Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 27 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TÂN KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu 2021 huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 3 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Kỳ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chì tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Tân Hợp

Tân Phú

Tân Xuân

Giai Xuân

Bình Hợp

(1)

(2)

(3)

(6)=(8)+.+(..)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

72.582,83

743,11

6.763,87

2.333,13

2.041,93

5.391,17

5.551,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.551,12

550,30

6.351,42

2.036,56

1.815,41

4.534,33

4.875,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.354,01

12,35

128,33

188,84

159,36

220,17

390,89

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.881,95

11,76

120,85

188,84

159,36

207,90

373,21

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

472,06

0,59

7,48

 

 

12,27

17,69

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.000,33

3,48

1.751,31

403,75

488,23

1.345,67

730,76

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.792,27

188,40

267,81

934,20

343,20

468,25

669,97

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.376,24

 

1.367,47

 

 

139,59

953,41

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

28.915,41

328,56

2.761,05

460,19

815,47

2.188,08

2.065,38

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

883,18

17,50

8,96

49,57

9,15

28,68

65,26

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

109,20

 

 

 

 

103,89

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.225,84

188,29

389,95

273,91

218,96

679,32

613,55

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.059,49

 

28,56

47,36

32,51

67,12

69,73

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

70,42

64,07

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,77

11,11

1,20

1,46

1,25

0,77

3,50

2.4

Đất quốc phòng

CQP

409,98

4,82

 

 

 

334,86

 

2.5

Đất an ninh

CAN

741,02

2,70

0,10

 

 

0,07

45,51

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

196,34

19,89

4,92

12,60

5,23

11,67

14,59

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,07

6,37

0,08

 

 

 

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,10

4,31

0,42

0,45

0,34

0,23

0,57

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,88

7,21

3,57

8,03

2,62

4,37

8,88

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

75,30

2,00

0,85

4,11

2,27

7,07

5,07

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

571,73

23,01

124,82

6,07

57,38

5,96

61,66

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,56

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,03

3,30

 

0,15

0,03

 

0,44

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,97

19,71

6,18

5,06

 

4,60

0,00

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

465,17

 

118,64

0,85

57,35

1,35

61,23

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.017,09

48,11

101,24

136,12

91,84

161,86

246,15

 

Đất công trình giao thông

DGT

2.103,21

40,64

93,40

110,42

70,54

138,95

146,72

 

Đất công trình thủy lợi

DTL

845,72

3,61

4,64

21,56

19,61

19,71

96,12

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,88

1,08

 

 

 

 

0,46

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,43

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2,85

0,10

0,03

0,01

0,07

0,12

0,07

 

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,58

0,51

0,04

0,19

0,01

0,01

0,13

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,20

1,43

0,17

1,14

0,24

1,02

0,57

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

40,22

0,73

2,96

2,80

1,37

2,04

2,09

2.9

Đất tôn giáo

TON

11,02

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất tín ngưỡng

TIN

7,91

 

0,86

 

0,11

0,02

0,39

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

361,41

4,33

26,37

11,48

7,67

16,26

23,95  

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.746,56

10,24

101,88

58,83

22,98

80,75

148,04

 

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

205,93

0,39

 

28,29

0,16

52,40

1,58

 

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.540,63

9,85

101,88

30,54

22,82

28,35

146,46

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

805,87

4,52

22,50

22,66

7,56

177,52

61,84

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

647,15

4,52

22,50

22,66

7,56

42,81

61,84

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

15,03

 

 

 

 

 

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

143,68

 

 

 

 

134,71

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Đồng

Đồng Văn

Nghĩa Thái

Hoàn Long

Nghĩa Phúc

Tiên Kỳ

Tân An

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.692,37

8.473,52

1.062,56

3.894,28

3.457,41

3.487,92

2.452,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.219,04

7.993,23

805,73

3.285,86

2.986,80

3.193,26

2.150,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

327,06

648,65

288,90

239,87

362,14

332,50

190,38

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

321,27

389,51

269,32

227,27

325,57

317,02

163,75

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,79

259,13

19,58

12,60

36,57

15,47

26,63

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

626,40

1.243,85

166,32

745,20

589,40

580,74

249,55

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

215,27

662,43

226,09

706,29

688,88

585,87

680,58

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

2.747,16

 

 

243,07

925,54

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

14,80

2.610,41

110,30

1.536,86

1.047,97

734,69

952,03

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,50

80,74

14,12

57,63

55,33

33,93

77,90

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

433,92

451,37

247,84

531,43

449,76

241,02

282,94

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

65,42

77,76

56,67

87,38

76,97

39,72

33,30

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,77

0,71

0,43

2,24

0,29

0,42

2,60

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2,00

10,96

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,08

 

0,05

5,25

 

 

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

7,78

15,62

7,94

11,32

10,83

10,00

11,53

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0,06

 

0,06

0,05

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,35

0,24

0,26

0,62

0,20

0,98

0,31

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,45

8,93

4,68

5,39

4,02

5,20

7,54

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,98

6,39

2,99

5,26

6,55

3,81

3,68

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

76,60

7,35

5,41

66,59

 

 

4,55

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

5,19

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,40

 

0,22

 

 

 

0,05

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,43

3,56

0,09

3,55

 

 

1,39

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

73,76

3,79

5,10

57,85

 

 

3,11

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

126,94

159,03

77,27

174,21

267,50

128,72

207,48

 

Đất công trình giao thông

DGT

118,45

118,68

69,84

121,12

119,55

78,12

122,90

 

Đất công trình thủy lợi

DTL

6,05

36,70

5,49

41,10

145,31

45,62

81,34

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

8,43

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

0,10

0,15

0,21

0,04

0,42

0,27

 

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

0,11

0,01

0,08

0,02

0,01

0,05

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,38

0,92

0,33

1,34

0,54

0,41

0,55

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,90

2,51

1,45

1,93

2,03

4,14

2,37

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

1,80

 

0,08

0,65

 

 

2.1

Đất tín ngưỡng

TIN

0,15

0,91

 

0,03

0,26

3,68

0,13

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

10,24

48,04

7,01

23,12

40,71

30,77

5,79

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

145,94

140,15

93,07

159,21

41,56

27,70

17,45

 

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

22,14

2,01

0,44

43,83

0,85

 

 

 

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

123,79

138,14

92,63

115,39

40,71

27,70

17,45

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

0,04

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

39,41

28,92

8,99

76,99

20,85

53,64

18,79

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

39,41

28,53

7,65

76,85

12,37

49,07

18,79

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

0,09

1,34

0,14

0,07

4,31

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

0,30

 

 

8,41

0,26

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Dũng

Kỳ Sơn

Hương Sơn

Kỳ Tân

Phú Sơn

Tân Hương

Nghĩa Hành

(1)

(2)

(3)

(21)

(22)

(23)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

5.652,63

2.850,07

3.131,82

2.403,81

4.202,56

2.985,19

4.012,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.509,07

2.429,25

2.793,48

2.031,50

3.685,06

2.648,62

3.656,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

260,84

201,60

378,15

142,72

213,91

307,97

359,37

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

260,84

192,79

362,36

142,72

211,42

285,57

350,63

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

8,81

15,79

 

2,50

22,40

8,75

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

371,99

333,89

543,30

318,09

540,37

461,64

506,36

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

340,51

573,22

526,89

316,80

359,31

579,69

458,61

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

3.470,78

1.270,45

1.287,93

1.235,82

2.553,00

1.215,63

2.256.00

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47,14

50,39

57,20

18,08

18,47

83,70

74,24

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,81

 

 

 

 

 

1,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.092,01

391,25

327,61

353,58

389,53

326,25

343,35

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

73,34

65,93

37,50

58,36

33,95

57,55

50,36

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

6,35

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,59

0,97

0,34

1,39

0,27

0,70

1,77

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2,46

 

 

54,88

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

684,65

0,27

0,10

1,72

0,03

0,10

0,28

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

6,82

7,54

8,32

8,71

8,23

5,03

7,79

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

0,18

0,07

 

0,03

0,04

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,32

0,13

0,57

0,15

0,18

0,18

0,27

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,36

4,56

4,11

4,26

4,15

2,50

4,06

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,08

2,67

3,56

4,30

3,87

2,31

3,46

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

52,33

36,15

2,00

26,32

4,02

6,40

5,11

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,37

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,90

0,32

 

4,41

0,31

0,06

0,44

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,01

8,55

 

11,82

 

 

 

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,04

27,29

2,00

10,09

3,71

6,34

4,67

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

119,14

205,01

160,08

97,96

223,78

114,48

170,19

 

Đất công trình giao thông

DGT

99,00

123,79

100,34

82,94

118,27

107,37

122,16

 

Đất công trình thủy lợi

DTL

17,51

76,11

57,86

12,11

104,15

5,03

46,08

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,25

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,06

0,31

0,22

0,53

 

0,06

0,04

 

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,13

0,07

0,01

0,13

0,01

 

0,03

 

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,50

0,28

0,60

1,05

0,42

0,92

0,40

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,70

4,45

1,05

1,20

0,93

1,09

1,49

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

0,47

 

2,53

 

4,82

0,67

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,32

0,01

0,46

0,03

0,01

0,32

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

13,34

17,78

20,90

10,53

8,36

9,33

25,43

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

139,09

50,46

98,37

90,73

110,86

127,82

81,43

 

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2,85

 

0,08

17,17

 

32,18

1,55

 

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

136,23

50,46

98,29

73,55

110,86

95,65

79,88

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

51,55

29,57

10,73

18,73

127,97

10,32

12,82

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

42,46

29,57

10,73

18,73

127,97

10,32

12,82

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

9,09

 

 

 

 

 

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Tân Hợp

Tân Phú

Tân Xuân

Giai Xuân

Bình Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

104,81

0,70

3,03

 

4,22

10,74

4.60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,99

0,70

 

 

 

0,35

1,60

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

16,39

0,70

 

 

 

0,35

 

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,60

 

 

 

 

 

1,60

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

63,33

 

 

 

 

10,16

3,00

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,26

 

 

 

 

0,23

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

20,23

 

3,03

 

4,22

 

 

1.8.1

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,69

 

 

 

 

 

4,22

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,16

 

 

 

 

 

4,16

 

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,16

 

 

 

 

 

4,16

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

29,69

 

 

 

 

 

4,22

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1,00

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,69

 

 

 

 

 

4,22

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Đồng

Đồng Văn

Nghĩa Thái

Hoàn Long

Nghĩa Phúc

Tiên Kỳ

Tân An

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

0,80

0,08

26,60

0,70

0,10

1,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

0,10

 

 

0,20

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

0,10

 

 

0,20

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,60

0,05

14,51

0,50

0,10

0,50

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

0,20

0,03

0,06

0,20

 

0,52

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

11,93

 

 

0,60

1.8.1

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,67

 

3,00

3,82

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 i

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7,67

 

3,00

3,82

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

1,00

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,67

 

2,00

3,82

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Dũng

Kỳ Sơn

Hương Sơn

Kỳ Tân

Phú Sơn

Tân Hương

Nghĩa Hành

(1)

(2)

(3)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,97

18,77

0,10

17,38

0,10

0,10

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

6,69

0,10

8,05

0,10

0,10

 

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

6,69

0,10

8,05

0,10

0,10

 

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,97

11,83

 

7,11

 

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

2,02

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

 

0,25

 

0,20

 

 

 

1.8.1

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

5,11

2,00

1,00

 

3,87

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

0,50

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

25

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

0,50

 

 

 

 

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

0,50

 

 

 

 

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

5,11

2,00

 

 

3,87

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

5,11

2,00

 

 

3,87

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Tân Hợp

Tân Phú

Tân Xuân

Giai Xuân

Bình Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

160,80

1,17

6,20

 

4,22

10,81

4,75

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,35

1,05

 

 

 

0,35

1,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

67,85

0,12

1,81

 

 

10,23

3,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,41

 

 

 

 

0,23

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

68,19

 

4,39

 

4,22

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

120,50

 

66,50

 

 

40,00

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,05

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Đồng

Đồng Văn

Nghĩa Thái

Hoàn Long

Nghĩa Phúc

Tiên Kỳ

Tân An

(1)

(2)

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,08

0,80

0,23

29,01

0,70

0,10

1,92

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,08

 

 

0,10

 

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,60

0,05

14,92

0,50

0,10

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

0,20

0,18

2,06

0,20

 

0,52

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

11,93

 

 

0,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

0,05

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Dũng

Kỳ Sơn

Hương Sơn

Kỳ Tân

Phú Sơn

Tân Hương

Nghĩa Hành

(1)

(2)

(3)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

16,34

18,92

0,20

64,89

0,13

0,20

0,13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,80

6,69

0,10

8,05

0,10

0,10

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,54

11,98

0,10

8,12

0,03

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

2,02

 

 

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

0,25

 

46,70

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

14,00

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

TT Tân Kỳ

Tân Hợp

Tân Phú

Tân Xuân

Giai Xuân

Bình Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+(…)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,65

 

 

 

 

3,65

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.8.1

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

3,65

 

 

 

 

3,65

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,19

0,19

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

0,10

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Đồng

Đồng Văn

Nghĩa Thái

Hoàn Long

Nghĩa Phúc

Tiên Kỳ

Tân An

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.8.1

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nghĩa Dũng

Kỳ Sơn

Hương Sơn

Kỳ Tân

Phú Sơn

Tân Hương

Nghĩa Hành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,65

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8.1

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

3,65

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 06 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 với diện tích 24,54 ha. (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Nông nghiệp và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (TP, B. Thắng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thành Vinh

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TÂN KỲ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Chỉ tiêu

Mã loại đất

Diện tích

Địa điểm

1

Xây dựng đài tưởng niệm xã Phú Sơn

DVH

0,02

Phú Sơn

2

Chia lô đất ở dân cư tại xóm Vĩnh Lộc (3 vị trí)

ONT

0,79

Nghĩa Thái

3

Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Dương Hạp, Tân Thuận, Tân Văn

ONT

0,75

Nghĩa Dũng

4

Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Trung Sơn

ONT

0,40

Phú Sơn

5

Chuyển mục đích đất nông nghiệp liền kề đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện (thửa đất vườn ao gắn liền với đất ở)

ONT, ODT

22,30

Trên địa bàn huyện

Xã Đồng Văn

ONT

0,70

Đồng Văn

Xã Giai Xuân

ONT

0,70

Giai Xuân

Xã Hương Sơn

ONT

0,70

Hương Sơn

Xã Kỳ Sơn

ONT

3,00

Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

ONT

3,10

Kỳ Tân

Xã Nghĩa Đồng

ONT

0,70

Nghĩa Đồng

Xã Nghĩa Dũng

ONT

1,00

Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hành

ONT

0,70

Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hoàn

ONT

0,70

Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Hợp

ONT

1,00

Nghĩa Hợp

Xã Nghĩa Phúc

ONT

0,70

Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Thái

ONT

0,70

Nghĩa Thái

Xã Phú Sơn

ONT

0,70

Phú Sơn

Xã Tân An

ONT

0,70

Tân An

Xã Tân Hợp

ONT

0,70

Tân Hợp

Xã Tân Hương

ONT

0,70

Tân Hương

Xã Tân Long

ONT

0,70

Tân Long

Xã Tân Phú

ONT

1,00

Tân Phú

Xã Tân Xuân

ONT

0,70

Tân Xuân

Xã Tiên Kỳ

ONT

0,70

Tiên Kỳ

Xã Nghĩa Bình

ONT

1,20

Nghĩa Bình

Thị trấn Tân Kỳ

ODT

1,50

TT Tân Kỳ

6

Văn phòng và thương mại dịch vụ tại xã Nghĩa Hoàn (Công ty Minh Lan)

TMD

0,28

Hoàn Long

 

Tổng

 

24,54

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 23/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 23/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Phùng Thành Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản