Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2025/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 04 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2024/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 57/2024/QĐ- UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND như sau:
“2. Đối với trâu, bò, lợn, dê, cừu, hươu sao, cầy hương, nhím, dúi, thỏ: Mức bồi thường thiệt hại = Đơn giá bồi thường quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này nhân (x) Tổng số kg thể trọng.”.
Điều 2. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 57/2024/QĐ- UBND
Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND bằng Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
2. Đối với dự án đã được lập, thẩm định phương án bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa được phê duyệt phương án bồi thường thì phải lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2025.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Phụ lục I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY HẰNG NĂM
STT | Tên cây trồng | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường |
1 | Lúa |
|
|
- | Lúa nước | Đồng/m2 | 6.500 |
- | Lúa rẫy (lúa cạn) | Đồng/m2 | 3.000 |
2 | Ngô các loại | Đồng/m2 | 5.800 |
3 | Sắn (mì) | Đồng/m2 | 7.000 |
4 | Khoai lang | Đồng/m2 | 9.600 |
5 | Khoai tây | Đồng/m2 | 10.200 |
6 | Sắn dây (cát căn, củ sắn dây) | Đồng/m2 | 8.000 |
7 | Khoai từ | Đồng/m2 | 10.300 |
8 | Khoai sọ, khoai môn | Đồng/m2 | 8.500 |
9 | Dong riềng | Đồng/m2 | 6.300 |
10 | Củ đậu (sắn nước), cây lấy củ có chất tinh bột khác | Đồng/m2 | 9.700 |
11 | Mía đường | Đồng/m2 |
|
- | Mía tơ | Đồng/m2 | 11.000 |
- | Mía lưu gốc |
|
|
+ | Năm 1 | Đồng/m2 | 8.500 |
+ | Năm 2 | Đồng/m2 | 6.000 |
+ | Năm 3 trở đi | Đồng/m2 | 4.000 |
12 | Mía không ép đường (mía tím,…) | Đồng/m2 | 11.700 |
13 | Thuốc lá (thuốc lá vàng, thuốc lá nâu) | Đồng/m2 | 11.500 |
14 | Lạc (đậu phụng) | Đồng/m2 | 9.000 |
15 | Mè (vừng) | Đồng/m2 | 5.500 |
16 | Ớt cay | Đồng/m2 | 21.500 |
17 | Sả | Đồng/m2 | 11.700 |
18 | Nghệ, gừng | Đồng/m2 | 13.500 |
19 | Súp lơ | Đồng/m2 | 25.600 |
20 | Bắp cải | Đồng/m2 | 15.000 |
21 | Su su | Đồng/m2 | 11.200 |
22 | Su hào | Đồng/m2 | 16.300 |
23 | Cà chua, cà tím, cà pháo, cà đắng, cà xanh, cà dĩa, đậu bắp | Đồng/m2 | 18.300 |
24 | Khổ qua (mướp đắng) | Đồng/m2 | 18.750 |
25 | Mướp | Đồng/m2 | 15.100 |
26 | Dưa leo | Đồng/m2 | 14.700 |
27 | Đậu cove | Đồng/m2 | 35.300 |
28 | Đậu đũa | Đồng/m2 | 24.800 |
29 | Đậu Hà Lan | Đồng/m2 | 35.500 |
30 | Đậu rồng, đậu ván và rau họ đậu khác | Đồng/m2 | 14.600 |
31 | Cà rốt | Đồng/m2 | 13.500 |
32 | Củ cải | Đồng/m2 | 13.500 |
33 | Hành tây | Đồng/m2 | 12.000 |
34 | Hành hoa, hành củ | Đồng/m2 | 20.000 |
35 | Tỏi lấy củ | Đồng/m2 | 21.100 |
36 | Rau cần ta | Đồng/m2 | 12.300 |
37 | Măng tây | Đồng/m2 | 36.500 |
38 | Xà lách | Đồng/m2 | 14.650 |
39 | Cải các loại (cải thìa, cải thảo,…) | Đồng/m2 | 13.500 |
40 | Rau muống | Đồng/m2 | 11.500 |
41 | Rau mùng tơi (mồng tơi) | Đồng/m2 | 12.200 |
42 | Rau ngót | Đồng/m2 | 13.100 |
43 | Rau dền | Đồng/m2 | 12.200 |
44 | Rau lấy lá khác (diếp cá, ngọn bí,…) | Đồng/m2 | 13.000 |
45 | Rau ngổ, tần ô (cải cúc), tía tô, húng quế, húng lủi (húng dũi), mùi tàu/ngò gai, ngò, rau thì là và các loại rau gia vị khác | Đồng/m2 | 13.800 |
46 | Ớt ngọt (ớt chuông) | Đồng/m2 | 25.900 |
47 | Rau má | Đồng/m2 | 13.900 |
48 | Bí xanh (bí đao) | Đồng/m2 | 11.700 |
49 | Bí đỏ (bí ngô) | Đồng/m2 | 11.400 |
50 | Bầu | Đồng/m2 | 11.400 |
51 | Dâu tây | Đồng/m2 | 26.900 |
52 | Đậu tằm, đậu lăng | Đồng/m2 | 17.100 |
53 | Đậu đen | Đồng/m2 | 7.600 |
54 | Đậu xanh | Đồng/m2 | 8.200 |
55 | Đậu đỏ | Đồng/m2 | 7.800 |
56 | Đậu tương (đậu nành), đậu trắng (đậu mắt đen), đậu cúc | Đồng/m2 | 9.000 |
57 | Dưa hấu | Đồng/m2 | 15.200 |
58 | Dưa lê | Đồng/m2 | 10.500 |
59 | Dưa gang | Đồng/m2 | 11.300 |
60 | Dưa bở, dưa lưới | Đồng/m2 | 17.200 |
61 | Dưa khác (dưa hồng, dưa lấy hạt,…) | Đồng/m2 | 10.200 |
62 | Cây lá gai, lá lốt | Đồng/m2 | 7.900 |
63 | Sen lấy hạt | Đồng/m2 | 24.000 |
64 | Bông vải | Đồng/m2 | 5.700 |
65 | Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi | Đồng/m2 | 5.500 |
Phụ lục II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LÂU NĂM
STT | Tên cây trồng | Đơn vị tính | Chu kỳ thu hoạch (năm) | Đơn giá bồi thường |
A | CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
1 | Cà phê |
|
|
|
a | Cà phê vối (mật độ 1.110 cây/ha) |
| 20 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 85.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 113.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 163.500 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 57.800 |
(cà phê nhân) |
| |||
b | Cà phê mít (mật độ 830 cây/ha) |
| 20 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 75.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 127.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 181.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 209.000 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg |
| 57.800 |
(cà phê nhân) |
| |||
c | Cà phê chè (mật độ 4.600 cây/ha) |
| 18 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 38.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 54.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 76.000 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 57.800 |
(cà phê nhân) |
| |||
2 | Chè (mật độ 18.000 cây/ha) |
| 30 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 12.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 27.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 49.600 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 2.500 |
(chè búp tươi) |
| |||
3 | Hồ tiêu (mật độ 1.600 trụ/ha) |
| 15 |
|
a | Hồ tiêu trụ bê tông, trụ gỗ |
|
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/trụ |
| 83.250 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/trụ |
| 145.950 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/trụ |
| 215.100 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg (tiêu khô) |
| 52.600 |
b | Hồ tiêu trụ sống |
|
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/trụ |
| 84.650 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/trụ |
| 141.750 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/trụ |
| 187.000 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg (tiêu khô) |
| 56.200 |
4 | Cao su (mật độ 555 cây/ha) |
| 20 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 115.050 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 167.650 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 216.750 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 270.550 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 325.560 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 376.100 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 465.250 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 8 trở đi) |
|
|
|
+ | Thu hoạch từ năm 1 - 10 | Đồng/kg (mủ khô) |
| 6.650 |
+ | Thu hoạch từ năm 11 - 20 | Đồng/kg (mủ khô) |
| 5.700 |
5 | Điều (mật độ 400 cây/ha) |
| 25 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 114.050 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 182.350 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 280.270 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg (hạt điều khô) |
| 6.500 |
6 | Ca cao (mật độ 1.110 cây/ha) |
| 25 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 73.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 103.200 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 140.500 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg (quả tươi) |
| 2.500 |
7 | Sầu riêng (mật độ 200 cây/ha) |
| 16 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 386.431 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 516.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 781.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 951.000 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg |
| 15.650 |
8 | Bơ (mật độ 208 cây/ha) |
| 25 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 190.850 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 271.650 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 412.550 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 568.600 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg |
| 7.600 |
9 | Mít (mật độ 400 cây/ha) |
| 15 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 126.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 171.800 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 249.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 310.950 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg |
| 5.150 |
10 | Chôm chôm (mật độ 240 cây/ha) |
| 20 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 296.850 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 466.200 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 635.540 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 5.250 |
11 | Xoài (mật độ 400 cây/ha) |
| 20 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 121.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 166.800 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 239.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 300.950 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg |
| 5.300 |
12 | Măng cụt (mật độ 200 cây/ha) |
| 25 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 170.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 269.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 378.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 499.700 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg |
| 11.800 |
13 | Na (mãng cầu ta) (mật độ 1.110 cây/ha) |
| 10 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 124.450 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 193.700 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 262.950 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 7.800 |
14 | Cam, quýt (mật độ 666 cây/ha) |
| 12 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 110.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 204.800 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 307.500 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 9.200 |
15 | Chanh, quất (tắc) (mật độ 1.000 cây/ha) |
| 12 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 108.700 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 156.900 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi) | Đồng/kg |
| 5.250 |
16 | Bưởi (mật độ 500 cây/ha) |
| 16 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 165.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 228.580 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 291.150 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 5.500 |
17 | Hồng ăn trái (mật độ 600 cây/ha) |
| 18 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 197.600 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 319.800 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 455.100 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 607.100 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/kg |
| 21.000 |
18 | Dứa |
|
|
|
- | Mới trồng đến trước khi có quả | Đồng/cây |
| 2.450 |
- | Đang có quả | Đồng/cây |
| 4.950 |
- | Đã hái quả (kiểm đếm theo cây chính đã cho quả, không tính cây con) | Đồng/cây |
| 2.500 |
19 | Chanh dây (mật độ 833 cây/ha) |
| 3 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 67.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 132.500 |
- | Thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg |
| 8.350 |
20 | Chuối |
|
|
|
- | Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi | Đồng/cây |
| 50.000 |
- | Bụi trồng trên 1 năm tuổi, có dưới 5 cây | Đồng/bụi |
| 120.000 |
- | Bụi có từ 5 cây đến 7 cây | Đồng/bụi |
| 150.000 |
- | Bụi có trên 7 cây | Đồng/bụi |
| 210.000 |
21 | Thanh long (mật độ 1.100 trụ/ha) |
| 12 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/trụ |
| 204.800 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/trụ |
| 286.200 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi) | Đồng/kg |
| 3.300 |
22 | Dừa các loại (mật độ 156 cây/ha) |
| 17 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 202.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 291.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 385.000 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/quả |
| 2.950 |
23 | Nhãn, vải (mật độ 400 cây/ha) |
| 20 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 130.950 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 222.250 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 279.450 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 12.000 |
24 | Nho (mật độ 2.000 cây/ha) |
| 12 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 140.700 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 197.500 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi) | Đồng/kg |
| 10.800 |
25 | Táo (mật độ 600 cây/ha) |
| 10 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 112.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 188.500 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi) | Đồng/kg |
| 7.500 |
26 | Đu đủ các loại (lấy hoa, lấy quả) |
|
|
|
- | Cây mới trồng | Đồng/cây |
| 27.500 |
- | Cây chưa cho hoa, chưa cho quả | Đồng/cây |
| 66.500 |
- | Cây đã cho hoa, cho quả | Đồng/cây |
| 152.500 |
27 | Vú sữa (mật độ 400 cây/ha) |
| 15 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 171.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 290.200 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 465.800 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 5.400 |
28 | Sơ ri (mật độ 500 cây/ha) |
| 12 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 75.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 123.200 |
- | Năm thứ 3 trở đi | Đồng/cây |
| 191.500 |
29 | Cà ri (điều nhuộm) (mật độ 250 cây/ha) |
| 12 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 20.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 37.500 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 54.600 |
- | Năm thứ 4 trở đi | Đồng/cây |
| 108.500 |
30 | Sa kê |
|
|
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 120.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 198.000 |
- | Năm thứ 3 trở đi | Đồng/cây |
| 295.000 |
31 | Ổi (mật độ 1.110 cây/ha) |
| 10 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 93.700 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 153.900 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 3 trở đi) | Đồng/kg |
| 5.300 |
32 | Me, cóc |
|
|
|
- | Cây mới trồng | Đồng/cây |
| 27.500 |
- | Cây chưa cho quả, có chiều cao thân cây < 1 m | Đồng/cây |
| 61.000 |
- | Cây chưa cho quả, có chiều cao thân cây ≥ 1 m | Đồng/cây |
| 107.000 |
- | Cây có đường kính < 15 cm, đã cho quả | Đồng/cây |
| 225.000 |
- | Cây có đường kính ≥ 15 cm đến < 30 cm, đã cho quả | Đồng/cây |
| 350.000 |
- | Cây có đường kính ≥ 30 cm, đã cho quả | Đồng/cây |
| 475.000 |
33 | Khế, lêkima (ô ma), chùm ruột |
|
|
|
- | Cây mới trồng | Đồng/cây |
| 30.000 |
- | Cây chưa cho quả | Đồng/cây |
| 90.000 |
- | Cây đã có quả | Đồng/cây |
| 350.000 |
34 | Lựu, mận, lê, nhót, đào tiên |
|
|
|
- | Cây mới trồng | Đồng/cây |
| 30.000 |
- | Cây chưa cho quả, có chiều cao thân cây < 1 m | Đồng/cây |
| 61.000 |
- | Cây chưa cho quả, có chiều cao thân cây ≥ 1 m | Đồng/cây |
| 86.000 |
- | Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 10 cm | Đồng/cây |
| 145.000 |
- | Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 10 cm | Đồng/cây |
| 350.000 |
35 | Sapôchê (mật độ 500 cây/ha) |
| 20 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 114.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 195.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 297.800 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 8.950 |
36 | Dâu tằm |
|
|
|
a | Dâu tằm lấy quả |
|
|
|
- | Cây mới trồng | Đồng/cây |
| 5.000 |
- | Cây chưa cho quả | Đồng/cây |
| 12.000 |
- | Cây đã cho quả | Đồng/cây |
| 18.000 |
b | Dâu tằm lấy lá (mật độ 40.000 cây/ha) |
| 7 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 12.900 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 2 trở đi) | Đồng/kg |
| 5.300 |
38 | Gấc (mật độ 833 cây/ha) |
| 8 |
|
- | Mới trồng chưa cho quả | Đồng/cây |
| 67.500 |
- | Có quả non đến gần thu hoạch | Đồng/cây |
| 132.500 |
- | Thời kỳ thu hoạch | Đồng/kg |
| 8.350 |
39 | Mãng cầu xiêm (mật độ 1.110 cây/ha) |
| 12 |
|
- | Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 114.000 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 195.900 |
- | Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 297.800 |
- | Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 4 trở đi) | Đồng/kg |
| 8.950 |
40 | Cây trà hoa vàng |
|
|
|
- | Cây mới trồng dưới 1 năm | Đồng/cây |
| 40.000 |
- | Cây từ 2 năm đến dưới 3 năm | Đồng/cây |
| 95.000 |
- | Cây từ 3 năm đến dưới 5 năm | Đồng/cây |
| 450.000 |
- | Cây từ 5 năm đến dưới 7 năm | Đồng/cây |
| 650.000 |
- | Cây từ 7 năm đến dưới 9 năm | Đồng/cây |
| 820.000 |
| Cây từ 9 năm tuổi trở lên | Đồng/cây |
| 1.000.000 |
41 | Cau |
|
|
|
- | Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa cho quả | Đồng/cây |
| 17.000 |
- | Cây có chiều cao thân ≥ 0,5 m đến < 2 m, chưa cho quả | Đồng/cây |
| 35.000 |
- | Cây có chiều cao thân ≥ 2 m, chưa cho quả | Đồng/cây |
| 91.000 |
- | Cây đã cho quả | Đồng/cây |
| 216.000 |
B | CÂY LÂM NGHIỆP |
|
|
|
1 | Cây Gáo vàng, Gáo trắng |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 82.188 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 123.900 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 164.640 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 197.513 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 230.386 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 233.717 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 237.047 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 240.378 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 243.709 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 247.039 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.331 đồng/cây |
|
|
|
2 | Cây Xà cừ |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 80.981 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 122.693 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 163.433 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 196.306 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 229.179 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 232.509 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 235.840 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 239.171 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 242.501 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 245.832 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.331 đồng/cây |
|
|
|
3 | Cây Dầu |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 91.002 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 135.840 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 179.618 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 215.479 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 251.340 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 254.974 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 258.607 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 262.241 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 265.874 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 269.507 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.633 đồng/cây |
|
|
|
4 | Cây Bạch đàn |
|
|
|
a | Trồng mới |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 53.892 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 77.676 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 100.992 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 116.771 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 132.550 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 134.149 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 135.748 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 137.346 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 138.945 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 140.544 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.599 đồng/cây |
|
|
|
b | Tái sinh chồi |
|
|
|
| - Năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 14.617 |
| - Năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 42.421 |
| - Năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 69.758 |
| - Năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 85.537 |
| - Năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 101.316 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 102.914 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 104.513 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 106.112 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 107.711 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 109.309 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.599 đồng/cây |
|
|
|
5 | Cây Bời lời |
|
|
|
a | Trồng mới |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 38.103 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 53.615 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 68.894 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 76.784 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 84.673 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 85.473 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 86.272 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 87.071 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 87.871 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 88.670 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 799 đồng/cây |
|
|
|
b | Tái sinh chồi |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 9.627 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 29.160 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 48.459 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 56.349 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 64.238 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 65.038 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 65.837 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 66.636 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 67.436 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 68.235 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 799 đồng/cây |
|
|
|
6 | Cây Keo |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 47.299 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 66.996 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 86.341 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 98.222 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 110.104 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 111.308 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 112.512 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 113.716 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 114.920 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 116.123 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.204 đồng/cây |
|
|
|
7 | Cây Thông |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 47.324 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 67.020 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 86.365 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 98.247 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 110.129 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 111.333 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 112.537 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 113.740 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 114.944 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 116.148 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.204 đồng/cây |
|
|
|
8 | Cây Muồng đen |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 46.640 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 66.337 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 85.682 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 97.563 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 109.445 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 110.649 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 111.853 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 113.057 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 114.261 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 115.464 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.204 đồng/cây |
|
|
|
9 | Cây Sao đen |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 90.228 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 138.824 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 186.253 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 225.701 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 265.149 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 269.145 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 273.142 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 277.139 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 281.135 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 285.132 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.997 đồng/cây |
|
|
|
10 | Cây Xoan (Thầu đâu, Sầu đông) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 40.811 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 56.323 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 71.602 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 79.492 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 87.381 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 88.180 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 88.980 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 89.779 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 90.578 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 91.378 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 799 đồng/cây |
|
|
|
11 | Cây Huỳnh đàn (Sưa đỏ) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 56.832 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 82.875 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 108.389 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 126.319 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 144.250 |
| - Năm thứ thứ 6 | Đồng/cây |
| 146.067 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 147.883 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 149.700 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 151.517 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 153.333 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây |
|
|
|
12 | Cây Gió bầu (Trầm hương) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 81.980 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 122.317 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 161.721 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 193.279 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 224.837 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 228.034 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 231.231 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 234.429 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 237.626 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 240.823 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.197 đồng/cây |
|
|
|
13 | Cây Tếch (Giá tỵ) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 54.182 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 73.878 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 93.223 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 105.105 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 116.987 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 118.191 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 119.395 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 120.598 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 121.802 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 123.006 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.204 đồng/cây |
|
|
|
14 | Cây Mắc ca (mật độ 278 cây/ha) |
| 30 |
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 188.209 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 269.811 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 349.315 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 420.263 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 491.212 |
| - Giai đoạn kinh doanh: năm thứ 6 trở đi | Đồng/kg (Hạt tươi tách vỏ) |
| 35.000 |
15 | Cây Giổi xanh |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 98.922 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 147.518 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 194.947 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 234.395 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 273.843 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 277.839 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 281.836 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 285.833 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 289.829 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 293.826 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.997 đồng/cây |
|
|
|
16 | Cây Giáng hương |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 57.825 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 81.609 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 104.925 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 120.704 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 136.483 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 138.082 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 139.681 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 141.279 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 142.878 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 144.477 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.599 đồng/cây |
|
|
|
17 | Cây Gõ đỏ (Cà te) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 62.265 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 88.309 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 113.822 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 131.753 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 149.684 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 151.500 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 153.317 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 155.134 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 156.950 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 158.767 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây |
|
|
|
18 | Cây Căm xe (Cẩm xe) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 60.550 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 86.593 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 112.107 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 130.037 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 147.968 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 149.785 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 151.601 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 153.418 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 155.235 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 157.051 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây |
|
|
|
19 | Cây Lõi thọ (Bò ma, Da lợn, Hơ man) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 65.054 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 92.973 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 120.308 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 140.032 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 159.756 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 161.754 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 163.753 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 165.751 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 167.749 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 169.748 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.998 đồng/cây |
|
|
|
20 | Cây Trám |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 62.167 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 90.085 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 117.421 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 137.145 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 156.868 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 158.867 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 160.865 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 162.864 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 164.862 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 166.860 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.998 đồng/cây |
|
|
|
21 | Cây Quế |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 44.894 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 62.474 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 79.763 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 89.625 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 99.487 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 100.486 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 101.485 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 102.484 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 103.483 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
|
|
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 999 đồng/cây |
|
|
|
22 | Cây Bằng lăng |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 95.212 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 140.050 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 183.828 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 219.689 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 255.550 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 259.184 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 262.817 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 266.451 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 270.084 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 273.717 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.633 đồng/cây |
|
|
|
23 | Cây Trắc |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 109.416 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 135.270 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 160.599 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 178.352 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 196.105 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 197.904 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 199.702 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 201.501 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 203.300 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 205.099 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.799 đồng/cây |
|
|
|
24 | Cây Kơ nia (cây Cầy) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 63.723 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 83.891 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 103.694 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 116.021 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 128.349 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 129.598 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 130.847 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 132.096 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 133.345 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 134.594 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.249 đồng/cây |
|
|
|
25 | Cây Lồng mức |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 51.148 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 70.789 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 90.081 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 101.913 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 113.745 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 114.944 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 116.142 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 117.341 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 118.540 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 119.739 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.199 đồng/cây |
|
|
|
26 | Cây Chay |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 232.239 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 340.835 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 446.573 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 543.258 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 639.943 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 649.739 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 659.535 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 669.331 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 679.127 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 688.923 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 9.796 đồng/cây |
|
|
|
27 | Cây Xoay |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 108.714 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 153.206 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 196.648 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 232.186 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 267.724 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 271.325 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 274.925 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 278.526 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 282.127 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 285.727 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.601 đồng/cây |
|
|
|
28 | Cây Cẩm lai |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 105.951 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 131.805 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 157.134 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 174.887 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 192.640 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 194.439 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 196.237 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 198.036 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 199.835 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 201.634 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.799 đồng/cây |
|
|
|
29 | Cây Trâm, Trôm |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 47.745 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 63.257 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 78.536 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 86.426 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 94.315 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 95.115 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 95.914 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 96.713 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 97.513 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 98.312 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 799 đồng/cây |
|
|
|
30 | Cây Sao xanh |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 142.096 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 190.692 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 238.122 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 277.570 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 317.017 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 321.014 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 325.011 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 329.007 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 333.004 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 337.001 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 3.997 đồng/cây |
|
|
|
31 | Cây Lim xẹt, Lim xanh |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 71.677 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 97.720 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 123.234 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 141.164 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 159.095 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 160.912 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 162.728 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 164.545 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 166.362 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 168.179 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây |
|
|
|
32 | Cây Long não (Dã hương) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 153.607 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 222.961 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 290.563 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 349.794 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 409.024 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 415.025 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 421.026 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 427.028 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 433.029 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 439.030 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 6.000 đồng/cây |
|
|
|
33 | Cây Bồ kết |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 65.526 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 91.380 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 116.709 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 134.462 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 152.215 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 154.014 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 155.812 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 157.611 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 159.410 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 161.209 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.799 đồng/cây |
|
|
|
34 | Cây Sơn tra (Táo mèo) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 47.914 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 67.555 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 86.847 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 98.679 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 110.511 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 111.710 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 112.908 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 114.107 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 115.306 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 116.505 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.199 đồng/cây |
|
|
|
35 | Cây Lát hoa |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 67.836 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 93.690 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 119.019 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 136.772 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 154.525 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 156.324 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 158.122 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 159.921 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 161.720 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 163.519 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.799 đồng/cây |
|
|
|
36 | Cây Mỡ |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 43.334 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 60.914 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 78.202 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 88.064 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 97.926 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 98.925 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 99.924 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 100.923 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 101.923 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 102.922 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 999 đồng/cây |
|
|
|
37 | Cây Hông |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 60.127 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 86.170 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 111.684 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 129.614 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 147.545 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 149.362 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 151.178 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 152.995 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 154.812 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 156.629 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.817 đồng/cây |
|
|
|
38 | Cây Dâu da |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 50.000 |
| - Từ năm thứ 2 - 3 | Đồng/cây |
| 100.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 150.000 |
| - Kinh doanh năm thứ 1 - 4 | Đồng/cây |
| 250.000 |
| - Kinh doanh năm thứ 5 - 12 | Đồng/cây |
| 300.000 |
| - Từ năm thứ 13 trở đi | Đồng/cây |
| 200.000 |
39 | Các loại Tre lấy măng |
|
|
|
39.1 | Tre Lục trúc, Điền trúc |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 58.667 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 83.600 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 100.833 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 123.200 |
| - Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/cây |
| 246.400 |
39.2 | Tre Bát độ |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 73.194 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 100.833 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 130.167 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 170.500 |
| - Thời kỳ thu hoạch (từ năm thứ 5 trở đi) | Đồng/cây |
| 298.833 |
40 | Cây Lồ ô, Luồng, Tre, Nứa, Tầm vông |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/bụi |
| 201.463 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/bụi |
| 277.631 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/bụi |
| 351.856 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/bụi |
| 417.602 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/bụi |
| 483.348 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/bụi |
| 490.009 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/bụi |
| 496.671 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/bụi |
| 503.332 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/bụi |
| 509.993 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/bụi |
| 516.654 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 6.661 đồng/bụi |
|
|
|
41 | Cây Táo nhơn (keo giậu) |
|
|
|
| - Trồng ≤ 1 năm | Đồng/cây |
| 6.250 |
| - Từ năm thứ 2 trở đi | Đồng/cây |
| 25.000 |
42 | Cây Vông |
|
|
|
| - Trồng ≤ 1 năm | Đồng/cây |
| 3.750 |
| - Từ năm thứ 2 trở đi | Đồng/cây |
| 31.250 |
43 | Cây Trứng cá |
|
|
|
| - Từ năm thứ 1 - 5 | Đồng/cây |
| 49.610 |
| - Từ năm thứ 6 trở đi | Đồng/cây |
| 83.490 |
44 | Cây Sấu, Gòn, Gạo |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 105.820 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 126.847 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 147.484 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 160.633 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 173.782 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 175.115 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 176.447 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 177.779 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 179.111 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 180.444 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 1.332 đồng/cây |
|
|
|
45 | Cây Ngọc Lan, Liễu, Vọng cách, Chuông vàng (Phong linh, Huỳnh liên) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 179.511 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 238.433 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 295.897 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 345.207 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 394.516 |
| - Năm thứ 6 | Đồng/cây |
| 399.512 |
| - Năm thứ 7 | Đồng/cây |
| 404.508 |
| - Năm thứ 8 | Đồng/cây |
| 409.504 |
| - Năm thứ 9 | Đồng/cây |
| 414.500 |
| - Năm thứ 10 | Đồng/cây |
| 419.496 |
| - Sau năm thứ 10 mỗi năm cộng thêm 4.996 đồng/cây |
|
|
|
C | CÂY DƯỢC LIỆU |
|
|
|
1 | Cây Sachi |
|
|
|
| - Trồng mới | Đồng/cây |
| 51.000 |
| - Thời kỳ thu hoạch | Đồng/cây |
| 120.000 |
2 | Cây Sa nhân tím, Sâm đất, Cà gai leo |
|
|
|
| - Trồng mới | Đồng/ha |
| 8.675.000 |
| - Có củ non | Đồng/ha |
| 21.215.000 |
3 | Cây Trầu |
|
|
|
| - Từ năm thứ 1 - 2 | Đồng/trụ |
| 18.000 |
| - Kinh doanh năm thứ 1 - 8 | Đồng/trụ |
| 73.000 |
| - Từ năm thứ 9 trở đi | Đồng/trụ |
| 18.000 |
4 | Cây Nhàu, Lục bát |
|
|
|
| - Trồng ≤1 năm | Đồng/cây |
| 16.000 |
| - Từ năm thứ 1 trở đi | Đồng/cây |
| 58.000 |
5 | Cây Canh ky na, Bụp giấm |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 34.000 |
| - Kiến thiết cơ bản | Đồng/cây |
| 85.000 |
| - Kinh doanh | Đồng/cây |
| 172.000 |
| - Hết thời kỳ kinh doanh (không còn năng suất) | Đồng/cây |
| 106.000 |
6 | Cây Nha đam |
|
|
|
| - Trồng mới | Đồng/cây |
| 2.000 |
| - Thời kỳ thu hoạch | Đồng/cây |
| 6.000 |
7 | Cây Lược vàng |
|
|
|
| - Trồng mới | Đồng/cây |
| 2.000 |
| - Thời kỳ thu hoạch | Đồng/cây |
| 6.000 |
8 | Cây Đinh lăng |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/bụi |
| 7.500 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/bụi |
| 12.900 |
| - Từ năm thứ 3 trở đi | Đồng/bụi |
| 18.300 |
9 | Cây Bo bo |
|
|
|
| - Trồng mới | Đồng/ha |
| 12.000.000 |
| - Có hạt non | Đồng/ha |
| 30.000.000 |
10 | Cây Ngũ vị tử | Đồng/cây |
| 15.000 |
11 | Cây Sâm đá, Sâm cau, Đảng sâm (Sâm dây) |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/m2 |
| 30.000 |
| - Từ năm thứ 2 trở đi | Đồng/m2 |
| 34.000 |
12 | Cây Đương quy |
|
|
|
| - Trồng mới | Đồng/m2 |
| 16.000 |
| - Đang phát triển, nuôi củ | Đồng/m2 |
| 27.000 |
13 | Cây Cari |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 45.100 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 75.600 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 139.200 |
| - Từ năm thứ 4 trở đi | Đồng/cây |
| 204.700 |
14 | Cây Sâm Ngọc linh |
|
|
|
| - Trồng mới năm thứ 1 | Đồng/cây |
| 210.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 | Đồng/cây |
| 304.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 | Đồng/cây |
| 506.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 | Đồng/cây |
| 708.000 |
| - Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 | Đồng/cây |
| 1.010.000 |
| - Từ năm thứ 6 trở đi | Đồng/cây |
| 1.211.000 |
15 | Cây Hà thủ ô | Đồng/m2 |
| 20.000 |
16 | Cây Chùm ngây, Hoa hòe, Núc nác, Lá vối |
|
|
|
| - Trồng ≤1 năm | Đồng/cây |
| 60.000 |
| - Từ năm thứ 1 trở đi | Đồng/cây |
| 120.000 |
17 | Cây Xạ đen | Đồng/cây |
| 20.000 |
18 | Cây Sâm bố chính | Đồng/m2 |
| 24.150 |
19 | Cây Đại tướng quân | Đồng/cây |
| 6.800 |
20 | Cây Diệp hạ châu (Chó đẻ) | Đồng/m2 |
| 8.400 |
21 | Cây Sâm các loại khác | Đồng/m2 |
| 15.430 |
22 | Cây thuốc nam các loại, trinh nữ hoàng cung, Đậu săng, Dây bát, Xăng sê, Ngũ trảo,… | Đồng/m2 |
| 6.800 |
D | CÂY HOA, CÂY CẢNH |
|
|
|
1 | Hoa súng, hoa sen | Đồng/m2 |
| 13.000 |
2 | Hoa hồng ghép | Đồng/m2 |
| 45.500 |
3 | Huệ nhung | Đồng/m2 |
| 45.000 |
4 | Hoa cúc ngoại | Đồng/m2 |
| 43.000 |
5 | Hoa cúc nội | Đồng/m2 |
| 23.000 |
6 | Hoa cẩm chướng | Đồng/m2 |
| 43.500 |
7 | Hoa lay ơn ngoại | Đồng/m2 |
| 39.000 |
8 | Hoa lay ơn nội | Đồng/m2 |
| 27.000 |
9 | Hoa tulip, hoa thủy tiên, hoa lan cảnh | Đồng/m2 |
| 25.000 |
10 | Hoa khác (cúc, ly, vạn thọ, đồng tiền, mào gà, thược dược và các loại hoa tương ứng) | Đồng/m2 |
| 11.000 |
11 | Các loại hoa trồng thành giàn (thiên lý, xác pháo, hoa tigôn, hoa giấy và các loại hoa tương ứng) | Đồng/m2 giàn |
| 41.500 |
12 | Cây bông trang, hoàng anh, ngọc anh |
|
|
|
- | Cây mới trồng | Đồng/m2 |
| 39.500 |
- | Cây có chiều cao ≤ 0,5 m | Đồng/m2 |
| 170.000 |
- | Cây có chiều cao > 0,5 m | Đồng/m2 |
| 210.000 |
13 | Hàng rào xanh (chuỗi ngọc, dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, từ bi, duối, thủy lạp,…) |
|
|
|
- | Hàng rào cây mọc không chăm sóc, mới trồng, cao < 0,5 m | Đồng/mét dài |
| 22.000 |
- | Hàng rào cây mọc có chăm sóc tạo cảnh, cao ≥ 0,5 m | Đồng/mét dài |
| 40.000 |
14 | Chuối vàng (chuối cảnh), chuối quạt, thiết mộc lan, huyết dụ, cau bụi, cây trạng nguyên, hồng cẩm tú, đại tướng quân, thủy trúc,… | Đồng/bụi |
| 50.000 |
15 | Các loại cây cảnh trồng đường viền, trồng thảm |
|
|
|
- | Cỏ nhung Nhật | Đồng/m2 |
| 78.000 |
- | Cỏ tre | Đồng/m2 |
| 36.000 |
- | Hoa lá, sam cảnh, hoa mười giờ | Đồng/m2 |
| 30.000 |
16 | Các loại cây cảnh trồng dạng bụi (nguyệt quế, ngâu, ngũ gia bì và các loại cây tương ứng) |
|
|
|
- | Mới trồng | Đồng/bụi |
| 16.500 |
- | Trồng < 1 năm, cao < 0,5 m | Đồng/bụi |
| 27.500 |
- | Trồng ≥ 1 năm, cao ≥ 0,5 m | Đồng/bụi |
| 35.000 |
17 | Các loại cây bóng mát (bàng, muồng anh đào, muồng hoàng yến, phượng vỹ, bằng lăng, hoa sữa, hoa sứ (đại), ngô đồng, điệp vàng, sử quân tử,…) |
|
|
|
- | Cây mới trồng | Đồng/cây |
| 20.000 |
- | Cây có chiều cao ≤ 1 m | Đồng/cây |
| 42.500 |
- | Cây có chiều cao > 1 m, trồng dưới 2 năm | Đồng/cây |
| 56.500 |
- | Trồng ≥ 2 năm đến < 4 năm | Đồng/cây |
| 145.000 |
- | Trồng ≥ 4 năm | Đồng/cây |
| 200.000 |
18 | Mai vàng |
|
|
|
- | Mới trồng | Đồng/cây |
| 35.000 |
- | Cây có chiều cao ≤ 50 cm | Đồng/cây |
| 65.000 |
- | Cây có chiều cao > 50 cm đến < 1 m | Đồng/cây |
| 80.000 |
- | Cây có chiều cao ≥ 1 m | Đồng/cây |
| 100.000 |
- | Cây có đường kính gốc 5 cm đến < 10 cm | Đồng/cây |
| 500.000 |
- | Cây có đường kính gốc ≥ 10 cm | Đồng/cây |
| 1.000.000 |
19 | Lộc vừng, sanh, sung, si, sộp, đa, bồ đề |
|
|
|
- | Mới trồng | Đồng/cây |
| 50.000 |
- | Cây có chiều cao < 1 m, đường kính gốc < 3 cm | Đồng/cây |
| 85.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 3 cm đến < 5 cm | Đồng/cây |
| 120.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 5 cm đến < 10 cm | Đồng/cây |
| 250.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 10 cm đến < 20 cm | Đồng/cây |
| 500.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 20 cm đến < 30 cm | Đồng/cây |
| 850.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 30 cm | Đồng/cây |
| 1.000.000 |
20 | Sơn trà, bạch mai, đào cảnh (đào Nhật Tân, đào Nhật Bản), trà mi, đỗ quyên, mai Thái, mai tứ quý, mai chiếu thủy |
|
|
|
- | Mới trồng dưới 1 năm, cao ≤ 30 cm | Đồng/cây |
| 50.000 |
- | Đường kính gốc < 2 cm | Đồng/cây |
| 75.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 2 cm đến < 3 cm | Đồng/cây |
| 135.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 3 cm đến < 5 cm | Đồng/cây |
| 250.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 5 cm đến ≤ 10 cm | Đồng/cây |
| 450.000 |
- | Đường kính gốc > 10 cm | Đồng/cây |
| 500.000 |
21 | Phát tài |
|
|
|
- | Mới trồng | Đồng/cây |
| 30.000 |
- | Đường kính gốc < 5 cm | Đồng/cây |
| 85.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 5 cm | Đồng/cây |
| 150.000 |
22 | Vạn tuế, thiên tuế |
|
|
|
- | Mới trồng | Đồng/cây |
| 50.000 |
- | Đường kính gốc < 6 cm | Đồng/cây |
| 75.000 |
- | Đường kính gốc từ ≥ 6 cm đến < 10 cm | Đồng/cây |
| 115.000 |
- | Đường kính gốc từ ≥ 10 cm đến < 15 cm | Đồng/cây |
| 295.000 |
- | Đường kính gốc từ ≥ 15 cm đến < 20 cm | Đồng/cây |
| 350.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 20 cm | Đồng/cây |
| 500.000 |
23 | Tùng, bách, bách tán, trắc bách diệp |
|
|
|
- | Mới trồng | Đồng/cây |
| 50.000 |
- | Cây có chiều cao < 1,2 m, đường kính gốc < 5 cm | Đồng/cây |
| 150.000 |
- | Đường kính gốc từ ≥ 5 cm đến < 10 cm | Đồng/cây |
| 500.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 10 cm đến < 20 cm | Đồng/cây |
| 750.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 20 cm | Đồng/cây |
| 1.000.000 |
24 | Dừa cảnh, trúc mây, trúc Nhật, trúc quan âm, trúc quân tử, trúc bách hợp và các loại trúc khác |
|
|
|
- | Mới trồng | Đồng/bụi |
| 56.000 |
- | Cây có chiều cao ≥ 0,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 5 cm đến < 15 cm | Đồng/bụi |
| 85.000 |
- | Cây có chiều cao ≥ 0,5 m đến < 0,7 m, đường kính gốc bụi ≥ 15 cm đến < 20 cm | Đồng/bụi |
| 115.000 |
- | Cây có chiều cao ≥ 0,7 m đến < 1,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 20 cm đến < 30 cm | Đồng/bụi |
| 145.000 |
- | Cây có chiều cao ≥ 1,2 m, đường kính gốc bụi ≥ 30 cm | Đồng/bụi |
| 170.000 |
25 | Cau vua, cau sâm banh |
|
|
|
- | Mới trồng | Đồng/cây |
| 50.000 |
- | Cây có đường kính gốc < 7 cm | Đồng/cây |
| 100.000 |
- | Đường kính gốc từ ≥ 7 cm đến < 12 cm | Đồng/cây |
| 320.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 12 cm đến < 25 cm | Đồng/cây |
| 500.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 25 cm đến < 40 cm | Đồng/cây |
| 750.000 |
- | Đường kính gốc ≥ 40 cm | Đồng/cây |
| 1.000.000 |
Phụ lục III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
STT | Tên vật nuôi, thủy sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường |
A | VẬT NUÔI |
|
|
1. | Trâu |
|
|
1.1 | Trâu thịt |
|
|
- | Nghé dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
- | Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 90.000 |
- | Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 80.000 |
- | Từ 24 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 75.000 |
1.2 | Trâu cái sinh sản |
|
|
- | Nghé dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 110.000 |
- | Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
- | Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 90.000 |
- | Từ 24 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 85.000 |
2 | Bò |
|
|
2.1 | Bò nội |
|
|
2.1.1 | Bò thịt |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
- | Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 90.000 |
- | Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 80.000 |
- | Từ 18 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 75.000 |
2.1.2 | Bò cái sinh sản |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 108.000 |
- | Từ 12 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 96.000 |
2.1.3 | Bò đực giống |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 118.800 |
- | Từ 12 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 105.600 |
2.2 | Bò ngoại |
|
|
2.2.1 | Bò thịt |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 116.000 |
- | Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 106.000 |
- | Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 96.000 |
- | Từ 18 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 86.000 |
2.2.2 | Bò cái sinh sản |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 144.000 |
- | Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Từ 18 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
2.2.3 | Bò đực giống |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 158.400 |
- | Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 145.200 |
- | Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 18 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
2.3 | Bò lai |
|
|
2.3.1 | Bò thịt |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 110.000 |
- | Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
- | Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 90.000 |
- | Từ 18 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 80.000 |
2.3.2 | Bò cái sinh sản |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 108.000 |
- | Từ 18 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 108.000 |
2.3.3 | Bò đực giống |
|
|
- | Bê dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 145.200 |
- | Từ 6 tháng đến dưới 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 132.000 |
- | Từ 12 tháng đến dưới 18 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 118.800 |
- | Từ 18 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 118.800 |
3 | Lợn |
|
|
3.1 | Lợn nội sinh sản |
|
|
- | Lợn nái mang thai | Đồng/kg thể trọng | 140.000 |
- | Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi | Đồng/kg thể trọng | 160.000 |
3.2 | Lợn ngoại |
|
|
3.2.1 | Lợn sinh sản |
|
|
- | Lợn nái mang thai | Đồng/kg thể trọng | 130.000 |
- | Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi | Đồng/kg thể trọng | 150.000 |
3.2.2 | Lợn đực giống | Đồng/kg thể trọng | 160.000 |
3.3 | Lợn lai |
|
|
3.3.1 | Lợn sinh sản |
|
|
- | Lợn nái mang thai | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi | Đồng/kg thể trọng | 140.000 |
3.3.2 | Lợn đực giống | Đồng/kg thể trọng | 150.000 |
3.4 | Lợn thịt |
|
|
3.4.1 | Lợn nội | Đồng/kg thể trọng |
|
- | Từ sau cai sữa đến 10 kg | Đồng/kg thể trọng | 110.000 |
- | Trên 10 kg đến dưới 20 kg | Đồng/kg thể trọng | 95.000 |
- | Từ 20 kg đến dưới 35 kg | Đồng/kg thể trọng | 80.000 |
- | Từ 35 kg đến xuất chuồng | Đồng/kg thể trọng | 65.000 |
3.4.2 | Lợn ngoại, lai |
|
|
- | Từ sau cai sữa đến 20 kg | Đồng/kg thể trọng | 140.000 |
- | Trên 20 kg đến 40 kg | Đồng/kg thể trọng | 115.000 |
- | Trên 40 kg đến 65 kg | Đồng/kg thể trọng | 90.000 |
- | Trên 65 kg đến xuất chuồng | Đồng/kg thể trọng | 68.000 |
4 | Dê |
|
|
4.1 | Dê nội |
|
|
4.1.1 | Dê thịt |
|
|
- | Dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 140.000 |
- | Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 130.000 |
- | Trên 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
4.1.2 | Dê sinh sản |
|
|
- | Dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 150.000 |
- | Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 135.000 |
- | Trên 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 125.000 |
4.2 | Dê ngoại, lai |
|
|
4.2.1 | Dê thịt |
|
|
- | Dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 130.000 |
- | Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Trên 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 110.000 |
4.2.2 | Dê sinh sản |
|
|
- | Dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 150.000 |
- | Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 135.000 |
- | Trên 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 125.000 |
4.2.3 | Dê đực giống | Đồng/kg thể trọng | 150.000 |
5 | Cừu |
|
|
5.1 | Cừu thịt |
|
|
- | Dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 110.000 |
- | Trên 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
5.2 | Cừu sinh sản |
|
|
- | Dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 125.000 |
- | Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Trên 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 110.000 |
6 | Hươu sao |
|
|
6.1 | Hươu cái sinh sản | Đồng/kg thể trọng | 400.000 |
6.2. | Hươu đực giống | Đồng/kg thể trọng | 450.000 |
6.3. | Hươu thịt | Đồng/kg thể trọng | 150.000 |
- | Dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 150.000 |
- | Từ 06 tháng đến 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Trên 12 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
7 | Cầy hương |
|
|
7.1 | Cầy thịt |
|
|
- | Dưới 03 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 1.400.000 |
- | Từ 03 tháng đến dưới 06 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 1.300.000 |
- | Từ 06 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 1.200.000 |
7.2 | Cầy cái sinh sản |
|
|
- | Dưới 04 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 2.500.000 |
- | Từ 04 tháng đến dưới 08 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 2.200.000 |
- | Từ 08 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 2.000.000 |
7.3 | Cầy đực giống | Đồng/kg thể trọng | 2.500.000 |
8 | Nhím |
|
|
8.1 | Nhím thịt |
|
|
- | Dưới 3,5 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 380.000 |
- | Từ 3,5 tháng đến 07 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 365.000 |
- | Trên 07 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 350.000 |
8.2 | Nhím sinh sản |
|
|
- | Dưới 05 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 550.000 |
- | Từ 05 tháng đến 10 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 500.000 |
- | Trên 10 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 450.000 |
8.3 | Nhím đực giống | Đồng/kg thể trọng | 450.000 |
9 | Dúi |
|
|
9.1 | Dúi thịt |
|
|
- | Dưới 05 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 475.000 |
- | Từ 05 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 450.000 |
9.2 | Dúi sinh sản |
|
|
- | Dưới 3,5 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 800.000 |
- | Từ 3,5 tháng đến dưới 07 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 750.000 |
- | Từ 07 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 700.000 |
9.3 | Dúi đực giống | Đồng/kg thể trọng | 700.000 |
10 | Thỏ |
|
|
10.1 | Thỏ thịt |
|
|
- | Dưới 01 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Từ 01 tháng đến dưới 03 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 110.000 |
- | Từ 03 tháng đến dưới 05 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
- | Từ 05 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 90.000 |
10.2 | Thỏ cái sinh sản |
|
|
- | Dưới 01 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 130.000 |
- | Từ 01 tháng đến dưới 3,5 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 120.000 |
- | Từ 3,5 tháng đến dưới 6 tháng tuổi | Đồng/kg thể trọng | 110.000 |
- | Từ 6 tháng tuổi trở lên | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
10.3 | Thỏ đực giống | Đồng/kg thể trọng | 100.000 |
11 | Gà |
|
|
11.1 | Gà nội, Gà lai |
|
|
- | Gà thịt nuôi thả vườn (≥ 90 ngày tuổi) | Đồng/con | 133.000 |
- | Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ) | Đồng/con | 151.000 |
11.2 | Gà công nghiệp |
|
|
- | Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ) | Đồng/con | 195.000 |
12 | Vịt đẻ trứng |
|
|
12.1 | Vịt nội (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ) | Đồng/con | 246.000 |
12.2 | Vịt ngoại, lai (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ) | Đồng/con | 351.000 |
B | VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN |
|
|
1 | Cá Thát lát |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 188.571 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 144.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 126.667 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 114.286 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 105.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 92.000 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 83.333 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 77.143 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 72.500 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 68.889 |
- | 11 tháng nuôi | Đồng/kg | 66.000 |
2 | Cá Lăng nha |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 460.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 260.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 160.000 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 126.667 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 110.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 100.000 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 93.333 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 88.571 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 85.000 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 82.222 |
- | 11 tháng nuôi | Đồng/kg | 80.000 |
3 | Cá Lóc bông |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 158.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 121.333 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 103.000 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 84.667 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 75.500 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 66.333 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 61.750 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 59.000 |
4 | Lươn |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 280.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 180.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 146.667 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 130.000 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 120.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 113.333 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 108.571 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 105.000 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 102.222 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 100.000 |
5 | Cá Rô phi, Cá Diêu hồng |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 124.167 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 87.500 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 69.167 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 60.000 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 50.833 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 46.250 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 44.722 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 43.500 |
6 | Cá Trắm cỏ |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 140.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 85.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 66.667 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 57.500 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 52.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 48.333 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 45.714 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 43.750 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 42.222 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 41.000 |
7 | Cá Rô đồng |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 101.667 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 88.750 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 81.000 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 75.833 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 72.143 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 69.375 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 67.222 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 65.500 |
8 | Cá Bống tượng |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 541.333 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 433.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 324.667 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 270.500 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 238.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 216.333 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 200.857 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 189.250 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 180.222 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 173.000 |
9 | Cá Chim trắng |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 224.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 159.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 125.667 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 114.000 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 103.400 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 95.333 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 85.125 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 80.000 |
10 | Cá Chép |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 97.333 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 88.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 79.333 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 72.500 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 67.400 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 63.667 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 60.571 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 58.250 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 56.444 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 55.000 |
11 | Cá Trê |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 81.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 66.667 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 48.400 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 41.111 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 37.143 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 35.000 |
12 | Cá Trắm đen |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 304.000 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 274.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 254.000 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 239.714 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 229.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 211.778 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 196.000 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 172.333 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 155.429 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 142.750 |
- | 11 tháng nuôi | Đồng/kg | 132.889 |
- | 12 tháng nuôi | Đồng/kg | 125.000 |
13 | Cá Mè |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 82.522 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 77.587 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 69.333 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 63.500 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 56.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 51.000 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 47.429 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 44.750 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 42.667 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 41.000 |
14 | Cá Trôi |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 156.667 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 135.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 118.333 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 108.750 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 100.000 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 91.667 |
- | 07 tháng nuôi | Đồng/kg | 82.857 |
- | 08 tháng nuôi | Đồng/kg | 76.250 |
- | 09 tháng nuôi | Đồng/kg | 71.111 |
- | 10 tháng nuôi | Đồng/kg | 67.000 |
15 | Ếch |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 91.875 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 75.000 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 63.750 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 60.000 |
16 | Tôm càng xanh |
|
|
- | 01 tháng nuôi | Đồng/kg | 1.158.030 |
- | 02 tháng nuôi | Đồng/kg | 423.889 |
- | 03 tháng nuôi | Đồng/kg | 319.151 |
- | 04 tháng nuôi | Đồng/kg | 238.830 |
- | 05 tháng nuôi | Đồng/kg | 197.813 |
- | 06 tháng nuôi | Đồng/kg | 151.400 |
- 1Quyết định 22/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 17 và Khoản 20 Mục IV Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 80/2024/QĐ-UBND
- 2Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 24/2025/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 29/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Dương Mah Tiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra