Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 239/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 17 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐĂK HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính Phủ về phê duyệt quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Hà;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 4 năm 2025 và của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 02 tháng 04 năm 2025 (kèm theo Thông báo kết quả thẩm định số 21/TB-HĐTĐ ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện về thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà về thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đăk Hà và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2025) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum; Báo cáo số 228/BC-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà về tiếp thu, hoàn thiện, chỉnh sửa hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 20205) của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau[1]:

1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030

- Đất nông nghiệp: 76.428,7 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 7.470,0 ha.

- Đất chưa sử dụng: 605,0 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp: 1.108,6 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 214,6 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.163,7 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.282,8 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 4,3 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

1.5. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất

- Đất nông nghiệp: 2.260,8 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 59,3 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

- Đất nông nghiệp: 75.121,2 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 6.471,3 ha.

- Đất chưa sử dụng: 2.911,2 ha.

(Chi tiết có Biểu số 06 kèm theo)

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 136,6 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,0 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,8 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo)

2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

- Đất nông nghiệp: 88,5 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 7,6 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

- Đất nông nghiệp: 0,0 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 13,8 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Điều quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các điều chỉnh quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy hoạch theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác, kế hoạch sử dụng đất 5 năm thời kỳ 2021-2025 tỉnh Kon Tum; việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước khi đủ điều kiện theo quy định tại khoản 5 Điều 72 và Điều 122 Luật Đất đai năm 2024.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy hoạch theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn và các quy hoạch khác có liên quan đến sử dụng đất;

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3 Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- VP UBND tỉnh: Các PCVP (đ/b);
- Lưu: VT, KTTH, KTN.
BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm


Biểu số 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Xã Đăk Long

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Hring

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Ui

Xã Đăk La

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Wang

Xã Ngọk Réo

TT Đăk Hà

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

84.504

 

84.503,8

6.029,5

26.505,8

6.777,6

4.500,5

3.672,1

9.580,3

5.056,2

3.805,4

6.313,4

10.715,6

1.547,4

100,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

76.429

 

76.428,7

5.501,9

25.503,5

6.270,6

3.453,2

3.076,8

8.953,7

4.245,0

2.437,9

5.728,3

10.365,8

892,2

90,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.181

 

2.180,5

116,2

138,6

116,8

62,1

285,1

286,4

601,1

27,8

147,4

227,5

171,6

2,58

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.145

 

2.144,7

115,0

138,6

103,6

59,4

282,0

285,3

592,5

24,9

144,5

227,5

171,6

2,54

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

36

35,8

1,3

 

13,1

2,7

3,1

1,1

8,6

2,9

2,9

 

 

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

7256

7.255,9

1.157,6

1.114,9

330,3

124,6

327,6

1.160,8

173,7

12,2

977,9

1.875,3

1,1

8,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.645

 

24.645

1.286,4

1.391,8

3.375,5

2.196,8

2.122,8

1.815,9

3.369,0

2.315,4

4.073,2

2.053,2

645,1

29,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.872

 

15.872,0

 

13.620,2

181,5

193,6

71,5

1.498,3

 

 

 

307,1

 

18,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

531

 

531,1

 

 

 

531,1

 

 

 

 

 

 

 

0,63

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24.953

 

24.953,2

2.847,9

9.085,9

2.183,0

283,1

180,4

4.055,3

 

 

478,5

5.839,2

 

29,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.250

 

21.250,0

2.029,2

7.491,5

1.647,0

85,5

180,4

3.995,1

 

 

478,5

5.342,8

 

25,15

-

Rừng sản xuất là rừng trồng

RST

 

3703

3.703,2

818,7

1.594,4

535,9

197,6

0,0

60,2

 

 

0,0

496,5

 

4,38

-

phát triển rừng sản xuất

RSM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

315

314,6

10,7

7,3

52,2

30,7

37,7

22,0

54,1

42,7

25,3

13,4

18,5

0,37

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

363

362,6

77,6

65,0

13,4

16,6

15,0

55,0

24,0

30,0

16,1

50,0

 

0,43

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

314

313,8

5,5

80,0

18,0

14,6

36,7

60,1

23,1

9,8

9,9

 

56,0

0,37

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.470

 

7.470,0

428,4

888,7

481,3

1.042,6

546,5

364,6

783,3

1.367,6

569,8

342,1

655,2

8,84

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

702

 

702,0

28,2

33,4

119,3

135,7

53,6

46,7

101,1

94,4

57,1

32,3

 

0,83

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

303

 

303,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303,0

0,36

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16

 

16,0

1,1

0,2

2,5

0,8

1,3

0,5

0,3

1,0

0,7

0,4

7,0

0,02

2.4

Đất quốc phòng

CQP

390

 

390,0

0,1

180,1

2,1

6,1

0,1

6,1

25,5

0,1

169,3

0,1

0,5

0,46

2.5

Đất an ninh

CAN

61

 

61,4

0,2

0,1

0,4

1,6

0,1

0,1

52,1

1,6

0,2

0,1

5,0

0,07

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

135

 

138,1

9,2

8,3

15,8

11,1

6,1

8,6

13,8

7,6

12,1

10,2

35,6

0,16

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4

 

4,0

 

 

0,3

1,3

0,0

 

 

0,9

 

0,1

1,3

0,00

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8

 

8,0

0,7

0,2

0,3

0,2

0,5

0,2

0,2

0,2

0,8

0,2

4,6

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

93

 

93,0

6,6

6,8

11,1

6,2

4,1

6,5

10,9

4,9

7,8

5,7

22,5

0,11

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

30

 

30,0

1,9

1,2

3,8

3,3

1,3

1,8

2,6

0,6

3,4

3,5

6,5

0,04

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

3

3,1

 

0,1

0,3

 

0,2

0,1

0,0

1,0

0,1

0,6

0,7

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

408

407,6

17,7

19,0

31,7

62,0

16,5

7,7

155,5

59,5

8,3

5,4

24,3

0,48

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

167

 

166,6

 

 

 

37,2

 

 

73,8

45,0

 

 

10,6

0,20

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33

 

33,0

1,2

4,8

3,5

8,4

1,0

1,7

1,6

3,2

0,2

1,2

6,3

0,04

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81

 

81,0

2,5

2,6

4,8

12,4

12,0

2,0

22,2

9,8

3,1

2,2

7,4

0,10

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

127

 

127,0

14,0

11,6

23,4

4,0

3,5

4,0

58,0

1,5

5,0

2,0

 

0,15

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

4832

4.831,9

295,0

521,8

232,4

809,4

442,6

231,9

408,4

1.187,5

243,1

191,4

268,4

5,72

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.257

 

1.257,0

81,5

130,0

113,3

126,5

88,0

75,9

151,6

121,7

112,7

75,4

180,5

1,49

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

998

 

998,0

21,3

5,0

28,3

63,8

325,3

117,6

178,1

55,3

127,6

66,4

9,4

1,18

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

5

4,7

0,7

0,1

0,1

0,1

0,6

0,1

0,5

0,1

0,1

0,1

2,3

0,01

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

5

5,5

1,5

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

0,01

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5

 

5,0

 

 

 

 

1,6

0,2

1,1

2,1

 

 

 

0,01

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

17

 

17,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

1,0

12,0

 

1,0

 

0,02

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.512

 

2.512,0

188,9

382,0

89,3

617,2

23,7

34,9

74,9

991,4

1,0

47,3

61,6

2,97

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1

 

1,3

0,0

0,0

0,2

0,0

0,3

0,0

0,0

0,0

0,3

0,1

0,2

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

5

5,3

 

0,5

0,3

 

0,5

0,6

 

1,5

0,3

0,4

1,2

0,01

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

26

26,3

1,1

1,8

0,8

0,9

2,6

1,7

1,3

3,4

1,2

0,7

10,8

0,03

2.9

Đất tôn giáo

TON

14

 

14,0

 

1,5

 

3,4

0,5

1,6

5,1

 

1,1

0,4

0,4

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

3

2,5

 

 

 

 

2,5

 

 

 

 

 

 

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

99

 

99,0

10,2

7,1

11,5

3,6

8,9

12,1

10,8

14,4

6,8

13,5

0,2

0,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

504,4

66,8

117,1

65,6

8,9

14,3

49,4

10,6

1,4

71,1

88,3

10,9

0,60

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

0

0,1

 

0,0

 

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,00

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

504

504,3

66,8

117,1

65,6

8,9

14,3

49,4

10,6

1,4

71,0

88,3

11,0

0,60

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

605

 

605,0

99,2

113,6

25,8

4,7

48,8

261,9

28,0

 

15,3

7,7

 

0,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

605

605,0

99,2

113,6

25,8

4,7

48,8

261,9

28,0

 

15,3

7,7

 

0,72

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.

 

Biểu số 02. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2024

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

75.262,9

89,06

75.121,2

88,90

76.428,7

90,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.292,1

2,71

2.286,4

2,71

2.180,5

2,58

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.225,1

2,63

2.219,9

2,63

2.144,7

2,54

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

67,0

0,08

66,5

0,08

35,8

0,04

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

8.675,7

10,27

8.656,8

10,24

7.255,9

8,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.974,1

29,55

24.849,9

29,41

24.645,1

29,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.252,6

19,23

16.252,5

19,23

15.872,0

18,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

546,6

0,65

546,6

0,65

531,1

0,63

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.245,7

26,33

22.244,9

26,32

24.953,2

29,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.995,8

26,03

21.994,9

26,03

21.250,0

25,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

237,4

0,28

235,8

0,28

314,6

0,37

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

11,1

0,01

15,8

0,02

362,6

0,43

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,5

0,03

32,5

0,04

313,8

0,37

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.315,9

7,47

6.471,3

7,66

7.470,0

8,84

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

644,6

0,76

669,4

0,79

702,0

0,83

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

208,3

0,25

215,9

0,26

303,0

0,36

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,5

0,01

10,7

0,01

16,0

0,02

2.4

Đất quốc phòng

CQP

8,4

0,01

13,8

0,02

390,0

0,46

2.5

Đất an ninh

CAN

53,9

0,06

56,9

0,07

61,4

0,07

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

101,7

0,12

102,9

0,12

138,1

0,16

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,5

0,00

1,6

0,00

4,0

0,00

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,2

0,01

5,1

0,01

8,0

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,9

0,08

65,4

0,08

93,0

0,11

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

27,6

0,03

27,5

0,03

30,0

0,04

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,5

0,00

3,3

0,00

3,1

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

173,5

0,21

210,8

0,25

407,6

0,48

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,1

0,06

73,1

0,09

166,6

0,20

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,5

0,01

12,7

0,02

33,0

0,04

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,1

0,07

62,2

0,07

81,0

0,10

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,7

0,06

62,7

0,07

127,0

0,15

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.251,0

5,03

4.332,8

5,13

4.831,9

5,72

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.013,3

1,20

1.034,4

1,22

1.257,0

1,49

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

905,6

1,07

963,2

1,14

998,0

1,18

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,5

0,00

2,0

0,00

4,7

0,01

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

1,0

0,00

5,5

0,01

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,4

0,00

3,4

0,00

5,0

0,01

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,2

0,01

5,2

0,01

17,0

0,02

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.299,0

2,72

2.300,7

2,72

2.512,0

2,97

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,1

0,00

1,1

0,00

1,3

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,8

0,00

1,8

0,00

5,3

0,01

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

20,1

0,02

20,0

0,02

26,3

0,03

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,4

0,02

13,5

0,02

14,0

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2,5

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,2

0,10

88,2

0,10

99,0

0,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

761,5

0,90

756,5

0,90

504,4

0,60

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

49,9

0,06

49,9

0,06

0,1

0,00

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

711,5

0,84

706,6

0,84

504,3

0,60

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

2.925,0

3,46

2.911,2

3,45

605,0

0,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,4

0,00

0,2

0,00

 

 

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2.924,7

3,46

2.911,0

3,44

605,0

0,72

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.

 

Biểu số 03. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Hring

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Ui

Xã Đăk La

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Wang

Xã Ngọk Réo

TT Đăk Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(25)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.108,6

63,6

258,9

38,5

52,7

20,6

46,1

137,5

83,8

210,7

60,8

135,5

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25,6

 

 

 

 

2,1

 

2,0

 

4,1

1,4

16,0

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

24,4

 

 

 

 

2,1

 

2,0

 

2,9

1,4

16,0

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,5

2,0

20,5

1,0

0,0

0,0

8,5

10,0

 

35,4

12,0

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

616,4

15,3

27,2

35,4

34,2

14,5

13,0

125,5

83,8

129,0

19,0

119,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

133,6

 

125,6

 

1,0

3,0

3,0

 

 

 

1,0

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14,5

 

 

 

14,5

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

227,5

46,2

85,6

2,1

3,0

1,0

21,6

 

 

40,5

27,5

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

199,9

20,3

84,7

2,0

3,0

1,0

21,1

 

 

40,5

27,4

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

214,6

19,8

14,2

16,8

10,7

13,1

20,8

19,5

8,7

18,4

39,1

33,6

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,2

1,0

0,5

1,0

 

 

 

0,0

1,7

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,2

0,1

0,1

0,1

0,1

0,2

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,1

 

 

 

 

0,2

 

0,2

0,1

 

 

0,6

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,5

 

 

 

 

0,1

 

0,2

 

 

 

0,2

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,2

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

0,1

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

13,3

 

 

 

 

 

 

0,2

0,5

0,2

 

12,4

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,3

 

 

 

 

 

 

0,2

0,5

0,2

 

12,4

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5,8

0,5

 

 

0,0

1,5

 

0,0

 

0,8

2,8

0,2

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,6

 

 

 

0,0

0,0

 

0,0

 

0,8

1,7

0,1

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,0

 

 

 

0,0

0,0

 

0,0

 

 

 

0,0

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,2

0,5

 

 

 

1,5

 

 

 

 

1,1

0,1

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

186,2

18,2

13,6

15,7

10,6

11,2

20,7

19,0

6,3

17,3

36,2

17,5

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

12,8

 

 

 

3,0

 

 

1,5

3,5

 

 

4,8

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

173,4

18,2

13,6

15,7

7,6

11,2

20,7

17,5

2,8

17,3

36,2

12,7

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Hring

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Ui

Xã Đăk La

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Wang

Xã Ngọk Réo

TT Đăk Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.163,7

67,1

265,6

41,7

60,4

32,9

49,6

141,4

88,8

213,7

64,0

138,6

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,6

 

 

 

 

2,1

 

2,0

 

4,1

1,4

16,0

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

91,0

2,5

21,5

1,0

0,0

0,0

8,5

10,0

 

35,4

12,0

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

667,9

18,3

31,9

38,6

40,9

26,8

16,5

129,4

88,8

132,0

22,2

122,6

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

133,6

 

125,6

 

1,0

3,0

3,0

 

 

 

1,0

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

15,5

 

 

 

15,5

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

228,5

46,2

86,6

2,1

3,0

1,0

21,6

 

 

40,5

27,5

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

199,9

20,3

84,7

2,0

3,0

1,0

21,1

 

 

40,5

27,4

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.282,8

1,6

222,9

46,0

101,1

121,0

510,4

68,9

 

75,5

79,5

56,0

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

86,0

 

 

5,0

 

 

 

25,0

 

 

 

56,0

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

358,0

 

202,9

41,0

89,0

25,1

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

838,9

1,6

20,0

 

12,1

96,0

510,4

43,9

 

75,5

79,5

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

351,5

70,0

65,0

13,4

15,0

15,0

55,0

23,1

30,0

15,0

50,0

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

4,3

 

 

0,1

0,0

0,0

 

0,8

0,5

 

 

2,9

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,3

 

 

 

0,0

0,0

 

0,2

0,5

 

 

1,6

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHTTMD

0,7

 

 

0,1

 

 

 

0,6

 

 

 

 

 

Biểu số 05. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Hring

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Ui

Xã Đăk La

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Wang

Xã Ngọk Réo

TT Đăk Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(25)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.260,8

540,0

1.145,3

120,9

 

 

427,0

 

 

 

27,6

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,0

 

 

 

 

 

7,0

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63,1

48,0

5,1

 

 

 

5,0

 

 

 

5,0

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.127,7

452,0

1.117,2

120,9

 

 

415,0

 

 

 

22,6

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

40,0

40,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,0

 

23,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

59,3

5,7

23,0

 

3,5

 

10,5

 

 

 

16,1

0,4

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,8

 

11,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,6

 

0,1

 

3,5

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,6

 

0,1

 

2,5

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,0

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

43,9

5,7

11,2

 

 

 

10,5

 

 

 

16,1

0,4

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

11,2

 

11,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

32,4

5,7

 

 

 

 

10,5

 

 

 

16,1

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Xã Đăk Long

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Hring

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Ui

Xã Đăk La

Xã Hà Mòn

Ngọk Wang

Xã Ngọk Réo

TT Đăk

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

84.503,8

6.029,5

26.505,8

6.777,6

4.500,5

3.672,1

9.580,3

5.056,2

3.805,4

6.313,4

10.715,6

1.547,4

100,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

75.121,2

5.023,0

24.606,8

6.184,7

3.502,2

3.092,7

8.567,2

4.343,8

2.512,0

5.908,2

10.367,2

1.013,6

88,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.286

116,2

138,4

121,8

62,1

284,9

286,4

628,1

27,8

150,1

227,5

243,0

2,71

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.220

115,0

138,4

103,6

59,4

281,8

285,3

594,5

24,9

146,5

227,5

243,0

2,63

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

66,5

1,3

 

18,1

2,7

3,1

1,1

33,6

2,9

3,6

 

 

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.656,8

1.172,3

1.379,4

451,5

124,7

327,6

1.403,3

182,1

11,9

1.172,1

2.431,1

0,9

10,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.849,9

1.593,6

1.471,1

3.624,3

2.363,2

2.118,7

1.323,3

3.448,6

2.426,6

3.962,0

1.764,0

754,6

29,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.252,5

 

13.948,6

222,4

283,6

99,6

1.417,0

 

 

 

281,4

 

19,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

546,6

 

 

 

546,6

 

 

 

 

 

 

 

0,65

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.244,9

2.122,0

7.665,4

1.721,5

88,5

231,9

4.121,6

43,9

 

594,5

5.655,6

 

26,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.994,9

2.121,97

7.595,8

1.721,5

88,5

231,9

4.121,6

43,9

 

594,0

5.475,7

 

26,03

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

235,8

6,7

2,8

43,2

22,2

28,7

15,5

39,3

33,7

20,8

7,6

15,2

0,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

15,8

7,6

1,0

 

1,8

 

 

0,9

3,5

1,1

 

 

0,02

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,5

4,6

 

 

9,7

1,1

0,1

1,0

8,4

7,6

 

 

0,04

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.471,3

361,5

628,6

446,3

992,4

530,6

313,6

684,4

1.293,5

389,9

297,0

533,6

7,66

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

669,4

29,9

30,6

118,6

117,2

53,2

45,6

98,0

93,5

52,4

30,4

 

0,79

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

215,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215,9

0,26

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,7

1,2

0,3

0,6

0,2

1,5

0,6

0,4

0,9

0,8

0,5

3,5

0,01

2.4

Đất quốc phòng

CQP

13,8

 

5,4

 

3,0

 

 

 

 

4,7

0,1

0,7

0,02

2.5

Đất an ninh

CAN

56,9

0,2

0,1

0,1

0,1

 

0,1

50,9

1,6

 

0,1

3,7

0,07

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

102,9

6,8

6,3

12,5

9,4

4,4

6,5

9,0

4,6

7,8

5,6

30,1

0,12

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,6

 

 

0,0

 

 

 

 

0,3

 

0,1

1,2

0,00

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,1

0,7

0,2

0,3

0,1

0,5

0,2

0,2

0,2

0,8

0,2

1,7

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,4

4,2

4,8

8,1

6,1

2,5

4,4

6,1

2,9

4,6

2,1

19,8

0,08

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

27,5

1,9

1,2

3,8

3,2

1,3

1,8

2,6

0,1

2,3

2,5

6,6

0,03

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,3

 

0,1

0,3

 

0,2

0,1

0,0

1,1

0,1

0,6

0,7

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

210,8

2,8

8,8

8,9

50,8

0,7

1,2

104,1

10,1

1,0

1,3

21,0

0,25

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

73

 

 

 

37,2

 

 

35,9

 

 

 

 

0,09

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,7

0,2

1,8

1,3

3,7

0,7

1,2

0,9

0,3

0,2

1,1

1,2

0,02

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,2

 

0,6

1,8

9,9

 

 

20,8

8,3

0,8

0,2

19,8

0,07

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

63

2,6

6,3

5,8

 

 

 

46,5

1,5

 

 

 

0,07

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.332,8

223,0

434,7

207,7

778,2

427,5

170,3

366,8

1.154,6

227,5

115,5

226,9

5,13

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.034,4

68,1

114,0

92,3

97,4

75,3

56,9

118,6

99,2

98,7

66,4

147,7

1,22

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

963,2

20,8

4,9

24,8

63,8

325,4

112,0

172,1

55,3

127,6

47,2

9,4

1,14

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,0

0,6

 

 

 

0,5

 

0,4

 

 

 

0,5

0,00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

0,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,4

 

 

 

 

 

0,2

1,1

2,1

 

 

 

0,00

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,2

 

 

 

 

 

 

 

5,2

 

 

 

0,01

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.300,7

132,2

315,0

89,3

616,2

22,7

 

73,4

990,4

 

0,1

61,6

2,72

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,1

 

0,0

0,2

0,0

0,2

0,0

0,0

0,0

0,3

0,1

0,2

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,8

 

 

0,3

 

 

 

 

 

0,3

 

1,2

0,00

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

20,0

1,4

0,8

0,8

0,9

3,5

1,2

1,3

2,4

0,7

1,8

5,3

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

13,5

 

1,5

 

3,4

 

1,6

5,1

 

1,1

0,4

0,4

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,2

8,7

6,1

10,5

2,1

8,9

11,1

10,8

11,4

5,8

12,8

0,2

0,10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

756,5

89,0

134,8

87,3

28,0

34,5

76,7

39,4

16,7

88,7

130,3

31,3

0,90

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

49,9

 

0,1

 

11,6

6,0

2,5

9,3

12,5

0,5

1,8

5,6

0,06

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

706,6

89,0

134,7

87,3

16,5

28,5

74,2

30,1

4,2

88,1

128,5

25,7

0,84

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

2.911,2

645,0

1.270,5

146,6

6,0

48,8

699,4

28,0

 

15,3

51,5

0,2

3,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

0,00

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2.911,0

645,0

1.270,5

146,6

6,0

48,8

699,4

28,0

 

15,3

51,5

 

3,44

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đăk Long

Đăk Pxi

Đăk Hring

Đăk Mar

Đăk Ngọk

Đăk Ui

Đăk La

Mòn

Ngọk Wang

Ngọk Réo

TT Đăk

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(25)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,6

1,7

12,7

2,7

2,4

5,0

2,4

32,8

5,7

29,3

29,2

12,8

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,7

 

0,1

 

 

2,2

 

0,0

 

1,4

1,4

0,5

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

18,9

 

4,9

 

 

 

0,0

1,6

0,3

2,2

9,6

0,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,4

1,7

6,6

2,7

2,4

2,8

2,3

31,1

5,4

24,0

18,2

12,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,2

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,9

 

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,9

 

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

4,7

 

1,0

 

0,2

 

 

 

3,5

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,8

 

 

0,1

 

 

 

0,6

 

 

 

0,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHTTMD

0,7

 

 

0,1

 

 

 

0,6

 

 

 

 

 

Biểu số 08. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
 (Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Hring

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Ui

Xã Đăk La

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Wang

Xã Ngọk Réo

TT Đăk Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(25)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

88,5

0,3

9,6

0,1

 

2,4

0,2

20,0

 

26,5

26,9

2,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,9

 

0,1

 

 

 

 

 

 

1,4

1,4

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2,4

 

0,1

 

 

 

 

 

 

0,9

1,4

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,1

 

3,1

 

 

 

0,0

 

 

2,2

9,5

0,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67,9

0,3

5,4

0,1

 

2,4

0,2

20,0

 

21,3

16,0

2,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,1

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,9

 

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7,6

 

0,4

 

 

 

 

0,0

 

5,0

1,7

0,5

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,1

 

0,1

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,5

 

0,0

 

 

 

 

 

 

0,8

1,7

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

1,7

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,0

 

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4,9

 

0,3

 

 

 

 

 

 

4,2

 

0,4

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,9

 

0,3

 

 

 

 

 

 

4,2

 

0,4

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 09. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Pxi

Xã Đăk Hring

Xã Đăk Mar

Xã Đăk Ngọk

Xã Đăk Ui

Xã Đăk La

Xã Hà Mòn

Xã Ngọk Wang

Xã Ngọk Réo

TT Đăk Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(25)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

13,8

 

11,4

 

2,2

 

 

 

 

 

 

0,2

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,2

 

 

 

2,2

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,2

 

 

 

2,2

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

11,6

 

11,4

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

11,4

 

11,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 25

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Tổng diện tích dự án

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số);

Ghi chú

Tổng diện tích (ha)

Trong đó sử dụng vào diện tích từng loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+(7)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch gồm: 66 công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc công an xã Đăk La

CAN

0,19

0,19

0,19

0,00

CAN

Xã Đăk La

27 (1314)

Nghị quyết 12/NQ-ĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số 3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an; Công văn số 3740/CAT-PH10 ngày 30/11 của Công an tỉnh Kon Tum

2

Nhà làm việc công an xã Đăk Hring

CAN

0,13

0,13

0,13

0,00

CAN

Xã Đăk

130 (312)

3

Nhà làm việc công an xã Đăk Long

CAN

0,19

0,19

0,19

0,00

CAN

Xã Đăk La

17 (446)

4

Nhà làm việc công an xã Đăk Mar

CAN

0,10

0,10

0,10

0,00

CAN

Xã Đăk Mar

47 (15)

5

Nhà làm việc công an xã Đăk Ngọk

CAN

0,10

0,10

0,10

0,00

CAN

Xã Đăk Ngọk

38 (403)

6

Nhà làm việc công an xã Đăk Pxi

CAN

0,12

0,12

0,12

0,00

CAN

Xã Đăk Pxi

51 (332)

7

Nhà làm việc công an xã Đăk Ui

CAN

0,10

0,10

0,10

0,00

CAN

Xã Đăk Ui

41 (503)

8

Nhà làm việc công an xã Hà Mòn

CAN

0,10

0,10

0,10

0,00

CAN

Xã Hà Mòn

73 (20)

9

Nhà làm việc công an xã Ngọk Réo

CAN

0,10

0,10

0,10

0,00

CAN

Xã Ngọk Réo

29 (1373)

10

Nhà làm việc công an xã Ngọk Wang

CAN

0,15

0,15

0,15

0,00

CAN

Xã Ngọk Wang

48 (75)

11

Nhà làm việc công an thị trấn Đăk Hà

CAN

0,17

0,17

0,17

0,00

CAN

TT Đăk Hà

16 (một phần thửa đất 14)

12

Cơ sở làm việc Công an huyện Đăk Hà.(cơ sở 2)

CAN

2,91

2,91

0,00

2,91

CLN: 2,91 ha

TT Đăk Hà

50 (877, 878, 879, 880, 881, 882, 883, 884)

Nghị quyết 12/NQ-ĐUCA ngày 25/7/2022 của Đăng ủy Công an Trung ương; Công văn số 3801/BCA-H01 ngày 01/11/2022 của Bộ Công an;Văn bản số 3617/CAH-PH10 ngày 21/11/2022; Thông báo số 558-TB/HU ngày 21/12/2022 về Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy Đăk Hà; Văn bản số 3531 ngày 23/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

13

Quy hoạch đất quốc phòng - Công trình: trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quan sự huyện Đăk Hà/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum

CQP

5,36

5,36

0,00

5,36

HNK: 1,93 ha; CLN: 3,34 ha; RSN: 0,05 ha; DTL: 0,03 ha

Xã Đăk Pxi

Bản đồ hiện trạng

Quyết định số 887/QĐ-QK ngày 14/6/2021 của Quân khu 5 về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện số 2/ Ban chỉ huy quan sự huyện Đăk Hà/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Hà; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Đăk Hà

14

Dự án: Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

DGT

12,45

12,45

0,02

12,43

HNK: 0,29 ha; CLN: 0,1 ha; RSN: 0,81 ha; SON: 0,04 ha; DCS: 11,19 ha

Xã Đăk Pxi

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

15

Dự án Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum

DTL

32,78

32,78

1,29

31,49

LUC: 0,91 ha; LUK: 0,49 ha; HNK: 2,24 ha; CLN: 21,19 ha; NTS: 1,62 ha; DGT: 0,82 ha; SON: 4,22 ha

Xã Ngọk Wang

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25/4/2023, HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Kon Tum ; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum Về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum; Quyết định số 200/QĐ-UBND, ngày 21/4/2023 Phê duyệt dự án Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum

16

Đường Nguyễn Trãi, thị trấn Đăk Hà

DGT

1,06

1,06

 

1,06

CLN: 1 ha; ODT: 0,05 ha; SON: 0,01 ha

TT Đăk Hà

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

17

Tiểu dự án 1: Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô và huyện Ngọc Hồi (thuộc địa phận xã Đăk Hring)

DTL

0,13

0,13

 

0,13

CLN: 0,13 ha

Xã Đăk Hring

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

18

Tiểu dự án 2: Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Hà và huyện Kon Rẫy - Xã Ngok Réo (hệ thống thủy lợi Kon Braih 1, Kon Braih 2)

DTL

26,03

26,03

 

26,03

LUC: 1,42 ha; HNK: 7,91 ha; CLN: 15 ha; DGT: 1,7 ha

Xã Ngọk Réo

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

19

Điểm trường mẫu giáo Kon Teo Đăk Lấp

DGD

0,30

0,30

 

0,30

CLN: 0,3 ha

Xã Đăk Long

38 (1057+950)

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

20

Trạm y tế xã Đăk Pxi

DYT

0,17

0,17

0,17

0,00

DYT

Xã Đăk Pxi

51 (233, 250)

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

21

Đường vào chùa Khánh Phước

DGT

0,04

0,04

 

0,04

CLN: 0,02 ha; ONT: 0,02 ha

Xã Đăk La

11 (87)

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

22

Khu tổ hợp thương mại - dịch vụ - du lịch (Khu du lịch sinh thái thác Đăk Pe, xã Đăk Pxi) - Đơn đang ký của ông Vũ Văn Ngàn

TMD

1,64

1,64

 

1,64

HNK: 1,64 ha

Xã Đăk Pxi

27 (663)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

23

Mở rộng Cơ sở thu mua chế biến bời lời tại thôn 1 xã Đăk La

SKC

1,50

1,50

0,2

1,30

HNK: 1,3 ha

Xã Đăk La

 

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

24

Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum, do Công ty TNHH Công nghệ Thương mại Thành Trung

SKS

6,47

6,47

 

6,47

CLN: 6,47 ha

Xã Đăk La

36 (Thửa đất 28, 31, 32, 37, 38, 41, 46, 49, 51, 52)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

25

Mở rộng cụm công nghiệp Đăk La (diện tích quy hoạch là 73,78ha)

SKN

35,90

35,90

15,9

20,00

CLN: 20 ha

Xã Đăk La

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

26

Dự án Khai thác quỹ đất phía Tây đường chính trung tâm xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà (thôn Đăk Bình, xã Đăk Ngọk)

 

-

-

 

 

 

 

45 (150)

Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum;

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,96

1,96

 

1,96

LUC: 1,96 ha

Xã Đăk Ngọk

Đất giao thông

DGT

0,28

0,28

 

0,28

LUC: 0,28 ha

Xã Đăk Ngọk

27

Đất thương mại dịch vụ xã Đăk La: Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (ông Nguyễn Văn Minh đăng ký tại thửa đất 11, tờ bản đồ 05A bản đồ đo đạc giải thửa - năm 1998)

TMD

0,32

0,32

 

0,32

CLN: 0,32 ha

Xã Đăk La

52 (84)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

28

Cửa hàng thu mua nông sản của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Nam - Vị trí 1

TMD

0,10

0,10

 

0,10

HNK: 0,1 ha

Xã Đăk Pxi

33 (73)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

29

Cửa hàng thu mua nông sản của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Nam - Vị trí 2

TMD

0,10

0,10

 

0,10

HNK: 0,1 ha

Xã Đăk Pxi

33 (978)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

30

Cửa hàng xăng dầu Đức Trí (chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; Đấu nối giao thông) - Đơn đăng ký ông Võ Văn Nhiệm

TMD

0,12

0,12

0,04

0,08

SKC: 0,08 ha

Xã Đăk Hring

147 (38,46)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

31

Cửa hàng xăng dầu Ánh Nguyệt Phát (chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, sang đất thương mại dịch vụ) - Đơn đăng của bà Võ Thị Nguyệt Ánh) thửa 15a, 15b,18 tờ bản đồ 09 (bản đồ giải thửa năm 2001; thửa 1278 tờ 27)

TMD

0,60

0,60

 

0,60

SKC: 0,6 ha

Xã Đăk La

27 (263)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

32

Tịnh xá quan âm tại TDP 6, thị trấn Đăk Hà (thửa đất 222, tờ bản đồ số 10)

TON

0,11

0,11

 

0,11

CLN: 0,11 ha

TT Đăk Hà

10 (222)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

33

Đấu giá QSD đất - Dự án Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía tây Quốc lộ 14 tại thôn Tân lập B và thôn Kon Hnông Yôp, Xã Đăk Hring

ONT

1,35

1,35

1,35

0,00

ONT

Xã Đăk Hring

Tờ bản đồ 157, 158, 159

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

34

Đấu giá QSD đất - Dự án Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu vực phía Đông tại thôn Tân Lập B, xã Đăk Hring

ONT

2,65

2,65

2,65

0,00

ONT

Xã Đăk Hring

Tờ bản đồ 160, 161

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

35

Đấu giá QSD đất do Nhà nước quản lý tại xã Đăk Hring đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không nộp tiền

ONT

0,06

0,06

0,06

0,00

ONT

Xã Đăk Hring

130 (189, 301)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

36

Đấu giá QSD đất do Nhà nước quản lý tại xã Ngọk Wang đã đấu giá năm 2020 nhưng khách hàng không nộp tiền

ONT

0,15

0,15

0,15

0,00

ONT

xã Ngọk Wang

48 (330, 331)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

37

Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất phi nông nghiệp được UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cà phê 731 (thửa đất số 12 tờ bản đồ 69), tại thôn 3, đường Trường Chinh

ONT

0,01

0,01

0,01

0,00

ONT

Xã Hà Mòn

69 (12)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

38

Đấu giá QSDĐ đối với diện tích đất nhỏ lẻ được phân lô tạo vốn từ tại đường Nguyễn Thượng Hiền, Tổ dân phố 2B, thị trấn Đăk Hà

ODT

0,17

0,17

0,17

0,00

ODT

TT Đăk Hà

60 (468)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

39

Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại đường Hai Bà Trưng, thị trấn Đăk Hà

ODT

0,13

0,13

0,13

0,00

ODT

TT Đăk Hà

50 (650, 651, 652, 653, 654)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

40

Đấu giá QSDĐ đối với thửa đất do UBND huyện quản lý tại khu E, tổ dân phố 7, thị trấn Đăk Hà

ODT

0,24

0,24

0,24

0,00

ODT

TT Đăk Hà

50 (634)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

41

Đấu giá hoặc giao đất nhỏ hẹp thuộc quĩ đất tạo vốn do UBND thị trấn quản lý tại thị trấn Đăk Hà

ODT

1,00

1,00

1,00

0,00

ODT

TT Đăk Hà

Nền bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

42

Đấu giá QSDĐ công ích 5% do UBND xã Đắk La quản lý

LUC

20,00

20,00

20,00

0,00

LUC

Xã Đăk La

Nền bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

43

Đấu giá QSDĐ công ích 5% do UBND Ngọk Wang quản lý

NHK

6,70

6,70

6,70

0,00

NHK

Xã Ngọk Wang

Nền bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

44

Đấu giá QSD đất sạch do UBND huyện Đăk Hà quản lý tại tờ 34 dọc Quốc lộ 14

ONT

0,02

0,02

0,02

0,00

ONT

xã Đăk La

34 (931)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

45

Đấu giá QSD đất ở và tài sản gắn liền với đất tại vị trí đất nhà ở bác sỹ được UBND tỉnh điều chuyển cho UBND huyện quản lý, sử dụng tại xã Đăk Mar

ONT

0,04

0,04

0,04

0,00

ONT

Xã Đăk Mar

51 (11)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

46

Đấu giá QSD đất và tài sản gắn liền với đất trạm y tế thị trấn cũ

ODT

0,07

0,07

-

0,07

DYT: 0,07 ha

TT Đăk Hà

12 (80)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

47

Đấu giá QSD đất và tài sản gắn liền với đất : Cơ sở nhà, đất Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cũ của Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Đăk Hà

ODT

0,05

0,05

-

0,05

TSC: 0,05 ha

TT Đăk Hà

25 (119)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

48

Đất công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam lập hồ sơ thuê đất theo nội dung Công văn số 4308/UBND-NNTH ngày 6/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

RST

40,75

40,75

40,75

0,00

RST

Xã Đăk Pxi

Bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

RST

42,35

42,35

42,35

0,00

RST

Xã Đăk Long

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

RST

27,85

27,85

27,85

0,00

RST

Xã Đăk Hring

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

49

Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại thôn 1, xã Đăk La (thực hiện khi đủ điều kiện theo quy định)

ONT

0,01

0,01

0,01

0,00

ONT

xã Đăk La

Bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

50

Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các vị trí nhỏ hẹp không tạo thành thửa đất do UBND huyện quản lý tại thị trấn Đăk Hà (thực hiện khi đủ điều kiện theo quy định)

ODT

0,30

0,30

0,30

0,00

ODT

TT Đăk Hà

Bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

51

Giao đất ở phần diện tích do điều chỉnh hành lang an toàn giao thông tại thị trấn Đăk Hà - tại đường Hùng Vương, đường Hoàng Thị Loan, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (thực hiện khi đủ điều kiện theo quy định)

ODT

0,18

0,18

0,18

0,00

ODT

TT Đăk Hà

Bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

52

Chi cục thống kê huyện Đăk Hà

TSC

0,05

0,05

0,05

0,00

TSC

Xã Hà Mòn

63 (315)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

53

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đăk Hà

TSC

0,28

0,28

0,28

0,00

TSC

TT Đăk Hà

26 (41)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

54

Đầu tư nhà máy chế biến tinh bột và xưởng sản xuất phân vi sinh Đăk Hà (nằm trong cụm công nghiệp Đăk Mar)

SKN

5,00

5,00

5,00

0,00

SKN

Xã Đăk Mar

Nền bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

55

Trụ sở Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Hà (chuyển đổi Trung tâm Môi trường và dịch vụ đô thị huyện Đăk Hà thành công ty cổ phần)

SKC

0,50

0,50

0,50

0,00

SKC

TT Đăk Hà

49 (305)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

56

Nhà máy nước sạch thị trấn Đăk Hà

DCT

0,55

0,55

0,55

0,00

DCT

Xã Đăk Ngọk

10 (387+395)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

57

Dự án: khai thác khoáng sản cát, cuội, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ số 3, thôn 7, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (chuyển quyền khai thác khoáng sản - phục vụ thuê đất)

SKS

3,25

3,25

3,25

0,00

SKS

Xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

58

Sân công nghiệp Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường (vị trí 3 thôn Kon Pao Kơ La số hiệu 115)

SKS

0,28

0,28

0,28

0,00

SKS

Xã Đăk Pxi

Nền bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

 

Đất các trường học trên địa bàn huyện (hiện trạng đang sử dụng phục vụ công tác giao đất và cấp Giấy CNQSD đất); trong đó:

DGD

10,09

10,09

10,09

0,00

DGD

Toàn huyện

 

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường Mẫu giáo xã Đăk La gồm 04 vị trí (điểm trường thôn 5, 6, 7)

DGD

0,86

0,86

0,86

0,00

DGD

Xã Đăk La

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường Mẫu giáo Đăk Pxi gồm 5 vị trí (thôn Đăk Wek, Thôn Kon Pao Kơ La (02 điểm), thôn Krong Đuân, Đăk Kơ Đương)

DGD

0,23

0,23

0,23

0,00

DGD

Xã Đăk Pxi

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường Mẫu giáo Đăk Ngọk gồm 05 điểm trường (điểm trường chính, thôn Thanh Xuân, Đăk Xuân, Đăk Tim, Đăk Lợi)

DGD

0,34

0,34

0,34

0,00

DGD

Xã Đăk Ngọk

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường Mẫu giáo xã Ngọc Réo gồm 07 vị trí (điểm trường Đăk Têng 1, Đăk Têng 2, thôn Kon Rôn, Kon Rơk, Kon Hrế, Kon Jong, Kon Bơ Băn)

DGD

0,20

0,20

0,20

0,00

DGD

Xã Ngọk Réo

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường Mẫu giáo xã Ngọc Wang (điểm trường thôn 1)

DGD

0,04

0,04

0,04

0,00

DGD

Xã Ngọk

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND

Trường Mẫu giáo xã Đăk Hring gồm 06 vị trí (điểm trường thôn Đăk Klong, Tân lập B, Kon Hnông Yôp, Đăk Kang Yôp)

DGD

0,03

0,03

0,03

0,00

DGD

Xã Đăk Hring

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường TH Lê Hồng Phong, xã Ngọk Réo- gồm 02 vị trí (điểm trường Kon Rơk, Kon Jong)

DGD

0,14

0,14

0,14

0,00

DGD

Xã Ngọk Réo

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

59

Trường TH Trần Quốc Toản, xã Ngọc Réo (điểm trường Thôn Kon Braih, thôn Đăk Phía, Thôn Kon Stiu)

DGD

0,19

0,19

0,19

0,00

DGD

Xã Ngọk Réo

Nền bản đồ hiện trạng

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường TH Tô Vĩnh Diện, xã Đăk Pxi gồm 4 vị trí (điểm trường chính, điểm trường thôn Kon Pao Kơ La, thôn Đăk Kơ Đương, thôn Krong Đuân)

DGD

1,39

1,39

1,39

0,00

DGD

Xã Đăk Pxi

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường TH Lê Quý Đôn, thị trấn Đăk Hà

DGD

1,05

1,05

1,05

0,00

DGD

TT Đăk Hà

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường TH Bế Văn Đàn, xã Đăk Hring

DGD

0,21

0,21

0,21

0,00

DGD

Xã Đăk Hring

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường TH Lê Đình Chinh, xã Đăk La gồm 04 vị trí (gồm: Điểm trường chính, thôn 9, thôn 10 - 02 điểm)

DGD

0,50

0,50

0,50

0,00

DGD

Xã Đăk La

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường TH Lê Văn Tám, thị trấn Đăk Hà (điểm trường thôn Long Loi)

DGD

0,13

0,13

0,13

0,00

DGD

TT Đăk Hà

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường THCS Chu Văn An, thị trấn Đăk Hà

DGD

0,13

0,13

0,13

0,00

DGD

TT Đăk Hà

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Thư viện huyện Đăk Hà

DGD

0,13

0,13

0,13

0,00

DGD

TT Đăk Hà

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường THCS Đăk Hring, xã Đăk Hring

DGD

0,44

0,44

0,44

0,00

DGD

Xã Đăk Hring

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường THCS Nguyễn Tất Thành, thị trấn Đăk Hà

DGD

0,73

0,73

0,73

0,00

DGD

TT Đăk Hà

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường THCS xã Đăk La, gồm 02 vị trí (gồm điểm trường chính, điểm trường thôn 9)

DGD

2,13

2,13

2,13

0,00

DGD

Xã Đăk La

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Trường TH-THCS Xã Đăk Long, xã Đăk Long

DGD

1,22

1,22

1,22

0,00

DGD

Xã Đăk Long

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

60

Đất trung tâm Y tế huyện Đăk Hà

DYT

1,50

1,50

1,50

0,00

DYT

TT Đăk Hà

9 (140)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Đất trạm y tế xã Đăk Ngọk

DYT

0,23

0,23

0,23

0,00

DYT

Xã Đăk Ngọk

Tờ bản đồ số 45

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Đất trạm y tế xã Đăk Long

DYT

0,57

0,57

0,57

0,00

DYT

Xã Đăk Long

18 (211)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Đất trạm y tế xã Đăk Hring

DYT

0,23

0,23

0,23

0,00

DYT

Xã Đăk Hring

131 (240)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Đất trạm y tế xã Ngọc Réo

DYT

0,14

0,14

0,14

0,00

DYT

Xã Ngọk Réo

28 (238)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

Đất trạm y tế xã Đăk La

DYT

0,17

0,17

0,17

0,00

DYT

Xã Đăk La

34 (10)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND

61

Chợ trung tâm huyện Đăk Hà

DCH

1,00

1,00

1,00

0,00

DCH

TT Đăk Hà

25 (79,104)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

62

Nhà văn hóa thôn Kon Hnong Yop

DSH

0,01

0,01

0,01

0,00

DSH

Xã Đăk Hring

159 (24)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

63

Nhà văn hóa thôn 5 xã Hà Mòn

DSH

0,01

0,01

0,01

0,00

DSH

Xã Hà Mòn

64 (1)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

64

Trụ sở Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà

DSK

0,24

0,24

0,24

0,00

DSK

Xã Đăk Hring

45 (170)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22 tháng 2 năm 2024)

65

Nâng cấp tuyến đường liên xã Đăk Ngọk đi xã Ngọk Wang

DGT

6,40

6,40

4,00

2,40

CLN: 2,4 ha

Xã Đăk Ngọk

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum;

66

Nâng cấp tuyến đường liên xã Đăk Ngọk đi xã Đăk Ui

DGT

4,40

4,40

4,40

0,00

DGT

Xã Đăk Ngọk, xã Đăk Ui

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum;

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai gồm: 4 công trình, dự án

 

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Đầu tư khắc phục sạt lở đất ở suối Đăk Uy, huyện Đăk Hà (Xây dựng tuyến kè bảo vệ bờ bên phải thượng lưu cầu Đăk Uy )

DPC

1,00

1,00

 

1,00

HNK: 0,2 ha; CLN: 0,2 ha; SON: 0,4 ha; BCS: 0,2 ha

TT Đăk Hà

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

2

Đường giao thông từ TDP 10, thị trấn Đăk Hà đi xã Đăk Ngọk (đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi, TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk)

DGT

1,00

1,00

 

1,00

CLN: 1 ha

TT Đăk Hà

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

3

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ và xen ghép xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà

DGT

1,51

1,51

0,05

1,46

LUC: 0,1 ha; HNK: 0,86 ha; ONT: 0,05 ha; SON: 0,27 ha; DCS: 0,18 ha

Xã Đăk Pxi

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum

4

Đất giao thông xã Đăk Pxi: Mở rộng đường lên khu sản xuất Đăk Pe

DGT

8,00

8,00

6,00

2,00

CLN: 2 ha

Xã Đăk Pxi

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum;

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch gồm: công trình, dự án

 

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Các Trạm bảo vệ rừng thuộc Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà

 

-

-

 

 

 

Toàn huyện

 

 

Trạm quản lý bảo vệ rừng Đăk Trưa

DSK

0,09

0,09

 

0,09

RPH: 0,09 ha

Xã Đăk Pxi

Bản đồ hiện trạng

 

Trạm quản lý bảo vệ rừng Ngọk Réo

DSK

0,56

0,56

 

0,56

HNK: 0,56 ha

Xã Ngọk Réo

15 (82)

Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao kế hoạch đầu tư năm 2023 vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà;

Trạm quản lý bảo vệ rừng Ngọk Réo

DSK

0,04

0,04

 

0,04

HNK: 0,04 ha

Xã Ngọk Réo

52 (60)

Quyết định số 88/QĐ-SKHĐT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Sở Kế hoạch và đầu tư

Trạm quản lý bảo vệ rừng Đăk Ui

DSK

0,03

0,03

 

0,03

HNK: 0,03 ha

Xã Đăk Ui

32 (590)

Quyết định số 87/QĐ-SKHĐT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Sở Kế hoạch và đầu tư

Trạm quản lý bảo vệ rừng Đăk Pxi

DSK

0,09

0,09

 

0,09

RPH: 0,09 ha

Xã Đăk Pxi

24 (267)

Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc giao kế hoạch đầu tư năm 2024 vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà;

2

Dự án Đường dây 220KV Bờ Y - Kon Tum Đoạn qua huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum

 

-

-

 

0,00

0,00

Toàn huyện

Bản đồ hiện trạng

Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/09/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Trạm 220 kV Bờ Y và Đường dây 220kV Bò Y –Kon Tum;

DNL

0,64

0,64

 

0,64

LUC: 0,01 ha; CLN: 0,63 ha

Xã Đăk La

DNL

0,19

0,19

 

0,19

CLN: 0,19 ha

Xã Hà Mòn

DNL

0,31

0,31

 

0,31

CLN: 0,31 ha

TT Đăk Hà

DNL

0,30

0,30

 

0,30

CLN: 0,3 ha

Xã Đăk Mar

DNL

0,22

0,22

 

0,22

CLN: 0,22 ha

Xã Đăk

3

Nhà văn hóa thị trấn Đăk Hà

DVH

0,16

0,16

 

0,16

DTT: 0,16 ha

TT Đăk Hà

16 (50)

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

4

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Đăk Ngọk

CQP

0,10

0,10

 

0,10

CQP: 0,1 ha

Xã Đăk Ngọk

Bản đồ hiện trạng

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

5

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Ngọk Réo

CQP

0,10

0,10

 

0,10

HNK: 0,1 ha

Xã Ngọk Réo

29 (1372)

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

6

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Đăk Mar

CQP

-

-

 

0,00

CQP

Xã Đăk Mar

47 (15)

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

7

Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ - Dự án: khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Tây Quốc lộ 14, thôn Tân Lập B và thôn Kon Hnong Yốp, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum

TMD

0,17

0,17

0,17

0,00

TMD

Xã Đăk Hring

158 (22)

Nhu cầu của huyện

8

Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ thuộc Dự án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía tây Quốc lộ 14 (đoạn từ chùa kỳ Quang đến đường dây 500KW), xã Đăk Mar (TM1, TM 2, TM 3)

TMD

2,24

2,24

 

2,24

DCS: 2,24 ha

Xã Đăk Mar

Tờ bản đồ 43, 45

Nhu cầu của huyện

9

Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ và tài sản trên đất tại Nhà khách huyện Đăk Hà

TMD

0,80

0,80

 

0,80

TSC: 0,8 ha

Xã Đăk Mar

51 (22)

Nhu cầu của huyện

10

Đường đi khu sản xuất suối Đăk Lôi, thôn Kon Jong, xã Ngọk Réo

DGT

6,00

6,00

4,00

2,00

HNK: 1 ha; CLN: 1 ha

Xã Ngọk Réo

Bản đồ hiện trạng

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

11

Khu xử lý nước thải sinh hoạt tại thị trấn Đăk Hà

DCT

0,50

0,50

 

0,50

LUC: 0,5 ha

TT Đăk Hà

Bản đồ hiện trạng

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

12

Đường giao thông từ thôn Kon Gu II xã Ngọk Wang đi thôn 1 xã Đăk La, huyện Đăk Hà

DGT

5,00

5,00

4,00

1,00

CLN: 1 ha

Xã Ngọk Wang

Bản đồ hiện trạng

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

13

Điểm trường tiểu học - mẫu giáo Kon Teo Đăk Lấp

DGD

0,10

0,10

 

0,10

DKV: 0,1 ha

Xã Đăk Long

Bản đồ hiện trạng

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

14

Điểm trường tiểu học - mẫu giáo thôn (Kon Mriang)

DGD

0,15

0,15

 

0,15

CLN: 0,15 ha

Xã Đăk Ui

2 (47) Bản đồ GT 30 (104)

Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà

15

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Pxi

ONT

0,18

0,18

 

0,18

CLN: 0,18 ha

Xã Đăk Pxi

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

16

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Long

ONT

0,41

0,41

 

0,41

CLN: 0,41 ha

Xã Đăk Long

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

17

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Hring

ONT

0,30

0,30

 

0,30

CLN: 0,3 ha

Xã Đăk Hring

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

18

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Mar

ONT

1,12

1,12

 

1,12

CLN: 1,12 ha

Xã Đăk Mar

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

19

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Ui

ONT

0,17

0,17

 

0,17

CLN: 0,17 ha

Xã Đăk Ui

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

20

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk Ngọk

ONT

1,36

1,36

 

1,36

CLN: 1,36 ha

Xã Đăk Ngọk

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

21

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Ngọk Réo

ONT

0,10

0,10

 

0,10

CLN: 0,1 ha

Xã Ngọk Réo

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

22

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Ngọk Wang

ONT

0,34

0,34

 

0,34

CLN: 0,34 ha

Xã Ngọk Wang

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

23

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Đăk La

ONT

2,00

2,00

 

2,00

HNK: 0,3 ha; CLN: 1,7 ha

Xã Đăk La

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

24

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại Xã Hà Mòn

ONT

1,90

1,90

 

1,90

HNK: 0,3 ha; CLN: 1,6 ha

Xã Hà Mòn

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

25

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai tại TT Đăk Hà

ODT

4,60

4,60

 

4,60

CLN: 4,6 ha

TT Đăk Hà

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

26

Đất thương mại dịch vụ theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Đăk Ngọk (ông Vi Văn Sộng)

TMD

0,10

0,10

 

0,10

CLN: 0,1 ha

Xã Đăk Ngọk

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

27

Đất Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Đăk Ngọk (thu mua chế biến sản phẩm nông nghiệp của ông Lê Tấn Ánh)

SKC

0,50

0,50

 

0,50

CLN: 0,5 ha

Xã Ngọk Wang

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

28

Chuyển mục sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ - nhu cầu nhân dân

TMD

0,10

0,10

 

0,10

CLN: 0,1 ha

xã Ngọk Réo

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

29

Đất chăn nuôi tập trung theo Nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên xã Đăk Pxi (thửa đất số 415, tờ bản đồ 45)

CNT

1,00

1,00

 

1,00

CLN: 1 ha

xã Đăk Pxi

45 (415)

Nhu cầu nhân dân

30

Đất nông nghiệp khác theo Nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Ngọk Wang: Cơ sở nông nghiệp công nghệ cao (chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả)

NKH

5,00

5,00

 

5,00

CLN: 5 ha

Xã Ngọk Wang

50 (121, 127,126)

Nhu cầu nhân dân

31

Khu du lịch suối Đăk Lôi

TMD

1,00

1,00

 

1,00

CLN: 1 ha

Xã Ngọk Réo

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu UBND xã Ngọk Réo

32

Đất thương mại dịch vụ theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Hà Mòn - Đỗ Văn Thanh

TMD

0,10

0,10

 

0,10

CLN: 0,1 ha

Xã Hà Mòn

16 (777)

Nhu cầu nhân dân

33

Đấu nối thủy điện Plei Krông vào lưới điện Quốc gia

DNL

0,03

0,03

0,03

0,00

DNL

Xã Đăk La

Bản đồ hiện trạng

Nh cầu Công ty CP thủy điện Yaly

34

Đất chăn nuôi tập trung theo Nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Hà Mòn

CNT

3,50

3,50

 

3,50

CLN: 3,5 ha

Xã Hà Mòn

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

35

Đất chăn nuôi tập trung theo Nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Đăk Mar (ồng Trần Phước Sỹ)

CNT

0,15

0,15

 

0,15

CLN: 0,15 ha

Xã Đăk Mar

30 (59)

Nhu cầu nhân dân

36

Đất thương mại dịch vụ theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Đăk Ui (ông Nguyễn Quốc Tiệp và ông Lê Quốc Hòa)

TMD

1,00

1,00

 

1,00

CLN: 1 ha

Xã Đăk Ui

27 (475) 25 (1837)

Nhu cầu nhân dân

37

Dự án - Đá làm vật liệu xây dựng thông thường Thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà

SKS

4,13

4,13

4,13

0,00

SKS

xã Đăk La

Nền bản đồ hiện trạng

Quyết định số 19/QĐ-STNMT, ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Sân Công nghiệp - Dự án - Đá làm vật liệu xây dựng thông thường Thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk

SKS

4,30

4,30

4,30

 

SKS

xã Đăk La

38

Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc xã Hơ Moong, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum và xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hồ thủy điện Plei Krông)

SKS

10,10

10,10

10,10

0,00

SKS

Xã Hà Mòn

Nền bản đồ hiện trạng

Quyết định số 17/QĐ-STNMT, ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Sân Công nghiệp - dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc xã Hơ Moong, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum và xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hồ thủy điện Plei Krông)

SKS

1,50

1,50

 

1,50

CLN: 1,5 ha

Xã Hà Mòn

37 - (22; 34; 108; 109)

39

Trụ sở Ban quản lý rừng Đặc dụng Đăk Uy

DSK

0,13

0,13

0,13

0,00

DSK

Xã Đăk Mar

 

Nhu cầu Ban quản lý rừng Đặc dụng Đăk Uy

40

Các công trình văn hoá thể thao xã Hà Mòn

 

1,26

1,26

1,26

0,00

 

 

Nền bản đồ hiện trạng

Nhu cầu của xã

Nhà văn hoá thôn 5

DVH

0,10

0,10

0,10

0,00

DVH

Xã Hà Mòn

Khu vui chơi, sân thể thao thôn 5

DTT

0,41

0,41

0,41

0,00

DTT

Xã Hà Mòn

Nhà văn hoá, sân thể thao thôn 3

DVH

0,25

0,25

0,25

0,00

DVH

Xã Hà Mòn

nhà văn hoá thôn Thống Nhất

DVH

0,14

0,14

0,14

0,00

DVH

Xã Hà Mòn

Sân thể thao thôn Thống Nhất

DTT

0,15

0,15

0,15

0,00

DTT

Xã Hà Mòn

Nhà văn hoá thôn 2

DVH

0,06

0,06

0,06

0,00

DVH

Xã Hà Mòn

Sân thể thao thôn 2

DVH

0,16

0,16

0,16

0,00

DVH

Xã Hà Mòn

41

Thuê đất Công ty TNHHMTV Cao su Kon Tum

CLN

5,57

5,57

5,57

0,00

CLN

Xã Đăk Hring

Nền bản đồ hiện trạng

Nhu cầu doanh nghiệp

42

Thuê đất trồng cây lâu năm tại xã Hà Mòn

CLN

1,00

1,00

1,00

0,00

CLN

Xã Hà Mòn

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

43

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Pxi

ONT

3,00

3,00

2,00

1,00

CLN: 1 ha

Xã Đăk Pxi

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

44

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Long

ONT

3,25

3,25

2,00

1,25

CLN: 1,25 ha

Xã Đăk Long

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

45

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Hring

ONT

4,50

4,50

2,50

2,00

CLN: 2 ha

Xã Đăk Hring

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

46

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Mar

ONT

5,00

5,00

3,50

1,50

CLN: 1,5 ha

Xã Đăk Mar

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

47

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Ui

ONT

4,25

4,25

3,00

1,25

CLN: 1,25 ha

Xã Đăk Ui

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

48

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk Ngọk

ONT

6,00

6,00

4,00

2,00

CLN: 2 ha

Xã Đăk Ngọk

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

49

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Ngọk Réo

ONT

4,20

4,20

3,20

1,00

CLN: 1 ha

Xã Ngọk Réo

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

50

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Ngọk Wang

ONT

4,20

4,20

3,20

1,00

CLN: 1 ha

Xã Ngọk Wang

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

51

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Đăk La

ONT

5,50

5,50

3,50

2,00

CLN: 2 ha

Xã Đăk La

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

52

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại Xã Hà Mòn

ONT

6,00

6,00

4,00

2,00

CLN: 2 ha

Xã Hà Mòn

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

53

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn tại TT Đăk Hà

ODT

6,00

6,00

3,00

3,00

CLN: 3 ha

TT Đăk Hà

Bản đồ hiện trạng

Nhu cầu nhân dân

 

Tổng cộng 123 công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BẢN ĐỒ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

HUYỆN ĐẮK HÀ – TỈNH KON TUM



[1] Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 16 tháng 4 năm 2025.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 239/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản