Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2025/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ CHO THUÊ CỤ THỂ ĐỐI VỚI NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 04/TTr-SXD ngày 11 tháng 3 năm 2025; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 11/BC-STP ngày 13 tháng 01 năm 2025; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá cho thuê cụ thể đối với nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Hộ gia đình, cá nhân thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công.

b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, vận hành cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công.

Điều 2. Giá cho thuê cụ thể đối với nhà ở cũ thuộc tài sản công

1. Nhà ở thông thường tại 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố Quảng Ngãi.

a) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

32.500

29.500

27.900

25.100

22.100

19.200

II

30.000

27.300

25.900

 

 

 

III

29.100

26.400

 

 

 

 

IV

19.500

 

 

 

 

 

b) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

29.500

26.600

25.100

22.100

19.200

16.200

II

27.300

24.600

23.200

 

 

 

III

26.400

23.700

 

 

 

 

IV

17.800

 

 

 

 

 

c) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

 Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

26.600

23.600

22.100

19.200

16.200

13.300

II

24.600

21.900

20.500

 

 

 

III

23.700

21.200

 

 

 

 

IV

16.000

 

 

 

 

 

2. Nhà ở thông thường tại phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi

a) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

27.900

25.100

23.600

20.700

17.700

14.800

II

25.900

23.200

22.400

 

 

 

III

25.100

22.400

 

 

 

 

IV

16.800

 

 

 

 

 

b) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

25.100

22.100

20.700

17.700

14.800

11.800

II

23.200

20.500

19.200

 

 

 

III

22.400

19.900

 

 

 

 

IV

15.200

 

 

 

 

 

c) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

22.300

19.500

18.000

15.200

12.300

9.400

II

20.700

18.000

17.100

 

 

 

III

20.100

17.400

 

 

 

 

IV

13.400

 

 

 

 

 

3. Nhà ở thông thường tại các xã thuộc thành phố Quảng Ngãi

a) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

 Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

26.600

23.600

22.000

19.200

16.200

13.300

II

24.500

21.800

20.400

 

 

 

III

23.800

21.100

 

 

 

 

IV

16.000

 

 

 

 

 

b) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

23.600

20.700

19.200

16.200

13.300

10.300

II

21.800

19.100

17.700

 

 

 

III

21.100

18.400

 

 

 

 

IV

14.200

 

 

 

 

 

c) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

20.700

17.700

16.200

13.300

10.300

7.400

II

19.100

16.400

15.000

 

 

 

III

18.400

15.900

 

 

 

 

IV

12.400

 

 

 

 

 

4. Nhà ở thông thường tại phường Nguyễn Nghiêm thuộc thị xã Đức Phổ

a) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

26.400

23.400

22.000

18.900

16.000

13.000

II

24.500

21.700

20.400

 

 

 

III

23.600

21.000

 

 

 

 

IV

15.900

 

 

 

 

 

b) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

23.400

20.500

18.900

16.000

13.000

10.000

II

21.700

18.900

17.500

 

 

 

III

21.000

18.300

 

 

 

 

IV

14.100

 

 

 

 

 

c) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

21.100

18.200

16.800

13.900

11.100

8.300

II

19.600

16.900

15.600

 

 

 

III

18.900

16.300

 

 

 

 

IV

12.700

 

 

 

 

 

5. Nhà ở thông thường tại 07 phường: Phổ Hòa, Phổ Vinh, Phổ Ninh, Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Thạnh thuộc thị xã Đức Phổ

a) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

23.800

20.800

19.400

16.400

13.500

10.600

II

22.100

19.300

18.000

 

 

 

III

21.200

18.700

 

 

 

 

IV

14.300

 

 

 

 

 

b) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

 Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

20.800

17.900

16.400

13.500

10.600

7.800

II

19.300

16.500

15.200

 

 

 

III

18.700

16.000

 

 

 

 

IV

12.500

 

 

 

 

 

c) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

18.500

15.600

14.200

11.400

8.600

5.900

II

17.200

14.500

13.200

 

 

 

III

16.500

14.000

 

 

 

 

IV

11.100

 

 

 

 

 

6. Nhà ở thông thường tại các xã thuộc thị xã Đức Phổ

a) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

21.100

18.200

16.800

13.900

11.100

8.300

II

19.600

16.900

15.600

 

 

 

III

18.900

16.300

 

 

 

 

IV

12.700

 

 

 

 

 

b) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

18.200

15.400

13.900

11.100

8.300

5.600

II

16.900

14.200

12.800

 

 

 

III

16.300

13.700

 

 

 

 

IV

11.000

 

 

 

 

 

c) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

15.800

13.000

11.600

8.800

6.200

3.600

II

14.700

12.100

10.800

 

 

 

III

14.200

11.600

 

 

 

 

IV

9.500

 

 

 

 

 

7. Nhà ở thông thường tại thị trấn các huyện

a) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

25.100

22.100

20.700

17.700

14.800

11.800

II

23.200

20.500

19.200

 

 

 

III

22.400

19.900

 

 

 

 

IV

15.200

 

 

 

 

 

b) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

22.100

19.200

17.700

14.800

11.800

8.900

II

20.500

17.700

16.300

 

 

 

III

19.900

17.200

 

 

 

 

IV

13.300

 

 

 

 

 

c) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

19.800

16.900

15.500

12.600

9.900

7.100

II

18.300

15.700

14.400

 

 

 

III

17.700

15.200

 

 

 

 

IV

12.000

 

 

 

 

 

8. Nhà ở thông thường tại các xã không thuộc đô thị

a) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

19.800

16.900

15.500

12.600

9.900

7.100

II

18.300

15.700

14.400

 

 

 

III

17.700

15.200

 

 

 

 

IV

12.000

 

 

 

 

 

b) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

16.900

14.100

12.600

9.900

7.100

4.500

II

15.700

13.000

11.700

 

 

 

III

15.200

12.600

 

 

 

 

IV

10.200

 

 

 

 

 

c) Nhà ở thông thường có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Cấp nhà

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6 trở lên

I

14.500

11.700

10.300

7.600

5.000

2.400

II

13.400

10.900

9.600

 

 

 

III

13.000

10.500

 

 

 

 

IV

8.800

 

 

 

 

 

9. Nhà biệt thự tại 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố Quảng Ngãi

a) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

53.900

49.000

46.500

II

64.000

58.600

55.600

III

75.300

68.500

64.000

IV

118.200

107.400

 

b) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

49.000

44.100

41.600

II

58.600

52.700

49.700

III

68.500

61.600

58.200

IV

107.400

96.800

 

c) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

44.100

39.200

36.700

II

52.700

46.800

43.900

III

61.600

54.700

51.300

IV

96.800

86.000

 

10. Nhà biệt thự tại phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi

a) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

46.500

41.600

39.200

II

55.600

49.700

46.800

III

65.000

58.200

54.700

IV

102.000

91.400

 

b) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

41.600

36.700

34.300

II

49.700

43.900

40.900

III

58.200

51.300

48.000

IV

91.400

80.600

 

c) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

37.200

32.400

30.000

II

44.500

38.700

35.800

III

52.000

45.300

41.800

IV

81.600

71.100

 

11. Nhà biệt thự tại các xã thuộc thành phố Quảng Ngãi

a) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

44.100

39.200

36.700

II

52.400

46.900

43.900

III

61.600

54.800

50.500

IV

96.700

85.900

 

b) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

 Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

39.200

34.300

31.800

II

46.900

41.000

38.000

III

54.800

47.900

44.500

IV

85.900

75.300

 

c) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

34.300

29.400

26.900

II

41.000

35.100

32.200

III

47.900

41.000

37.600

IV

75.300

64.500

 

12. Nhà biệt thự thuộc thị xã Đức Phổ đối với khu vực phường Nguyễn Nghiêm

a) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

43.800

38.900

36.500

II

52.300

46.500

43.500

III

61.300

54.400

51.000

IV

96.200

85.400

 

b) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

38.900

33.900

31.600

II

46.500

40.600

37.700

III

54.400

47.400

44.000

IV

85.400

74.500

 

c) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

35.000

30.300

27.900

II

41.800

36.200

33.300

III

49.000

42.300

39.000

IV

77.000

66.400

 

13. Nhà biệt thự thuộc thị xã Đức Phổ đối với khu vực 07 phường (Phổ Hòa, Phổ Vinh, Phổ Ninh, Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Thạnh)

a) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

39.400

34.600

32.200

II

47.100

41.300

38.400

III

55.200

48.400

45.000

IV

86.600

75.900

 

b) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

34.600

29.700

27.400

II

41.300

35.500

32.700

III

48.400

41.500

38.100

IV

75.900

65.200

 

c) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

30.600

26.000

23.600

II

36.600

31.000

28.200

III

42.900

36.300

33.000

IV

67.400

56.900

 

14. Nhà biệt thự thuộc thị xã Đức Phổ đối với các xã còn lại

a) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

35.000

30.300

27.900

II

41.800

36.200

33.300

III

49.000

42.300

39.000

IV

77.000

66.400

 

b) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

30.300

25.400

23.200

II

36.200

30.500

27.600

III

42.300

35.600

32.300

IV

66.400

55.900

 

c) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

26.300

21.600

19.300

II

31.400

25.900

23.100

III

36.800

30.200

27.000

IV

57.800

47.400

 

15. Nhà biệt thự tại thị trấn các huyện

a) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

41.600

36.700

34.300

II

49.700

43.900

40.900

III

58.200

51.300

48.000

IV

91.400

80.600

 

b) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

 Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

36.700

31.800

29.500

II

43.900

38.000

35.200

III

51.300

44.400

41.100

IV

80.600

69.900

 

c) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

 Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

32.800

28.100

25.700

II

39.200

33.600

30.700

III

45.900

39.200

36.000

IV

72.200

61.600

 

16. Nhà biệt thự tại các xã không thuộc đô thị

a) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tốt

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

32.800

28.100

25.800

II

39.200

33.600

30.700

III

46.000

39.300

36.000

IV

72.200

61.700

 

b) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật trung bình

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

28.100

23.300

21.000

II

33.600

27.900

25.100

III

39.300

32.600

29.300

IV

61.700

51.200

 

c) Nhà biệt thự có điều kiện hạ tầng kỹ thuật kém

Đơn vị tính: đồng/m² sử dụng/tháng

Hạng biệt thự

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

I

24.100

19.500

17.200

II

28.700

23.300

20.500

III

33.700

27.200

24.000

IV

52.900

42.700

 

17. Cấp nhà ở và hạng biệt thự được xác định theo Điều 72 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.

18. Giá cho thuê nhà chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí quản lý vận hành nhà ở.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi có trách nhiệm

a) Thông báo giá thuê nhà tại Quyết định này cho các cá nhân, hộ gia đình thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công biết để thực hiện.

b) Khi thực hiện cho thuê nhà, phải xác định cụ thể điều kiện hạ tầng kỹ thuật của từng căn, ngôi nhà theo quy định tại Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ để xác định giá cho thuê phù hợp với quy định tại Quyết định này.

c) Căn cứ vào thời gian đã sử dụng, mức độ hư hỏng, xuống cấp của nhà ở cho thuê, mức độ mà người thuê nhà đã đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà ở, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh giảm giá cho thuê nhà ở nhưng mức giảm tối đa không được vượt quá 30% số tiền phải trả theo giá cho thuê nhà quy định tại Quyết định này và theo đúng quy định của pháp luật.

2. Sở Xây dựng

Trong trường hợp Nhà nước có điều chỉnh tiền lương, Sở Xây dựng có trách nhiệm kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh lại giá thuê nhà ở tương ứng với tỷ lệ điều chỉnh của tiền lương theo quy định.

Điều 4. Xử lý chuyển tiếp

Đối với các hợp đồng thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đã ký kết với hộ gia đình, cá nhân trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi thực hiện điều chỉnh lại giá cho thuê trong hợp đồng theo giá cho thuê tại Quyết định này.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2025 và thay thế Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá cho thuê nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở được bố trí sử dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994 thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý
vi phạm hành chính - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các tổ chức
chính trị - xã hội tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 219).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Phiên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 26/2025/QĐ-UBND quy định giá cho thuê cụ thể đối với nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 26/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Võ Phiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản