Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2435/QĐ-UBND | Huế, ngày 04 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 3385/SNV-VP ngày 31 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 34 thủ tục hành chính (TTHC) cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
1. Thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (Phần II. Nội dung quy trình); Thực hiện niêm yết, công khai và tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc cắt giảm thời gian giải quyết TTHC trên các phương tiện truyền thông, thông tin đại chúng.
2. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, tổ chức thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo thời gian được phê duyệt tại Phụ lục được đính kèm tại Quyết định này; định kỳ hằng tháng tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện để Ủy ban nhân dân thành phố theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Thời gian giải quyết | Thời gian cắt giảm | Tỷ lệ cắt giảm (%) | |
Quy định | Sau khi cắt giảm | ||||
I | Công chức, viên chức |
|
|
|
|
1. | Thủ tục Thi tuyển công chức (1.014111) | 190 | 180 | 10 | 5,26 |
2. | Thủ tục Xét tuyển công chức (1.014113) | 85 | 80 | 5 | 5,88 |
3. | Thủ tục Thi tuyển viên chức (1.012299) | 210 | 200 | 10 | 4,76 |
4. | Thủ tục Xét tuyển viên chức (1.012300) | 180 | 175 | 5 | 2,78 |
II | Quản lý nhà nước về hội, quỹ |
|
|
|
|
5. | Thủ tục Thành lập hội (1.012929) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
6. | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (1.012942) | 15/45 | 13/43 | 2 | 15,38/4,44 |
7. | Thủ tục Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.012943) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
8. | Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (1.012945) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
9. | Thủ tục Hội tự giải thể (1.012946) | 45 | 43 | 2 | 4,44 |
10. | Thủ tục Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (1.012947) | 30 | 28 | 2 | 6,67 |
11. | Thủ tục Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (1.012948) | 30 | 28 | 2 | 6,67 |
12. | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013017) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
13. | Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên quỹ (1.013018) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
14. | Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ, đổi tên quỹ (1.013019) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
15. | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013020) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
16. | Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động (1.013021) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
17. | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.013022) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
18. | Thủ tục Quỹ tự giải thể (1.013023) | 60 | 57 | 3 | 5,00 |
III | Công tác thanh niên |
|
|
|
|
19. | Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh (2.001683) | 32 | 30 | 2 | 6,25 |
IV | Việc làm |
|
|
|
|
20. | Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105) | 10 | 8 | 2 | 20,00 |
21. | Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811) | 5 | 3 | 2 | 40,00 |
V | Lao động - Tiền lương |
|
|
|
|
22. | Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436) | 17 | 15 | 2 | 11,76 |
23. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448) | 27 | 25 | 2 | 7,41 |
24. | Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000464) | 22 | 20 | 2 | 9,09 |
25. | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479) | 27 | 25 | 2 | 7,41 |
VI | An toàn vệ sinh lao động |
|
|
|
|
26. | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005449) | 25 | 20 | 5 | 20,00 |
27. | Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005450) | 25 | 20 | 5 | 20,00 |
VII | Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
28. | Thủ tục Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (1.012616) | 30 | 27 | 3 | 10,00 |
29. | Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức (1.012637) | 45 | 42 | 3 | 6,67 |
30. | Thủ tục Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012641) | 60 | 58 | 2 | 3,33 |
31. | Thủ tục Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012645) | 30 | 28 | 2 | 6,67 |
32. | Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (1.012653) | 30 | 28 | 2 | 6,67 |
33. | Thủ tục Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012664) | 30 | 28 | 2 | 6,67 |
34. | Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.012672) | 60 | 58 | 2 | 3,33 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp xã mới lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế
Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Huế
- Số hiệu: 2435/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra