Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1831/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2843/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 06 tháng 2 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ số (75, 76) lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre | 01/QLCL |
2 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 02/QLCL | |
3 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 03/QLCL |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01/QLCL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lim vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng/Chi cục Thủy sản xử lý. | Công chức, viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ; thành lập Đoàn thẩm định; tổ chức thẩm định tại cơ sở; tham mưu kết quả giải quyết trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Phòng chuyên môn của Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng/Chi cục Thủy sản xử lý. | 13 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng/ Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng/ Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức, viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Quy trình số: 02/QLCL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (HOẶC PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH) CHO LÔ NGUYÊN LIỆU NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng xử lý. | Công chức, viên chức Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lập Kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường | Công chức và Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng, Chế biến và Thương mại | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Kiểm soát thu hoạch tại hiện trường | Công chức phòng Quản lý chất lượng, Chế biến và Thương mại | 03 giờ làm việc |
Bước 4 | Cấp phiếu kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (tại hiện trường) | Công chức phòng Quản lý chất lượng, Chế biến và Thương mại | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức, viên chức Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 giờ làm việc |
Quy trình số: 03/QLCL
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP ĐỔI PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH SANG GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ CHO LÔ NGUYÊN LIỆU NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng xử lý. | Công chức, viên chức Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét tính hợp lệ của Phiếu kiểm soát thu hoạch, trình Lãnh đạo Chi cục kết quả giải quyết (cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ (nếu hợp lệ) hoặc có văn bản trả lời cơ sở về lý do không cấp Giấy chứng nhận xuất xứ) | Công chức và Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng, Chế biến và Thương mại | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn Thư Chi cục | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và kết quả TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC | Công chức, viên chức Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 giờ làm việc |
- 1Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt sửa đổi 03 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1831/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra