Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1957/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 05 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La tại Tờ trình số 224/TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC), phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC và bãi bỏ TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
1. Công bố 07 danh mục TTHC cấp xã được sửa đổi, bổ sung tại số thứ tự 2, 3, 4 mục I, phần B, Phụ lục Quyết định 742/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; Thi, tuyển sinh); số thứ tự 06, mục II và số thứ tự 09 mục VI, phần B, Phụ lục I tại Quyết định số 826/QĐ- UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh của về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính; số thứ tự 2,3 mục I, phần B, Phụ lục II Quyết định 1468/QĐ- UBND ngày 21/7/2022 của Chủ tịch UBND
(Có phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã được sửa đổi, bổ sung gồm: Tại số thứ tự 5, 7, 8 mục VI, phần B; số thứ tự 06 mục II và số thứ tự 09 mục VI, phần C, Phụ lục II Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh; số thứ tự 2, 3 mục I, phần B, Phụ lục II Quyết định 1468/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Chủ tịch UBND.
(Có phụ lục II kèm theo)
3. Bãi bỏ 03 danh mục TTHC gồm: Số thứ tự 1 mục B, Phụ lục I - Danh mục TTHC cấp huyện, thành phố (Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân), Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước Sở Giáo dục và Đào tạo; số thứ tự 17, 18, mục V (Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác), phần A - Danh mục TTHC cấp tỉnh, Phụ lục I, Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của sở giáo dục và đào tạo và bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ tại số thứ tự 1 mục II, Phụ lục II, Quyết định 150/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; số thứ tự 10, 11, mục III, phần B, Phụ lục II, Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
* Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 04 TTHC | ||||||
1 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 1.001622 | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; Cơ sở giáo dục mầm non | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích; dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html) | Không | - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1.008950 | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích; dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html) | Không | - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1.008951 | 14 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích; dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc- tuyen.html) | Không | - Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Xét, cấp học bổng chính sách 1.002407 | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã; Bộ phận một cửa Sở Nội Vụ, Sở Giáo dục và Đào Tạo Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh; Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích; dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html) | Không | - Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
* Lĩnh vực Giáo dục tiểu học: 01 TTHC | ||||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099 | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã; Cơ sở giáo dục | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích; dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc- tuyen.html) | Không | - Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước. - Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
* Lĩnh vực giáo dục trung học: 02 TTHC | ||||||
1 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước 2.002482 | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích; dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc- tuyen.html) | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31 /12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước. - Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài 2.002483 | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính, công ích; dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc- tuyen.html) | Không | - Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 50/2021/TT- BGDĐT ngày 31 /12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước. - Quyết định số 1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; GIÁO DỤC TIỂU HỌC; GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (07 Quy trình)
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 04 quy trình
1. Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Cha, mẹ hoặc người chăm sóc trẻ mầm non nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định | Cơ sở giáo dục mầm non | Hồ sơ theo quy định | Theo thông báo của các cơ sở giáo dục giáo dục mầm non (tháng 8 hàng năm) |
B2 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc cơ sở giáo dục mầm non | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Cán bộ được phân công | - Đối chiếu, thẩm định, phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ sở giáo dục mầm non có trách nhiệm thông báo cho người nộp hồ sơ được biết trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | 05 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc cơ sở giáo dục mầm non | Ý kiến thẩm định, trình lãnh đạo duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa | 01 ngày làm việc | ||
B3 | Phê duyệt | Thủ trưởng cơ sở giáo dục mầm non | Phê duyệt công văn kèm danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. Chuyển văn thư vào sổ ban hành nộp hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 01 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Phiếu tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ gửi kèm) | 01 ngày làm việc |
B5 | Phòng Văn hoá - Xã hội tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Chuyên viên được phân công | Đối chiếu, thẩm định, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa; dự thảo văn bản trình UBND cấp xã | 06 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định xem xét danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa, duyệt tờ trình UBND cấp xã phế duyệt quyết định danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa | 01 ngày làm việc | ||
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt | Xem xét, ký Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em được hỗ trợ ăn trưa. Chuyển Văn thư vào sổ, đóng dấu ban hành | 01 ngày làm việc |
B8 | Phát hành văn bản | Văn thư UBND xã | Vào sổ đóng dấu ban hành Chuyển kết quả trả bộ phận một của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 01 ngày làm việc |
B9 | Trả kết quả | Bộ phận một của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày làm việc |
2. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ mầm non nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định | Cơ sở giáo dục mầm non | Hồ sơ theo quy định Đơn đề nghị trợ cấp đối với trẻ em mầm non trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động tại khu công nghiệp. (Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP) Giấy khai sinh (Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực). | Theo thông báo của các cơ sở giáo dục giáo dục mầm non (tháng 8 hàng năm) |
B2 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc cơ sở giáo dục mầm non | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Cán bộ được phân công | - Đối chiếu, thẩm định, phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ sở giáo dục mầm non có trách nhiệm thông báo cho người nộp hồ sơ được biết trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | 05 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc cơ sở giáo dục mầm non | Ý kiến thẩm định, trình lãnh đạo duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ | 01 ngày làm việc | ||
B3 | Phê duyệt | Thủ trưởng cơ sở giáo dục mầm non | Phê duyệt công văn kèm danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ. Chuyển văn thư vào sổ ban hành nộp hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 01 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Phiếu tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ gửi kèm) | 01 ngày làm việc |
B5 | Phòng Văn hoá - Xã hội tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Chuyên viên được phân công | Đối chiếu, thẩm định, tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ; dự thảo văn bản trình UBND cấp xã | 06 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định xem xét danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa, duyệt tờ trình trình UBND cấp xã phế duyệt quyết định danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ | 01 ngày làm việc | ||
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt | Xem xét, ký Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em được hỗ trợ. Chuyển Văn thư vào sổ, đóng dấu ban hành | 01 ngày làm việc |
B8 | Phát hành văn bản | Văn thư UBND xã | Vào sổ đóng dấu ban hành Chuyển kết quả trả bộ phận một của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 01 ngày làm việc |
B9 | Trả kết quả | Bộ phận một của Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày làm việc |
3. Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ do cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục nộp và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày làm việc |
B3 | Phòng Văn hoá - Xã hội tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày làm việc |
Chuyên viên được phân công | Đối chiếu, thẩm định, tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách gửi cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định, báo cáo theo quy định luật ngân sách; dự thảo văn bản trình UBND cấp xã | 06 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định và trình lãnh đạo phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách | 01 ngày làm việc | ||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt | Ký duyệt Văn bản Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 04 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Quyết định Phê duyệt danh sách giáo viên được hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
B6 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Quyết định Phê duyệt danh sách giáo viên được hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày làm việc |
4. Xét, cấp học bổng chính sách
4.1. Xét học bổng chính sách đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển
a) Đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ sinh viên và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Phiếu chuyển giải quyết hồ sơ | 01 ngày làm việc |
B2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 01 ngày làm việc |
B3 | Phòng chuyên môn Sở Nội vụ tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Chuyên viên được phân công | - Thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 10 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định và trình lãnh đạo phê duyệt danh sách sinh viên được hưởng chính sách | 02 ngày làm việc | ||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký duyệt Văn bản Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định Phê duyệt danh sách sinh viên được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
B6 | Tiếp nhận kết quả, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định Phê duyệt danh sách sinh viên được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
B7 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Quyết định Phê duyệt danh sách sinh viên được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày làm việc |
b) Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ sinh viên và bàn giao hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Phiếu chuyển giải quyết hồ sơ | 01 ngày làm việc |
B2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 01 ngày làm việc |
B3 | Phòng Kế hoạch tài chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Chuyên viên được phân công | - Thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 10 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định và trình lãnh đạo phê duyệt danh sách sinh viên được hưởng chính sách | 02 ngày làm việc | ||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Ký duyệt Văn bản Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày làm việc |
B5 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định Phê duyệt danh sách sinh viên được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
B6 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định Phê duyệt danh sách sinh viên được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
B7 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Quyết định Phê duyệt danh sách sinh viên được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày làm việc |
4.2. Xét học bổng chính sách đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ do học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú nộp và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Trường phổ thông dân tộc nội trú | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | Thông báo đầu năm học |
B2 | Trường phổ thông dân tộc nội trú | Hiệu trưởng | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Giáo viên, nhân viên được phân công | - Thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí theo (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 84/2020/NĐ-CP) - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | 06 ngày làm việc | ||
Hiệu trưởng | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chính sách | 01 ngày làm việc | ||
B3 | Tiếp nhận hồ sơ của Cơ sở giáo dục (trường phổ thông dân tộc nội trú) | Bộ phận một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 01 ngày làm việc |
B4 | Phòng Kế hoạch - Tài Chính | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Chuyên viên được phân công thụ lý | - Thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí | 04 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định và trình lãnh đạo phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chính sách | 02 ngày làm việc | ||
B5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Ký duyệt Văn bản Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày làm việc |
B6 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định Phê duyệt danh sách học sinh được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
B7 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cơ sở giáo dục | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định Phê duyệt danh sách học sinh được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
B8 | Cơ sở giáo dục thực hiện chi trả học bổng, chính sách hỗ trợ | Trường phổ thông dân tộc nội trú | Thông báo kết quả phê duyệt danh sách, Quyết định Phê duyệt danh sách học sinh được học bổng, chính sách hỗ trợ - Thực hiện chi trả chế độ cho học sinh | Chi trả chế độ theo kỳ xét |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày làm việc |
4.3. Xét học bổng chính sách đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật:
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
a) Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ do học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật nộp và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: nộp hồ sơ theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 84/2020/NĐ-CP) | Theo Thông báo của cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
| Phòng/khoa chuyên môn thuộc Cơ sở giáo dục nghề | Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
B3 | nghiệp | Cán bộ, nhân viên được phân công | - Thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho học viên - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | 06 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chính sách | 01 ngày làm việc | ||
B4 | Tiếp nhận hồ sơ của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 01 ngày làm việc |
B5 | Phòng Văn hóa - Xã hội | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Chuyên viên được phân công thụ lý | - Thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí | 04 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định và trình lãnh đạo phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chính sách | 02 ngày làm việc | ||
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | Ký duyệt Văn bản Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày làm việc |
B7 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cơ sở giáo dục | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Quyết định Phê duyệt danh sách học viên được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
B8 | Cơ sở giáo dục | Hiệu trưởng | Thông báo kết quả phê duyệt danh sách - Thực hiện chi trả chế độ cho viên | Chi trả chế độ theo kỳ xét |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày làm việc |
b) Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ do học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật nộp và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Xác nhận đơn đề nghị của học viên | Theo thông báo của cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
B4 | Học viên có hộ khẩu thường trú tại UBND xã nơi học viên cư trú | Trung tâm hành chính công cấp xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: nộp hồ sơ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 84/2020/NĐ-CP) | 01 ngày làm việc |
B5 | Phòng Văn hóa - Xã hội | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc |
Chuyên viên được phân công thụ lý | - Thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí, phối hợp với cơ quan tài chính cùng cấp xem xét thẩm định về dự toán. - Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | 12 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định và trình lãnh đạo phê duyệt danh sách học viên được hưởng chính sách | 03 ngày làm việc | ||
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | Ký duyệt Văn bản Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 02 ngày làm việc |
B7 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Quyết định Phê duyệt danh sách học viên được học bổng, chính sách hỗ trợ | 01 ngày làm việc |
B8 | Thực hiện chi trả trợ cấp học bổng, chính sách cho học viên | Phòng Văn hóa xã hội thực hiện chi trả | Thông báo kết quả phê duyệt danh sách - Thực hiện chi trả chế độ cho học viên | Chi trả chế độ theo kỳ xét |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
1. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ tại trường xin nhập học | Hiệu trưởng trường nơi học sinh xin chuyển đến | - Ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn xin chuyển trường. - Trường hợp không đồng ý thì ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo | 01 ngày làm việc |
B2 | Giải quyết trả hồ sơ cho học sinh nơi trường xin chuyển đi đối với học sinh xin chuyển trường trong nước (đối với học sinh ở nước ngoài xin chuyển về nước thì thời gian thực hiện theo qui định của nước đó) | Hiệu trưởng trường nơi học sinh chuyển đi | Trả hồ sơ cho học sinh chuyển đi theo quy định | 01 ngày làm việc |
B3 | Tiếp nhận học sinh chuyển đến | Hiệu trưởng trường nơi học sinh xin chuyển đến | Tiếp nhận, khảo sát trình độ học sinh, tư vấn, xếp học sinh vào lớp. | 03 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
1. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
B3 | Phòng Văn hóa - xã hội tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày làm việc |
Cán bộ, chuyên viên được phân công | Kiểm tra xem xét hồ sơ, dự thảo giấy giới thiệu học sinh về trường | 03 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã thẩm định, phê duyệt dự thảo của công chức chuyên môn | Ý kiến thẩm định và trình lãnh đạo UBND xã duyệt giấy giới thiệu học sinh về trường | 01 ngày làm việc | ||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | Ký duyệt Văn bản Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày làm việc |
B5 | Văn phòng | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm PV hành chính công xã | Giấy giới thiệu về trường | 1/2 ngày làm việc |
B6 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giấy giới thiệu về trường | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
2. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 1/2 ngày làm việc |
B3 | Phòng Văn hóa - xã hội tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày làm việc |
Cán bộ, chuyên viên được phân công | Kiểm tra xem xét hồ sơ, dự thảo giấy giới thiệu học sinh về trường | 03 ngày làm việc | ||
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã thẩm định, phê duyệt dự thảo của công chức chuyên môn | Ý kiến thẩm định và trình lãnh đạo UBND xã duyệt giấy giới thiệu học sinh về trường | 01 ngày làm việc | ||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | Ký duyệt Văn bản Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày làm việc |
B5 | Văn phòng | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Giấy giới thiệu về trường | 1/2 ngày làm việc |
B6 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giấy giới thiệu về trường | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày làm việc |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Nghị định số 125/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Nghị định số 125/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
1 | 2.002594 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | Nghị quyết số 190/2025/NQ-QH ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội. | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1957/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra