Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2459/QĐ-UBND | Huế, ngày 05 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung quy định tại Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3434/TTr-SYT ngày 29 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình số 69 tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hoá thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
|
1. | Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm | 1.002238 | Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung quy định tại Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế |
|
| ||||
| ||||
2. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1.002600 | Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung quy định tại Thông tư số 34/2025/TT-BYT ngày 03 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế |
|
| ||||
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm (1.002238)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Dược | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược | - Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược | - Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | - Xem xét và ký kết quả | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
2. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (1.002600)
2.1. Đối với hồ sơ công bố hợp lệ
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Dược | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược | - Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược | - Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | - Xem xét và ký kết quả | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
2.2. Đối với hồ sơ công bố chưa đáp ứng quy định
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản nội dung phải sửa đổi, bổ sung và 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, cơ quan tiếp nhận hồ sơ ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định) hoặc thông báo bằng văn bản không cấp số tiếp nhận Phiếu công bố (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định)
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Dược - Thu phí, lệ phí | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược | - Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Dược | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | 22 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Dược | - Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Y tế | - Xem xét và ký kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC | - Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- 1Quyết định 2027/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Huế
- Số hiệu: 2459/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Chí Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra