Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2025/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2443/TTr-SNNMT ngày 14 tháng 5 năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức và cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi thực hiện
Quyết định này ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Điều 3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2020 về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ Nội vụ: Quy định tiêu chuẩn đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử;
Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 4. Quy định viết tắt
TT | Nội dung viết tắt | Chữ viết tắt |
1 | Kỹ sư bậc 1, ..., Kỹ sư bậc 9 và tương đương | KS1,...,KS9 |
2 | Kỹ sư chính bậc 1,....Kỹ sư chính bậc 8 và tương đương | KSC1,...,KSC8 |
3 | Kỹ thuật viên bậc 1, ..., Kỹ thuật viên bậc 12 và tương đương | KTV1,…KTV12 |
4 | Đơn vị tính | ĐVT |
5 | Mức độ khó khăn | KK |
6 | Cơ sở dữ liệu | CSDL |
7 | Tiêu chuẩn quốc gia | TCVN |
8 | Bảo hộ lao động | BHLĐ |
9 | Số thứ tự | TT |
Điều 5. Giải thích từ ngữ
1. Danh sách thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường là liệt kê các đối tượng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường để thực hiện công tác thu thập, lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng.
2. Dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường là thông tin mô tả nội dung, định dạng, ngữ cảnh, lịch sử hình thành, hình thức khai thác sử dụng và các đặc tính khác nhằm phục vụ quá trình quản lý, tìm kiếm và lưu trữ hồ sơ, tài liệu tài nguyên và môi trường (sau đây gọi chung là dữ liệu đặc tả).
3. Danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường là phần rút gọn của dữ liệu đặc tả, được công bố để phục vụ việc tra cứu, tìm kiếm, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
4. Đơn vị thực hiện nhiệm vụ về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường là đơn vị được cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ hoặc được giao nhiệm vụ thu thập, quản lý, lưu trữ, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo lĩnh vực hoặc theo địa bàn.
5. Đơn vị đầu mối về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) là cơ quan được giao quản lý thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
6. Mét giá tài liệu là chiều dài 01 mét tài liệu được xếp đứng hoặc xếp ngang gáy xuống, sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); mét giá tài liệu tài nguyên và môi trường chỉnh lý ban đầu được quy đổi theo quy định tại Điều 8 Thông tư này.
7. Phương tiện lưu trữ là các vật mang tin, thiết bị lưu trữ vật lý (gồm ổ cứng, thẻ nhớ, thiết bị lưu trữ USB, băng từ, đĩa quang...) được sử dụng để lưu trữ tài liệu dạng số, cơ sở dữ liệu, phần mềm.
8. Bản sao tài liệu lưu trữ là bản sao lưu từ tài liệu lưu trữ theo phương pháp, tiêu chuẩn nhất định nhằm lưu giữ bản sao đó dự phòng khi có rủi ro xảy ra đối với tài liệu lưu trữ.
9. Tài liệu lưu trữ điện tử là tài liệu được tạo lập ở dạng thông điệp dữ liệu lần đầu dưới dạng một thông điệp dữ liệu hoàn chỉnh được lựa chọn để lưu trữ hoặc được số hóa từ tài liệu lưu trữ trên các vật mang tin khác và được ký số bởi cơ quan, tổ chức quản lý tài liệu lưu trữ.
10. Tài liệu lưu trữ truyền thống là tài liệu về tài nguyên và môi trường được lựa chọn để lưu trữ nhưng không phải là tài liệu điện tử.
11. Hồ sơ lưu trữ điện tử là tập hợp các tài liệu điện tử có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
12. Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường là hệ thống thông tin phục vụ các nghiệp vụ về quản lý, lưu trữ, cung cấp, khai thác sử dụng hồ sơ, tài liệu tài nguyên và môi trường theo quy định của pháp luật.
13. Bản sao tài liệu lưu trữ là bản chụp, in, số hóa, trích xuất nguyên văn toàn bộ hoặc một phần nội dung thông tin từ tài liệu lưu trữ. (Khoản 5, Điều 2, Luật Lưu trữ năm 2024).
Điều 6. Nội dung công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
1. Công tác thu nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường bao gồm:
a) Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
b) Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
2. Công tác lưu trữ và bảo quản thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường bao gồm:
a) Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy;
b) Tổ chức, lưu trữ tài liệu số;
c) Bảo quản kho lưu trữ tài liệu;
d) Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy;
đ) Bảo quản tài liệu số;
e) Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy;
g) Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử;
3. Công tác cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường bao gồm:
a) Cung cấp theo hình thức trực tiếp tại đơn vị quản lý hoặc qua dịch vụ bưu chính;
b) Cung cấp theo hình thức trực tuyến trên môi trường điện tử;
c) Công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Điều 7. Thời hạn bảo quản kho và tài liệu lưu trữ
1. Thời gian bảo quản định kỳ kho lưu trữ tài liệu: 06 tháng/lần đối với kho chuyên dụng; 04 tháng/lần đối với kho thông thường; 03 tháng/lần đối với kho tạm.
2. Thời gian bảo quản định kỳ tài liệu trong kho lưu trữ: 03 năm/lần đối với tài liệu trong kho tạm; 04 năm/lần đối với tài liệu trong kho thông thường; 05 năm/lần đối với tài liệu trong kho chuyên dụng.
Điều 8. Quy định quy đổi đơn vị sản phẩm tài liệu giấy sang mét giá
Quy đổi tài liệu lưu trữ lĩnh vực tài nguyên và môi trường sang mét giá tài liệu:
1. Hồ sơ, tài liệu là kết quả nhiệm vụ, dự án lĩnh vực tài nguyên và môi trường theo khổ giấy A4: 5000 tờ/01 mét giá;
2. Bản đồ các loại in ấn, biên vẽ trên giấy khổ A1 hoặc tương đương: 300 tờ/01 mét giá;
3. Bản đồ các loại biên vẽ trên giấy can khổ A1 hoặc tương đương: 400 tờ/01 mét giá;
4. Hồ sơ, tài liệu và các loại bản đồ trên khổ giấy khác (A5, A6, A2, A3, A0 và lớn hơn) được quy đổi sang khổ giấy A4 và A1 tương ứng theo tỷ lệ diện tích giữa hai loại.
Điều 9. Quy định về thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp
Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo chế độ đối với lao động trực tiếp được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của 01 năm.
Mức hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương | = | Mức hao phí lao động kỹ thuật trực tiếp | x | 34 |
312 |
Mức hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương được áp dụng đối với tất cả các bước công việc.
Định mức lao động bao gồm hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 10. Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ
Thực hiện vá, dán đối với tài liệu có tình trạng vật lý tương đối tốt nhưng bị rách hoặc các lỗ thủng nhỏ trên bề mặt.
Điều 11. Tạo lập hồ sơ lưu trữ điện tử
1. Hồ sơ lưu trữ điện tử được tạo lập đầy đủ theo quy định giao nhận, quản lý hồ sơ của pháp luật chuyên ngành, bảo đảm tính toàn vẹn, xác thực, nội dung, cấu trúc, bối cảnh hình thành và khả năng truy cập, sử dụng tài liệu trong hồ sơ.
2. Mã hồ sơ
a) Mã định danh của cơ quan, tổ chức lập danh mục hồ sơ theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương. Mã định danh của cơ quan, tổ chức được mặc định trong Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tài nguyên và môi trường;
b) Năm hình thành hồ sơ;
c) Mã danh mục hồ sơ[1];
d) Số thứ tự hồ sơ;
đ) Các thành phần của mã hồ sơ được phân định bằng dấu chấm.
Ví dụ 1: 000.00.12.H07.1994.90.00.00.00052, là Hồ sơ số 00052 thuộc danh mục Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực đất đai, năm 1994 của Phòng Thanh Tra, Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Bến Tre, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Trong đó: 000.00.12.H07 là mã định danh của Phòng Thanh Tra, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre); 1994 là năm hình thành hồ sơ; 90.00.00 là mã danh mục Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực đất đai; 00052 là số thứ tự hồ sơ hình thành trong năm.
Ví dụ 2: 000.08.28.H07.2011.23.03.00.00010, là Hồ sơ số 00010 thuộc danh mục Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đơn giản, năm 2011 của Phòng Nông nghiệp và Môi trường thành phố Bến Tre (Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bến Tre), Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre.
Trong đó: 000.08.28.H07 là mã định danh của Phòng Nông nghiệp và Môi trường thành phố Bến Tre (Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bến Tre); 2011 là năm hình thành hồ sơ; 23.03.00 là mã danh mục hồ sơ Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đơn giản; 00010 là số thứ tự hồ sơ hình thành trong năm.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Điều 12. Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu;
b) Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu;
c) Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu;
d) Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không tính định mức).
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục a,d không phân loại khó khăn.
1.3. Định biên
Bảng số 01:
TT | Hạng mục/ Loại lao động | KS1 | KS2 | Số lượng Nhóm |
1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
| 1 | 1 |
2 | Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Nhập dữ liệu có (phi) cấu trúc cho đối tượng không gian (phi không gian) | 1 |
| 1 |
2.2 | Đối soát dữ liệu có (phi) cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian (phi không gian) | 1 |
| 1 |
3 | Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu |
|
|
|
3.1 | Nhập dữ liệu có (phi) cấu trúc cho đối tượng không gian (phi không gian) | 1 |
| 1 |
3.2 | Đối soát dữ liệu có (phi) cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian (phi không gian) | 1 |
| 1 |
1.4. Định mức
Bảng số 02:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Mức |
1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu | công nhóm/trường dữ liệu | 0,0003 |
Ghi chú: Định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu và Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu tại nội dung Phần III Quyết định này.
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 03:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/trường dữ liệu) |
1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
|
|
|
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,2 | 0,000051 |
- | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,000005 |
2 | Nhập dữ liệu | |||
2.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian (phi không gian) | |||
- | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,003 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
2.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian (phi không gian) | |||
- | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,050 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
3 | Đối soát dữ liệu | |||
3.1 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian (phi không gian) | |||
- | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,001 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
3.2 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian (phi không gian) | |||
- | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,013 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
Ghi chú: Mức thiết bị mục 2 và 3 bảng số 03 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 04:
TT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/trường dữ liệu) |
1 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 60 | 0,00002 |
2 | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,00008 |
3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,00008 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,00008 |
5 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 36 | 0,00002 |
6 | Ổ ghi đĩa quang | Cái | 24 | 0,00003 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 05:
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức (ca/trường dữ liệu) |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,0000005 |
2 | Sổ công tác | Quyển | 0,0000001 |
3 | Ghim kẹp | Hộp | 0,0000012 |
4 | Ghim dập | Hộp | 0,0000005 |
5 | Cặp tài liệu | Cái | 0,0000007 |
6 | Đĩa DVD | Cái | 0,0000012 |
7 | Bút bi | Cái | 0,0000004 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 06:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,0008976 |
2 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,0000160 |
3 | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0000160 |
4 | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0000256 |
5 | Hao phí trên đường dây | % | 0,0000478 |
Điều 13. Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức);
b) Kiểm tra thông tin, tài liệu;
c) Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường;
d) Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ.
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn
1.3. Định biên
Bảng số 07:
TT | Loại lao động Hạng mục | KTV1 | KTV6 | KS3 | Số lượng Nhóm |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu. |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường. |
|
| 1 | 1 |
3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ. | 1 |
|
| 1 |
1.4. Định mức
Bảng số 08:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | công nhóm/mét giá | 1,00 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | công/lần | 0,10 |
3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | công nhóm/mét giá | 0,18 |
Ghi chú:
- Định mức lao động trên tính trong trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số.
- Trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
- Trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số tính bằng 0,20 mức trên.
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 09:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu (ĐVT: công nhóm/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,27200 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,04000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,00800 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường (ĐVT: ca/lần). | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,00340 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,00050 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,00010 |
Ghi chú:
- Định mức thiết bị trên tính trong trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng số tính bằng 0,20 mức trên.
- Công việc Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ không sử dụng thiết bị.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 10:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu (ĐVT: công nhóm/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,6000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,2720 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,2720 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 1,6000 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 1,6000 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,6000 |
- | Ổ ghi đĩa quang | Cái | 96 | 0,0400 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường (ĐVT: ca/lần) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,02000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,00340 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,00340 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,02000 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,02000 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,02000 |
3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ (ca/ mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,55360 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,09280 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,09280 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,55360 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,00420 |
- | Xe đẩy | Cái | 60 | 0,00400 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính trong trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng số tính bằng 0,20 mức trên.
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 11:
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu (tính cho 01 mét giá) |
| |
- | Giấy A4 | Gram | 0,010 |
- | Sổ công tác | Quyển | 0,020 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,002 |
- | Bút bi | Cái | 0,050 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường (tính cho 01 lần) | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0040 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,0008 |
- | Túi clear A4 | Cái | 0,0300 |
Ghi chú:
- Định mức vật liệu trên tính trong trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng số tính bằng 0,20 mức trên.
- Bước công việc Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ không sử dụng vật liệu.
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 12:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu (ĐVT: công nhóm/mét giá) | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 4,787200 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,128000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,025600 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,217600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,087040 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,512000 |
- | Ổ ghi đĩa quang | Cái | 0,012800 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,288512 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu (ĐVT: ca/lần) | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,0598400 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,0016000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0003200 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0027200 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0010880 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0064000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0035984 |
3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ (ca/ mét giá) | ||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0742400 |
- | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 0,0296960 |
- | Bộ đèn neon 0,04 Kw | Bộ | 0,1771520 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 0,0672000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0174144 |
Điều 14. Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ;
b) Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu;
c) Phân loại tài liệu;
d) Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được chỉnh lý sơ bộ kết hợp xác định giá trị tài liệu, xác định thời hạn bảo quản;
đ) Biên mục phiếu tin;
e) Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin;
g) Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin;
h) Biên mục hồ sơ: Sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ; Đánh số tờ đối với tài liệu có thời hạn bảo quản từ 05 năm trở lên; Lập mục lục đối với hồ sơ, tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn; In mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; Gán mã hồ sơ; Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc;
i) Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ;
k) Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ;
l) Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp);
m) Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý;
n) Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý.
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn
1.3. Định biên
Bảng số 13:
TT | Loại lao động Hạng mục | KTV1 | KS4 | KS7 | Số lượng Nhóm |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
|
| 1 | 1 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | 1 |
|
| 1 |
3 | Phân loại tài liệu | 1 | 1 |
| 2 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | 1 | 1 |
| 2 |
5 | Biên mục phiếu tin | 1 | 1 |
| 2 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | 1 | 1 |
| 2 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | 1 | 1 |
| 2 |
8 | Biên mục hồ sơ | 1 | 1 |
| 2 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | 1 | 1 |
| 2 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | 1 | 1 |
| 2 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn in hộp (cặp) | 1 | 1 |
| 2 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | 1 | 1 |
| 2 |
13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | 1 | 1 |
| 2 |
1.4. Định mức
Bảng số 14:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | công nhóm/mét giá | 0,25 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | công nhóm/mét giá | 0,18 |
3 | Phân loại tài liệu | công nhóm/mét giá | 0,61 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | công nhóm/mét giá | 3,12 |
5 | Biên mục phiếu tin | công nhóm/mét giá | 2,48 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | công nhóm/mét giá | 1,66 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | công nhóm/mét giá | 0,4 |
8 | Biên mục hồ sơ | công nhóm/mét giá | 4,5 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | công nhóm /mét giá | 0,95 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | công nhóm/mét giá | 0,23 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | công nhóm/mét giá | 0,11 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | công nhóm /mét giá | 0,72 |
13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | công nhóm/mét giá | 0,58 |
Ghi chú:
Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ. Đối với việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) tính bằng 1,10 mức trên.
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 15:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0938 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0010 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0002 |
2 | Phân loại tài liệu | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,1407 |
3 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,8442 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0180 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0014 |
4 | Biên mục phiếu tin |
|
|
|
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,6566 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,1050 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0210 |
5 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,469 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,005 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,001 |
6 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0938 |
7 | Biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 1,21940 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,14850 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,02969 |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,2345 |
9 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0469 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,1000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0200 |
10 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0469 |
11 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,1407 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0015 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0003 |
Ghi chú:
- Định mức thiết bị trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ. Đối với việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) tính bằng 1,10 mức trên.
- Công việc Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu và công việc Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý không sử dụng thiết bị.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 16:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,5536 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0928 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0928 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,5536 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,5536 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,5536 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,5536 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0928 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0928 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,5536 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,0042 |
- | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 0,1384 |
- | Xe đẩy | Cái | 60 | 0,0040 |
3 | Phân loại tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,8304 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,1392 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,1392 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,8304 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,8304 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,8304 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 4,9824 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,8352 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,8352 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 4,9824 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 4,9824 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 4,9824 |
5 | Biên mục phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 3,8752 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,6496 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,6496 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 3,8752 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 3,8752 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 3,8752 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 2,768 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,464 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,464 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 2,768 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,768 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,768 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,5536 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0928 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0928 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,5536 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,5536 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,5536 |
8 | Biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 7,1968 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 1,2064 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 1,2064 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 7,1968 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 7,1968 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 7,1968 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,384 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,232 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,232 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 1,384 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 1,384 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,384 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,2768 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0464 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0464 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,2768 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,0021 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,0173 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,2768 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,2768 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,2768 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0464 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0464 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,2768 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,2768 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,2768 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,8304 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,1392 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,1392 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,8304 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,8304 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,8304 |
- | Xe đẩy | Cái | 60 | 0,0060 |
13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,1392 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,1392 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,8304 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,8304 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,8304 |
Ghi chú:
Định mức dụng cụ trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ. Đối với việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) tính bằng 1,10 mức trên.
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 17:
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 01 mét giá) |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,00040 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,00028 |
2 | Phân loại tài liệu | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0006 |
- | Bút bi | Cái | 0,0015 |
- | Bút xóa | Cái | 0,0003 |
3 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,00360 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,00252 |
- | Ghim vòng | Hộp | 0,01800 |
- | Bút bi | Cái | 0,00900 |
- | Bút xóa | Cái | 0,00180 |
4 | Biên mục phiếu tin | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,4000 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,0800 |
- | Bút bi | Cái | 1,0000 |
- | Bút xóa | Cái | 0,0014 |
5 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0020 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,0014 |
- | Bút bi | Cái | 0,0050 |
- | Bút xóa | Cái | 0,0010 |
6 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0040 |
- | Bút bi | Cái | 0,0010 |
- | Bút xóa | Cái | 0,0002 |
7 | Biên mục hồ sơ | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,5700 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,1140 |
- | Bút bi | Cái | 1 |
- | Bút xóa | Cái | 0,0026 |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | ||
- | Bút bi | Cái | 0,0025 |
- | Bút xóa | Cái | 0,0005 |
9 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0020 |
- | Bìa hồ sơ | Tờ | 200 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,0400 |
- | Cặp tài liệu | Cái | 0,0092 |
- | Bút chì | Cái | 1 |
- | Tẩy chì | Cái | 0,0100 |
10 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | ||
- | Hộp đựng tài liệu | Cái | 10 |
- | Cặp tài liệu | Cái | 0,0092 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,5000 |
11 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0060 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,0042 |
- | Bút bi | Cái | 0,0015 |
Ghi chú:
- Định mức vật liệu trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ. Đối với việc Chỉnh lý tài liệu trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) tính bằng 1,10 mức trên.
- Trường hợp chỉnh lý tài liệu là bản đồ, thay bìa hồ sơ bằng vật liệu bao (hoặc cặp) đựng tài liệu bản đồ theo khổ, cỡ tài liệu, mức là 20 cái/mét giá.
- Bước công việc Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu và Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý không sử dụng vật liệu.
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 18:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Lập kế hoạch và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 1,6508800 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,0032000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0006400 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0742400 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0296960 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,1771520 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0967904 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | ||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0742400 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0296960 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,1771520 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 0,0672000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0174144 |
3 | Phân loại tài liệu | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,4763200 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,1113600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0445440 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,2657280 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,1448976 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 14,8579200 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,0576000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0044800 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,6681600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,2672640 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 1,5943680 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,8724896 |
5 | Biên mục phiếu tin | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 11,5561600 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,3360000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0672000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,5196800 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,2078720 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 1,2400640 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,6963488 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 8,254400 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,016000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,003200 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,371200 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,148480 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,885760 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,483952 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 1,6508800 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0742400 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0296960 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,1771520 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0965984 |
8 | Biên mục hồ sơ | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 21,4614400 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,4752000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0950080 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,9651200 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,3860480 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 2,3029760 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 1,2842896 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 4,127200 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,185600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,074240 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,442880 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,241496 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,8254400 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,3200000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0640000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0371200 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0148480 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0885760 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 0,0336000 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 0,2076000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0795592 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,8254400 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0371200 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0148480 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0885760 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0482992 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | ||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,1113600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0445440 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,2657280 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0210816 |
13 | Hoàn chỉnh bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo tổng kết chỉnh lý | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,4763200 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,0048000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0009600 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,1113600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0445440 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,2657280 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,1451856 |
Điều 15. Tổ chức, lưu trữ tài liệu số
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận;
b) Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản;
c) Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả
- Nhập dữ liệu có (phi) cấu trúc cho đối tượng không gian (phi không gian);
- Đối soát dữ liệu có (phi) cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian (phi không gian).
d) Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng;
đ) Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (bước này không tính định mức).
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục a,b,d,đ không phân loại khó khăn. Hạng mục c phân loại khó khăn tại phần III Quyết định này.
1.3. Định biên
Bảng số 19:
TT | Loại lao động Hạng mục | KS1 | KS3 | Số lượng Nhóm |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận |
| 1 | 1 |
2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản | 1 |
| 1 |
3 | Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả |
|
|
|
3.1 | Nhập dữ liệu có (phi) cấu trúc cho đối tượng không gian (phi không gian) | 1 |
| 1 |
3.2 | Đối soát dữ liệu có (phi) cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian (phi không gian) | 1 |
| 1 |
4 | Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng |
| 1 | 1 |
1.4. Định mức
Bảng số 20:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận | công/phương tiện lưu trữ | 0,040 |
2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản | công nhóm/1GB | 0,100 |
3 | Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng | công nhóm/ phương tiện lưu trữ | 0,015 |
Ghi chú: Định mức công việc Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả tại nội dung Phần III Quyết định này.
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 21:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) | |||
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0240 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0015 |
2 | Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả | |||
2.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian (phi không gian) | |||
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,003 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
2.2 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian (phi không gian) | |||
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,050 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
2.3 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian (phi không gian) | |||
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,001 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
2.4 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian (phi không gian) | |||
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,013 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
3 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản (ĐVT: ca/1GB) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0040 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0180 |
- | Bộ máy chủ lưu trữ số liệu | Cái | 0,40 | 0,0003 |
Ghi chú:
Công việc Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng không sử dụng thiết bị.
Mức thiết bị mục 2 bảng số 21 tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2.
KK3 = 1,3 x KK2.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 22:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,033 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,006 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,006 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,033 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,033 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,033 |
2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản (ĐVT: ca/1GB) | |||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0231 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0390 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,0231 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,0462 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,0231 |
3 | Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,1716 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0312 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0312 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,1716 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,1716 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,1716 |
- | Tủ đựng dụng cụ | Cái | 96 | 0,0390 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 23:
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận (tính cho 01 phương tiện lưu trữ) | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0300 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,0045 |
- | Hồ dán | Lọ | 0,0150 |
Ghi chú:
Bước công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản và Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng không sử dụng vật liệu.
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 24:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận | ||
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,076800 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,004800 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,004800 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,001920 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,010560 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,004944 |
2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,0704000 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,0576000 |
- | Bộ máy chủ lưu trữ số liệu | Cái | 0,0009600 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0184800 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0124800 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0073920 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0083656 |
3 | Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng | ||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0249600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0099840 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0549120 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0044928 |
Điều 16. Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc:
a) Bảo quản kho lưu trữ tài liệu:
- Vệ sinh kho lưu trữ bao gồm: trần, tường, cửa sổ, cửa ra vào, sàn kho;
- Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho (máy điều hòa; máy hút ẩm; quạt thông gió; thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ; hệ thống chiếu sáng, báo cháy...) bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu;
- Vệ sinh giá, tủ và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu, phương tiện lưu trữ;
- Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập định kỳ theo hướng dẫn của cơ quan, đơn vị chuyên môn;
- Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày.
b) Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ.
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn
1.3. Định biên
Bảng số 25:
TT | Loại lao động Hạng mục | KTV1 | KTV2 | KS2 | Số lượng Nhóm |
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu | 1 | 1 | 1 | 3 |
2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ | 1 |
| 1 | 2 |
1.4. Định mức
Bảng số 26:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu | công/m2 kho | 0,168 |
2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ | công/báo cáo | 0,1 |
Ghi chú:
- Định mức lao động Bảo quản kho lưu trữ tài liệu được tính chung cho các nội dung công việc bảo quản kho gồm: Vệ sinh kho lưu trữ; Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho, bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu; Vệ sinh giá và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập; Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày.
- Định mức lao động trên tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27.
Bảng số 27:
TT | Loại kho | Hệ số |
1 | Kho chuyên dụng | 1,00 |
2 | Kho thông thường | 1,20 |
3 | Kho tạm | 1,50 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 28:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu (ĐVT ca/ m2 kho) |
| ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,02 |
2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ (ĐVT: ca/báo cáo) |
| ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,03 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,12 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,01 |
Ghi chú:
- Định mức thiết bị Bảo quản kho lưu trữ tài liệu được tính chung cho các nội dung công việc bảo quản kho gồm Vệ sinh kho lưu trữ; Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho, bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu; Vệ sinh giá và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập; Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày.
- Định mức thiết bị trên tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 29:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu (ĐVT: ca/ m2 kho) |
| ||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,130 |
- | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 0,130 |
- | Khẩu trang | Cái | 6 | 0,130 |
- | Thang nhôm | Cái | 60 | 0,010 |
- | Nhiệt kế | Cái | 12 | 1,670 |
- | Ẩm kế | Cái | 48 | 1,670 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,020 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,020 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,130 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,010 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,001 |
- | Cây lau nhà | Cái | 6 | 0,040 |
2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ (ĐVT: ca/báo cáo) | |||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,032 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,032 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,192 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,192 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,192 |
Ghi chú:
- Định mức dụng cụ Bảo quản kho lưu trữ tài liệu được tính chung cho các công việc bảo quản kho gồm: Vệ sinh kho lưu trữ; Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho, bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu; Vệ sinh giá và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập; Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày.
- Định mức thiết bị trên tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27.
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 30:
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu (Tính cho 01 m2 kho) | ||
- | Khăn lau | Cái | 0,010 |
- | Thuốc tẩy rửa | Lít | 0,014 |
- | Thuốc diệt mối | Kg | 0,010 |
- | Thuốc diệt côn trùng | Hộp | 0,004 |
- | Thuốc diệt vi sinh vật | Lít | 0,004 |
2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ (Tính cho 01 báo cáo) | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,10 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,02 |
Ghi chú:
- Định mức vật liệu Bảo quản kho lưu trữ tài liệu được tính chung cho các công việc bảo quản kho gồm: Vệ sinh kho lưu trữ; Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho, bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu; Vệ sinh giá và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập; Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày.
- Định mức dụng cụ trên tính cho kho bảo quản tài liệu lưu trữ là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27.
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 31:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,3520 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0160 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0064 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0416 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 0,1600 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 0,0120 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0294 |
2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,528000 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,384000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,032000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,025600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,010240 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,061440 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,052064 |
Điều 17. Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy:
Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu;
Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu;
Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu; Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu;
b) Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức).
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn
1.3. Định biên
Bảng số 32:
TT | Loại lao động Hạng mục | KTV1 | Số lượng Nhóm |
1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy | 1 | 1 |
1.4. Định mức
Bảng số 33:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy | công/mét giá | 2,534 |
Ghi chú:
- Định mức lao động Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy được tính chung cho các công việc bảo quản tài liệu gồm: Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu; Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu; Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu.
- Định mức lao động trên tính cho bảo quản tài liệu lưu trữ trong kho chuyên dụng; mức cho bảo quản tài liệu lưu trữ trong các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27.
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Công việc Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy không sử dụng thiết bị.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 34:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/mét giá) |
1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,0056 |
- | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 0,1015 |
- | Khẩu trang | Cái | 6 | 0,1015 |
- | Thang nhôm | Cái | 60 | 0,0100 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0200 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0200 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,1300 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,0017 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,0010 |
- | Cây lau nhà | Cái | 6 | 0,0400 |
Ghi chú:
- Định mức dụng cụ Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy được tính chung cho các công việc bảo quản tài liệu giấy gồm: Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu; Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu; Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu.
- Định mức dụng cụ trên tính cho việc bảo quản tài liệu lưu trữ trong kho chuyên dụng; mức cho bảo quản tài liệu lưu trữ trong các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27.
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 35:
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu (Tính cho 01 mét giá) | ||
- | Khăn lau | Cái | 0,0169 |
- | Xà phòng | Kg | 0,0100 |
Ghi chú:
- Định mức vật liệu Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy được tính chung cho các công việc bảo quản tài liệu dạng giấy gồm: Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu; Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu; Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu; xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu; Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu.
- Định mức dụng cụ trên tính cho việc bảo quản tài liệu lưu trữ trong kho chuyên dụng; mức cho bảo quản tài liệu lưu trữ trong các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 27.
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 36:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy | ||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,01600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,00640 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,04160 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 0,02720 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 0,01200 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,00516 |
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số;
b) Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ: [2]Thời gian kiểm tra định kì hàng năm
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn.
1.3. Định biên
Bảng số 37:
TT | Loại lao động Hạng mục | KTV1 | KS2 | KS3 | Số lượng Nhóm |
1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số | 1 | 1 |
| 2 |
2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ |
|
| 1 | 1 |
1.4. Định mức
Bảng số 38:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số | công/phương tiện lưu trữ | 0,015 |
2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ | công/phương tiện lưu trữ | 0,63 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 39:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,087 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,192 |
Ghi chú:
Công việc Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số không sử dụng thiết bị.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 40:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số (ĐVT: ca/ phương tiện lưu trữ) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,024 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,004 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,004 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,024 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,024 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,024 |
2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,5084 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0868 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0868 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,5084 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,5084 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,5084 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 41:
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số (tính cho 01 phương tiện lưu trữ) | ||
- | Bông lau | Kg | 0,0006 |
2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ (tính cho 01 phương tiện lưu trữ) | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,062 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,013 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 42:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số |
|
|
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,003200 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,001280 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,007680 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,000608 |
2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ |
| |
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 1,5312000 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,6144000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0694400 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0277760 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,1626880 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,1202752 |
Điều 19. Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu;
b) Tu bổ, phục chế bằng biện pháp vá, dán;
c) Tu bổ, phục chế bằng bằng biện pháp tu bổ, bồi nền;
d) Kiểm tra, đánh giá chất lượng;
đ) Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu;
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn
1.3. Định biên
Bảng số 43:
TT | Loại lao động Hạng mục | KTV1 | KS1 | Số lượng Nhóm |
1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | 1 |
| 1 |
2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán | 1 |
| 1 |
3 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | 1 |
| 1 |
4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
| 1 | 1 |
5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | 1 |
| 1 |
1.4. Định mức
Bảng số 44:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | công nhóm/Tờ A4 | 0,0115 |
2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán | công nhóm/Tờ A4 | 0,0120 |
3 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | công nhóm/Tờ A4 | 0,0240 |
4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | công nhóm/Tờ A4 | 0,0017 |
5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | công nhóm/Tờ A4 | 0,0022 |
Ghi chú: Định mức lao động Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán và tu bổ, bồi nền tính cho trường hợp 01 tờ tài liệu giấy khổ A4. Đối với tài liệu có kích thước khác A4 thì mức tính cho các loại khổ giấy khác theo hệ số quy định trong Bảng số 45 đối với mức quy định trên.
Bảng số 45:
TT | Loại tài liệu | Hệ số |
1 | Tài liệu khổ A5 | 0,8 |
2 | Tài liệu khổ A3 | 1,5 |
3 | Tài liệu khổ A2 | 2,5 |
4 | Tài liệu khổ A1 | 5.0 |
5 | Tài liệu khổ A0 | 10,0 |
Ghi chú: Trường hợp bồi nền hai mặt, định mức tại các bước 2, 3 được tính hệ số 2.
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 46:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (ĐVT: ca/tờ A4) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0125 |
2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (ĐVT: ca/tờ A4) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,2 | 0,025 |
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Tu bổ, phục chế tài liệu giấy là khổ giấy A4. Mức cho các trường hợp khác áp dụng hệ số theo ghi chú mục Định mức lao động.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 47:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (ĐVT: ca/tờ A4) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,14 |
- | Khẩu trang | Cái | 6 | 0,14 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,02 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,02 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,14 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,01 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,14 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,14 |
- | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 0,04 |
- | Con lăn | Cái | 12 | 0,01 |
- | Bàn kính can vẽ | Cái | 60 | 0,14 |
- | Xô nhựa 10l | Cái | 36 | 0,14 |
2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (ĐVT: ca/tờ A4) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,14 |
- | Khẩu trang | Cái | 6 | 0,14 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,02 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,02 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,14 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,01 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,14 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,14 |
- | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 0,04 |
- | Con lăn | Cái | 12 | 0,01 |
- | Xô nhựa 10l | Cái | 36 | 0,14 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Tu bổ, phục chế tài liệu giấy là khổ giấy A4. Mức cho các trường hợp khác áp dụng hệ số theo ghi chú mục Định mức lao động.
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 48:
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (Tính cho 01 tờ khổ A4) | ||
- | Bút bi | Cái | 0,010 |
- | Bút chì | Cái | 0,010 |
- | Chổi lông | Cái | 0,003 |
- | Giấy dó | m2 | 0,040 |
- | Vải màn | Mét | 0,002 |
- | Keo dán (hồ dán) bồi giấy chuyên dùng | Gam | 0,050 |
2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (Tính cho 01 tờ khổ A4) | ||
- | Bút bi | Cái | 0,010 |
- | Bút chì | Cái | 0,010 |
- | Chổi lông | Cái | 0,003 |
- | Giấy dó | m2 | 0,081 |
- | Vải màn | Mét | 0,004 |
- | Keo dán (hồ dán) bồi giấy chuyên dùng | Gam | 0,345 |
Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho việc Tu bổ, phục chế tài liệu giấy là khổ giấy A4. Mức cho các trường hợp khác áp dụng hệ số theo ghi chú mục Định mức lao động.
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 49:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,22000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,01600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,00640 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,04480 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 0,12000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,02036 |
2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,44000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,01600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,00640 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,04480 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 0,12000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,03136 |
Điều 20. Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu;
b) Số hóa tài liệu ([3]bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu)
c) Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức);
d) Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa (bước này áp dụng định mức công việc Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu và Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu quy định tại Điều 12 Phần II Quyết định này);
đ) Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử ([4]bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét)
e) Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu.
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn.
1.3. Định biên
Bảng số 50:
TT | Loại lao động Hạng mục | KS1 | KTV1 | Số lượng Nhóm |
1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu |
| 1 | 1 |
2 | Số hóa tài liệu | 1 |
| 1 |
3 | Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử | 1 |
| 1 |
4 | Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu |
| 1 | 1 |
1.4. Định mức
Bảng số 51:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu | công nhóm/mét giá | 2,282 |
2 | Số hóa tài liệu | công nhóm/01 trang A4 | 0,0080 |
3 | Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử | công nhóm/01 trang A4 | 0,0025 |
4 | Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu | công nhóm/mét giá | 0,720 |
Ghi chú: Trường hợp quét các loại tài liệu có kích thước khác thì định mức lao động và máy móc, thiết bị được nhân với hệ số sau:
Trường hợp tài liệu A3: k = 2
Trường hợp tài liệu A2: k = 4
Trường hợp tài liệu A1: k = 8
Trường hợp tài liệu A0: k = 16
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 52:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,1876 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 2,1161 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0004 |
2 | Số hóa tài liệu | |||
- | Máy vi tính PC | Cái | 0,40 | 0,008 |
- | Máy Scan | Cái | 0,60 | 0,006 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
3 | Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử | |||
- | Máy vi tính PC | Cái | 0,04 | 0,002 |
- | Thiết bị khác | % |
| 3 |
4 | Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,2 | 0,1876 |
Ghi chú: Mức thiết bị mục 2 và 3 bảng số 52 tính cho trường hợp tài liệu A4.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 53:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,1100 |
- | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 0,0855 |
- | Khẩu trang | Cái | 6 | 0,0855 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,1856 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,1856 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 1,1100 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 1,1100 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,1100 |
- | Xe đẩy | Cái | 60 | 0,0080 |
2 | Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,1100 |
- | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 0,0855 |
- | Khẩu trang | Cái | 6 | 0,0855 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,1856 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,1856 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 1,1100 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 1,1100 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,1100 |
- | Xe đẩy | Cái | 60 | 0,0080 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 54:
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu (Tính cho 01 mét giá) | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0626 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,0290 |
- | Bút bi | Cái | 0,2900 |
2 | Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu (Tính cho 01 mét giá) | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0008 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,0006 |
- | Cặp tài liệu | Cái | 0,0368 |
- | Băng dính to | Cuộn | 0,0008 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 55:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 3,3017600 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 6,7651200 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0012800 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,1484800 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0593920 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,3552000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,5315616 |
2 | Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 3,3017600 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,1484800 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0593920 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,3552000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,1932416 |
Điều 21. Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng;
b) Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức);
c) Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng: tiêu hủy tài liệu giấy và các vật mang tin; xóa (hủy) tài liệu số trên các thiết bị lưu trữ.
d) Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 16 Quyết định này).
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn.
1.3. Định biên
Bảng số 56:
TT | Loại lao động Hạng mục | KTV1 | KS1 | Số lượng Nhóm |
1 | Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | 1 | 1 | 2 |
2 | Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | 1 | 1 | 2 |
1.4. Định mức
Bảng số 57:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | công nhóm/mét giá | 0,40 |
2 | Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | công nhóm/mét giá | 0,05 |
Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho; mức cho các loại tài liệu khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 58:
Bảng số 58:
TT | Nội dung công việc | Hệ số |
1 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | 1,00 |
2 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý | 0,86 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 59:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (ĐVT: ca/mét giá) |
| ||
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,4 | 0,008 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,4 | 0,004 |
- | Bộ máy chủ lưu trữ số liệu | Cái | 0,4 | 0,008 |
Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho trường hợp khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 58 đối với mức quy định tại Bảng số 59.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 60:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng(ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,12 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,19 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 1,12 |
- | Máy hủy tài liệu | Cái | 60 | 0,21 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 1,12 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,12 |
- | Xe đẩy | Cái | 60 | 0,08 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho tiêu hủy tài liệu khác tính theo hệ số quy định trong Bảng số 58 đối với mức quy định tại Bảng số 60.
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Công việc Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng không sử dụng vật liệu.
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 61:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | ||
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,06080 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,35840 |
- | Máy hủy tài liệu | Cái | 1,68000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,10496 |
Điều 22. Cung cấp theo hình thức trực tiếp
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
a) Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu;
b) Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu:
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý;
Tài liệu khác;
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ.
c) Bàn giao tài liệu cho người sử dụng;
d) Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức).
1.2. Phân loại khó khăn
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn.
1.3. Định biên
Bảng số 62:
TT | Loại lao động Hạng mục | KTV6 | Số lượng Nhóm |
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | 1 | 1 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
- | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý | 1 | 1 |
- | Tài liệu khác | 1 | 1 |
- | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | 1 | 1 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | 1 | 1 |
1.4. Định mức
Bảng số 63:
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | công/tài liệu | 0,00800 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
- | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý | công/mảnh | 0,04600 |
- | Tài liệu khác | công/trang A4 | 0,01780 |
- | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | công/trường dữ liệu | 0,00013 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | công/tài liệu | 0,00740 |
Ghi chú:
- Định mức lao động trên tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu khổ A4 hoặc 1 mảnh bản đồ, tài liệu thông tin địa lý dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên (áp dụng số trang nhân bản của một trang (mảnh) hoặc trang tiếp theo trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp).
- Định mức lao động tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
- Định mức lao động cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
- Các định mức lao động tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức lao động Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp.
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
2.1. Cung cấp bản đồ, tài liệu thông tin địa lý
Bảng số 64:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/mảnh) |
1 | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,011 |
2 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,003 |
Ghi chú:
- Định mức thiết bị trên tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ, tài liệu thông tin địa lý dạng giấy.
- Định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
- Định mức thiết bị cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho hoặc 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
- Các định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp.
2.2. Cung cấp tài liệu khác
Bảng số 65:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/trang A4) |
1 | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,010 |
2 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,003 |
Ghi chú:
- Định mức thiết bị trên tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy.
- Định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
- Định mức thiết bị cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
- Các định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp.
2.3. Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Bảng số 66:
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/trường dữ liệu) |
1 | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,000034 |
2 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,00001 |
Ghi chú: Các định mức thiết bị tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp.
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 67:
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Cung cấp bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (ĐVT: ca/mảnh) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,064 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,011 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,011 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,064 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,064 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,064 |
2 | Cung cấp tài liệu khác (ĐVT: ca/trang A4) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,058 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,010 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,010 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,058 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,058 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,058 |
3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ (ĐVT: ca/trường dữ liệu) | |||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,000048 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,000034 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,000034 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,000200 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,000200 |
Ghi chú:
- Định mức dụng cụ trên tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
- Định mức dụng cụ tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
- Định mức dụng cụ cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
- Các định mức dụng cụ tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 lần định mức Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp.
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Công việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp không sử dụng vật liệu.
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 68:
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Cung cấp bản đồ, tài liệu thông tin địa lý | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,19360 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,00960 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,00880 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,00352 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,02048 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,01180 |
2 | Cung cấp tài liệu khác | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,176000 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,009600 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,008000 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,003200 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,018560 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,010768 |
3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12000 BTU | Cái | 0,0005984 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,0000320 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0000384 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0000109 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0000109 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0000345 |
Phần III
XÁC ĐỊNH KHÓ KHĂN CÔNG VIỆC NHẬP, ĐỐI SOÁT DỮ LIỆU
I. Nội dung công việc
Đối với các dữ liệu không gian dạng giấy thì áp dụng số hóa theo quy định định mức chuyên ngành.
1. Nhập dữ liệu dạng giấy (phi không gian):
+ Dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian.
Ghi chú: Đối với việc cập nhật dữ liệu của những trường hợp chỉ cập nhật bổ sung dữ liệu thì sau khi đã cập nhật bổ sung thông tin theo quy định hiện hành và phân loại được dữ liệu cần cập nhật bổ sung thì sẽ áp dụng định mức phù hợp theo các nội dung đã nêu ở trên.
2. Đối soát dữ liệu:
+ Dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
II. Phân loại khó khăn
- Đối với các bước:
+ Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian.
+ Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
Phân loại khó khăn như sau:
+ Trường dữ liệu <= 15 ký tự áp dụng mức KK1.
+ Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng mức KK2.
+ Trường dữ liệu > 50 ký tự áp dụng mức KK3.
- Đối với các bước:
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian.
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian.
+ Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian.
+ Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian.
Phân loại khó khăn như sau:
+ Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số áp dụng mức KK1.
+ Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo áp dụng mức KK2.
+ Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học hoặc các ký tự đặc biệt áp dụng mức KK3.
(01 trang A4 tương ứng 46 dòng x 70 ký tự/dòng)
Bảng số 69: Định mức lao động nhập đối soát dữ liệu
Công nhóm/01 đơn vị tính
STT | Danh mục công việc | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 |
1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 0,00248 | 0,00310 | 0,00403 |
2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 0,00440 | 0,00550 | 0,00715 |
3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 0,04536 | 0,05670 | 0,07371 |
4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 0,05360 | 0,06700 | 0,08710 |
5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 0,00072 | 0,00090 | 0,00117 |
6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 0,00120 | 0,00150 | 0,00195 |
7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 0,01144 | 0,01430 | 0,01859 |
8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 0,01360 | 0,01700 | 0,02210 |
[1] Phụ lục I Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 2 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
[2] Điều 9 Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Bộ Nội vụ: Quy định tiêu chuẩn đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử;
[3] Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
[4] Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
Quyết định 36/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 36/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra