Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 181/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ -CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch; Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông; Thông tư số 01/2024/TT-BTTTT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông Sửa đổi, bổ sung phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông và Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 25/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 39/TTr-SVHTTDL ngày 18 tháng 3 năm 2025 và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 91/TTr-SNV ngày 23 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch như sau:
1. Về vị trí việc làm:
a) Điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm công chức (có phụ lục I điều chỉnh kèm theo).
b) Điều chỉnh Bản mô tả công việc của vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (có phụ lục III điều chỉnh kèm theo).
2. Về cơ cấu ngạch công chức: Điều chỉnh cơ cấu ngạch công chức (có phụ lục VI cơ cấu ngạch điều chỉnh kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm (VTVL) | Số người cần để thực hiện VTVL | Ngạch công chức | Ghi chú |
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý | 18 |
| Không tính vào tỷ lệ cơ cấu ngạch của đơn vị |
1 | Giám đốc Sở | 1 | Chuyên viên chính trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
2 | Phó Giám đốc Sở | 3 | Chuyên viên chính trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
3 | Trưởng phòng thuộc Sở | 4 | Chuyên viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
4 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | 8 | Chuyên viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
5 | Chánh thanh tra Sở | 1 | Thanh tra viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
6 | Phó Chánh Thanh tra Sở | 1 | Thanh tra viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
II | Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành | 17 |
|
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa | 1 | Chuyên viên chính |
|
2 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa | 1 | Chuyên viên |
|
3 | Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | 1 | Chuyên viên |
|
4 | Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | 1 | Chuyên viên chính |
|
5 | Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | 1 | Chuyên viên |
|
6 | Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả | 1 | Chuyên viên |
|
7 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình | 1 | Chuyên viên |
|
7.1 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình (bao gồm phòng chống bạo lực gia đình, hợp tác quốc tế lĩnh vực phòng chống bạo lực gia đình) | 1 | Chuyên viên |
|
7.2 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình (bao gồm hương ước, quy ước, bình đẳng giới) | 0 | Kiêm nhiệm |
|
8 | Vị trí việc làm Chuyên viên chính về quản lý báo chí | 1 | Chuyên viên chính |
|
9 | Vị trí việc làm Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở | 1 | Chuyên viên |
|
10 | Vị trí việc làm Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại | 1 | Chuyên viên |
|
11 | Vị trí việc làm Chuyên viên về quản lý xuất bản | 0 | Kiêm nhiệm |
|
12 | Vị trí việc làm Chuyên viên về quản lý in | 0 | Kiêm nhiệm |
|
13 | Vị trí việc làm Chuyên viên về quản lý phát hành | 0 | Kiêm nhiệm |
|
14 | Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | 1 | Chuyên viên |
|
15 | Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | 1 | Chuyên viên chính |
|
16 | Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | 1 | Chuyên viên |
|
17 | Chuyên viên về quản lý lữ hành | 1 | Chuyên viên |
|
18 | Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch | 1 | Chuyên viên chính |
|
19 | Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch | 1 | Chuyên viên |
|
20 | Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | 1 | Chuyên viên |
|
III | Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 10 |
|
|
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | 1 | Thanh tra viên chính |
|
2 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | 0 | Thanh tra viên | Kiêm nhiệm |
3 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | 1 | Thanh tra viên |
|
4 | Chuyên viên về pháp chế | 1 | Chuyên viên |
|
5 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | 1 | Chuyên viên chính |
|
6 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | 1 | Chuyên viên chính |
|
7 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 1 | Chuyên viên |
|
8 | Chuyên viên về tổng hợp | 1 | Chuyên viên |
|
9 | Chuyên viên về quản trị công sở | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
10 | Chuyên viên về tài chính | 1 | Chuyên viên |
|
11 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
12 | Kế toán viên | 1 | Kế toán viên |
|
13 | Văn thư viên trung cấp | 1 | Văn thư viên trung cấp |
|
14 | Cán sự về lưu trữ | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
15 | Cán sự thủ quỹ | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
16 | Phụ trách kế toán | 0 |
| Bổ nhiệm theo quy định |
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 3 |
|
|
1 | Nhân viên lái xe | 2 | HĐLĐ |
|
2 | Nhân viên phục vụ | 1 | HĐLĐ |
|
- 1Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 181/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra