Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1804/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 974/QĐ-TTg ngày 19/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương (đợt 3);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | NỘI DUNG | Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 974/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) | Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025) | Trong đó | |||||||||||||||
Cục Thuế | Cục Hải quan | Cục Dự trữ Nhà nước | Kho bạc Nhà nước | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | Văn phòng Bộ | Cục Thống kê | Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại | Cục Quản lý đấu thầu | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế | Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | Cục Đầu tư nước ngoài | Viện Chiến lược và chính sách kinh tế - Tài chính | Tạp chí kinh tế - Tài chính | Báo Tài chính - Đầu tư | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 11.413.504.000 | 11.413.504.000 | 7.253.989.454 | 509.166.810 | 289.265.987 | 2.635.942.402 | 5.835.200 | 65.065.017 | 604.535.278 | 12.074.340 | 945.331 | 10.517.862 | 12.019.989 | 11.322.667 | 1.217.663 | 500.000 | 606.000 | 500.000 |
1 | Quản lý Hành chính (khoản 341) | 11.407.336.000 | 11.407.336 000 | 7.253.989.454 | 509.166.810 | 289.265.987 | 2.635.942.402 | 5.835.200 | 63.715.017 | 604.028.278 | 12.074.340 | 945.331 | 10.517.862 | 11.219.989 | 9.417.667 | 1.217.663 | - | - | - |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ |
| - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - |
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 11.407.336.000 | 11.407.336.000 | 7.253.989.454 | 509.166.810 | 289.265.987 | 2.635.942.402 | 5.835.200 | 63.715.017 | 604.028.278 | 12.074.340 | 945.331 | 10.517.862 | 11.219.989 | 9.417.667 | 1.217.663 | . | - | . |
| Chi thực hiện chế độ, chính sách theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP của Chính phủ | 11.407.336.000 | 11.407.336.000 | 7.253.989.454 | 509.166.810 | 289.265.987 | 2.635.942.402 | 5.835.200 | 63.715.017 | 604.028.278 | 12.074.340 | 945.331 | 10.517.862 | 11.219.989 | 9.417.667 | 1.217.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế (khoản 338) | 1.861.000 | 1.861.000 | - | . | - | - | - | 450.000 | . | . | . | - | . | 905.000 | - | 200.000 | 306.000 | . |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1.861.000 | 1.861.000 | - | - | . | - | - | 450.000 | - | - | - | - | - | 905.000 | - | 200.000 | 306.000 | - |
| Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 | 1.861.000 | 1 861.000 |
|
|
|
|
| 450.000 |
|
|
|
|
| 905.000 |
| 200,000 | 306,000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp văn hóa thông tin (khoản 171) | 4.307.000 | 4.307.000 | - | - | - | . | - | 900.000 | 507.000 | . | - | . | 800.000 | 1 000.000 | . | 300 000 | 300.000 | 500.000 |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 4 307 000 | 4 307 000 | - | - | - | - | - | 900 000 | 507 000 | - | - | - | 800.000 | 1.000.000 | - | 300.000 | 300.000 | 500.000 |
| Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 4.307.000 | 4.307.000 |
|
|
|
|
| 900.000 | 507.000 |
|
|
| 800.000 | 1.000.000 |
| 300.000 | 300.000 | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN THUỘC BỘ
1. Cục Thuế.
2. Cục Hải quan.
3. Cục Dự trữ nhà nước.
4. Cục Thống kê.
5. Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại.
6. Cục Quản lý công sản.
7. Cục Quản lý đấu thầu.
8. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm.
9. Cục Quản lý giá.
10. Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước.
11. Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể.
12. Cục Đầu tư nước ngoài.
13. Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số.
14. Cục Kế hoạch - Tài chính.
15. Ủy ban Chứng khoán nhà nước.
16. Kho bạc Nhà nước.
17. Văn phòng.
18. Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính.
19. Học viện Tài chính.
20. Học viện Chính sách và Phát triển.
21. Trường Đại học Tài chính - Marketing.
22. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh.
23. Trường Đại học Tài chính - Kế toán.
24. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng.
25. Báo Tài chính - Đầu tư.
26. Tạp chí Kinh tế - Tài chính.
27. Nhà xuất bản Tài chính.
28. Nhà nghỉ Bộ Tài chính.
29. Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả.
30. Trung tâm Đổi mới sáng tạo quốc gia.
- 1Nghị định 178/2024/NĐ-CP về Chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
- 2Nghị định 67/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 178/2024/NĐ-CP về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
Quyết định 1804/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 1804/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra