Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐĂK HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 4 năm 2025 và của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 02 tháng 04 năm 2025 (kèm theo Thông báo kết quả thẩm định số 21/TB-HĐTĐ ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện về thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Hà và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2025) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum; Báo cáo số 228/BC-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà về tiếp thu, hoàn thiện, chỉnh sửa hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 20205) của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau[1]:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030
- Đất nông nghiệp: 76.428,7 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7.470,0 ha.
- Đất chưa sử dụng: 605,0 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp: 1.108,6 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 214,6 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.163,7 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.282,8 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 4,3 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
1.5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
- Đất nông nghiệp: 2.260,8 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 59,3 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
- Đất nông nghiệp: 75.121,2 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.471,3 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.911,2 ha.
(Chi tiết có Biểu số 06 kèm theo)
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 136,6 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,0 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,8 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo)
2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
- Đất nông nghiệp: 88,5 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7,6 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
- Đất nông nghiệp: 0,0 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 13,8 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố Điều quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các điều chỉnh quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy hoạch theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác, kế hoạch sử dụng đất 5 năm thời kỳ 2021-2025 tỉnh Kon Tum; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước khi đủ điều kiện theo quy định tại khoản 5 Điều 72 và Điều 122 Luật Đất đai năm 2024.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy hoạch theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn và các quy hoạch khác có liên quan đến sử dụng đất;
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3 Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Cơ cấu (%) | ||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | |||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 84.504 |
| 84.503,8 | 6.029,5 | 26.505,8 | 6.777,6 | 4.500,5 | 3.672,1 | 9.580,3 | 5.056,2 | 3.805,4 | 6.313,4 | 10.715,6 | 1.547,4 | 100,00 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 76.429 |
| 76.428,7 | 5.501,9 | 25.503,5 | 6.270,6 | 3.453,2 | 3.076,8 | 8.953,7 | 4.245,0 | 2.437,9 | 5.728,3 | 10.365,8 | 892,2 | 90,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.181 |
| 2.180,5 | 116,2 | 138,6 | 116,8 | 62,1 | 285,1 | 286,4 | 601,1 | 27,8 | 147,4 | 227,5 | 171,6 | 2,58 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.145 |
| 2.144,7 | 115,0 | 138,6 | 103,6 | 59,4 | 282,0 | 285,3 | 592,5 | 24,9 | 144,5 | 227,5 | 171,6 | 2,54 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 36 | 35,8 | 1,3 |
| 13,1 | 2,7 | 3,1 | 1,1 | 8,6 | 2,9 | 2,9 |
|
| 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 7256 | 7.255,9 | 1.157,6 | 1.114,9 | 330,3 | 124,6 | 327,6 | 1.160,8 | 173,7 | 12,2 | 977,9 | 1.875,3 | 1,1 | 8,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.645 |
| 24.645 | 1.286,4 | 1.391,8 | 3.375,5 | 2.196,8 | 2.122,8 | 1.815,9 | 3.369,0 | 2.315,4 | 4.073,2 | 2.053,2 | 645,1 | 29,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.872 |
| 15.872,0 |
| 13.620,2 | 181,5 | 193,6 | 71,5 | 1.498,3 |
|
|
| 307,1 |
| 18,78 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 531 |
| 531,1 |
|
|
| 531,1 |
|
|
|
|
|
|
| 0,63 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24.953 |
| 24.953,2 | 2.847,9 | 9.085,9 | 2.183,0 | 283,1 | 180,4 | 4.055,3 |
|
| 478,5 | 5.839,2 |
| 29,53 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21.250 |
| 21.250,0 | 2.029,2 | 7.491,5 | 1.647,0 | 85,5 | 180,4 | 3.995,1 |
|
| 478,5 | 5.342,8 |
| 25,15 |
- | Rừng sản xuất là rừng trồng | RST |
| 3703 | 3.703,2 | 818,7 | 1.594,4 | 535,9 | 197,6 | 0,0 | 60,2 |
|
| 0,0 | 496,5 |
| 4,38 |
- | phát triển rừng sản xuất | RSM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
| 315 | 314,6 | 10,7 | 7,3 | 52,2 | 30,7 | 37,7 | 22,0 | 54,1 | 42,7 | 25,3 | 13,4 | 18,5 | 0,37 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
| 363 | 362,6 | 77,6 | 65,0 | 13,4 | 16,6 | 15,0 | 55,0 | 24,0 | 30,0 | 16,1 | 50,0 |
| 0,43 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 314 | 313,8 | 5,5 | 80,0 | 18,0 | 14,6 | 36,7 | 60,1 | 23,1 | 9,8 | 9,9 |
| 56,0 | 0,37 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.470 |
| 7.470,0 | 428,4 | 888,7 | 481,3 | 1.042,6 | 546,5 | 364,6 | 783,3 | 1.367,6 | 569,8 | 342,1 | 655,2 | 8,84 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 702 |
| 702,0 | 28,2 | 33,4 | 119,3 | 135,7 | 53,6 | 46,7 | 101,1 | 94,4 | 57,1 | 32,3 |
| 0,83 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 303 |
| 303,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 303,0 | 0,36 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16 |
| 16,0 | 1,1 | 0,2 | 2,5 | 0,8 | 1,3 | 0,5 | 0,3 | 1,0 | 0,7 | 0,4 | 7,0 | 0,02 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 390 |
| 390,0 | 0,1 | 180,1 | 2,1 | 6,1 | 0,1 | 6,1 | 25,5 | 0,1 | 169,3 | 0,1 | 0,5 | 0,46 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 61 |
| 61,4 | 0,2 | 0,1 | 0,4 | 1,6 | 0,1 | 0,1 | 52,1 | 1,6 | 0,2 | 0,1 | 5,0 | 0,07 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 135 |
| 138,1 | 9,2 | 8,3 | 15,8 | 11,1 | 6,1 | 8,6 | 13,8 | 7,6 | 12,1 | 10,2 | 35,6 | 0,16 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4 |
| 4,0 |
|
| 0,3 | 1,3 | 0,0 |
|
| 0,9 |
| 0,1 | 1,3 | 0,00 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8 |
| 8,0 | 0,7 | 0,2 | 0,3 | 0,2 | 0,5 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,8 | 0,2 | 4,6 | 0,01 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 93 |
| 93,0 | 6,6 | 6,8 | 11,1 | 6,2 | 4,1 | 6,5 | 10,9 | 4,9 | 7,8 | 5,7 | 22,5 | 0,11 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 30 |
| 30,0 | 1,9 | 1,2 | 3,8 | 3,3 | 1,3 | 1,8 | 2,6 | 0,6 | 3,4 | 3,5 | 6,5 | 0,04 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
| 3 | 3,1 |
| 0,1 | 0,3 |
| 0,2 | 0,1 | 0,0 | 1,0 | 0,1 | 0,6 | 0,7 | 0,00 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| 408 | 407,6 | 17,7 | 19,0 | 31,7 | 62,0 | 16,5 | 7,7 | 155,5 | 59,5 | 8,3 | 5,4 | 24,3 | 0,48 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 167 |
| 166,6 |
|
|
| 37,2 |
|
| 73,8 | 45,0 |
|
| 10,6 | 0,20 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 33 |
| 33,0 | 1,2 | 4,8 | 3,5 | 8,4 | 1,0 | 1,7 | 1,6 | 3,2 | 0,2 | 1,2 | 6,3 | 0,04 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 81 |
| 81,0 | 2,5 | 2,6 | 4,8 | 12,4 | 12,0 | 2,0 | 22,2 | 9,8 | 3,1 | 2,2 | 7,4 | 0,10 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 127 |
| 127,0 | 14,0 | 11,6 | 23,4 | 4,0 | 3,5 | 4,0 | 58,0 | 1,5 | 5,0 | 2,0 |
| 0,15 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
| 4832 | 4.831,9 | 295,0 | 521,8 | 232,4 | 809,4 | 442,6 | 231,9 | 408,4 | 1.187,5 | 243,1 | 191,4 | 268,4 | 5,72 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.257 |
| 1.257,0 | 81,5 | 130,0 | 113,3 | 126,5 | 88,0 | 75,9 | 151,6 | 121,7 | 112,7 | 75,4 | 180,5 | 1,49 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 998 |
| 998,0 | 21,3 | 5,0 | 28,3 | 63,8 | 325,3 | 117,6 | 178,1 | 55,3 | 127,6 | 66,4 | 9,4 | 1,18 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
| 5 | 4,7 | 0,7 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,6 | 0,1 | 0,5 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 2,3 | 0,01 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
| 5 | 5,5 | 1,5 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | 0,01 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 5 |
| 5,0 |
|
|
|
| 1,6 | 0,2 | 1,1 | 2,1 |
|
|
| 0,01 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 17 |
| 17,0 |
| 1,0 |
| 1,0 |
| 1,0 | 1,0 | 12,0 |
| 1,0 |
| 0,02 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 2.512 |
| 2.512,0 | 188,9 | 382,0 | 89,3 | 617,2 | 23,7 | 34,9 | 74,9 | 991,4 | 1,0 | 47,3 | 61,6 | 2,97 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1 |
| 1,3 | 0,0 | 0,0 | 0,2 | 0,0 | 0,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,3 | 0,1 | 0,2 | 0,00 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 5 | 5,3 |
| 0,5 | 0,3 |
| 0,5 | 0,6 |
| 1,5 | 0,3 | 0,4 | 1,2 | 0,01 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 26 | 26,3 | 1,1 | 1,8 | 0,8 | 0,9 | 2,6 | 1,7 | 1,3 | 3,4 | 1,2 | 0,7 | 10,8 | 0,03 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 14 |
| 14,0 |
| 1,5 |
| 3,4 | 0,5 | 1,6 | 5,1 |
| 1,1 | 0,4 | 0,4 | 0,02 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 3 | 2,5 |
|
|
|
| 2,5 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 99 |
| 99,0 | 10,2 | 7,1 | 11,5 | 3,6 | 8,9 | 12,1 | 10,8 | 14,4 | 6,8 | 13,5 | 0,2 | 0,12 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
| 504,4 | 66,8 | 117,1 | 65,6 | 8,9 | 14,3 | 49,4 | 10,6 | 1,4 | 71,1 | 88,3 | 10,9 | 0,60 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 0 | 0,1 |
| 0,0 |
| 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,00 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 504 | 504,3 | 66,8 | 117,1 | 65,6 | 8,9 | 14,3 | 49,4 | 10,6 | 1,4 | 71,0 | 88,3 | 11,0 | 0,60 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 605 |
| 605,0 | 99,2 | 113,6 | 25,8 | 4,7 | 48,8 | 261,9 | 28,0 |
| 15,3 | 7,7 |
| 0,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
| 605 | 605,0 | 99,2 | 113,6 | 25,8 | 4,7 | 48,8 | 261,9 | 28,0 |
| 15,3 | 7,7 |
| 0,72 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
Biểu số 02. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2024 | Các kỳ kế hoạch | ||||
Kỳ đầu, đến năm 2025 | Kỳ cuối, đến năm 2030 | |||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 75.262,9 | 89,06 | 75.121,2 | 88,90 | 76.428,7 | 90,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.292,1 | 2,71 | 2.286,4 | 2,71 | 2.180,5 | 2,58 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.225,1 | 2,63 | 2.219,9 | 2,63 | 2.144,7 | 2,54 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 67,0 | 0,08 | 66,5 | 0,08 | 35,8 | 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 8.675,7 | 10,27 | 8.656,8 | 10,24 | 7.255,9 | 8,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.974,1 | 29,55 | 24.849,9 | 29,41 | 24.645,1 | 29,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.252,6 | 19,23 | 16.252,5 | 19,23 | 15.872,0 | 18,78 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 546,6 | 0,65 | 546,6 | 0,65 | 531,1 | 0,63 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22.245,7 | 26,33 | 22.244,9 | 26,32 | 24.953,2 | 29,53 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21.995,8 | 26,03 | 21.994,9 | 26,03 | 21.250,0 | 25,15 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 237,4 | 0,28 | 235,8 | 0,28 | 314,6 | 0,37 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 11,1 | 0,01 | 15,8 | 0,02 | 362,6 | 0,43 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 27,5 | 0,03 | 32,5 | 0,04 | 313,8 | 0,37 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.315,9 | 7,47 | 6.471,3 | 7,66 | 7.470,0 | 8,84 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 644,6 | 0,76 | 669,4 | 0,79 | 702,0 | 0,83 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 208,3 | 0,25 | 215,9 | 0,26 | 303,0 | 0,36 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,5 | 0,01 | 10,7 | 0,01 | 16,0 | 0,02 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,4 | 0,01 | 13,8 | 0,02 | 390,0 | 0,46 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 53,9 | 0,06 | 56,9 | 0,07 | 61,4 | 0,07 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 101,7 | 0,12 | 102,9 | 0,12 | 138,1 | 0,16 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,5 | 0,00 | 1,6 | 0,00 | 4,0 | 0,00 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,2 | 0,01 | 5,1 | 0,01 | 8,0 | 0,01 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 64,9 | 0,08 | 65,4 | 0,08 | 93,0 | 0,11 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 27,6 | 0,03 | 27,5 | 0,03 | 30,0 | 0,04 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,5 | 0,00 | 3,3 | 0,00 | 3,1 | 0,00 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 173,5 | 0,21 | 210,8 | 0,25 | 407,6 | 0,48 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 53,1 | 0,06 | 73,1 | 0,09 | 166,6 | 0,20 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,5 | 0,01 | 12,7 | 0,02 | 33,0 | 0,04 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,1 | 0,07 | 62,2 | 0,07 | 81,0 | 0,10 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 54,7 | 0,06 | 62,7 | 0,07 | 127,0 | 0,15 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4.251,0 | 5,03 | 4.332,8 | 5,13 | 4.831,9 | 5,72 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.013,3 | 1,20 | 1.034,4 | 1,22 | 1.257,0 | 1,49 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 905,6 | 1,07 | 963,2 | 1,14 | 998,0 | 1,18 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 1,5 | 0,00 | 2,0 | 0,00 | 4,7 | 0,01 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
| 1,0 | 0,00 | 5,5 | 0,01 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,4 | 0,00 | 3,4 | 0,00 | 5,0 | 0,01 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 5,2 | 0,01 | 5,2 | 0,01 | 17,0 | 0,02 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 2.299,0 | 2,72 | 2.300,7 | 2,72 | 2.512,0 | 2,97 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,1 | 0,00 | 1,1 | 0,00 | 1,3 | 0,00 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,8 | 0,00 | 1,8 | 0,00 | 5,3 | 0,01 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 20,1 | 0,02 | 20,0 | 0,02 | 26,3 | 0,03 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 13,4 | 0,02 | 13,5 | 0,02 | 14,0 | 0,02 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
| 2,5 | 0,00 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 88,2 | 0,10 | 88,2 | 0,10 | 99,0 | 0,12 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 761,5 | 0,90 | 756,5 | 0,90 | 504,4 | 0,60 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 49,9 | 0,06 | 49,9 | 0,06 | 0,1 | 0,00 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 711,5 | 0,84 | 706,6 | 0,84 | 504,3 | 0,60 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 2.925,0 | 3,46 | 2.911,2 | 3,45 | 605,0 | 0,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,4 | 0,00 | 0,2 | 0,00 |
|
|
3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2.924,7 | 3,46 | 2.911,0 | 3,44 | 605,0 | 0,72 |
3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất sử dụng cho khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
Biểu số 03. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (25) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.108,6 | 63,6 | 258,9 | 38,5 | 52,7 | 20,6 | 46,1 | 137,5 | 83,8 | 210,7 | 60,8 | 135,5 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 25,6 |
|
|
|
| 2,1 |
| 2,0 |
| 4,1 | 1,4 | 16,0 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 24,4 |
|
|
|
| 2,1 |
| 2,0 |
| 2,9 | 1,4 | 16,0 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,2 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 89,5 | 2,0 | 20,5 | 1,0 | 0,0 | 0,0 | 8,5 | 10,0 |
| 35,4 | 12,0 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 616,4 | 15,3 | 27,2 | 35,4 | 34,2 | 14,5 | 13,0 | 125,5 | 83,8 | 129,0 | 19,0 | 119,5 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 133,6 |
| 125,6 |
| 1,0 | 3,0 | 3,0 |
|
|
| 1,0 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14,5 |
|
|
| 14,5 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 227,5 | 46,2 | 85,6 | 2,1 | 3,0 | 1,0 | 21,6 |
|
| 40,5 | 27,5 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 199,9 | 20,3 | 84,7 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 21,1 |
|
| 40,5 | 27,4 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,6 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 214,6 | 19,8 | 14,2 | 16,8 | 10,7 | 13,1 | 20,8 | 19,5 | 8,7 | 18,4 | 39,1 | 33,6 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,2 | 1,0 | 0,5 | 1,0 |
|
|
| 0,0 | 1,7 |
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,8 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,2 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,1 |
|
|
|
| 0,2 |
| 0,2 | 0,1 |
|
| 0,6 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,0 |
|
|
|
| 0,0 |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,5 |
|
|
|
| 0,1 |
| 0,2 |
|
|
| 0,2 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,3 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1 |
|
| 0,1 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 13,3 |
|
|
|
|
|
| 0,2 | 0,5 | 0,2 |
| 12,4 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 13,3 |
|
|
|
|
|
| 0,2 | 0,5 | 0,2 |
| 12,4 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 5,8 | 0,5 |
|
| 0,0 | 1,5 |
| 0,0 |
| 0,8 | 2,8 | 0,2 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2,6 |
|
|
| 0,0 | 0,0 |
| 0,0 |
| 0,8 | 1,7 | 0,1 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,0 |
|
|
| 0,0 | 0,0 |
| 0,0 |
|
|
| 0,0 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 3,2 | 0,5 |
|
|
| 1,5 |
|
|
|
| 1,1 | 0,1 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 186,2 | 18,2 | 13,6 | 15,7 | 10,6 | 11,2 | 20,7 | 19,0 | 6,3 | 17,3 | 36,2 | 17,5 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 12,8 |
|
|
| 3,0 |
|
| 1,5 | 3,5 |
|
| 4,8 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 173,4 | 18,2 | 13,6 | 15,7 | 7,6 | 11,2 | 20,7 | 17,5 | 2,8 | 17,3 | 36,2 | 12,7 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.163,7 | 67,1 | 265,6 | 41,7 | 60,4 | 32,9 | 49,6 | 141,4 | 88,8 | 213,7 | 64,0 | 138,6 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 25,6 |
|
|
|
| 2,1 |
| 2,0 |
| 4,1 | 1,4 | 16,0 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 91,0 | 2,5 | 21,5 | 1,0 | 0,0 | 0,0 | 8,5 | 10,0 |
| 35,4 | 12,0 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 667,9 | 18,3 | 31,9 | 38,6 | 40,9 | 26,8 | 16,5 | 129,4 | 88,8 | 132,0 | 22,2 | 122,6 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 133,6 |
| 125,6 |
| 1,0 | 3,0 | 3,0 |
|
|
| 1,0 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 15,5 |
|
|
| 15,5 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 228,5 | 46,2 | 86,6 | 2,1 | 3,0 | 1,0 | 21,6 |
|
| 40,5 | 27,5 |
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 199,9 | 20,3 | 84,7 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 21,1 |
|
| 40,5 | 27,4 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,6 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.282,8 | 1,6 | 222,9 | 46,0 | 101,1 | 121,0 | 510,4 | 68,9 |
| 75,5 | 79,5 | 56,0 |
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 86,0 |
|
| 5,0 |
|
|
| 25,0 |
|
|
| 56,0 |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | 358,0 |
| 202,9 | 41,0 | 89,0 | 25,1 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 838,9 | 1,6 | 20,0 |
| 12,1 | 96,0 | 510,4 | 43,9 |
| 75,5 | 79,5 |
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 351,5 | 70,0 | 65,0 | 13,4 | 15,0 | 15,0 | 55,0 | 23,1 | 30,0 | 15,0 | 50,0 |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,3 |
|
| 0,1 | 0,0 | 0,0 |
| 0,8 | 0,5 |
|
| 2,9 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 2,3 |
|
|
| 0,0 | 0,0 |
| 0,2 | 0,5 |
|
| 1,6 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 1,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,3 |
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHTTMD | 0,7 |
|
| 0,1 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
|
Biểu số 05. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (25) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 2.260,8 | 540,0 | 1.145,3 | 120,9 |
|
| 427,0 |
|
|
| 27,6 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,0 |
|
|
|
|
| 7,0 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 63,1 | 48,0 | 5,1 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.127,7 | 452,0 | 1.117,2 | 120,9 |
|
| 415,0 |
|
|
| 22,6 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 40,0 | 40,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 23,0 |
| 23,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 59,3 | 5,7 | 23,0 |
| 3,5 |
| 10,5 |
|
|
| 16,1 | 0,4 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 11,8 |
| 11,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,6 |
| 0,1 |
| 3,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,6 |
| 0,1 |
| 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,0 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 43,9 | 5,7 | 11,2 |
|
|
| 10,5 |
|
|
| 16,1 | 0,4 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 11,2 |
| 11,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 32,4 | 5,7 |
|
|
|
| 10,5 |
|
|
| 16,1 |
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Cơ cấu (%) | ||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 84.503,8 | 6.029,5 | 26.505,8 | 6.777,6 | 4.500,5 | 3.672,1 | 9.580,3 | 5.056,2 | 3.805,4 | 6.313,4 | 10.715,6 | 1.547,4 | 100,00 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 75.121,2 | 5.023,0 | 24.606,8 | 6.184,7 | 3.502,2 | 3.092,7 | 8.567,2 | 4.343,8 | 2.512,0 | 5.908,2 | 10.367,2 | 1.013,6 | 88,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.286 | 116,2 | 138,4 | 121,8 | 62,1 | 284,9 | 286,4 | 628,1 | 27,8 | 150,1 | 227,5 | 243,0 | 2,71 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.220 | 115,0 | 138,4 | 103,6 | 59,4 | 281,8 | 285,3 | 594,5 | 24,9 | 146,5 | 227,5 | 243,0 | 2,63 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 66,5 | 1,3 |
| 18,1 | 2,7 | 3,1 | 1,1 | 33,6 | 2,9 | 3,6 |
|
| 0,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8.656,8 | 1.172,3 | 1.379,4 | 451,5 | 124,7 | 327,6 | 1.403,3 | 182,1 | 11,9 | 1.172,1 | 2.431,1 | 0,9 | 10,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.849,9 | 1.593,6 | 1.471,1 | 3.624,3 | 2.363,2 | 2.118,7 | 1.323,3 | 3.448,6 | 2.426,6 | 3.962,0 | 1.764,0 | 754,6 | 29,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.252,5 |
| 13.948,6 | 222,4 | 283,6 | 99,6 | 1.417,0 |
|
|
| 281,4 |
| 19,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 546,6 |
|
|
| 546,6 |
|
|
|
|
|
|
| 0,65 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22.244,9 | 2.122,0 | 7.665,4 | 1.721,5 | 88,5 | 231,9 | 4.121,6 | 43,9 |
| 594,5 | 5.655,6 |
| 26,32 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21.994,9 | 2.121,97 | 7.595,8 | 1.721,5 | 88,5 | 231,9 | 4.121,6 | 43,9 |
| 594,0 | 5.475,7 |
| 26,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 235,8 | 6,7 | 2,8 | 43,2 | 22,2 | 28,7 | 15,5 | 39,3 | 33,7 | 20,8 | 7,6 | 15,2 | 0,28 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 15,8 | 7,6 | 1,0 |
| 1,8 |
|
| 0,9 | 3,5 | 1,1 |
|
| 0,02 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 32,5 | 4,6 |
|
| 9,7 | 1,1 | 0,1 | 1,0 | 8,4 | 7,6 |
|
| 0,04 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.471,3 | 361,5 | 628,6 | 446,3 | 992,4 | 530,6 | 313,6 | 684,4 | 1.293,5 | 389,9 | 297,0 | 533,6 | 7,66 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 669,4 | 29,9 | 30,6 | 118,6 | 117,2 | 53,2 | 45,6 | 98,0 | 93,5 | 52,4 | 30,4 |
| 0,79 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 215,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 215,9 | 0,26 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,7 | 1,2 | 0,3 | 0,6 | 0,2 | 1,5 | 0,6 | 0,4 | 0,9 | 0,8 | 0,5 | 3,5 | 0,01 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 13,8 |
| 5,4 |
| 3,0 |
|
|
|
| 4,7 | 0,1 | 0,7 | 0,02 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 56,9 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| 0,1 | 50,9 | 1,6 |
| 0,1 | 3,7 | 0,07 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 102,9 | 6,8 | 6,3 | 12,5 | 9,4 | 4,4 | 6,5 | 9,0 | 4,6 | 7,8 | 5,6 | 30,1 | 0,12 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,6 |
|
| 0,0 |
|
|
|
| 0,3 |
| 0,1 | 1,2 | 0,00 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,1 | 0,7 | 0,2 | 0,3 | 0,1 | 0,5 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,8 | 0,2 | 1,7 | 0,01 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 65,4 | 4,2 | 4,8 | 8,1 | 6,1 | 2,5 | 4,4 | 6,1 | 2,9 | 4,6 | 2,1 | 19,8 | 0,08 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 27,5 | 1,9 | 1,2 | 3,8 | 3,2 | 1,3 | 1,8 | 2,6 | 0,1 | 2,3 | 2,5 | 6,6 | 0,03 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 3,3 |
| 0,1 | 0,3 |
| 0,2 | 0,1 | 0,0 | 1,1 | 0,1 | 0,6 | 0,7 | 0,00 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 210,8 | 2,8 | 8,8 | 8,9 | 50,8 | 0,7 | 1,2 | 104,1 | 10,1 | 1,0 | 1,3 | 21,0 | 0,25 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 73 |
|
|
| 37,2 |
|
| 35,9 |
|
|
|
| 0,09 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,7 | 0,2 | 1,8 | 1,3 | 3,7 | 0,7 | 1,2 | 0,9 | 0,3 | 0,2 | 1,1 | 1,2 | 0,02 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 62,2 |
| 0,6 | 1,8 | 9,9 |
|
| 20,8 | 8,3 | 0,8 | 0,2 | 19,8 | 0,07 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 63 | 2,6 | 6,3 | 5,8 |
|
|
| 46,5 | 1,5 |
|
|
| 0,07 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4.332,8 | 223,0 | 434,7 | 207,7 | 778,2 | 427,5 | 170,3 | 366,8 | 1.154,6 | 227,5 | 115,5 | 226,9 | 5,13 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.034,4 | 68,1 | 114,0 | 92,3 | 97,4 | 75,3 | 56,9 | 118,6 | 99,2 | 98,7 | 66,4 | 147,7 | 1,22 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 963,2 | 20,8 | 4,9 | 24,8 | 63,8 | 325,4 | 112,0 | 172,1 | 55,3 | 127,6 | 47,2 | 9,4 | 1,14 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 2,0 | 0,6 |
|
|
| 0,5 |
| 0,4 |
|
|
| 0,5 | 0,00 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 | 0,00 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 3,4 |
|
|
|
|
| 0,2 | 1,1 | 2,1 |
|
|
| 0,00 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 5,2 |
|
|
|
|
|
|
| 5,2 |
|
|
| 0,01 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 2.300,7 | 132,2 | 315,0 | 89,3 | 616,2 | 22,7 |
| 73,4 | 990,4 |
| 0,1 | 61,6 | 2,72 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,1 |
| 0,0 | 0,2 | 0,0 | 0,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,3 | 0,1 | 0,2 | 0,00 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,8 |
|
| 0,3 |
|
|
|
|
| 0,3 |
| 1,2 | 0,00 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 20,0 | 1,4 | 0,8 | 0,8 | 0,9 | 3,5 | 1,2 | 1,3 | 2,4 | 0,7 | 1,8 | 5,3 | 0,02 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 13,5 |
| 1,5 |
| 3,4 |
| 1,6 | 5,1 |
| 1,1 | 0,4 | 0,4 | 0,02 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 88,2 | 8,7 | 6,1 | 10,5 | 2,1 | 8,9 | 11,1 | 10,8 | 11,4 | 5,8 | 12,8 | 0,2 | 0,10 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 756,5 | 89,0 | 134,8 | 87,3 | 28,0 | 34,5 | 76,7 | 39,4 | 16,7 | 88,7 | 130,3 | 31,3 | 0,90 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 49,9 |
| 0,1 |
| 11,6 | 6,0 | 2,5 | 9,3 | 12,5 | 0,5 | 1,8 | 5,6 | 0,06 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 706,6 | 89,0 | 134,7 | 87,3 | 16,5 | 28,5 | 74,2 | 30,1 | 4,2 | 88,1 | 128,5 | 25,7 | 0,84 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 2.911,2 | 645,0 | 1.270,5 | 146,6 | 6,0 | 48,8 | 699,4 | 28,0 |
| 15,3 | 51,5 | 0,2 | 3,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 | 0,00 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2.911,0 | 645,0 | 1.270,5 | 146,6 | 6,0 | 48,8 | 699,4 | 28,0 |
| 15,3 | 51,5 |
| 3,44 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (25) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 136,6 | 1,7 | 12,7 | 2,7 | 2,4 | 5,0 | 2,4 | 32,8 | 5,7 | 29,3 | 29,2 | 12,8 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,7 |
| 0,1 |
|
| 2,2 |
| 0,0 |
| 1,4 | 1,4 | 0,5 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 18,9 |
| 4,9 |
|
|
| 0,0 | 1,6 | 0,3 | 2,2 | 9,6 | 0,2 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 109,4 | 1,7 | 6,6 | 2,7 | 2,4 | 2,8 | 2,3 | 31,1 | 5,4 | 24,0 | 18,2 | 12,1 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,6 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 4,7 |
| 1,0 |
| 0,2 |
|
|
| 3,5 |
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,8 |
|
| 0,1 |
|
|
| 0,6 |
|
|
| 0,1 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHTTMD | 0,7 |
|
| 0,1 |
|
|
| 0,6 |
|
|
|
|
Biểu số 08. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (25) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 88,5 | 0,3 | 9,6 | 0,1 |
| 2,4 | 0,2 | 20,0 |
| 26,5 | 26,9 | 2,4 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,9 |
| 0,1 |
|
|
|
|
|
| 1,4 | 1,4 |
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2,4 |
| 0,1 |
|
|
|
|
|
| 0,9 | 1,4 |
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,5 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15,1 |
| 3,1 |
|
|
| 0,0 |
|
| 2,2 | 9,5 | 0,2 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 67,9 | 0,3 | 5,4 | 0,1 |
| 2,4 | 0,2 | 20,0 |
| 21,3 | 16,0 | 2,2 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,9 |
| 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,6 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7,6 |
| 0,4 |
|
|
|
| 0,0 |
| 5,0 | 1,7 | 0,5 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
|
| 0,0 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,5 |
| 0,0 |
|
|
|
|
|
| 0,8 | 1,7 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,8 | 1,7 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,0 |
| 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 4,9 |
| 0,3 |
|
|
|
|
|
| 4,2 |
| 0,4 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,9 |
| 0,3 |
|
|
|
|
|
| 4,2 |
| 0,4 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 09. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Pxi | Xã Đăk Hring | Xã Đăk Mar | Xã Đăk Ngọk | Xã Đăk Ui | Xã Đăk La | Xã Hà Mòn | Xã Ngọk Wang | Xã Ngọk Réo | TT Đăk Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (25) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 13,8 |
| 11,4 |
| 2,2 |
|
|
|
|
|
| 0,2 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,2 |
|
|
| 2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,2 |
|
|
| 2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 11,6 |
| 11,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 11,4 |
| 11,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 25
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình | Mã | Tổng diện tích dự án | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); | Ghi chú | |
Tổng diện tích (ha) | Trong đó sử dụng vào diện tích từng loại đất | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(6)+(7) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch gồm: 66 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà làm việc công an xã Đăk La | CAN | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | CAN | Xã Đăk La | 27 (1314) | Nghị quyết 12/NQ-ĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số 3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an; Công văn số 3740/CAT-PH10 ngày 30/11 của Công an tỉnh Kon Tum |
2 | Nhà làm việc công an xã Đăk Hring | CAN | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | CAN | Xã Đăk | 130 (312) | |
3 | Nhà làm việc công an xã Đăk Long | CAN | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | CAN | Xã Đăk La | 17 (446) | |
4 | Nhà làm việc công an xã Đăk Mar | CAN | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | CAN | Xã Đăk Mar | 47 (15) | |
5 | Nhà làm việc công an xã Đăk Ngọk | CAN | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | CAN | Xã Đăk Ngọk | 38 (403) | |
6 | Nhà làm việc công an xã Đăk Pxi | CAN | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,00 | CAN | Xã Đăk Pxi | 51 (332) | |
7 | Nhà làm việc công an xã Đăk Ui | CAN | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | CAN | Xã Đăk Ui | 41 (503) | |
8 | Nhà làm việc công an xã Hà Mòn | CAN | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | CAN | Xã Hà Mòn | 73 (20) | |
9 | Nhà làm việc công an xã Ngọk Réo | CAN | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | CAN | Xã Ngọk Réo | 29 (1373) | |
10 | Nhà làm việc công an xã Ngọk Wang | CAN | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | CAN | Xã Ngọk Wang | 48 (75) | |
11 | Nhà làm việc công an thị trấn Đăk Hà | CAN | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | CAN | TT Đăk Hà | 16 (một phần thửa đất 14) | |
12 | Cơ sở làm việc Công an huyện Đăk Hà.(cơ sở 2) | CAN | 2,91 | 2,91 | 0,00 | 2,91 | CLN: 2,91 ha | TT Đăk Hà | 50 (877, 878, 879, 880, 881, 882, 883, 884) | Nghị quyết 12/NQ-ĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số 3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an;Văn bản số 3617/CAH-PH10 ngày 21/11/2022; Thông báo số 558-TB/HU ngày 21/12/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy Đăk Hà; Văn bản số 3531 ngày 23/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà |
13 | Quy hoạch đất quốc phòng - Công trình: trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quan sự huyện Đăk Hà/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum | CQP | 5,36 | 5,36 | 0,00 | 5,36 | HNK: 1,93 ha; CLN: 3,34 ha; RSN: 0,05 ha; DTL: 0,03 ha | Xã Đăk Pxi | Bản đồ hiện trạng | Quyết định số 887/QĐ-QK ngày 14/6/2021 của Quân khu 5 về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quan sự huyện Đăk Hà/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà |
14 | Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | DGT | 12,45 | 12,45 | 0,02 | 12,43 | HNK: 0,29 ha; CLN: 0,1 ha; RSN: 0,81 ha; SON: 0,04 ha; DCS: 11,19 ha | Xã Đăk Pxi | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum; |
15 | Dự án Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | DTL | 32,78 | 32,78 | 1,29 | 31,49 | LUC: 0,91 ha; LUK: 0,49 ha; HNK: 2,24 ha; CLN: 21,19 ha; NTS: 1,62 ha; DGT: 0,82 ha; SON: 4,22 ha | Xã Ngọk Wang | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25/4/2023, HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Kon Tum ; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum Về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum; Quyết định số 200/QĐ-UBND, ngày 21/4/2023 Phê duyệt dự án Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
16 | Đường Nguyễn Trãi, thị trấn Đăk Hà | DGT | 1,06 | 1,06 |
| 1,06 | CLN: 1 ha; ODT: 0,05 ha; SON: 0,01 ha | TT Đăk Hà | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
17 | Tiểu dự án 1: Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô và huyện Ngọc Hồi (thuộc địa phận xã Đăk Hring) | DTL | 0,13 | 0,13 |
| 0,13 | CLN: 0,13 ha | Xã Đăk Hring | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
18 | Tiểu dự án 2: Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Hà và huyện Kon Rẫy - Xã Ngok Réo (hệ thống thủy lợi Kon Braih 1, Kon Braih 2) | DTL | 26,03 | 26,03 |
| 26,03 | LUC: 1,42 ha; HNK: 7,91 ha; CLN: 15 ha; DGT: 1,7 ha | Xã Ngọk Réo | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
19 | Điểm trường mẫu giáo Kon Teo Đăk Lấp | DGD | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | CLN: 0,3 ha | Xã Đăk Long | 38 (1057+950) | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
20 | Trạm y tế xã Đăk Pxi | DYT | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | DYT | Xã Đăk Pxi | 51 (233, 250) | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
21 | Đường vào chùa Khánh Phước | DGT | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | CLN: 0,02 ha; ONT: 0,02 ha | Xã Đăk La | 11 (87) | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
22 | Khu tổ hợp thương mại - dịch vụ - du lịch (Khu du lịch sinh thái thác Đăk Pe, xã Đăk Pxi) - Đơn đang ký của ông Vũ Văn Ngàn | TMD | 1,64 | 1,64 |
| 1,64 | HNK: 1,64 ha | Xã Đăk Pxi | 27 (663) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
23 | Mở rộng Cơ sở thu mua chế biến bời lời tại thôn 1 xã Đăk La | SKC | 1,50 | 1,50 | 0,2 | 1,30 | HNK: 1,3 ha | Xã Đăk La |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
24 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, do Công ty TNHH Công nghệ Thương mại Thành Trung | SKS | 6,47 | 6,47 |
| 6,47 | CLN: 6,47 ha | Xã Đăk La | 36 (Thửa đất 28, 31, 32, 37, 38, 41, 46, 49, 51, 52) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
25 | Mở rộng cụm công nghiệp Đăk La (diện tích quy hoạch là 73,78ha) | SKN | 35,90 | 35,90 | 15,9 | 20,00 | CLN: 20 ha | Xã Đăk La | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
26 | Dự án Khai thác quỹ đất phía Tây đường chính trung tâm xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà (thôn Đăk Bình, xã Đăk Ngọk) |
| - | - |
|
|
|
| 45 (150) | Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; |
Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,96 | 1,96 |
| 1,96 | LUC: 1,96 ha | Xã Đăk Ngọk | |||
Đất giao thông | DGT | 0,28 | 0,28 |
| 0,28 | LUC: 0,28 ha | Xã Đăk Ngọk | |||
27 | Đất thương mại dịch vụ xã Đăk La: Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (ông Nguyễn Văn Minh đăng ký tại thửa đất 11, tờ bản đồ 05A bản đồ đo đạc giải thửa - năm 1998) | TMD | 0,32 | 0,32 |
| 0,32 | CLN: 0,32 ha | Xã Đăk La | 52 (84) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
28 | Cửa hàng thu mua nông sản của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Nam - Vị trí 1 | TMD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | HNK: 0,1 ha | Xã Đăk Pxi | 33 (73) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
29 | Cửa hàng thu mua nông sản của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Nam - Vị trí 2 | TMD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | HNK: 0,1 ha | Xã Đăk Pxi | 33 (978) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
30 | Cửa hàng xăng dầu Đức Trí (chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; Đấu nối giao thông) - Đơn đăng ký ông Võ Văn Nhiệm | TMD | 0,12 | 0,12 | 0,04 | 0,08 | SKC: 0,08 ha | Xã Đăk Hring | 147 (38,46) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
31 | Cửa hàng xăng dầu Ánh Nguyệt Phát (chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, sang đất thương mại dịch vụ) - Đơn đăng của bà Võ Thị Nguyệt Ánh) thửa 15a, 15b,18 tờ bản đồ 09 (bản đồ giải thửa năm 2001; thửa 1278 tờ 27) | TMD | 0,60 | 0,60 |
| 0,60 | SKC: 0,6 ha | Xã Đăk La | 27 (263) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
32 | Tịnh xá quan âm tại TDP 6, thị trấn Đăk Hà (thửa đất 222, tờ bản đồ số 10) | TON | 0,11 | 0,11 |
| 0,11 | CLN: 0,11 ha | TT Đăk Hà | 10 (222) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
33 | Đấu giá QSD đất - Dự án Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía tây Quốc lộ 14 tại thôn Tân lập B và thôn Kon Hnông Yôp, Xã Đăk Hring | ONT | 1,35 | 1,35 | 1,35 | 0,00 | ONT | Xã Đăk Hring | Tờ bản đồ 157, 158, 159 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
34 | Đấu giá QSD đất - Dự án Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía Đông tại thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring | ONT | 2,65 | 2,65 | 2,65 | 0,00 | ONT | Xã Đăk Hring | Tờ bản đồ 160, 161 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
35 | Đấu giá QSD đất do Nhà nước quản lý tại xã Đăk Hring đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không nộp tiền | ONT | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | ONT | Xã Đăk Hring | 130 (189, 301) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
36 | Đấu giá QSD đất do Nhà nước quản lý tại xã Ngọk Wang đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không nộp tiền | ONT | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | ONT | xã Ngọk Wang | 48 (330, 331) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
37 | Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cà phê 731 (thửa đất số 12 tờ bản đồ 69), tại thôn 3, đường Trường Chinh | ONT | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | ONT | Xã Hà Mòn | 69 (12) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
38 | Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất nhỏ lẻ được phân lô tạo vốn từ tại đường Nguyễn Thượng Hiền, Tổ dân phố 2B, thị trấn Đăk Hà | ODT | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | ODT | TT Đăk Hà | 60 (468) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
39 | Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại đường Hai Bà Trưng, thị trấn Đăk Hà | ODT | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | ODT | TT Đăk Hà | 50 (650, 651, 652, 653, 654) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
40 | Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại khu E, tổ dân phố 7, thị trấn Đăk Hà | ODT | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,00 | ODT | TT Đăk Hà | 50 (634) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
41 | Đấu giá hoặc giao đất nhỏ hẹp thuộc quĩ đất tạo vốn do UBND thị trấn quản lý tại thị trấn Đăk Hà | ODT | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 0,00 | ODT | TT Đăk Hà | Nền bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
42 | Đấu giá QSDĐ công ích 5% do UBND xã Đắk La quản lý | LUC | 20,00 | 20,00 | 20,00 | 0,00 | LUC | Xã Đăk La | Nền bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
43 | Đấu giá QSDĐ công ích 5% do UBND Ngọk Wang quản lý | NHK | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 0,00 | NHK | Xã Ngọk Wang | Nền bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
44 | Đấu giá QSD đất sạch do UBND huyện Đăk Hà quản lý tại tờ 34 dọc Quốc lộ 14 | ONT | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | ONT | xã Đăk La | 34 (931) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
45 | Đấu giá QSD đất ở và tài sản gắn liền với đất tại vị trí đất nhà ở bác sỹ được UBND tỉnh điều chuyển cho UBND huyện quản lý, sử dụng tại xã Đăk Mar | ONT | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | ONT | Xã Đăk Mar | 51 (11) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
46 | Đấu giá QSD đất và tài sản gắn liền với đất trạm y tế thị trấn cũ | ODT | 0,07 | 0,07 | - | 0,07 | DYT: 0,07 ha | TT Đăk Hà | 12 (80) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
47 | Đấu giá QSD đất và tài sản gắn liền với đất : Cơ sở nhà, đất Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cũ của Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Đăk Hà | ODT | 0,05 | 0,05 | - | 0,05 | TSC: 0,05 ha | TT Đăk Hà | 25 (119) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
48 | Đất công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam lập hồ sơ thuê đất theo nội dung Công văn số 4308/UBND-NNTH ngày 6/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum | RST | 40,75 | 40,75 | 40,75 | 0,00 | RST | Xã Đăk Pxi | Bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
RST | 42,35 | 42,35 | 42,35 | 0,00 | RST | Xã Đăk Long | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | |||
RST | 27,85 | 27,85 | 27,85 | 0,00 | RST | Xã Đăk Hring | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | |||
49 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại thôn 1, xã Đăk La (thực hiện khi đủ điều kiện theo quy định) | ONT | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | ONT | xã Đăk La | Bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
50 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại thị trấn Đăk Hà (thực hiện khi đủ điều kiện theo quy định) | ODT | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | ODT | TT Đăk Hà | Bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
51 | Giao đất ở phần diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại thị trấn Đăk Hà - tại đường Hùng Vương, đường Hoàng Thị Loan, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (thực hiện khi đủ điều kiện theo quy định) | ODT | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | ODT | TT Đăk Hà | Bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
52 | Chi cục thống kê huyện Đăk Hà | TSC | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | TSC | Xã Hà Mòn | 63 (315) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
53 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đăk Hà | TSC | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | TSC | TT Đăk Hà | 26 (41) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
54 | Đầu tư nhà máy chế biến tinh bột và xưởng sản xuất phân vi sinh Đăk Hà (nằm trong cụm công nghiệp Đăk Mar) | SKN | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 0,00 | SKN | Xã Đăk Mar | Nền bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
55 | Trụ sở Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Hà (chuyển đổi Trung tâm Môi trường và dịch vụ đô thị huyện Đăk Hà thành công ty cổ phần) | SKC | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,00 | SKC | TT Đăk Hà | 49 (305) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
56 | Nhà máy nước sạch thị trấn Đăk Hà | DCT | 0,55 | 0,55 | 0,55 | 0,00 | DCT | Xã Đăk Ngọk | 10 (387+395) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
57 | Dự án: khai thác khoáng sản cát, cuội, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ số 3, thôn 7, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (chuyển quyền khai thác khoáng sản - phục vụ thuê đất) | SKS | 3,25 | 3,25 | 3,25 | 0,00 | SKS | Xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
58 | Sân công nghiệp Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 3 thôn Kon Pao Kơ La số hiệu 115) | SKS | 0,28 | 0,28 | 0,28 | 0,00 | SKS | Xã Đăk Pxi | Nền bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
| Đất các trường học trên địa bàn huyện (hiện trạng đang sử dụng phục vụ công tác giao đất và cấp Giấy CNQSD đất); trong đó: | DGD | 10,09 | 10,09 | 10,09 | 0,00 | DGD | Toàn huyện |
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
Trường Mẫu giáo xã Đăk La gồm 04 vị trí (điểm trường thôn 5, 6, 7) | DGD | 0,86 | 0,86 | 0,86 | 0,00 | DGD | Xã Đăk La | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường Mẫu giáo Đăk Pxi gồm 5 vị trí (thôn Đăk Wek, Thôn Kon Pao Kơ La (02 điểm), thôn Krong Đuân, Đăk Kơ Đương) | DGD | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,00 | DGD | Xã Đăk Pxi | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường Mẫu giáo Đăk Ngọk gồm 05 điểm trường (điểm trường chính, thôn Thanh Xuân, Đăk Xuân, Đăk Tim, Đăk Lợi) | DGD | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,00 | DGD | Xã Đăk Ngọk | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường Mẫu giáo xã Ngọc Réo gồm 07 vị trí (điểm trường Đăk Têng 1, Đăk Têng 2, thôn Kon Rôn, Kon Rơk, Kon Hrế, Kon Jong, Kon Bơ Băn) | DGD | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,00 | DGD | Xã Ngọk Réo | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường Mẫu giáo xã Ngọc Wang (điểm trường thôn 1) | DGD | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,00 | DGD | Xã Ngọk | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND | ||
Trường Mẫu giáo xã Đăk Hring gồm 06 vị trí (điểm trường thôn Đăk Klong, Tân lập B, Kon Hnông Yôp, Đăk Kang Yôp) | DGD | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | DGD | Xã Đăk Hring | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường TH Lê Hồng Phong, xã Ngọk Réo- gồm 02 vị trí (điểm trường Kon Rơk, Kon Jong) | DGD | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,00 | DGD | Xã Ngọk Réo | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
59 | Trường TH Trần Quốc Toản, xã Ngọc Réo (điểm trường Thôn Kon Braih, thôn Đăk Phía, Thôn Kon Stiu) | DGD | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,00 | DGD | Xã Ngọk Réo | Nền bản đồ hiện trạng | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
Trường TH Tô Vĩnh Diện, xã Đăk Pxi gồm 4 vị trí (điểm trường chính, điểm trường thôn Kon Pao Kơ La, thôn Đăk Kơ Đương, thôn Krong Đuân) | DGD | 1,39 | 1,39 | 1,39 | 0,00 | DGD | Xã Đăk Pxi | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường TH Lê Quý Đôn, thị trấn Đăk Hà | DGD | 1,05 | 1,05 | 1,05 | 0,00 | DGD | TT Đăk Hà | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường TH Bế Văn Đàn, xã Đăk Hring | DGD | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,00 | DGD | Xã Đăk Hring | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường TH Lê Đình Chinh, xã Đăk La gồm 04 vị trí (gồm: Điểm trường chính, thôn 9, thôn 10 - 02 điểm) | DGD | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,00 | DGD | Xã Đăk La | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường TH Lê Văn Tám, thị trấn Đăk Hà (điểm trường thôn Long Loi) | DGD | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | DGD | TT Đăk Hà | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường THCS Chu Văn An, thị trấn Đăk Hà | DGD | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | DGD | TT Đăk Hà | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Thư viện huyện Đăk Hà | DGD | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | DGD | TT Đăk Hà | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường THCS Đăk Hring, xã Đăk Hring | DGD | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 0,00 | DGD | Xã Đăk Hring | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường THCS Nguyễn Tất Thành, thị trấn Đăk Hà | DGD | 0,73 | 0,73 | 0,73 | 0,00 | DGD | TT Đăk Hà | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường THCS xã Đăk La, gồm 02 vị trí (gồm điểm trường chính, điểm trường thôn 9) | DGD | 2,13 | 2,13 | 2,13 | 0,00 | DGD | Xã Đăk La | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
Trường TH-THCS Xã Đăk Long, xã Đăk Long | DGD | 1,22 | 1,22 | 1,22 | 0,00 | DGD | Xã Đăk Long | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | ||
60 | Đất trung tâm Y tế huyện Đăk Hà | DYT | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 0,00 | DYT | TT Đăk Hà | 9 (140) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
Đất trạm y tế xã Đăk Ngọk | DYT | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,00 | DYT | Xã Đăk Ngọk | Tờ bản đồ số 45 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | |
Đất trạm y tế xã Đăk Long | DYT | 0,57 | 0,57 | 0,57 | 0,00 | DYT | Xã Đăk Long | 18 (211) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | |
Đất trạm y tế xã Đăk Hring | DYT | 0,23 | 0,23 | 0,23 | 0,00 | DYT | Xã Đăk Hring | 131 (240) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | |
Đất trạm y tế xã Ngọc Réo | DYT | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,00 | DYT | Xã Ngọk Réo | 28 (238) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) | |
Đất trạm y tế xã Đăk La | DYT | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | DYT | Xã Đăk La | 34 (10) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND | |
61 | Chợ trung tâm huyện Đăk Hà | DCH | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 0,00 | DCH | TT Đăk Hà | 25 (79,104) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
62 | Nhà văn hóa thôn Kon Hnong Yop | DSH | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | DSH | Xã Đăk Hring | 159 (24) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
63 | Nhà văn hóa thôn 5 xã Hà Mòn | DSH | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,00 | DSH | Xã Hà Mòn | 64 (1) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
64 | Trụ sở Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà | DSK | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,00 | DSK | Xã Đăk Hring | 45 (170) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024) |
65 | Nâng cấp tuyến đường liên xã Đăk Ngọk đi xã Ngọk Wang | DGT | 6,40 | 6,40 | 4,00 | 2,40 | CLN: 2,4 ha | Xã Đăk Ngọk | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; |
66 | Nâng cấp tuyến đường liên xã Đăk Ngọk đi xã Đăk Ui | DGT | 4,40 | 4,40 | 4,40 | 0,00 | DGT | Xã Đăk Ngọk, xã Đăk Ui | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; |
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai gồm: 4 công trình, dự án |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Đầu tư khắc phục sạt lở đất ở suối Đăk Uy, huyện Đăk Hà (Xây dựng tuyến kè bảo vệ bờ bên phải thượng lưu cầu Đăk Uy ) | DPC | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | HNK: 0,2 ha; CLN: 0,2 ha; SON: 0,4 ha; BCS: 0,2 ha | TT Đăk Hà | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
2 | Đường giao thông từ TDP 10, thị trấn Đăk Hà đi xã Đăk Ngọk (đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi, TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk) | DGT | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | CLN: 1 ha | TT Đăk Hà | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
3 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ và xen ghép xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | DGT | 1,51 | 1,51 | 0,05 | 1,46 | LUC: 0,1 ha; HNK: 0,86 ha; ONT: 0,05 ha; SON: 0,27 ha; DCS: 0,18 ha | Xã Đăk Pxi | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
4 | Đất giao thông xã Đăk Pxi: Mở rộng đường lên khu sản xuất Đăk Pe | DGT | 8,00 | 8,00 | 6,00 | 2,00 | CLN: 2 ha | Xã Đăk Pxi | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; |
III | Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch gồm: công trình, dự án |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
1 | Các Trạm bảo vệ rừng thuộc Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà |
| - | - |
|
|
| Toàn huyện |
|
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng Đăk Trưa | DSK | 0,09 | 0,09 |
| 0,09 | RPH: 0,09 ha | Xã Đăk Pxi | Bản đồ hiện trạng |
| |
Trạm quản lý bảo vệ rừng Ngọk Réo | DSK | 0,56 | 0,56 |
| 0,56 | HNK: 0,56 ha | Xã Ngọk Réo | 15 (82) | Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao kế hoạch đầu tư năm 2023 vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà; | |
Trạm quản lý bảo vệ rừng Ngọk Réo | DSK | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | HNK: 0,04 ha | Xã Ngọk Réo | 52 (60) | Quyết định số 88/QĐ-SKHĐT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Sở Kế hoạch và đầu tư | |
Trạm quản lý bảo vệ rừng Đăk Ui | DSK | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | HNK: 0,03 ha | Xã Đăk Ui | 32 (590) | Quyết định số 87/QĐ-SKHĐT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Sở Kế hoạch và đầu tư | |
Trạm quản lý bảo vệ rừng Đăk Pxi | DSK | 0,09 | 0,09 |
| 0,09 | RPH: 0,09 ha | Xã Đăk Pxi | 24 (267) | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao kế hoạch đầu tư năm 2024 vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà; | |
2 | Dự án Đường dây 220KV Bờ Y - Kon Tum Đoạn qua huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum |
| - | - |
| 0,00 | 0,00 | Toàn huyện | Bản đồ hiện trạng | Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/09/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Trạm 220 kV Bờ Y và Đường dây 220kV Bò Y –Kon Tum; |
DNL | 0,64 | 0,64 |
| 0,64 | LUC: 0,01 ha; CLN: 0,63 ha | Xã Đăk La | ||||
DNL | 0,19 | 0,19 |
| 0,19 | CLN: 0,19 ha | Xã Hà Mòn | ||||
DNL | 0,31 | 0,31 |
| 0,31 | CLN: 0,31 ha | TT Đăk Hà | ||||
DNL | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | CLN: 0,3 ha | Xã Đăk Mar | ||||
DNL | 0,22 | 0,22 |
| 0,22 | CLN: 0,22 ha | Xã Đăk | ||||
3 | Nhà văn hóa thị trấn Đăk Hà | DVH | 0,16 | 0,16 |
| 0,16 | DTT: 0,16 ha | TT Đăk Hà | 16 (50) | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
4 | Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Đăk Ngọk | CQP | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | CQP: 0,1 ha | Xã Đăk Ngọk | Bản đồ hiện trạng | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
5 | Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Ngọk Réo | CQP | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | HNK: 0,1 ha | Xã Ngọk Réo | 29 (1372) | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
6 | Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Đăk Mar | CQP | - | - |
| 0,00 | CQP | Xã Đăk Mar | 47 (15) | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
7 | Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ - Dự án: khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Tây Quốc lộ 14, thôn Tân Lập B và thôn Kon Hnong Yốp, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum | TMD | 0,17 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | TMD | Xã Đăk Hring | 158 (22) | Nhu cầu của huyện |
8 | Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ thuộc Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía tây Quốc lộ 14 (đoạn từ chùa kỳ Quang đến đường dây 500KW), xã Đăk Mar (TM1, TM 2, TM 3) | TMD | 2,24 | 2,24 |
| 2,24 | DCS: 2,24 ha | Xã Đăk Mar | Tờ bản đồ 43, 45 | Nhu cầu của huyện |
9 | Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ và tài sản trên đất tại Nhà khách huyện Đăk Hà | TMD | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 | TSC: 0,8 ha | Xã Đăk Mar | 51 (22) | Nhu cầu của huyện |
10 | Đường đi khu sản xuất suối Đăk Lôi, thôn Kon Jong, xã Ngọk Réo | DGT | 6,00 | 6,00 | 4,00 | 2,00 | HNK: 1 ha; CLN: 1 ha | Xã Ngọk Réo | Bản đồ hiện trạng | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
11 | Khu xử lý nước thải sinh hoạt tại thị trấn Đăk Hà | DCT | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | LUC: 0,5 ha | TT Đăk Hà | Bản đồ hiện trạng | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
12 | Đường giao thông từ thôn Kon Gu II xã Ngọk Wang đi thôn 1 xã Đăk La, huyện Đăk Hà | DGT | 5,00 | 5,00 | 4,00 | 1,00 | CLN: 1 ha | Xã Ngọk Wang | Bản đồ hiện trạng | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
13 | Điểm trường tiểu học - mẫu giáo Kon Teo Đăk Lấp | DGD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | DKV: 0,1 ha | Xã Đăk Long | Bản đồ hiện trạng | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
14 | Điểm trường tiểu học - mẫu giáo thôn (Kon Mriang) | DGD | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | CLN: 0,15 ha | Xã Đăk Ui | 2 (47) Bản đồ GT 30 (104) | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Pxi | ONT | 0,18 | 0,18 |
| 0,18 | CLN: 0,18 ha | Xã Đăk Pxi | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Long | ONT | 0,41 | 0,41 |
| 0,41 | CLN: 0,41 ha | Xã Đăk Long | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Hring | ONT | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | CLN: 0,3 ha | Xã Đăk Hring | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Mar | ONT | 1,12 | 1,12 |
| 1,12 | CLN: 1,12 ha | Xã Đăk Mar | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Ui | ONT | 0,17 | 0,17 |
| 0,17 | CLN: 0,17 ha | Xã Đăk Ui | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
20 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Ngọk | ONT | 1,36 | 1,36 |
| 1,36 | CLN: 1,36 ha | Xã Đăk Ngọk | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
21 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Ngọk Réo | ONT | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | CLN: 0,1 ha | Xã Ngọk Réo | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
22 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Ngọk Wang | ONT | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 | CLN: 0,34 ha | Xã Ngọk Wang | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk La | ONT | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | HNK: 0,3 ha; CLN: 1,7 ha | Xã Đăk La | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Hà Mòn | ONT | 1,90 | 1,90 |
| 1,90 | HNK: 0,3 ha; CLN: 1,6 ha | Xã Hà Mòn | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại TT Đăk Hà | ODT | 4,60 | 4,60 |
| 4,60 | CLN: 4,6 ha | TT Đăk Hà | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
26 | Đất thương mại dịch vụ theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Đăk Ngọk (ông Vi Văn Sộng) | TMD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | CLN: 0,1 ha | Xã Đăk Ngọk | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
27 | Đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Đăk Ngọk (thu mua chế biến sản phẩm nông nghiệp của ông Lê Tấn Ánh) | SKC | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | CLN: 0,5 ha | Xã Ngọk Wang | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
28 | Chuyển mục sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ - nhu cầu nhân dân | TMD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | CLN: 0,1 ha | xã Ngọk Réo | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
29 | Đất chăn nuôi tập trung theo Nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên xã Đăk Pxi (thửa đất số 415, tờ bản đồ 45) | CNT | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | CLN: 1 ha | xã Đăk Pxi | 45 (415) | Nhu cầu nhân dân |
30 | Đất nông nghiệp khác theo Nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Ngọk Wang: Cơ sở nông nghiệp công nghệ cao (chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả) | NKH | 5,00 | 5,00 |
| 5,00 | CLN: 5 ha | Xã Ngọk Wang | 50 (121, 127,126) | Nhu cầu nhân dân |
31 | Khu du lịch suối Đăk Lôi | TMD | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | CLN: 1 ha | Xã Ngọk Réo | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu UBND xã Ngọk Réo |
32 | Đất thương mại dịch vụ theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Hà Mòn - Đỗ Văn Thanh | TMD | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | CLN: 0,1 ha | Xã Hà Mòn | 16 (777) | Nhu cầu nhân dân |
33 | Đấu nối thủy điện Plei Krông vào lưới điện Quốc gia | DNL | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,00 | DNL | Xã Đăk La | Bản đồ hiện trạng | Nh cầu Công ty CP thủy điện Yaly |
34 | Đất chăn nuôi tập trung theo Nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Hà Mòn | CNT | 3,50 | 3,50 |
| 3,50 | CLN: 3,5 ha | Xã Hà Mòn | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
35 | Đất chăn nuôi tập trung theo Nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Đăk Mar (ồng Trần Phước Sỹ) | CNT | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | CLN: 0,15 ha | Xã Đăk Mar | 30 (59) | Nhu cầu nhân dân |
36 | Đất thương mại dịch vụ theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Đăk Ui (ông Nguyễn Quốc Tiệp và ông Lê Quốc Hòa) | TMD | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | CLN: 1 ha | Xã Đăk Ui | 27 (475) 25 (1837) | Nhu cầu nhân dân |
37 | Dự án - Đá làm vật liệu xây dựng thông thường Thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà | SKS | 4,13 | 4,13 | 4,13 | 0,00 | SKS | xã Đăk La | Nền bản đồ hiện trạng | Quyết định số 19/QĐ-STNMT, ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sân Công nghiệp - Dự án - Đá làm vật liệu xây dựng thông thường Thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk | SKS | 4,30 | 4,30 | 4,30 |
| SKS | xã Đăk La | |||
38 | Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc xã Hơ Moong, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum và xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hồ thủy điện Plei Krông) | SKS | 10,10 | 10,10 | 10,10 | 0,00 | SKS | Xã Hà Mòn | Nền bản đồ hiện trạng | Quyết định số 17/QĐ-STNMT, ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sân Công nghiệp - dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc xã Hơ Moong, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum và xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hồ thủy điện Plei Krông) | SKS | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | CLN: 1,5 ha | Xã Hà Mòn | 37 - (22; 34; 108; 109) | ||
39 | Trụ sở Ban quản lý rừng Đặc dụng Đăk Uy | DSK | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | DSK | Xã Đăk Mar |
| Nhu cầu Ban quản lý rừng Đặc dụng Đăk Uy |
40 | Các công trình văn hoá thể thao xã Hà Mòn |
| 1,26 | 1,26 | 1,26 | 0,00 |
|
| Nền bản đồ hiện trạng | Nhu cầu của xã |
Nhà văn hoá thôn 5 | DVH | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | DVH | Xã Hà Mòn | |||
Khu vui chơi, sân thể thao thôn 5 | DTT | 0,41 | 0,41 | 0,41 | 0,00 | DTT | Xã Hà Mòn | |||
Nhà văn hoá, sân thể thao thôn 3 | DVH | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | DVH | Xã Hà Mòn | |||
nhà văn hoá thôn Thống Nhất | DVH | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,00 | DVH | Xã Hà Mòn | |||
Sân thể thao thôn Thống Nhất | DTT | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | DTT | Xã Hà Mòn | |||
Nhà văn hoá thôn 2 | DVH | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | DVH | Xã Hà Mòn | |||
Sân thể thao thôn 2 | DVH | 0,16 | 0,16 | 0,16 | 0,00 | DVH | Xã Hà Mòn | |||
41 | Thuê đất Công ty TNHHMTV Cao su Kon Tum | CLN | 5,57 | 5,57 | 5,57 | 0,00 | CLN | Xã Đăk Hring | Nền bản đồ hiện trạng | Nhu cầu doanh nghiệp |
42 | Thuê đất trồng cây lâu năm tại xã Hà Mòn | CLN | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 0,00 | CLN | Xã Hà Mòn | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
43 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Pxi | ONT | 3,00 | 3,00 | 2,00 | 1,00 | CLN: 1 ha | Xã Đăk Pxi | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
44 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Long | ONT | 3,25 | 3,25 | 2,00 | 1,25 | CLN: 1,25 ha | Xã Đăk Long | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
45 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Hring | ONT | 4,50 | 4,50 | 2,50 | 2,00 | CLN: 2 ha | Xã Đăk Hring | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
46 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Mar | ONT | 5,00 | 5,00 | 3,50 | 1,50 | CLN: 1,5 ha | Xã Đăk Mar | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
47 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Ui | ONT | 4,25 | 4,25 | 3,00 | 1,25 | CLN: 1,25 ha | Xã Đăk Ui | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
48 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Ngọk | ONT | 6,00 | 6,00 | 4,00 | 2,00 | CLN: 2 ha | Xã Đăk Ngọk | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
49 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Ngọk Réo | ONT | 4,20 | 4,20 | 3,20 | 1,00 | CLN: 1 ha | Xã Ngọk Réo | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
50 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Ngọk Wang | ONT | 4,20 | 4,20 | 3,20 | 1,00 | CLN: 1 ha | Xã Ngọk Wang | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
51 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk La | ONT | 5,50 | 5,50 | 3,50 | 2,00 | CLN: 2 ha | Xã Đăk La | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
52 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Hà Mòn | ONT | 6,00 | 6,00 | 4,00 | 2,00 | CLN: 2 ha | Xã Hà Mòn | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
53 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại TT Đăk Hà | ODT | 6,00 | 6,00 | 3,00 | 3,00 | CLN: 3 ha | TT Đăk Hà | Bản đồ hiện trạng | Nhu cầu nhân dân |
| Tổng cộng 123 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢN ĐỒ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN ĐẮK HÀ – TỈNH KON TUM
- 1Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 239/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra