Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2949/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 23 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, QUỐC TỊCH VÀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số 2006/QĐ-BTP ngày 30/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; số 2009/QĐ-BTP ngày 30/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng; số 2358/QĐ-BTP ngày 16/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số /TTr-STP ngày 22/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, quốc tịch và trợ giúp pháp lý trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng, quốc tịch và trợ giúp pháp lý được quy định tại Quyết định này; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch công bố tại các Quyết định: số 2129/QĐ-UBND ngày 02/8/2021; số 2061/QĐ-UBND ngày 17/6/2024; số 542/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, QUỐC TỊCH VÀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (15 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực quốc tịch (05 TTHC) | |||||
1. | 2.002039 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - Luật số 79/2025/QH ngày 24/6/2025 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam - Nghị định số 191/2025/NĐ- CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. | Quốc tịch | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp |
2. | 2.002038 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp | ||
3. | 2.002036 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp | ||
4. | 1.005136 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - Nghị định số 191/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 12/2025/TT-BTP ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch | Sở Tư pháp | |
5. | 2.001895 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Sở Tư pháp | ||
II. Lĩnh vực công chứng (04 TTHC) | |||||
6. | 1.013803 | Bổ nhiệm công chứng viên | Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp | Công chứng | Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh |
7. | 1.013804 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh | |
8. | 1.013805 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh | |
9. | 1.013806 | Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài | Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh | |
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (06 TTHC) | |||||
10. | 2.000587 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
11. | 2.000518 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | ||
12. | 2.000829 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý | ||
13. | 2.001680 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý | |
14. | 2.001687 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý. | ||
15. | 2.000592 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | - Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý; - Giám đốc Sở Tư pháp. |
- 1Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 207/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 12 thành phần hồ sơ phải số hoá của 05 thủ tục hành chính và Danh mục 02 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng, Quốc tịch và Trợ giúp pháp lý trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2949/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra