Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 285/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 692 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 217

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 217 tại Công văn số 40/HĐTV-VPHĐ ngày 22 tháng 05 năm 2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 692 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 217, cụ thể:

1. Danh mục 683 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 09 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính: Cục Hải quan, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 683 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 217
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-QLD ngày 03 tháng 06 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Etoricoxib 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110227825

2

Tanacoldcaps

Guaifenesin 200mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100227925

2. Cơ sở đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: Số 1 Lê Thạch, phường 13, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3

Kremaxtana

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel khô 261mg) 200mg; Simethicon 25mg

Viên nén nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893600228025

3. Cơ sở đăng ký: Cơ sở đặt gia công: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, MIDC, Waluj, Aurangabad-431133, District-Aurangabad, Maharashtra State, Ấn Độ)

3.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4

Opesita 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893610228125

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Asta Healthcare USA (Địa chỉ: Lô D1, D2, D6, D7 và D8 tại Khu Công nghiệp Hòa Hiệp 1, Phường Hòa Hiệp Bắc, Thị Xã Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Asta Healthcare USA (Địa chỉ: Lô D1, D2, D6, D7 và D8 tại Khu Công nghiệp Hòa Hiệp 1, Phường Hòa Hiệp Bắc, Thị Xã Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

5

Astapadol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893100228225

6

Astapadol 650mg

Paracetamol 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893100228325

7

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893100228425

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

8

Rinconad

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100228525

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DSL Global (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà hỗn hợp Văn phòng và Nhà ở Licogi 12, số 21 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B Phạm Văn Thuận, Phường Tân Tiến, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

9

Belipol

Alpha lipoic acid 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên

NSX

36

893110228625

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

10

Aleucin 500mg/5ml

N-Acetyl-DL-Leucine 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893110228725

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04, đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

11

Cefpocin 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g

USP 41

24

893110228825

12

L'Erdos Caps

Erdosteine 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110228925

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

13

Apiroxid 300

Calcium lactate pentahydrate (tương đương 39mg calci) 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100229025

14

Apinedip 10

Lercanidipine hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC

NSX

36

893110229125

15

Apinedip 20

Lercanidipine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC

NSX

36

893110229225

16

Apitacid

Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 4% (w/v); Magnesium hydroxide 4% (w/v); Simethicone 0,4% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 250ml, kèm 1 cốc đong

NSX

24

893100229325

17

Apitec 10 - H

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 40

24

893110229425

18

Atorpa- E 10/10

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110229525

19

Gastapi- Api

Aluminum hydroxide (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 4,5% (w/v); Magnesium hydroxide 4,0% (w/v); Simethicone 0,5% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 250ml, kèm 1 cốc đong

NSX

24

893100229625

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

20

Metipas 450

Orphenadrin citrat 35mg; Paracetamol 450mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110229725

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

21

Sitagliptin 100mg Danapha

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat 128,5mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110229825

22

Tofisopam 50mg Danapha

Tofisopam 50mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110229925

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23

Enlipain Plus

Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100230025

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

24

Diclewika

Diclofenac natri 50mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110230125

25

Mecobalamin 500 mcg

Mecobalamin 500 µg (mcg)

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110230225

26

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ × 10 viên; Hộp 50 vỉ × 10 viên; Hộp 100 vỉ × 10 viên. Lọ 100 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

NSX

36

893100230325

27

Seadoral

Triamcinolon acetonid 0,1% (w w)

Thuốc mỡ

Hộp 10 gói x 2g, Hộp 20 gói x 2g, Hộp 25 gói x 2g. Hộp 1 tuýp x 3g; Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893110230425

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

28

Ivis Moxi

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 0,5% (w/v)

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 5ml

NSX

24

893115230525

29

Xytafor

Xylometazolin hydroclorid 0,1% (w/v)

Thuốc xịt mũi

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

24

893100230625

14.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

30

Glumeca Plus 50/500

Metformin hydroclorid 500mg; Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110230725

31

Glumeca Plus XR 50/1000

Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110230825

32

Hapacol 150 Granule

Gói 0,9g thuốc chứa: Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 24 gói x 0,9g

NSX

36

893100230925

33

TelmiDHG 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110231025

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9, Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam. Địa điểm sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh Công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, KCN Quế Võ II, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

34

Otivacin P

Dexamethason 8mg; Neomycin sulfat 28000IU; Polymyxin B sulfat 48000IU

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 8ml

NSX

24

893110231125

35

Tavulop 0.1

Olopatadin hydroclorid (tương đương 5mg Olopatadin) 5,5mg/5ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 5ml

NSX

24

893110231225

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược MEDIBROS Miền Bắc (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

36

Belfeme

Carbocistein 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100231325

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

37

Clopidogrel 75

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat ) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231425

38

Inmexflam-N 220

Naproxen natri 220mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231525

39

Risedronat 30

Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231625

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1,thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

40

Capbiflon

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110231725

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

41

Minomaxtyl

Mỗi gói chứa: Glycine 242mg; L- Arginin hydroclorid 140mg; L- Histidin hydroclorid monohydrat 70mg; L- isoleucin 134mg; L- leucin 152mg; L- Lysin hydroclorid 168mg; L-Methionin 134mg; L- Phenylalanin 90mg; L- Threonin 90mg; L- Tryptophan 46mg; L- Valin 134mg

Thuốc cốm

Hộp 20 gói

NSX

36

893110231825

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

42

Eutrocalip 300

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat 345,4mg) 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110231925

43

Nady-Bilas

Bilastin 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110232025

44

Nadyfil 10

Tadalafil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, Hộp 5 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 12 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110232125

45

Nadyfil 2,5

Tadalafil 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, Hộp 5 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 12 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110232225

46

Nadyfil 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, Hộp 5 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 12 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110232325

47

Nadyfil 5

Tadalafil 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, Hộp 5 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 12 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110232425

48

Nadyrid 1

Glimepirid 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893110232525

49

NDP-Envir Plus

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat 1,07mg) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114232625

50

NDP-Lorno 8

Lornoxicam 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110232725

51

NDP-Mirta 30

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110232825

52

NDP-Monte 4

Montelukast (dưới dạng montelukast natri 4,16mg) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110232925

53

NDP-Pravas 20

Pravastatin natri 20mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110233025

54

Newrib 10

Aripiprazol 10mg

viên nén

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110233125

55

Opizanax ODT 10

Olanzapin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110233225

56

Opizanax ODT 15

Olanzapin 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110233325

57

Opizanax ODT 5

Olanzapin 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110233425

58

Pepevit

Nicotinamid (Vitamin PP) 50mg

Viên nén

Hộp 20 chai x 60 viên, Hộp 20 chai x 100 viên

NSX

48

893110233525

59

PP 500

Nicotinamid (Vitamin PP) 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

48

893110233625

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm gimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam)

61

Agimidin 300

Lamivudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110233825

62

Agitritine 200

Trimebutin maleat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 8 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110233925

21.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 Khu công nghiệp Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, An Giang, Việt Nam)

63

Robamol 1000

Methocarbamol 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 8 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 18 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110234025

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ Phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64

Amvifxacin 200

Ofloxacin 200mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1, 10, 20 túi x 40ml

NSX

24

893115234125

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

65

TavaAPC500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115234225

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

66

A.T Acyclovir 500mg

Acyclovir 500mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 2 ống dung môi 10ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 6 ống dung môi 10ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 10 ống dung môi 10ml

NSX

24

893110234325

67

A.T Clozapin 100

Clozapine 100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110234425

68

A.T Dutasteride 0,5mg

Dutasteride 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110234525

69

A.T Mannitol 20%

Mannitol 20g/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 50 chai, 100 chai x 125ml, thùng 20 chai, 40 chai x 250ml, thùng 10 chai, 20 chai x 500ml

NSX

36

893110234625

70

A.T Methocarbamol 1500mg

Methocarbamol 1500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110234725

71

A.T Ofloxacin 200 mg/40 ml

Ofloxacin 200mg/40ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ, 10 lọ x 40ml

NSX

36

893115234825

72

A.T Piroxicam

Piroxicam 1% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g, 20g, 30g, 40g, 50g

NSX

36

893110234925

73

Alcyoneus 450

Valganciclovir(dưới dạng Valganciclovir hydrochloride 496,30mg) 450mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ × 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893114235025

74

Atibutrex 250 mg/50 ml

Dobutamine (dưới dạng Dobutamine hydrochloride) 250mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai, 3 chai, 5 chai, 10 chai x 50ml

NSX

24

893110235125

75

Atibutrex 250 Pwd

Dobutamine (dưới dạng Dobutamine hydrochloride) 250mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, ; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống nước cất pha tiêm 10ml, ; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 10ml

NSX

36

893110235225

76

Atibutrex 500 mg/50 ml

Dobutamine (dưới dạng Dobutamine hydrochloride) 500mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai, 3 chai, 5 chai, 10 chai x 50ml

NSX

24

893110235325

77

Atifolin 50 PWD

Folinic acid (dưới dạng Calcium folinate hydrate) 50mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 5ml

NSX

36

893110235425

78

Atisartan 225

Irbesartan 225mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110235525

79

Atizidin

Rupatadine (dưới dạng Rupatadine fumarate) 1mg/ml (0,1% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 100ml

NSX

30

893110235625

80

Bladen-G

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone valerate) 5mg/5g (0,1% (w/w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfate) 5mg/5g (0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, 10g, 15g, 20g

NSX

36

893110235725

81

Citicolin A.T 500 mg/2 ml

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

NSX

36

893110235825

82

Collayon 600 mg/7 ml

Choline alfoscerate 600mg/7ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 7ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 7ml, Hộp 1 chai, 10 chai x 14ml, Hộp 1 chai x 28ml, Hộp 1 chai x 56ml, Hộp 1 chai x 112ml (kèm dụng cụ phân liều)

NSX

36

893110235925

83

Daktosol 500

Daptomycin 500mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống dung môi 10ml

NSX

36

893110236025

84

Dekalite

Calci polystyren sulfonat 5,0g

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5g, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15g; Hộp 1 chai x 30 g, 60g, 90g, 300g, 400g, kèm dụng cụ phân liều

NSX

36

893110236125

85

Fuzalcin 2,5mg

Alfuzosin hydrochloride 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110236225

86

Steropes

Ergocalciferol (Vitamin D2) 2.000.000IU/100ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 20ml

NSX

36

893110236325

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

87

Becopira

Piracetam 1000mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893110236425

88

Betofer

Sắt (III) 50mg (dưới dạng sắt (III) hydroxide polymaltose complex) 178mg/5ml

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml, chai, Hộp 1 chai x 60ml. Hộp 1 chai x 100ml.

NSX

24

893100236525

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (dây chuyền đạt EU-GMP))

89

Ambroxol Hydroclorid 30mg

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100236625

90

Bosmecobal 500

Mecobalamin 500µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110236725

91

Cilnidipin Boston 10

Cilnidipin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110236825

92

Cilnidipin Boston 20

Cilnidipin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110236925

93

Diosmin 300mg

Diosmin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110237025

94

Diosmin 600mg

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110237125

95

Enalapril Maleat / Hydroclorothiazid 20mg / 12.5mg

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110237225

96

Losartan Boston Plus

Hydroclorothiazid 12,5mg; Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110237325

97

Meloxicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110237425

98

Meloxicam 7.5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110237525

99

Paracetamol 500mg/ Cafein 65mg

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

24

893100237625

100

Sitaboston 50

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 1 chai x 14 viên, Hộp 1 chai x 28 viên

NSX

24

893110237725

101

Tenoboston Af

Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110237825

26.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

102

Paralmax Day

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110237925

26.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

103

Bosmect

Diosmectit 3g

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3,8g, Hộp 24 gói x 3,8g, Hộp 30 gói x 3,8g

NSX

36

893100238025

104

Tiaprofenic Acid 100mg

Acid tiaprofenic 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238125

105

Tiaprofenic Acid 200mg

Acid tiaprofenic 200mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238225

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Chân Tâm (Địa chỉ: U1A Bạch Mã, phường 15, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

106

Kohide

Betamethason dipropionat 0,064% (w/w); Clotrimazol 1% (w/w); Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 5g, Hộp 01 tuýp x 10g, Hộp 01 tuýp x 15g

NSX

36

893110238325

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

107

Betahistin 24mg

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238425

108

Cemion 10 Tab

Nicergolin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên

NSX

36

893110238525

109

Cemion 5 Tab

Nicergolin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên

NSX

36

893110238625

110

Dotabipha 10 Plus

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238725

111

Minrolex 50000IU

Vitamin D3 (dưới dạng Colecalciferol dầu) 50000IU

Viên nang mềm

Hộp, 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238825

112

Pervesil 5

Perindopril arginin 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110238925

113

Repixon 6mg/ml

Ambroxol hydroclorid 6mg/1ml

Siro

Hộp 1 lọ x 60ml, 100ml, 125ml, 150ml

NSX

36

893100239025

114

Rufdi

Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat) 0,1% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 2,5ml, 5ml, 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, 60ml

NSX

24

893110239125

115

Tabever

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110239225

116

Thuốc Vitamin E 400 Abipha

Vitamin E (dưới dạng DL-Alpha tocopheryl acetate) 400IU

Viên nang mềm

Hộp, 2 vỉ (hoặc 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ) x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 200 viên

NSX

36

893100239325

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

117

BFS-Amikacin 100mg/ml

Amikacin sulfat 100mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 1ml; Hộp 5 Lọ x 1ml; Hộp 10 Lọ x 1ml; Hộp 20 Lọ x 1ml; Hộp 50 Lọ x 1ml; Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 5 Lọ x 2ml; Hộp 10 Lọ x 2ml; Hộp 20 Lọ x 2ml; Hộp 50 Lọ x 2ml

NSX

36

893110239425

118

Bromycin Drops

Betamethason natri phopshat/0,1% (w/v); Neomycin sulfat/3500IU/ml

Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai

Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893110239525

119

Brucanote

Mỗi 15ml chứa: Sắt (tương đương với sắt protein succinylat 800mg) 40mg

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 15ml, Hộp 20 gói x 15ml, Hộp 50 gói x 15ml; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 150ml, kèm dụng cụ chia liều

NSX

24

893100239625

120

Carbomer

Carbomer 0,2% (w/w)

Gel nhỏ mắt

Hộp 5 ống x 0,6g; Hộp 5 ống x 1g; Hộp 20 ống x 0,6g; Hộp 20 ống x 1g

NSX

36

893100239725

121

Digado

Gadopentetat dimeglumin 4690,1mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 túi x 1 ống x 10ml, Hộp 2 Túi x 1 ống x 10ml, Hộp 10 túi x 1 ống x 10ml

NSX

24

893110239825

122

Dyna Smart Drops

Omega-3 triglycerid (tương đương Docosahexaenoic acid (DHA) 20,05%; Eicosapentaenoic acid (EPA) 4,20%) 46,39% (w/v)

Dịch uống

Hộp 1 lọ x 15ml, Hộp 1 lọ x 20ml, Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 50ml, kèm xilanh chia liều

NSX

30

893100239925

123

Epherin-BFS 50mcg/ml

Phenylephrin (dưới dạng phenylephrin hydroclorid) 50µ g (mcg)/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 10ml

NSX

36

893110240025

124

Flutisal 125

Mỗi liều chứa: Fluticason propionat 125µ g (mcg); Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 25µ g (mcg)

Thuôc hít định liều

Hộp 1 Bình x 60 Liều; Hộp 1 Bình x 120 Liều; Hộp 1 Bình x 150 Liều

NSX

24

893110240125

125

Hantacid Extra

Magnesi hydroxyd 4% (w/v); Nhôm hydroxyd 3,5% (w/v); Simethicon 0,5% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 250ml; Hộp 1 lọ x 355ml

NSX

36

893100240225

126

Ihexol-BFS 300

Mỗiml chứa: Iohexol (tương đương 300mg iod/ml) 647mg

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml

NSX

24

893110240325

127

Largintat

L-arginin L-aspartat 500mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml

NSX

60

893110240425

128

Lecotri

Levocarnitin/10% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 118ml

NSX

36

893100240525

129

Linezolid-SB

Linezolid 2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 túi x 100ml; Hộp 5 Túi x 100ml; Hộp 10 Túi x 100ml; Hộp 1 túi x 300ml; Hộp 5 Túi x 300ml; Hộp 10 Túi x 300ml

NSX

30

893110240625

130

Lubelink

Natri hyaluronat 0,3% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 2ml, Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml

NSX

36

893110240725

131

Novodart

Dutasterid 0,5mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên

NSX

24

893110240825

132

Noworm 100

Albendazole 20mg/1ml

Hỗn dịch uống

Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 5 lọ x 20ml; Hộp 10 lọ x 20ml; Hộp 20 lọ x 20ml

NSX

30

893100240925

133

Predso Sup

Prednisolon acetat 100mg

Thuốc đặt trực tràng

Hộp 1 vỉ x 5 viên; 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110241025

134

Proges Sup 100mg

Progesteron 100mg

Viên đặt âm đạo

Hộp 5 viên; Hộp 15 viên; Hộp 30 viên

NSX

36

893110241125

135

Tatopic 0,03%

Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat 0,3066mg) 0,3mg/1g

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110241225

136

Trilo Sup 400

Lidocain (dưới dạng Lidocain hydroclorid) 40mg; Tribenosid 400mg

Viên đặt

Hộp 5 viên; Hộp 7 viên; Hộp 10 viên

NSX

36

893110241325

137

Uni-Pred

Prednisolon Natriphosphate 0,5% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,5ml

NSX

24

893110241425

138

Valpi 200

Natri valproat 200mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 1 lọ x 40ml

NSX

36

893114241525

139

Zenferol

Fenoterol hydrobromid 0,05% (w/v); Ipratropium bromid 0,025% (w/v)

Dung dịch khí dung

Hộp 2 túi x 5 ống x 2ml, Hộp 2 túi x 5 ống x 4ml,; Hộp 4 túi x 5 ống x 2ml, Hộp 4 túi x 5 ống x 4ml, Hộp 1 túi x 1 lọ x 20ml

NSX

36

893110241625

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

140

DCL-Betahistin 24mg

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110241725

141

DCL-Cilnidipin 10mg

Cilnidipin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110241825

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

142

Imidapril Hydroclorid 10mg

Imidapril hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110241925

143

Mefota 850/50

Metformin hydrochloride 850mg; Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110242025

144

Methylprednisolon 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110242125

145

Sitagliptin 25mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110242225

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

146

Frebamol 380/300

Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ Alu - PVC hoặc Alu - PVC/PVdC)

NSX

36

893110242325

147

Freranox 2

Doxazosin mesylate (tương đương 2mg Doxazosin) 2,43mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ Alu - PVC/PVdC trắng sữa hoặc Vỉ Alu - Alu)

USP hiện hành

36

893110242425

148

Freranox 4

Doxazosin mesylate (tương đương 4mg Doxazosin)4,85mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ Alu - PVC/PVdC trắng sữa hoặc Vỉ Alu - Alu)

USP hiện hành

36

893110242525

149

Leriserc

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ Alu - PVC/PVdC hoặc Alu - Alu)

BP hiện hành

36

893110242625

150

Sarvetil HCTZ 20/12.5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Lisinopril dihydrate (tương đương 20mg Lisinopril) 21,78mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ Alu - PVC/PVdC hoặc Alu - Alu)

USP hiện hành

36

893110242725

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 đường La Thành, Phường ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội,Việt Nam)

151

Hanodrol 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110242825

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

152

Colbenid 10

Prednisolon 10mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, nhôm-PVC

NSX

36

893110242925

153

Poltamaxx

Colecalciferol 2800IU; Natri alendronat tương ứng với acid alendronic 70mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 5 viên (nhôm-nhôm)

NSX

18

893110243025

154

Terbutalin DHT 5

Terbutalin sulfat 5mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115243125

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

155

Zimpanzin 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3vỉ , 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110243225

36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

156

Bacsulfo 2g/1g

Hỗn hợp bột vô khuẩn gồm Cefoperazon natri và Sulbactam natri (tỷ lệ 2:1) tương đương Cefoperazon 2g; Sulbactam 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 3g, Hộp 10 lọ x 3g

NSX

24

893110243325

36.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

157

Colistin IMP 1 MIU

Colistimethat natri (tương đương colistin base 33,33mg) 1.000.000IU

Bột đông khô pha tiêm hoặc pha dung dịch khí dung

Hộp 01 lọ, Hộp 05 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 20 lọ

NSX

24

893114243425

36.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy Kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I, đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

158

Niflad S

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 42,9mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 600mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 túi x 12 gói x 1,6g

USP hiện hành

24

893110243525

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Lâm (Địa chỉ: Số 11 phố Nhà Thờ, phường Hàng Trống, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

159

KLM-Aciclovir

Aciclovir 4% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893110243625

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

160

Kacexifen

Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 20 vỉ x 5 viên, Hộp 50 vỉ x 5 viên, Chai 100 viên, Chai 300 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110243725

161

Kalmitrin

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110243825

162

Montelukast 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 20 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên,chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893110243925

163

Paracetamol/Chlor pheniramine Maleate 500/4

Chlorpheniramine maleate 4mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 15 vỉ x 20 viên, Hộp 25 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893100244025

164

Sorbitol

Sorbitol 5g

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5g, Hộp 30 gói x 5g, Hộp 50 gói x 5g, Hộp 100 gói x 5g

NSX

36

893100244125

165

Spiramycin 0,75 MIU

Spiramycin 750.000IU

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 12 gói x 3g, Hộp 24 gói x 3g, Hộp 48 gói x 3g

NSX

36

893110244225

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Lê Lợi (Địa chỉ: 142A4- KĐT mới Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

166

Frubi Calci

Calcium pantothenate 8mg; Cyanocobalamin (tương ứng với 1,2mg Vitamin B12 0,1%) 1,2 µ g (mcg); Nicotinamide 12mg; Pyridoxine hydrochloride 4mg; Riboflavin 4mg; Silymarin (tương ứng với 117 - 140mg Milk thistle dry extract (Extractum Silybi mariani siccum)) 70mg; Thiamine hydrochloride 4mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100244325

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm liên doanh Đức (Địa chỉ: Số nhà 7, Ngách 23/20, Ngõ 23, Phố Bồ Đề, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

167

Panzomax

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110244425

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221B, Đường Phạm Văn Thuận, Phường Tân Tiến, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

168

Anvotus

Almagate 500mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10, Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100244525

169

Talzodas

Dutasteride 0,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110244625

41.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

170

Pocga 5%

Minoxidil 3g/60ml

Dung dịch dùng ngoài da

Hộp 1 chai x 60ml, kèm 1 vòi xịt, Hộp 3 Chai x 60ml, kèm 1 vòi xịt

NSX

36

893100244725

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm LV pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

171

Winclo

Clotrimazol 1% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp, 1 chai 20ml, Hộp 1 chai 50ml, Hộp 1 chai 100ml

NSX

24

893100244825

172

Wintat 475

Calcium acetate 475mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110244925

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 Khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, tx. Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

173

Asaeztic

Mosapride citrat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

JP XVII

36

893110245025

174

Edopez 5

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110245125

175

Hypsondin 6

Lacidipin 6mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110245225

176

Loratadin ODT 5

Loratadin 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100245325

177

Redorsi

Clotrimazol 500mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 01 vỉ x 1 viên; Hộp 01 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110245425

178

Sertralin MDS 100mg

Sertralin (dưới dạng Sertralin hydroclorid) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110245525

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

179

Idlag-N

Nicotine (dưới dạng Nicotine polacrilex 18%  11,11mg) 2mg

Viên gum nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110245625

44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

180

Slardon

Nitroglycerin 0,2% (w/w)

Mỡ bôi trực tràng

Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 20g, Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110245725

44.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

181

Glanzas Odt

Bilastine 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110245825

182

Gofagos 3

Eszopiclone 3mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 40

24

893110245925

183

Ventecka 0,18

Pramipexole (dưới dạng Pramipexole dihydrochloride monohydrate 0,25mg) 0,18mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110246025

184

Ventecka 0,7

Pramipexole (dưới dạng Pramipexole dihydrochloride monohydrate 1mg) 0,7mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110246125

44.4. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược và Vật Tư y Tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

185

Poziats Forte 10

Aripiprazol 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110246225

186

Poziats Forte 5

Aripiprazol 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110246325

44.5. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

187

Degida

Mupirocin 20mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp, 5g, Hộp 1 tuýp, 10g, Hộp 1 tuýp, 15g

NSX

36

893100246425

44.6. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, Toà nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

188

Clagias

Flavoxat hydroclorid 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110246525

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

189

Ciprofloxacin 400mg/200ml

Ciprofloxacin (dạng ciprofloxacin hydroclorid 400mg/200ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 01 lọ x 200ml

NSX

24

893115246625

190

Combikit 0,75/0,05

Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp bột chứa ticarcilin dinatri và kali clavulanat) 0,05g; Ticarcilin (dưới dạng hỗn hợp bột chứa ticarcilin dinatri và kali clavulanat) 0,75g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 Lọ

NSX

36

893110246725

191

Dobutamin 500mg/40ml

Dobutamin (dạng Dobutamin hydroclorid) 500mg/40ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 01 lọ x 40ml

NSX

24

893110246825

192

Flavoxat 200

Flavoxat hydroclorid 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110246925

193

Levofloxacin 0,5%.

Levofloxacin 25mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 5ml

NSX

24

893115247025

194

Olopatadine 0,1%

Olopatadin (dạng olopatadin hydroclorid) 5mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 20 lọ x 5ml

NSX

24

893110247125

195

Ondansetron 40mg/20ml

Ondansetron (dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 40mg/20ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 20ml

NSX

24

893110247225

196

Verapamil 40mg

Verapamil hydroclorid 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110247325

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

197

Ambroxol HCl 0,3%

Ambroxol hydrochloride 0,3% (w/v)

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100247425

198

Ambroxol HCl 0,6%

Ambroxol hydrochloride 0,6% (w/v)

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 21 gói x 5ml

NSX

24

893100247525

199

Angigo 5mg

Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochloride 5,39mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

18

893110247625

200

Angigo 7.5mg

Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochloride 8,085mg) 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

18

893110247725

201

Braintrop 33%

Piracetam 333,3mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 7ml, Hộp 20 ống x 7ml, Hộp 30 ống x 7ml

NSX

24

893110247825

202

Opedulox 120

Febuxostat 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110247925

203

Sắt (III) Hydroxyd Polymaltose

Iron (III) (dưới dạng Iron (III) hydroxide polymaltose complex 34%) 100mg/10ml

Sirô

Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893110248025

204

Simegaz Forte 800

Mỗi 10ml chứa: Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Dried aluminum hydroxide gel 1045,75mg) 800mg; Simethicon (dưới dạng Simethicone emulsion 30% 266,67mg) 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml

NSX

24

893100248125

205

Tricip

Ciprofibrate 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

24

893110248225

206

Ulcersep Ultra

Bismuth subsalicylate 1,752% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893110248325

207

Usolin 400

Ursodeoxycholic acid 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110248425

208

Zivastin

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén

Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110248525

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

209

Fosfosac 400

Fosfomycin calcium hydrate (tương đương Fosfomycin 400mg) 562,48mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g

NSX

36

893110248625

210

Usarilos

Cilostazol 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110248725

211

Usarspon

Cyclosporine 25mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10; Hộp x 10 viên

NSX

36

893114248825

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

212

Harutux 160

Paracetamol 160mg/5ml

Siro

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml

NSX

24

893100248925

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

213

Atorvastatin 20mg

Atorvastatin calci trihydrat (tương đương Atorvastatin 20mg) 21,7mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (Vỉ Al/Al); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (Vỉ Al/PVC)

NSX

36

893110249025

214

Medsolu 8mg

Methylprednisolon 8mg

Viên nén

Hộp 01 túi x (02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ) x 10 viên, lọ 01 túi x 60 viên, lọ 01 túi x 90 viên

NSX

48

893110249125

215

Qbiphadol 80mg

Paracetamol (acetaminophen) 80mg

Thuốc bột sủi bọt để uống

Hộp 12 gói, 24 gói x 0,48g

NSX

36

893100249225

216

Qbixomuc 100

Acetylcysteine 100mg

Thuốc cốm

Hộp 25 gói x 0,9g

NSX

36

893100249325

217

Quafacicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110249425

218

Quanpalvin Extra

Aspirin 100mg; Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfate) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110249525

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

219

Euren 30

Mỗi gói chứa: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 30mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,2g, Hộp 20 gói x 1,2g

NSX

24

893110249625

50.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

220

Raport

Canagliflozin (dưới dạng Canagliflozin hemihydrat 102,025mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110249725

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

221

Abiraterone 250

Abiraterone acetate 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 120 viên

NSX

24

893114249825

222

Abiraterone 500

Abiraterone acetate 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ × 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 120 viên

NSX

24

893114249925

223

Biviantac New Orange Taste (Biviantac Mới Vị Cam)

Gói 10ml thuốc chứa: Dried aluminum hydroxide gel (tương đương 612,mg aluminum hydroxide; tương đương 400mg aluminum oxide) 800mg; Magnesium hydroxide 800mg; Simethicone (dưới dạng simethicone 30% emulsion 266,67mg) 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml

NSX

36

893100250025

224

Bivicarbo 25

Acarbose 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110250125

225

Biviflu Extra

Caffeine 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, (vỉ nhôm - PVC); Hộp 15 vỉ x 4 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên, (vỉ nhôm - nhôm); Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

36

893100250225

226

Brizwell Trẻ Em Hương Khuynh Diệp

Sodium chloride/0,9% (w/v)

Dung dịch vệ sinh mũi

Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 70ml, Hộp 1 chai 80ml, Hộp 1 chai 90ml, Hộp 1 chai 100ml (chai HDPE)

NSX

36

893100250325

227

Desloratadine 0.05% w/v

Desloratadine (0,05% w/v) 0,5mg/ml

Siro

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100250425

228

Linagliptin 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 90 viên, chai 100 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 90 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110250525

229

Perihapy 8

Perindopril erbumine 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ × 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ × 10 viên, (vỉ nhôm - PVC)

NSX

24

893110250625

230

Sitagliptin 50

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ Nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ Nhôm - Nhôm); Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110250725

231

Susol 2.5

Rivaroxaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 1 vỉ × 14 viên

NSX

36

893110250825

232

Vimethy 4

Methylprednisolone 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm); Chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

36

893110250925

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

233

Asidiance 25

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110251025

234

Levoaz

Levocarnitine 1000mg

Viên nén nhai

Hộp 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110251125

235

Lorax Chew

Loratadine 5mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100251225

236

Somedin Sachet 20/1680

Omeprazole 20mg; Sodium bicarbonate 1680mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 14 gói x 5g

NSX

36

893110251325

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Thuốc Cetampir 1200 được sản xuất trên dây chuyền đạt tiêu chuẩn EU GMP. Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

237

Cetampir 1200

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110251425

238

Furosemide 40mg

Furosemide 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110251525

239

Metsav Plus 50/850

Metformin hydrochloride 850mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110251625

240

Rosuvastatin 5mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110251725

241

Sacardin 10mg/5mg

Bisoprolol fumarate 10mg; Perindopril arginine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110251825

242

Saneudo 100mg/25mg

Benserazide (dưới dạng Benserazide hydrochloride) 25mg; Levodopa 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110251925

243

Saneudo 200mg/50mg

Benserazide (dưới dạng Benserazide hydrochloride) 50mg; Levodopa 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110252025

244

SaVi Candesartan 16

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110252125

245

SaVi Etoricoxib 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110252225

246

SaVi Lisinopril 30

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrate) 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110252325

247

SaViAlvic forte

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100252425

248

SaViDoxaz 1mg

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesilate) 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110252525

249

SaViLevosulpi

Levosulpiride 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110252625

250

SaViMetoc 500mg/400mg

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110252725

251

Savipain

Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100252825

252

SaViPamol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ xé x 4 viên

NSX

24

893100252925

253

SaViRifaxim 550

Rifaximin 550mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110253025

254

SavNovir

Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110253125

255

Trimebutine SaVi 200

Trimebutine maleate 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110253225

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Shiba (Địa chỉ: 242 Hiền Vương, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN-2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

256

Narixi

Rifaximin 550mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110253325

257

Terbeho

Terbutalin sulfat 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 60 viên

NSX

36

893115253425

55. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

258

Azeknuti

Levocarnitine (Levocarnitine 20% (kl/tt)) 2g/10ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893100253525

259

Bismuth Subsalicylat Soha 17,5 mg/ml

Bismuth subsalicylate (1,75% kl/tt) 17,5mg/1ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 30ml, Hộp 20 gói x 30ml; Hộp 1 chai x 120ml, Hộp 1 chai x 150ml, Hộp 1 chai x 180ml, Hộp 1 chai x 240ml, Hộp 1 chai x 300ml, Hộp 1 chai x 480ml, (chai PET, nắp nhựa HDPE, có cốc đong chia vạch đi kèm)

NSX

24

893110253625

260

Bizr-Tp

Mỗi ml chứa: Guaifenesin 20mg (tương đương với Guaifenesin 2% kl/tt); Paracetamol 32,5mg (tương đương với Paracetamol 3,25% kl/tt); Phenylephrine hydrochloride 0,5mg (tương đương với Phenylephrine hydrochloride 0,05% kl/tt)

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 80ml, Hộp 1 chai x 120ml, (chai thủy tinh, kèm 01 cốc chia liều); Hộp 1 chai x 160ml, Hộp 1 chai x 180ml, Hộp 1 chai x 200ml, (chai nhựa PET, kèm 01 cốc chia liều)

NSX

24

893100253725

261

Erdostein SOHA 175mg/5ml

Lọ thuốc chứa: Erdosteine 2,1g tương đương Erdosteine 3,5% (w/v)

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 24g bột pha thành 60ml hỗn dịch, có cốc chia vạch đi kèm

NSX

24

893110253825

262

Haladix

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110253925

263

Hanibu +

Ibuprofen 400mg/10ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml

NSX

24

893100254025

264

Harupec

Topiramate 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, (vỉ Alu/Alu); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, (vỉ Alu/PVC)

NSX

24

893110254125

265

Loratadine ODT Soha 10

Loratadine 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100254225

266

Loratadine Soha 1mg/ml

Loratadine 1mg/ml (0,1% kl/tt)

Siro

Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 100ml, Hộp 01 chai x 150ml

NSX

24

893100254325

267

Montelukast SOHA 4 Chew

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium 4,2mg) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110254425

268

Rypapro

Ammonium glycyrrhizate 35mg tương đương glycyrrhizinic acid 25mg; DL-methionine 25mg; Glycine 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 50 viên, Hộp 1 lọ x 60 viên

NSX

24

893110254525

269

SA-TP 322/0.35

Acid folic 0,35mg; Ferrous Fumarate 322mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100254625

270

Sohasava 100

Sacubitril valsartan sodium (tương đương sacubitril 48,6mg và valsartan 51,4mg) 113,1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110254725

271

Sohasava 200

Sacubitril valsartan sodium (tương đương sacubitril 97,2mg và valsartan 102,8mg) 226,21mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110254825

272

Sohasava 50

Sacubitril valsartan sodium(tương đương sacubitril 24,3mg và valsartan 25,7mg) 56,55mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110254925

273

Zylkanuti

Levocarnitine (30% (kl/tt)) 1,5g/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 100ml, cốc chia liều bằng nhựa PP trong suốt, kèm 1 bơm tiêm nhựa chia liều

NSX

36

893100255025

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

274

Sotrizol

Clotrimazol 1% (w/v)

Dung dịch xịt ngoài da

Chai, Hộp 1 chai xịt 40ml, Hộp 1 chai xịt 60ml, Hộp 1 chai xịt 100ml

NSX

36

893100255125

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

275

Demulis

Desloratadin 2,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100255225

276

Hyvalta

Hydroclorothiazid 12,5mg; Valsartan 80mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110255325

277

Pamadom Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100255425

58. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Thiên Đạt (Địa chỉ: 16-Lô C.TT12, khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - khu C - Khu đô thị mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

278

Cinropex 100

Ciprofibrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110255525

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

279

Ibuprofen 400mg

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100255625

280

No - Panes Forte

Drotaverin hydroclorid 80mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110255725

281

Tiphalastin 20

Bilastin 20mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110255825

60. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

282

Dextromethorphan Hydrobromid, Phenylephrin Hydroclorid, Clorpheniramin Maleat

Clorpheniramin maleat 0,04% (w/v); Dextromethorphan hydrobromid 0,2% (w/v); Phenylephrin hydroclorid 0,1% (w/v)

Siro

Hộp 01 lọ x 60ml, Hộp 01 lọ x 100ml, Hộp 01 lọ x 120ml

NSX

36

893110255925

283

Ekydo

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên

DĐVN hiện hành

36

893100256025

284

Lo-Mainto 100

Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110256125

285

Lo-Mainto 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110256225

286

Maxglucare

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110256325

287

New Dotussal

Clorpheniramin maleat 0,04% (w/v); Dextromethorphan hydrobromid 0,2% (w/v); Phenylephrin hydroclorid 0,1% (w/v)

Siro

Hộp 01 lọ x 60ml, Hộp 01 lọ x 75ml, Hộp 01 lọ x 100ml, Hộp 01 lọ x 125ml

NSX

36

893110256425

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, thôn Quỳnh Hoàng, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

288

Amotbacti

Ambroxol HCl 0,3% (w/v)

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 120ml; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893100256525

289

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid 555mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893115256625

290

Cipromep 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115256725

291

Lolaforliver

L-Ornithine L- Aspartate 3g

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 4,5g, Hộp 20 gói x 4,5g, Hộp 30 gói x 4,5g

NSX

36

893110256825

292

Lolaforliver

L-Ornithine L- Aspartate 6g

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 10g; Hộp 20 gói x 10g; Hộp 30 gói x 10g

NSX

36

893110256925

293

Solxamic 600

Diosmin 600mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 5g, Hộp 20 gói x 5g, Hộp 30 gói x 5g

NSX

24

893110257025

62. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Lô CN01 - Cụm công nghiệp An Ninh, Xã An Ninh, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

294

Ampicilin 250mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110257125

295

Cholator

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin TM granules 7,5% w/w) 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ bột để pha 15ml hỗn dịch

NSX

24

893710257225

296

Pharbadol Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

24

893100257325

297

Tbclinmox 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

24

893710257425

298

Tblardin 20

Leflunomid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110257525

299

Tbphecol 500 DT.

Paracetamol 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100257625

300

Tbphecol 500 ET.

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, vỉ xé nhôm - nhôm

NSX

24

893100257725

301

Tbsoretin 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110257825

302

Tbsoretin 4mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110257925

303

Tbsuger 2,5

Saxagliptin (dưới dạng Saxagliptin hydroclorid dihydrat) 2,50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ (nhôm - nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110258025

304

Tbsuger 5

Saxagliptin (dưới dạng Saxagliptin hydroclorid dihydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ (nhôm - nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110258125

305

Thabamox 1000 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 1000mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110258225

306

Thabamox 250 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110258325

307

Thabamox 500 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110258425

308

Thacholic 150

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110258525

309

Thacholic 250

Acid ursodeoxycholic 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110258625

62.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

310

Ampicilin 0,5g

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, kèmHộp 10 lọ

NSX

24

893110258725

311

Ampicilin 1g

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110258825

312

Ampicilin 2g

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110258925

313

Ampiphaba 0,5g

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110259025

314

Bicelor 500mg/5ml

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 6000mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ 60ml

NSX

24

893110259125

315

Cefoperazon 0,5g/Sulbactam 0,5g

Cefoperazon : Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp Cefoperazon natri và Sulbactam natri (1 : 1)) 0,5g : 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml có SĐK VD-23675- 15; Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ.

NSX

24

893110259225

316

Cefoperazon 1g/Sulbactam 1g

Cefoperazon : Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp Cefoperazon natri và Sulbactam natri (1 : 1)) 1g : 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110259325

317

Citi - Brain 250

Citicolin natri 250mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893110259425

318

Faldobiz 1g

Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp Cefamandol nafat và Natri carbonat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

30

893110259525

319

Idurat 20

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydroclorid trihydrat 23,70mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 lọ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110259625

320

Idurat 5

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydroclorid trihydrat 5,93mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110259725

321

Pharhistine 24

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110259825

322

Potinrox 4g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri 4,169 g) 4g

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ, + 2 ống nước cất pha tiêm 10ml có SĐK 893110896624, Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110259925

323

Vagonxin 1,5g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1500mg (hoạt lực)

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893115260025

324

Vancomycin 1,25g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1250mg (hoạt lực)

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893115260125

325

Vancomycin 1,5g

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1500mg (hoạt lực)

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893115260225

62.3. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

326

Babytrim-New Aug 400/57

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 57mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 400mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 28 gói x 1g

NSX

24

893110260325

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương VIDIPHA Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

327

Gentamicin Eye/Ear Drops 0,3%

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfate) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai

Hộp 1 chai x 5ml

NSX

24

893110260425

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

328

Aminres

Ammonium glycyrrhizinate (tương đương Glycyrrhizic acid 25mg) 35mg; DL- Methionine 25mg; Glycine 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110260525

329

Canazon

Canagliflozin (dưới dạng canagliflozin hemihydrat 102mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110260625

330

Tovalgan 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên

NSX

36

893100260725

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phẩn dược phẩm TV.PHARM-Nhà máy dược phẩm Aikya Europa (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Tân Ngại, đường Lê Văn Tám, ấp Tân Ngại, xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

331

Cetirizin Europa 10mg

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100260825

332

Fexofenadin Europa 120mg

Fexofenadine hydrochloride 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - Alu

NSX

36

893100260925

333

Fexofenadin EUROPA 180mg

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu

NSX

36

893100261025

334

Glimepiride EUROPA 2mg

Glimepiride 2mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110261125

335

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100261225

336

Stugon

Cinnarizine 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 25 viên

NSX

36

893100261325

337

Travicol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100261425

338

Travicol ES 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100261525

339

Travicol Tab

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100261625

 

65.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

340

RICAS 20mg

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên, Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al; Hộp 02 vỉ x 07 viên, Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-PVC

NSX

24

893110261725

66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

341

Capsal 0,1%

Xylometazolin hydroclorid 15mg/15ml

Thuốc nhỏ mũi, xịt mũi

Hộp 1 chai x 15ml, Thuốc nhỏ mũi; Hộp 1 chai x 15ml, Thuốc xịt mũi

NSX

36

893100261825

342

Montelukast 10 mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110261925

343

Spasdipyrin Forte

Alverin citrat 60mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110262025

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

344

Aumoxkameb 625mg DT

Amoxicilin trihydrat compacted tương đương Amoxicilin 500mg; Kali Clavulanat - Syloid (1:1) tương đương Acid Clavulanic 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên

DĐVN

36

893110262125

345

Cetirizin 10

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100262225

346

Dapalozin 10

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110262325

347

Losartan 100

Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110262425

348

Prednisolon 10mg

Prednisolon 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110262525

349

Prednisolon 5mg

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110262625

350

Rebamipid 100

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110262725

351

Saxaglyz 2,5

Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydroclorid dihydrat) 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110262825

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế C.A.T (Địa chỉ: Thôn Tràng, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

352

Clemanz

Nicergoline 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110262925

353

Navbela

Nicergoline 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110263025

354

Nicergoline 10mg

Nicergoline 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110263125

355

Nicergoline 30mg

Nicergoline 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110263225

69. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Đông Nam Á (Địa chỉ: Tổ dân phố Phan Bôi, Phường Dị Sử, Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

356

Fraxomuc

Acetylcystein 100mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

36

893100263325

357

Hidraext

Racecadotril 30mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110263425

70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

358

Anustri

Hydrocortison 0,2% (w/w); Lidocain hydrochlorid 1% (w/w)

Dung dịch

Hộp 01 lọ xịt 30g

NSX

30

893110263525

359

Trilog

Hydrocortison 2,5% (w/w)

Kem

Hộp 01 tuýp 15g; Hộp 01 tuýp 30g

NSX

36

893110263625

71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

360

Cerberus 1200

Piracetam 1200mg

Thuốc cốm uống

Hộp 30 gói x 3g; Hộp 50 gói x 3g; Hộp 100 gói x 3g

NSX

36

893110263725

361

Cerberus 2400

Piracetam 2400mg

Thuốc cốm uống

Hộp 30 gói x 6g; Hộp 50 gói x 6g; Hộp 100 gói x 6g

NSX

36

893110263825

362

Nicorandil 20mg

Nicorandil 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110263925

71.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, Toà nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

363

Erospid 25/12.5

Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110264025

72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số nhà 789, đường Đình Ấm, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)

364

Anzym-Q10

Ubidecarenon (Coenzym Q10) 100mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100264125

365

Otevin 50

Octreotid (dưới dạng Octreotid acetat) 50µ g (mcg)/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml

NSX

36

893114264225

366

Velfovin Oral

Sofosbuvir 400mg; Velpatasvir (dưới dạng Velpatasvir copovidon) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 28 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110264325

367

Vinfend 100

Voriconazol 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110264425

73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)

368

Lidopro

Mỗi 10ml chứa: Adrenalin (dưới dạng Adrenalin tartrat) 0,05mg; Lidocain hydroclorid khan (dưới dạng lidocain hydroclorid USP) 200mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893110264525

369

Salbutamol 2,5 mg Và Ipratropium Bromid 0,5 mg

Ipratropium bromid (dưới dạng Ipratropium bromid monohydrat) 0,5mg; Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2,5mg/2,5ml

Dung dịch khí dung

Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 2,5ml; Hộp 5 vỉ x 5 lọ x 2,5ml; Hộp 10 lọ x 2,5ml

NSX

36

893115264625

370

Vintidin 20

Famotidin 20mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 1,5g

NSX

24

893110264725

371

Vinfepium

Fenoterol hydrobromid 1,25mg/4ml; Ipratropium bromid (dưới dạng Ipratropium bromid monohydrat) 0,5mg/4ml

Dung dịch khí dung

Hộp 4 vỉ x 5 lọ x 4ml; Hộp 10 vỉ x 5 lọ x 4ml

NSX

24

893115264825

372

Vinpressin 1mg

Terlipressin acetat (tương đương Terlipressin 0,86mg) 1mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 5ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 5ml

NSX

Lọ thuốc tiêm đông khô: 24 tháng; Ống dung môi NaCl 0,9% 5ml: 24 tháng

893110264925

74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

373

Aspirin DWP 100mg

Aspirin 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110265025

374

Aspirin DWP 150mg

Aspirin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110265125

375

Betahistin DWP 6mg

Betahistin mesilat 6mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110265225

376

Bismotric 35 mg/ml

Mỗi gói 15ml chứa: Bismuth subsalicylat 525mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15ml, Hộp 30 gói x 15ml

NSX

24

893110265325

377

Calci D3 DWP 500mg/440IU

Calci carbonat (tương đương 500mg calci) 1250mg; Vitamin D3 (cholecalciferol/ Dry Vitamin D3 100 SD/S) 440IU

Cốm sủi bọt

Hộp 30 gói x 3,5g

NSX

24

893100265425

378

Digespatin 1000mg

Diosmin/ Hesperidin (90/10) (tương ứng Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100265525

379

Diltiazem DWP 120mg

Diltiazem hydroclorid 120mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110265625

380

Diltiazem DWP 90mg

Diltiazem hydroclorid 90mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110265725

381

Fexofenadin ODT DWP 30mg

Fexofenadine hydrochloride 30mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100265825

382

Metronidazol DWP 400mg

Metronidazol 400mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115265925

383

Metronidazol DWP 500mg

Metronidazol 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115266025

384

Paraibu Dwp 250mg/125mg

Ibuprofen 125mg; Paracetamol 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100266125

385

Paroxetin OD DWP 20mg

Paroxetin (dưới dạng paroxetin hydroclorid) 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110266225

386

Valsartan DWP 160mg

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110266325

387

Valsartan DWP 80mg

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110266425

75. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

388

Arathipril

Hydroclorothiazid 12,5mg; Ramipril 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110266525

389

Arilozide

Hydroclorothiazid 12,5mg; Ramipril 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110266625

390

Phazandol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 20 gói, Hộp 24 gói, Hộp 30 gói

NSX

36

893100266725

391

Phazandol 500

Paracetamol 500mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 20 gói, Hộp 24 gói, Hộp 30 gói

NSX

36

893100266825

392

Phazandol C 150

Acid ascorbic 150mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ × 4 viên; Hộp 5 vỉ × 4 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên; Hộp 1 tuýp 20 viên

NSX

36

893100266925

393

Phazandol C 200

Acid ascorbic 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ × 4 viên; Hộp 5 vỉ × 4 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên; Hộp 1 tuýp 20 viên

NSX

36

893100267025

394

Rathiapril

Hydroclorothiazid 12,5mg; Ramipril 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110267125

76. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

395

Calcium - D.SP

Calcium carbonat (tương đương 300mg Calcium) 750mg; Vitamin D3 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893100267225

77. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

396

Cenbezol

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100267325

397

Cendagyl Fort

Metronidazol 250mg; Spiramycin 1.500.000IU

viên nén bao phim

Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115267425

398

Franmontekas

Montelukast (dưới dạng montelukast natri 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110267525

399

Ibuprofen 400mg

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893100267625

400

Meloxicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110267725

401

Roxycin

Roxithromycin 300mg

viên nén bao phim

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, lọ 100, 200 viên

NSX

36

893110267825

78. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt , Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, Thôn trung Hậu, xã TIền Phong, huyện Mê linh, Hà Nội, Việt Nam)

402

Calcium D Plus

Calci carbonat (tương đương 300mg calci) 750mg; Dry vitamin D3 100 SD S PH (tương đương 200IU vitamin D3) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893100267925

403

Granvit E

Cao Anthocyanosidic của cây Việt quất (Cao việt quất; Bilberry fruit dry extract) 50mg; Vitamin E (dạng bột) (Dry vitamin E 50% CWS S) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100268025

404

Haitamol

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 0,04% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 01 chai 30ml, 60ml, 90ml, 100ml

NSX

36

893115268125

79. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam )

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

405

Celesvaco

Betamethasone 0,25mg; Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893110268225

406

Paracetamol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Chai 100 viên; chai 180 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

48

893100268325

407

Vacoflon 600

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

24

893110268425

408

Vacomuc 600

N-acetyl-L-cysteine (Acetylcysteine) 600mg

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 2g; Hộp 20 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g; Hộp 50 gói x 2g; Hộp 100 gói x 2g

NSX

24

893100268525

409

Vacoprid 50

Itopride hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, chai 100 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

24

893110268625

80. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 phố Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

410

Dung Dịch Sorbitol 3,3%

Sorbitol 3,3% (w/v)

Dung dịch rửa vô khuẩn

Chai 500ml, chai 1000ml, can 2L, can 5L

NSX

24

893110268725

411

Gesheart

Sulpirid 0,5% (w/v)

Dung dịch thuốc

Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml

NSX

36

893110268825

412

Viscogast

Mỗi gói 10ml chứa: Calci carbonat 160mg; Natri alginat 500mg; Natri bicarbonat 267mg

Hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 10ml

NSX

36

893100268925

80.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, Toà nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

413

Glipizid 10-Sol

Glipizid 10mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110269025

414

Haducarbo 25

Acarbose 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110269125

415

Hadulosa 50

Losartan Kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110269225

416

Hadupara Codein 500/15

Codein phosphat hemihydrat 15mg; Paracetamol 500mg

viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111269325

417

Hadupara Codein 500/30

Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg

viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111269425

418

Haduperin 2.5

Perindopril arginin 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110269525

419

Hadupratim 40

Pravastatin natri 40mg

viên nén

Hộp 03, 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110269625

420

Hadusim 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110269725

421

Hadusim 40

Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110269825

422

Oresol - Hd

Glucose khan 2,7g; Kali clorid 0,3g; Natri citrat 0,58mg; Natri clorid 0,52g

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 4,14g; Hộp 20 gói x 4,14g; Hộp 30 gói x 4,14g; Hộp 40 gói x 4,14g

NSX

36

893100269925

80.3. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

423

High - Liver 150

Acid ursodeoxycholic 150mg

viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110270025

81. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Số 64, phố Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

424

Clorpheniramin 4mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 20 vỉ x 20 viên, lọ 100 viên, lọ 500 viên, lọ 1000 viên, lọ 2000 viên

NSX

36

893100270125

82. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 đường 59B, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

425

Innilor 0.1

Natri hyaluronat 0,1% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml, 8ml, 10ml

NSX

36

893110270225

83. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 273-phố Tây Sơn,phường Ngã Tư Sở,Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

426

Mafenid Acetat

Mafenide acetate

Bột nguyên liệu làm thuốc

Túi 1 Kg, Túi 2 Kg, Túi 5 Kg, 2 lần túi PE

USP hiện hành

60

893500270325

84. Cơ sở đăng ký: Nhà máy Sản xuất Dược phẩm GMP EU Long Hậu - Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Lô 3D-4, Đường số 10, Khu công nghiệp Long Hậu 3 (giai đoạn 1), Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Sản xuất Dược phẩm GMP EU Long Hậu - Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Lô 3D-4, Đường số 10, Khu công nghiệp Long Hậu 3 (giai đoạn 1), Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam)

427

Sodium Chloride 0.9% Zft

Natri clorid 0,9% (w/v)

Dung dịch tiêm truyền

Túi 250ml; Túi 500ml

NSX

24

893110270425

85. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

428

Augbactam 1g/100mg

Amoxicillin sodium + Clavulanate potassium (10:1) tương đương Amoxicillin 1000mg + Acid clavulanic 100mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, ; Hộp 10 lọ,

DĐVN V

24

893110270525

429

Mutecium-M

Domperidon maleat tương đương Domperidon 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110270625

430

Quincef 1g

Cefuroxime sodium tương đương Cefuroxime 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ,

DĐVN V

24

893110270725

 

85.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5 Đường D2, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

431

Erythromycin 500mg

Erythromycin stearate tương đương erythromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110270825

432

Flurbiprofen 100mg

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110270925

433

Flurbiprofen 50mg

Flurbiprofen 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110271025

434

Fosacal

Calci toàn phần 1,25 mmol ≈ 0,05g; Calcium- 2-oxo-3- phenylpropionate (Alpha- Ketophenylalanine; Calcium Salt) 68mg; Calcium-3-methyl-2- oxobutyrate (Alpha- Ketovaline; Calcium Salt) 86mg; Calcium-3- methyl-2-oxovalerate (D,L-Alpha- Ketoisoleucine; Calcium Salt) 67mg; Calcium-4- methyl-2-oxovalerate (Alpha-Ketoleucine; Calcium Salt) 101mg; Calcium-DL-2-hydroxy- 4(methylthio) butyrate (D; L-Alpha- Hydroxymethionine; Calcium Salt) 59mg; L- Histidine 38mg; L- Lysine acetate 105mg; L- Tyrosine 30mg; L- Threonine 53mg; L- Tryptophan 23mg; Nitơ toàn phần 36mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110271125

435

Mekotropyl 1200

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110271225

86. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

436

Pitabasta

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci 2,3mg) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110271325

437

Tacalique 90

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110271425

87. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

438

Ahentreem-New

Mỗi gói chứa: Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg

Cốm uống

Hộp 28 gói x 1g

NSX

24

893110271525

439

Elolapril 5mg

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110271625

88. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

440

Acidthio-TP

Acid alpha lipoic (Acid thioctic) 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110271725

441

Bismuth Subsalicylat MCN Tab

Bismuth subsalicylat 262mg

Viên nén nhai

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110271825

442

Carbocistein MCN OS

Carbocistein 5% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 60 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 60 ống x 10ml; Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 60 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 60 gói x 10ml; Hộp 01 chai x 30ml, Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 90ml, Hộp 01 chai x 120ml, Chai PET màu nâu, nắp nhựa PP, kèm cốc đong chia vạch

NSX

30

893100271925

443

Cedivas 16/12,5

Candesartan cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110272025

444

Cedivas 32/12,5

Candesartan cilexetil 32mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110272125

445

Diplem 20/6

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 6mg

Viên nén

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110272225

446

Isosorbid Dinitrat MCN 20

Isosorbid dinitrat (dưới dạng isosorbid dinitrat 40% với lactose) 20mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110272325

447

Mecilus 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110272425

448

Omeprazol NA MCN 40

Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 40mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g

NSX

30

893110272525

449

Pakicen 250/25

Carbidopa (khan) (dưới dạng carbidopa) 25mg; Levodopa 250mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110272625

450

Precen 10

Ramipril 10mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110272725

451

Precen 5

Ramipril 5mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110272825

452

Precen 7,5

Ramipril 7,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110272925

453

Sitagliptin MCN 25

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110273025

454

Sitagliptin MCN 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110273125

455

Wanen 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nang cứng

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893100273225

89. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

456

Baciprox

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 0,3% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

24

893115273325

457

Jazxylo Baby & Kid Spray

Xylometazolin hydrochlorid 0,05% (w/v)

Thuốc xịt mũi có phân liều

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100273425

458

Jikagra 100

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat 140,5mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên,

NSX

36

893110273525

459

Siro Tinfohexin

Bromhexine hydrochloride 0,08% (w/v)

Siro

Hộp 1 lọ x 60ml, kèm cốc đong phân liều

NSX

36

893100273625

460

Tinfolevo 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250 (256,23)mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893115273725

461

Tinfolevo 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 512,46mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893115273825

90. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

462

Oceprotec

L-ornithin L-aspartat 6g

Thuốc bột uống

Hộp, 2 túi x 7 gói x 10g; Hộp, 1 túi x 14 gói x 10g

NSX

24

893110273925

91. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

463

Acetylcysteine

Acetylcysteine 200mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói

NSX

24

893100274025

92. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

464

Maxgel New

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate 0,064% (w/w)) 0,05% (w/w); Clotrimazole 1% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110274125

465

Mediabet 300

Canagliflozin (dưới dạng Canagliflozin hemihydrate) 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC và Alu/Alu

NSX

36

893110274225

466

Spiamib 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110274325

93. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

467

Destgrinin 10

Perindopril arginine (tương đương với perindopril 6,790mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110274425

468

Destgrinin 5

Perindopril arginine (tương đương với 3,395mg perindopril) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110274525

469

Dozanavir

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, màng Nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, màng Nhôm/nhôm

NSX

36

893100274625

470

Grama

Vardenafil (dưới dạng vardenafil hydroclorid trihydrat 23,7mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 2 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110274725

471

Keyzo

Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat 0,5325mg) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114274825

472

Pantoprazol 40mg

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai, chai 30 viên, chai 60 viên

DĐVN hiện hành

36

893110274925

473

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 vỉ, Vỉ nhôm/nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm/PVC; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN hiện hành

36

893100275025

474

Riazhu 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm/nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm/PVC

NSX

36

893110275125

475

Satken

Bismuth subsalicylat 262,5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Vỉ nhôm/nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (Vỉ nhôm/PVC)

NSX

36

893100275225

476

Tabshi

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

USP40

36

893100275325

94. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sundial Pharma (Địa chỉ: Số 109, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

477

Vividol 375/20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg; Naproxen 375mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275425

478

Vividol 500/20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg; Naproxen 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275525

95. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

479

Eubilas

Sắt III (dưới dạng sắt protein succinylat 800mg) 40mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 15ml

NSX

24

893110275625

480

Pocefzil 500

Cefprozil 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110275725

481

Triamfort

Triamcinolone acetonide 0,1% (w/w)

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 2,5g; Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893110275825

96. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số nhà 28, ngõ 163/1/4 đường Đại Mỗ, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2: thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

482

Paracetamol 250 ODT

Paracetamol 250mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100275925

97. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm - Thiết bị Y tế - Hóa chất Hà Nội (Địa chỉ: Đội 6 Xã Liên Phương, Huyện Thường Tín, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

483

Deslot Plus

Desloratadin 0,05% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893110276025

98. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Alpha Pháp (Địa chỉ: Tổ 1, Bằng A, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

98.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

484

A Oresol 500 ml

Glucose khan 6,75g; Kali clorid 0,75g; Natri citrat 1,45g; Natri clorid 1,3g

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 10 gói, 30 gói x 10,35g thuốc bột

NSX

36

893100276125

99. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Địa chỉ: Số 43 liền kề 23 khu đô thị Văn Khê- Phường La Khê- Quận Hà Đông- Thành phố Hà Nội- Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

485

Omkof 40

Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 40mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110276225

100. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

486

Daflobet

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110276325

487

Daflobet

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110276425

101. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

488

Cefpirom TFI 1 G

Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefpirom sulfat và natri carbonat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110276525

489

Emotaxin 500mg

Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP hiện hành

36

893110276625

490

Nozasul 500mg

Cefoperazon;Sulbacta m (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefoperazon natri và Sulbactam natri tỷ lệ (1:1)) 250mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

DĐVN hiện hành

24

893110276725

102. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

491

Alpha Lipoic Acid 300

Alpha lipoic acid 300mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110276825

492

Azithromycin 500

Azithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110276925

493

Diosmin 1000

Diosmin 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110277025

494

Dopantof 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat 45,11mg) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ; chai 50 viên; 100 viên và 200 viên

NSX

36

893110277125

495

Eriga

Erdostein (Hàm lượng tương đương 175mg erdostein mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha) 3,5% (w/v)

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893110277225

496

Fasetin

Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 500 µ g (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110277325

497

Irsartab

Irbesartan 225mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu - Alu; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110277425

498

Lotazz

Loratadine 10mg

Viên nhai

Hộp 3 vỉ; 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100277525

499

Pravastatin Sodium 30

Pravastatin sodium 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ , 5 vỉ, 10 vỉ × 10 viên, vỉ Alu- ALu/ Alu-PVC; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110277625

500

Scarhara

Ubidecarenon 30mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100277725

501

Terbinafine 250

Terbinafine (dưới dạng Terbinafine hydrocloride 281,25mg) 250mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 8 vỉ x 7 viên, vỉ Alu - Alu hoặc Alu - PVC

NSX

36

893110277825

502

Thibitamex

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 200,0 µ g (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110277925

503

Ursodeoxycholic Acid 450mg

Ursodeoxycholic acid 450mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110278025

504

Vasconcor 10

Bisoprolol fumarat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC hoặc Alu - Alu; Chai 50 viên, ; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110278125

103. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

103.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

505

Dontac 10mg

Bambuterol hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110278225

506

Vinpocetin 5mg

Vinpocetin 5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110278325

104. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

104.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

507

Brot Formin 850mg

Metformin HCl 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

60

893110278425

105. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần y dược Tây Dương (Địa chỉ: Số 6-LK4 Khu nhà ở thương mại tại tổ 6, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

105.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

508

Grantofi 100

Tofisopam 100mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Al; Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al

NSX

24

893110278525

509

Grantofi 50

Tofisopam 50mg

viên nén

Hộp 1 ỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Al; Hộp 1 ỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al

NSX

24

893110278625

106. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Y Dược Thủ Đô (Địa chỉ: Số nhà 39 phố Văn Phúc, Phường Phú La, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

106.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Địa điểm: Nhà máy HDpharma EU - Công ty CP Dược VTYT Hải Dương. Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

510

Azopravas 10mg

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110278725

107. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

107.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Việt Nam)

511

Brandgala

Galantamin (dưới dạng galantamine hydrobromide) 4mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 15ml, Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 50ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 1 lọ x 15ml, Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 50ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml, kèm dụng cụ chia liều có vạch chia 1ml

NSX

36

893110278825

512

Demecap

Chondroitin sulfate sodium 400mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu/PVC

NSX

36

893100278925

513

Flashgold Ace

Arginine hydrochloride 918mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml, kèm cốc phân liều; Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x 10ml

NSX

24

893110279025

514

Lopecol 150

Paracetamol 3% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 24 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml

NSX

24

893100279125

515

Piroxol Drop

Ambroxol hydroclorid 15mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 20ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893110279225

108. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

108.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

516

Eumila

Lynestrenol 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 26 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110279325

517

Labonvild

Magnesi lactat dihydrat  470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110279425

518

Vitamin PP 500mg

Nicotinamid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110279525

109. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

109.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

519

Aquiril MM 20

Quinapril (dưới dạng quinapril hydroclorid) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110279625

520

Aquithizid MM 20/12,5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorid) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110279725

521

Bisgel

Bismuth subsalicylat 525mg/15ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 15ml; Hộp 01 chai x 30ml, Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 120ml, Hộp 01 chai x 240ml

NSX

24

893110279825

522

Meyergolin 10

Nicergolin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

NSX

36

893110279925

523

Meyermipid

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110280025

524

Meyernal

Acid mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

NSX

36

893100280125

525

Meyerursolic

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110280225

526

Meyerursolic F

Acid ursodeoxycholic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110280325

527

Mytrizol

Mỗig chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,5mg; Clotrimazol 10mg

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 15g

NSX

24

893110280425

528

Triamlonmeyer Cream 0,1%

Triamcinolon acetonid 1mg/1g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893110280525

110. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công Nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: 19D-TT5, khu đô thị Tây Nam LInh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

110.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Dươc phẩm số 2- Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Thôn Trung Hậu - xã Tiền Phong - huyện Mê Linh - Hà Nội- Việt Nam)

529

Nimosoft

Nimodipin 30mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110280625

111. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

111.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

530

Trolyxole

Pramipexole 0,18mg (dưới dạng Pramipexole dihydrochloride monohydrate) 0,25mg

Viên nén

Hộp 3 x 10 viên

NSX

24

893110280725

531

Trudebis 1200mg

Piracetam 1200mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 2550mg

NSX

36

893110280825

532

Vidagliptin 50mg + Metformin Hcl 1000mg

Metformin hydroclorid 1000mg; Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110280925

533

Vidagliptin 50mg + Metformin Hcl 850mg

Metformin hydroclorid 850mg; Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110281025

112. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, lô 4, phố Trần Điền, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

112.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

534

Lunoic

Acid alendronic (dưới dạng natri alendronat trihydrat 91,37mg) 70mg; Colecalciferol (vitamin D3) (dưới dạng cholecalciferol concentrate powder form) 5600IU

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110281125

113. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

113.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

535

Tejy

Adapalene 0,1% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110281225

114. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

114.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

536

Bisaprid 5

Mosapride citrate dihydrate 5,29mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - PVC

NSX

36

893110281325

537

Bv Irbesartan 300

Irbesartan 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm

NSX

36

893110281425

538

Bv Meloxicam 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm - nhôm

NSX

36

893110281525

539

Photlugeltida

Aluminium phosphate gel 20% (Nhôm phosphat gel 20%) 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 20g, Hộp 20 gói x 20g, Hộp 30 gói x 20g

NSX

36

893100281625

540

Trustralfat 2.0

Sucralfat 2000mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3g, Hộp 20 gói x 3g, gói giấy ghép nhôm

NSX

36

893100281725

115. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

115.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

541

Fibratdamin

Fenofibrat 145mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x vỉ 10 viên

USP 43

36

893110281825

115.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

542

Dakopan

Ambroxol hydroclorid 30mg; Clenbuterol hydroclorid 0,02mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110281925

116. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

116.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

543

Eroraldin 5

Nicorandil 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm

BP 2018

36

893110282025

544

Erotrizol

Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói

NSX

36

893110282125

545

Eroraldin 20

Nicorandil 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm- vỉ bấm

BP 2018

36

893110282225

117. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

117.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

546

Cynbenas

Adapalen 0,1% kl/kl; Benzoyl peroxide (dưới dạng hydrous benzoyl peroxide) 2,5% kl/kl

Gel

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893110282325

547

Darmicos

Miconazol nitrat 100mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 06 viên; Hộp 2 vỉ x 03 viên

NSX

24

893110282425

548

Prinzado

Lidocain (tương đương 2,5% (kl/kl) 25mg; Prilocain (tương đương 2,5% (kl/kl) 25mg

Kem

Hộp 5 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110282525

549

Provaztas

Miconazol nitrat 1200mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên

NSX

24

893110282625

550

Thuốc xịt mũi Coldviton

Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg/15ml

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

23

893100282725

551

Valmistin

Miconazol nitrat 400mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 06 viên; Hộp 2 vỉ x 03 viên

NSX

24

893110282825

118. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm HQ (Địa chỉ: Số 229 C5, khu đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

118.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

552

Dimezulen

Dimethicone 300mg; Guaiazulene 4mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC- PVDC

NSX

24

893100282925

553

Excesimva 10/10

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110283025

554

Excesimva 10/20

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110283125

555

Atostine 20/10

Atorvastatin(dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110283225

119. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, Phường 13, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

119.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

556

Cefixim 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim Trihydrat 224mg) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283325

120. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

120.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

557

Makeeight

Tyrothricin 0,1% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 1g, 3g, 5g

NSX

36

893100283425

558

Makeseven

Azelaic acid /20% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110283525

121. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

121.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

559

Biscylat

Bismuth subsalicylate 262,5mg

Viên nén nhai

Hộp 02 vỉ x 12 viên, Hộp 03 vỉ x 12 viên, Hộp 04 vỉ x 12 viên, Hộp 05 vỉ x 12 viên, Hộp 06 vỉ x 12 viên, Hộp 07 vỉ x 12 viên, Hộp 08 vỉ x 12 viên, Hộp 09 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 90 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai nhựa HDPE

NSX

36

893110283625

122. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Tâm (Địa chỉ: 259/20AE Cách Mạng Tháng Tám, Phường 7, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

122.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

560

Peripan 20

Rabeprazole natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110283725

123. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Salud (Địa chỉ: 297/18D Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

123.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

561

Nufazidin

Nizatidin 15mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml

NSX

24

893110283825

124. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

124.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

562

Aceclofenac

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283925

563

Extream

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazole sodium sesquihydrate) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP-NF 2023

36

893110284025

564

Shinmus

Carbocistein 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP17

36

893100284125

125. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Song Khanh (Địa chỉ: 20 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

125.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

565

Ivacaba

Ivabradine hydrochloride 8,085mg (tương đương Ivabradine 7,500mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu - Alu; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110284225

566

Topsovir

Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamid fumarat 31,09mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; chai 50 viên; 100 viên và 200 viên

NSX

36

893110284325

126. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, Phường 9. Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

126.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

567

Otilonium Bromide

Otilonium bromide 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284425

126.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

568

Daztavir

Tenofovir disoproxil (tương đương Tenofovir disoproxil fumarat 300mg) 245mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284525

127. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

127.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

569

Telgate

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100284625

128. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và công nghệ Hoàng Long (Địa chỉ: Số 11, Ngách 42/20, Đường Yên Bình, Tổ 15, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

128.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

570

Juk 3b Extra

Cyanocobalamin (dưới dạng Cyanocobalamin 1% 100mg) 1000 µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid 100mg; Thiamin mononitrat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

24

893110284725

129. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam (Địa chỉ: Số 8, đường TS3, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

129.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam (Địa chỉ: Số 8, đường TS3, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

571

Ibartain ODT

Irbesartan 100mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 lọ x 60 viên

NSX

24

893110284825

130. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

130.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

572

Erafiq 5/160

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284925

573

Hangitor 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285025

131. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

131.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

574

DH-Lisidigal 10

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285125

575

Estoon 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285225

576

Gelactive P

Mỗi 10ml chứa: Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd gel khô 800mg; Simethicon nhũ tương 30% (tương đương simethicon 80mg) 266,67mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 15 gói x 20ml

NSX

36

893100285325

577

Mibelet 2,5

Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydroclorid) 2,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110285425

131.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy 2 công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô F, đường số 5, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

578

Bambuterol Hydroclorid 20

Bambuterol hydroclorid 20mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110285525

579

Bezafibrat 200

Bezafibrat 200mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110285625

580

Calahasan 300

Calci lactat pentahydrat 300mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100285725

581

Caldicomplex Fort

Calci (dưới dạng calci carbonat 1500mg) 600mg; Vitamin D3 (dưới dạng dry vitamin D3 100 SD S PH 4mg) 400IU

Viên nén nhai

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100285825

582

Iminitrat 10

Isosorbid-5- mononitrat (dưới dạng isosorbid-5- mononitrat 80%) 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 30 viên, Hộp 06 vỉ x 30 viên

NSX

24

893110285925

583

Levodopa/Carbido pa 100/25

Carbidopa (khan) 25mg; Levodopa 100mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110286025

584

Levodopa/Carbido pa 250/25

Carbidopa (khan) 25mg; Levodopa 250mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110286125

585

Maroos Plus

Mỗi 10ml chứa: Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô 400mg; Simethicon (dưới dạng simethicon nhũ tương 30% 133,33mg) 40mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml

NSX

24

893100286225

586

Nebivolol 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydoclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110286325

587

Vildagliptin 50

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 5 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110286425

132. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

132.1. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Hovid Berhad (Địa chỉ: - Địa chỉ cơ sở chuyển giao công nghệ: 121, Jalan Tunku Abdul Rahman (Jalan Kuala Kangsar), 30010 lpoh, Perak, Malaysia);

Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

588

Diamide 2.5mg/500mg Film-Coated Tablet

Glibenclamide 2,5mg; Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên

USP 43

24

893710286525

589

Diamide 5mg/500mg Film- Coated Tablet

Glibenclamide 5mg; Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên

USP 43

24

893710286625

132.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền WHO-GMP))

590

Ambroxol 0.3% Syrup

Ambroxol hydrochloride 3mg/ml

Siro

Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 15 ống x 5ml

NSX

24

893100286725

591

BK-2

Levonorgestrel 0,75mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

BP 2023

24

893100286825

592

Caltab-Stella 750/200

Calcium carbonate (tương đương calcium 300mg) 750mg; Cholecalciferol (dưới dạng dry vitamin D3 100 GFP 2mg) 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

24

893100286925

593

Capecitabine STELLA 500mg

Capecitabine 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114287025

594

Lynestrenol STELLA 5mg

Lynestrenol 5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110287125

595

Ritonavir STELLA 100mg

Ritonavir 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110287225

596

Stadlofen 100 Supp.

Diclofenac sodium 100mg

Viên đạn đặt trực tràng

Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

24

893110287325

597

Well-Plan Jasmine

Drospirenone 3mg; Ethinylestradiol 0,03mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110287425

598

Well-Plan Rose

Drospirenone 3mg; Ethinylestradiol 0,02mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110287525

133. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

133.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

599

Lipid New

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110287625

134. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

134.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

600

Cefixim 100mg

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 x 1,5g; Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

36

893110287725

601

Dapacopha 5

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate 6,15mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm/Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm xé; Hộp 1 lọ x 60 viên

NSX

24

893110287825

602

Evitcef

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893110287925

603

Feelex Men Plus

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110288025

604

Ulofeb 80

Febuxostat 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110288125

135. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm La Terre France (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

135.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm La Terre France (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

605

Bisorace 10

Bisoprolol fumarate 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110288225

606

Bisorace 2,5

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110288325

607

Bisorace 5

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110288425

608

Ibupro 200-LTF

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893100288525

609

Ibupro 400-LTF

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100288625

610

Lafancol 150 EFF

1 gói thuốc chứa: Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1g, Hộp 20 gói x 1g, Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893100288725

611

Lafancol 250 EFF

1 gói thuốc chứa: Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,2g; Hộp 20 gói x 1,2g; Hộp 30 gói x 1,2g

NSX

24

893100288825

612

Lafancol 500 EFF

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100288925

613

Lafancol 80 EFF

1 gói thuốc chứa: Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1g, Hộp 20 gói x 1g, Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893100289025

614

Lafancol Extra EFF

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100289125

615

Stince-LTF 25

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 32,12mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110289225

136. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore (VSIP), phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

136.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore (VSIP), phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

616

Haphilus

Naproxen sodium (tương đương Naproxen 200mg) 220mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100289325

617

Magpherol

Cholecalciferol (vitamin D3) 20.000IU

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110289425

137. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Present Pharma (Địa chỉ: Lô SO 11-12-03 Saigon Mia, Số 200 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

137.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược và Vật Tư y Tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

618

Ravicti 10

Prasugrel (tương đương với 10,98mg Prasugrel hydroclorid) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110289525

137.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

619

Famonova 500/200

Paracetamol 500mg; Vitamin C 200mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100289625

620

Sacusart 50

Sacubitril Valsartan Sodium on collloidal silicon dioxid (tương đương Sacubitril 24,3mg và Valsartan 25,7mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110289725

138. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Việt (Địa chỉ: Số 70 Thành Công, phường Tân Thành, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

138.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Nam Việt - xưởng sản xuất thuốc (Địa chỉ: Lô AIV-4, khu công nghiệp Giao Long giai đoạn II, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

621

Cồn 70%

Ethanol (dưới dạng ethanol 96%) 70% (v/v)

Dung dịch

Chai 60ml; Chai 500ml; Chai1000ml

NSX

18

893100289825

139. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH quốc tế Ngọc Linh (Địa chỉ: 37 Trần Thủ Độ, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

139.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

622

Apomelo

Meloxicam 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 túi x 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110289925

140. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

140.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

623

Dodevifort Medlac 1mg/1ml

Hydroxocobalamin (dưới dạng Hydroxocobalamin acetat) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 5 ống x 1ml

USP hiện hành

24

893110290025

624

Itamerinon 20

Milrinon 20mg/20ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 5 ống x 20ml; Hộp 10 ống x 20ml

USP hiện hành

24

893110290125

625

Palosemed 0,25mg/ 2ml

Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 0,25mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống x 2ml, Hộp 5 ống x 2ml, Hộp 10 ống x 2ml

NSX

24

893110290225

141. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

141.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

626

Atorvastatin

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110290325

627

Atorvastatin

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci 10,4mg) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110290425

628

Cimetidine 300mg

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110290525

629

D-Cotylexsyl F

Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893110290625

630

Diclofenac 75

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110290725

631

Di-Emtelgic

Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893100290825

632

Methylprednisolon

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110290925

633

Tanaonal

Eperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110291025

142. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

142.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 KCN Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

634

Amitriptyline

Amitriptyline hydrochloride 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893110291125

635

Atropine 0,5

Atropine sulfate 0,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114291225

636

Candovas 4

Candesartan cilexetil 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110291325

637

Capelodine 300

Capecitabine 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114291425

638

Dacamela 100

Dacarbazine 100mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893114291525

639

Damilast 250

Roflumilast 250µ g (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110291625

640

Epilona Inj

Sodium valproate 100mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 4ml

NSX

24

893114291725

641

Hemetrex

Methotrexate 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 6 viên

NSX

36

893114291825

642

Hetrexed 100

Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed disodium 2,5 hydrate) 100mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893114291925

643

Hetrexed 500

Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed disodium 2,5 hydrate) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893114292025

644

Hisbilas

Bilastine 20mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292125

645

Imalotab

Imatinib (dưới dạng Imatinib Mesilate) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114292225

646

Jadesinox 250

Deferasirox 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292325

647

Jadesinox 500

Deferasirox 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110292425

648

Rivarelta ODT

Rivaroxaban 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110292525

649

Ruxotab 10

Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphate 13,20mg) 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292625

650

Ruxotab 20

Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphate 26,40mg) 20mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292725

651

Ruxotab 25

Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphate 33mg) 25mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292825

652

Sutripin 25

Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinate 35mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292925

653

Tacybine 100

Cytarabine 100mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 1ml, Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893114293025

654

Tacybine 50

Cytarabine 50mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893114293125

655

Telavir

Lamivudine 300mg; Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarate 300mg) 245mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110293225

656

Tgo-20 CAP

Gimeracil 5,8mg; Oteracil potassium 19,6mg; Tegafur 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 14 viên; Hộp 6 vỉ x 14 viên; Hộp 9 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110293325

657

Tgo-20 ODT

Gimeracil 5,8mg; Oteracil potassium 19,6mg; Tegafur 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110293425

658

Tgo-25 CAP

Gimeracil 7,25mg; Oteracil potassium 24,50mg; Tegafur 25mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 14 viên; Hộp 6 vỉ x 14 viên; Hộp 9 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110293525

659

Tgo-25 ODT

Gimeracil 7,25mg; Oteracil potassium 24,50mg; Tegafur 25mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110293625

660

Velzomib 2,5

Bortezomib (dưới dạng trimer) 2,5mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893114293725

661

Velzomib 3

Bortezomib (dưới dạng trimer) 3mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ,

NSX

24

893114293825

662

Velzomib 3,5

Bortezomib (dưới dạng trimer) 3,5mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ,

NSX

24

893114293925

143. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

143.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

663

Solbelo

Isosorbide dinitrate (dưới dạng Isosorbide dinitrate diluted 25%) 5mg

Viên nén đặt dưới lưỡi

Hộp 1 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110294025

143.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

664

Solcoen

Coenzym Q10 (Ubidecarenon) 100mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100294125

665

Solridon 10 ODT

Domperidone (dưới dạng Domperidone maleate) 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu hoặc Alu/PVC

NSX

36

893110294225

666

Solridon 5 ODT

Domperidone (dưới dạng Domperidone maleate 6,36mg) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ x10 viên

NSX

36

893110294325

143.3. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, Toà nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

667

Solvilca

Piracetam 2400mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 6g

NSX

24

893110294425

668

Solzolna

Piracetam 1200mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g

NSX

24

893110294525

144. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Địa chỉ: Số 39, ngách 82, ngõ 72, phố Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

144.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Lô đất III-1.3, đường D3, Khu Công nghiệp Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

669

Sopumit

Piracetam 1200mg

Dung dịch uống

Hộp 30 ống x 6ml, Hộp 60 ống x 6ml

NSX

24

893110294625

145. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược mỹ phẩm Nguyễn Gia (Địa chỉ: Số 155, phố Khương Thượng, Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

145.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

670

Magatgold

Mỗi gói 15ml chứa: Almagat 1500mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 15ml; Hộp 20 gói x 15ml

NSX

36

893100294725

146. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại Dược Phẩm IPP (Địa chỉ: Tầng 1 số 4, Nguyễn Thị Minh Khai, Phường ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

146.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ Phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4 đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

671

Metronidazole

Metronidazole 1500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi, non-PVC

NSX

36

893115294825

147. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

147.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

672

Edoxbin 30

Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosylat monohydrat) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC

NSX

36

893110294925

148. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín฀(Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

148.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược và Vật Tư y Tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

673

Mitiaron

Acenocoumarol 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al - Al; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al - PVC

NSX

36

893110295025

149. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: 726, Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

149.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược và Vật Tư y Tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

674

Mitidopa 100/10 ODT

Carbidopa 10mg; Levodopa 100mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu-Alu,Alu-PVC

NSX

36

893110295125

675

Mitidopa 250/25 ODT

Carbidopa 25mg; Levodopa 250mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110295225

150. Cơ sở đăng ký: công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 69/4/41 đường trục, phường 13, quận bình thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

150.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

676

Meviurso Forte

Ursodeoxycholic acid 600mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110295325

151. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Địa chỉ: 351 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

151.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

677

Bilastatine

Bilastin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110295425

152. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược CTA (Địa chỉ: Số 15, đường Trần Phú, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

152.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

678

Acecyl 2g

Acetylcystein 2g/10ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml

NSX

24

893110295525

153. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH y dược Mặt Trời Đỏ (Địa chỉ: số 2 ngõ 23, phố Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

153.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

679

Ceftizoxim MTD 1g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ, thủy tinh

USP hiện hành

24

893110295625

154. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Quang Minh (Địa chỉ: Tầng 2, tòa A, tòa nhà Đồng Phát, phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

154.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

680

Sm.Glimep 0,5

Glimepirid 0,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110295725

155. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng yên, Việt Nam)

155.1. Cơ sở sản xuất: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng yên, Việt Nam)

681

Cefalexin 500mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110295825

682

Methylprednisolone 4mg Kingphar

Methylprednisolone 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110295925

683

Siro Ambroxol Kingphar

Ambroxol hydroclorid 0,3% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai 100ml, chai nhựa hoặc chai thủy tinh và cốc đong chia vạch 2,5ml

NSX

24

893100296025

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau,

là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ

(USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 09 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 217
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-QLD ngày 03 tháng 06 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Strongfil-20

Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleat 29,56mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296125

2

Strongfil-30

Afatinib dimaleat tương đương Afatinib 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296225

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

3

Nolzag

Agomelatine 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110296325

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4

Gogias

Agomelatine 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110296425

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

5

Meyerciavir

Valacyclovir (dưới dạng valacyclovir hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu/PVC; hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

NSX

36

893110296525

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

6

Sohagibi 10/5

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110296625

6. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền WHO-GMP))

7

Enprilest 20

Ethinylestradiol 20µ g (mcg); Gestodene 75µ g (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110296725

7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

8

Dacamela 200

Dacarbazine 200mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893114296825

9

Pravafinax

Fenofibrat (dạng micronised) 160mg; Pravastatin natri 40mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296925

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 285/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 692 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 217 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 285/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/06/2025
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản