
| Xã Hoằng Thành | 6 | 18 |
16. |
| Xã Hoằng Lộc | 7 | 21 |
17. |
| Xã Hoằng Đạo | 7 | 21 |
18. |
| Xã Hoằng Thắng | 7 | 21 |
19. |
| Xã Hoằng Thái | 5 | 15 |
20. |
| Xã Hoằng Thịnh | 6 | 18 |
21. |
| Xã Hoằng Đồng | 5 | 15 |
22. |
| Xã Hoằng Đạt | 4 | 12 |
23. |
| Xã Hoằng Hà | 4 | 12 |
24. |
| Xã Hoằng Đức | 7 | 21 |
25. |
| Xã Hoằng Hợp | 5 | 15 |
26. |
| Xã Hoằng Quỳ | 7 | 21 |
27. |
| Xã Hoằng Cát | 5 | 15 |
28. |
| Xã Hoằng Xuyên | 10 | 30 |
29. |
| Xã Hoằng Sơn | 8 | 24 |
30. |
| Xã Hoằng Trinh | 5 | 15 |
31. |
| Xã Hoằng Trung | 7 | 21 |
32. |
| Xã Hoằng Kim | 6 | 18 |
33. |
| Xã Hoằng Quý | 6 | 18 |
34. |
| Xã Hoằng Phú | 5 | 15 |
35. |
| Xã Hoằng Xuân | 11 | 33 |
36. |
| Xã Hoằng Giang | 8 | 24 |
G | Sửa đổi, bổ sung mục IX Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
IX | Thị xã Nghi Sơn | 30 | 238 | 714 |
1. |
| Phường Hải Châu | 9 | 27 |
2. |
| Phường Tân Dân | 6 | 18 |
3. |
| Phường Hải Thanh | 7 | 21 |
4. |
| Phường Mai Lâm | 7 | 21 |
5. |
| Phường Hải An | 5 | 15 |
6. |
| Phường Bình Minh | 7 | 21 |
7. |
| Phường Ninh Hải | 6 | 18 |
8. |
| Phường Xuân Lâm | 6 | 18 |
9. |
| Phường Hải Thượng | 9 | 27 |
10. |
| Phường Hải Ninh | 13 | 39 |
11. |
| Phường Hải Lĩnh | 7 | 21 |
12. |
| Phường Trúc Lâm | 5 | 15 |
13. |
| Phường Tĩnh Hải | 4 | 12 |
14. |
| Phường Hải Bình | 8 | 24 |
15. |
| Phường Nguyên Bình | 15 | 45 |
16. |
| Phường Hải Hòa | 14 | 42 |
17. |
| Xã Thanh Thủy | 4 | 12 |
18. |
| Xã Định Hải | 4 | 12 |
19. |
| Xã Thanh Sơn | 11 | 33 |
20. |
| Xã Hải Nhân | 10 | 30 |
21. |
| Xã Anh Sơn | 6 | 18 |
22. |
| Xã Các Sơn | 12 | 36 |
23. |
| Xã Ngọc Lĩnh | 9 | 27 |
24. |
| Xã Nghi Sơn | 4 | 12 |
25. |
| Xã Tùng Lâm | 5 | 15 |
26. |
| Xã Tân Trường | 11 | 33 |
27. |
| Xã Trường Lâm | 13 | 39 |
28. |
| Xã Phú Lâm | 7 | 21 |
29. |
| Xã Phú Sơn | 6 | 18 |
30. |
| Xã Hải Hà | 8 | 24 |
H | Bãi bỏ mục XI Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND | |||
I | Sửa đổi, bổ sung mục XIII Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
XIII | Huyện Yên Định | 25 | 149 | 447 |
1. |
| Xã Yên Thịnh | 5 | 15 |
2. |
| Xã Yên Phú | 6 | 18 |
3. |
| Xã Yên Tâm | 6 | 18 |
4. |
| Xã Yên Trung | 6 | 18 |
5. |
| Xã Yên Thọ | 7 | 21 |
6. |
| Xã Yên Trường | 6 | 18 |
7. |
| Xã Yên Hùng | 4 | 12 |
8. |
| Xã Yên Ninh | 11 | 33 |
9. |
| Xã Yên Phong | 5 | 15 |
10. |
| Xã Yên Thái | 4 | 12 |
11. |
| Xã Định Thành | 4 | 12 |
12. |
| Xã Định Bình | 7 | 21 |
13. |
| Xã Định Tiến | 5 | 15 |
14. |
| Xã Định Liên | 4 | 12 |
15. |
| Xã Định Long | 4 | 12 |
16. |
| Xã Định Hòa | 6 | 18 |
17. |
| Xã Định Công | 4 | 12 |
18. |
| Xã Định Tân | 4 | 12 |
19. |
| Xã Định Hải | 5 | 15 |
20. |
| Xã Định Tăng | 6 | 18 |
21. |
| Xã Định Hưng | 4 | 12 |
22. |
| Thị trấn Thống Nhất | 8 | 24 |
23. |
| Thị trấn Quán Lào | 10 | 30 |
24. |
| Thị trấn Yên Lâm | 8 | 24 |
25. |
| Thị trấn Quý Lộc | 10 | 30 |
K | Sửa đổi, bổ sung mục XV Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
XV | Huyện Triệu Sơn | 32 | 254 | 762 |
1. |
| Xã Thọ Tiến | 6 | 18 |
2. |
| Xã Thọ Ngọc | 9 | 27 |
3. |
| Xã Thọ Cường | 7 | 21 |
4. |
| Xã Đồng Lợi | 6 | 18 |
5. |
| Xã Dân Lý | 8 | 24 |
6. |
| Xã Thọ Tân | 6 | 18 |
7. |
| Xã Hợp Thành | 7 | 21 |
8. |
| Xã Hợp Thắng | 7 | 21 |
9. |
| Xã Đồng Thắng | 5 | 15 |
10. |
| Xã Tiến Nông | 7 | 21 |
11. |
| Xã Thọ Thế | 6 | 18 |
12. |
| Xã Dân Lực | 8 | 24 |
13. |
| Xã Minh Sơn | 7 | 21 |
14. |
| Xã Xuân Thọ | 5 | 15 |
15. |
| Xã An Nông | 7 | 21 |
16. |
| Xã Thái Hòa | 10 | 30 |
17. |
| Xã Thọ Dân | 7 | 21 |
18. |
| Xã Khuyến Nông | 9 | 27 |
19. |
| Xã Hợp Lý | 6 | 18 |
20. |
| Xã Vân Sơn | 8 | 24 |
21. |
| Xã Dân Quyền | 10 | 30 |
22. |
| Xã Thọ Phú | 13 | 39 |
23. |
| Xã Nông Trường | 5 | 15 |
24. |
| Xã Hợp Tiến | 5 | 15 |
25. |
| Xã Đồng Tiến | 10 | 30 |
26. |
| Xã Xuân Lộc | 8 | 24 |
27. |
| Xã Thọ Sơn | 8 | 24 |
28. |
| Xã Bình Sơn | 5 | 15 |
29. |
| Xã Triệu Thành | 10 | 30 |
30. |
| Xã Thọ Bình | 14 | 42 |
31. |
| Thị trấn Triệu Sơn | 14 | 42 |
32. |
| Thị trấn Nưa | 11 | 33 |
L | Sửa đổi, bổ sung mục XXIII Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND như sau: | |||
XXIII | Huyện Thạch Thành | 24 | 199 | 597 |
1. |
| Xã Thạch Long | 13 | 39 |
2. |
| Xã Ngọc Trạo | 5 | 15 |
3. |
| Xã Thành Công | 6 | 18 |
4. |
| Xã Thành Minh | 12 | 36 |
5. |
| Xã Thành Tiến | 6 | 18 |
6. |
| Xã Thạch Lâm | 6 | 18 |
7. |
| Xã Thành Tâm | 11 | 33 |
8. |
| Xã Thành Vinh | 8 | 24 |
9. |
| Xã Thành Yên | 5 | 15 |
10. |
| Xã Thành Mỹ | 7 | 21 |
11. |
| Xã Thạch Định | 6 | 18 |
12. |
| Xã Thành Hưng | 6 | 18 |
13. |
| Xã Thành An | 5 | 15 |
14. |
| Xã Thành Tân | 9 | 27 |
15. |
| Thị trấn Kim Tân | 16 | 48 |
16. |
| Thị trấn Vân Du | 13 | 39 |
17. |
| Xã Thành Long | 5 | 15 |
18. |
| Xã Thạch Cẩm | 9 | 27 |
19. |
| Xã Thạch Bình | 15 | 45 |
20. |
| Xã Thạch Quảng | 11 | 33 |
21. |
| Xã Thành Trực | 7 | 21 |
22. |
| Xã Thành Thọ | 7 | 21 |
23. |
| Xã Thạch Sơn | 6 | 18 |
24. |
| Xã Thạch Tượng | 5 | 15 |
- 1Kế hoạch 199/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 05/2025/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 21/2024/QĐ-UBND quy định số lượng tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 38/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2024/QĐ-UBND quy định về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 38/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra