Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1830/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2844/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ số (81, 82) được ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ số (83, 84, 85, 86) được ban hành kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 38 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ số 02 trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn được ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |||
1 | Công nhận làng nghề truyền thống | Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre. | 01 |
2 | Công nhận nghề truyền thống | 02 | |
3 | Công nhận làng nghề | 03 | |
4 | Hỗ trợ dự án liên kết | 04 | |
5 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 05 | |
6 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 06 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công nhận làng nghề truyền thống”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng xử lý. | Công chức, viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thành lập Hội đồng xét duyệt. | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký thư mời tổ chức thẩm định. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, phát hành thư mời đến Hội đồng xét duyệt. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định thực tế. | Hội đồng xét duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường lập biên bản họp. Tổng hợp hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện trình UBND tỉnh. | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 04 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, chuyển trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Môi trường. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nhận kết quả, lưu kho, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức, viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
Quy trình số:02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công nhận nghề truyền thống”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng xử lý. | Công chức, viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thành lập Hội đồng xét duyệt. | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký thư mời tổ chức thẩm định. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, phát hành thư mời đến Hội đồng xét duyệt. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định thực tế. | Hội đồng xét duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường lập biên bản thẩm định. Tổng hợp hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện trình UBND tỉnh. | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 04 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, chuyển trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Môi trường. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nhận kết quả, lưu kho, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức,viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Công nhận làng nghề”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng xử lý. | Công chức,viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thành lập Hội đồng xét duyệt. | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký thư mời tổ chức thẩm định. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, phát hành thư mời đến Hội đồng xét duyệt. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định thực tế. | Hội đồng xét duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường lập biên bản thẩm định. Tổng hợp hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện trình UBND tỉnh. | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 04 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, chuyển trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Môi trường. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nhận kết quả, lưu kho, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức, viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Hỗ trợ dự án liên kết”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng xử lý. | Công chức, viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ gửi Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng phân công chỉ đạo. | Văn thư Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | xem xét hồ sơ chuyển về phòng chuyên môn phân công cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện. | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyên phân công chuyên viên thực hiện. | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định và tham mưu tổ chức thẩm định. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Hoàn tất hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng tham mưu Sở thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết. | Chuyên viên Phòng Phát triển nông thôn Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 12 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt. | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, chuyển trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 06 ngày làm việc |
Bước 12 | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Môi trường. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nhận kết quả, lưu kho, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức, viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc. |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Kiểm tra chất Iượng muối nhập khẩu”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng xử lý. | Công chức,viên chức Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng chuyên môn của Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo và công chức phòng chuyên môn của Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC ' | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 01 giờ Làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu kho, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức, Viên chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc. |
Quy trình số:06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
* Đối với phương thức kiểm tra chặt | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng xử lý. | Công chức,viên chức Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy mẫu kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm. | Công chức phòng chuyên môn Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo, công chức phòng chuyên môn Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức,viên chức Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. | |||
* Đối với phương thức kiểm tra thông thường | |||
Bước 1 | - Hướng dẫn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng xử lý. | Công chức, viên chức Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức phòng chuyên môn Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo và công chức phòng chuyên môn Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu kho, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết thủ tục hành chính; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức, viên chức Một cửa của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt sửa đổi 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1830/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra