Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1714/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 01 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng và xử lý chi phí thanh lý rừng trồng thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1514/QĐ-UBND ngày 11/7/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên; số 1595/QĐ-UBND ngày 22/7/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên; số 982/QĐ-UBND ngày 15/5/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ số 02, 18; 21 thuộc mục I; số 01, 02, 03, 04, 06; 10 thuộc mục II được ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM; BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1714/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm
1. Quy trình số 01: Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
* | Trường hợp hồ sơ hợp lệ (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu). | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng. |
* | Trường hợp cần kiểm tra thực tế: | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 12,5 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 01 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt: | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
- Trường hợp không đồng ý: thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
* | Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 11,5 ngày làm việc | - Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
- Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES | - Dự thảo Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 01 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt: | Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
- Trường hợp không đồng ý: thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
- Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES | - Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam | |||
Bước 6 | Chờ kết quả từ Cơ quan quản lý CITES Việt Nam (Đối với Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES) | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thời gian chờ (bao gồm 04 ngày làm việc của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam) | Thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
Bước 7 | Tham mưu cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng sau khi nhận được Thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam | Chuyên viên phòng QL&PTR | 05 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
* | Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: dự thảo văn bản đề nghị xác nhận gửi đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam | Chuyên viên phòng QL&PTR | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị xác nhận |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị xác nhận |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt văn bản gửi Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị xác nhận |
Bước 6 | Chuyển văn bản đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Văn bản đề nghị xác nhận |
Bước 7 | Chờ kết quả từ Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc - Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
* | Trường hợp hồ sơ hợp lệ: (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu). | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng. |
* | Trường hợp cần kiểm tra thực tế: | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 12,5 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 01 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt: | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
- Trường hợp không đồng ý: thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
* | Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 11,5 ngày làm việc | - Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | - Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
- Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES | - Dự thảo Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 01 ngày làm việc | Dự thảo Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Dự thảo Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt: | Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
- Trường hợp không đồng ý: thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng | |||
- Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES | - Văn bản xin ý kiến của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam | |||
Bước 6 | Chờ kết quả từ Cơ quan quản lý CITES Việt Nam (Đối với Trường hợp cần thiết gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES) | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thời gian chờ (bao gồm 04 ngày làm việc của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam) | Thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam |
Bước 7 | Tham mưu cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng sau khi nhận được Thông báo của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam | Chuyên viên phòng QL&PTR | 05 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng hoặc Văn bản thông báo không cấp Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
* | Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: dự thảo văn bản đề nghị xác nhận gửi đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam | Chuyên viên phòng QL&PTR | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị xác nhận |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo văn bản đề nghị xác nhận |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phê duyệt văn bản gửi Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị xác nhận |
Bước 6 | Chuyển văn bản đến Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Văn bản đề nghị xác nhận |
Bước 7 | Chờ kết quả từ Cơ quan Khoa học CITES Việt Nam | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Mã số cơ sở nuôi, cơ sở trồng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc - Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES). - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3. Quy trình số 03: Phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 04 ngày làm việc (trường hợp cần xác minh 07 ngày làm việc) | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 | Phê duyệt: | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Quyết định phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ | |||
- Trường hợp không đồng ý: Lãnh đạo Sở ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không phê duyệt phương án | |||
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Sở/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Quyết định phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. |
4. Quy trình số 04: Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Điều tra, xử lý vi phạm (ĐTXLVP) | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng ĐTXLVP | 3,5 ngày làm việc (Trường hợp cần xác minh 11,5 ngày làm việc) | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng ĐTXLVP | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Phê duyệt: | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp | |||
- Trường hợp không đồng ý: Lãnh đạo Chi cục ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp | |||
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Chi cục/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp hoặc Văn bản thông báo không phân loại doanh nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc - Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc |
5. Quy trình số 05: Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,5 ngày | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 20 ngày (đã bao gồm cả thời gian của Hội đồng thẩm định) | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 01 ngày | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét: | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Dự thảo Quyết định Thanh lý rừng trồng | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | - Dự thảo Văn bản thông báo không thanh lý rừng trồng | |||
Bước 7 | Phê duyệt: | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Quyết định Thanh lý rừng trồng | |||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không thanh lý rừng trồng | |||
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày | Quyết định Thanh lý rừng trồng hoặc Văn bản thông báo không thanh lý rừng trồng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
6. Quy trình số 06: Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,5 ngày | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan và dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 15 ngày | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 01 ngày | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 | Phê duyệt: | Lãnh đạo Sở | 07 ngày |
|
- Trường hợp đồng ý: Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng | |||
- Trường hợp không đồng ý: Lãnh đạo Sở ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không phê duyệt phương án | |||
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Văn thư Sở/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Giờ hành chính | Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
II. Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
1. Quy trình số 01: Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Tham mưu xử lý: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng QL&PTR | 04 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày làm việc | Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Tham mưu xử lý: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên phòng QL&PTR | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 4 | Tiếp nhận, tổng hợp văn bản trả lời của cơ quan khoa học CITES, cơ quan quản lý nhà nước, chuyên gia có liên quan và cơ quan có thẩm quyền quản lý khu vực dự kiến thả | Chuyên viên phòng QL&PTR; Các cơ quan, cá nhân liên quan | Thời gian chờ (10 ngày làm việc) | Văn bản trả lời; Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét: | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | - Dự thảo Văn bản thông báo không phê duyệt phương án | |||
Bước 8 | Phê duyệt: | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Quyết định phê duyệt phương án thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | |||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không phê duyệt phương án | |||
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | 0,25 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt phương án thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 06 ngày làm việc | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét: | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Dự thảo Giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | - Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy phép | |||
Bước 7 | Phê duyệt: | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | |||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không cấp Giấy phép | |||
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy phép |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
(bao gồm cả trường hợp Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị bổ sung số lượng loài, cá thể loài không thuộc danh mục loài đã đăng ký khi thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 18 ngày làm việc | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét: | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | - Dự thảo Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận | |||
Bước 7 | Phê duyệt: | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | |||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận | |||
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc Văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
1. Quy trình số 01: Cấp Giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên (phục vụ các dự án, đề tài nghiên cứu khoa học cấp quốc gia, cấp bộ, cấp tỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật; phục vụ công tác đối ngoại theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng, ban thẩm định | Chuyên viên phòng QL&PTR | 09 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét: | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Dự thảo Văn bản chấp thuận khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | - Dự thảo Văn bản thông báo không chấp thuận | |||
Bước 7 | Phê duyệt: | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
|
- Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Văn bản chấp thuận khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên | |||
- Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không chấp thuận | |||
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo không chấp thuận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm
1. Quy trình số 01: Xác nhận bảng kê lâm sản
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp không cần xác minh: dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo Hạt phê duyệt | Công chức Kiểm lâm | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC: Bảng kê lâm sản được xác nhận; lâm sản tồn được xác nhận vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bán lâm sản đối với trường hợp lâm sản là thực vật rừng; Sổ theo dõi nuôi, trồng đối với chủ cơ sở nuôi động vật, trồng thực vật; Sổ theo dõi hoạt động, kinh doanh, sản xuất, chế biến loài nguy cấp, quý, hiếm hoặc động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo Hạt phê duyệt | 02 ngày làm việc | |||
- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp: dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo Hạt phê duyệt | 03 ngày làm việc | |||
- Trường hợp không xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | 01-03 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản thông báo không xác nhận | ||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp đồng ý: Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc | - Bảng kê lâm sản được xác nhận; lâm sản tồn được xác nhận vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bán lâm sản đối với trường hợp lâm sản là thực vật rừng; Sổ theo dõi nuôi, trồng đối với chủ cơ sở nuôi động vật, trồng thực vật; Sổ theo dõi hoạt động, kinh doanh, sản xuất, chế biến loài nguy cấp, quý, hiếm hoặc động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
- Trường hợp không đồng ý: Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản không Văn bản thông báo không xác nhận | |||
Bước 6 | Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC | Văn thư Hạt Kiểm lâm/ Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Bảng kê lâm sản được xác nhận; lâm sản tồn được xác nhận vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bán lâm sản đối với trường hợp lâm sản là thực vật rừng; Sổ theo dõi nuôi, trồng đối với chủ cơ sở nuôi động vật, trồng thực vật; Sổ theo dõi hoạt động, kinh doanh, sản xuất, chế biến loài nguy cấp, quý, hiếm hoặc động vật, thực vật hoang dã nguy cấp hoặc Văn bản không Văn bản thông báo không xác nhận |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính | Bảng kê lâm sản được xác nhận; lâm sản tồn được xác nhận vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bán lâm sản đối với trường hợp lâm sản là thực vật rừng; Sổ theo dõi nuôi, trồng đối với chủ cơ sở nuôi động vật, trồng thực vật; Sổ theo dõi hoạt động, kinh doanh, sản xuất, chế biến loài nguy cấp, quý, hiếm hoặc động vật, thực vật hoang dã nguy cấp hoặc Văn bản không Văn bản thông báo không xác nhận |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp không phải xác minh: trong thời hạn 02 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản: trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản mà có nhiều nội dung phức tạp: trong thời hạn 04 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng, ban thẩm định | Chuyên viên phòng, ban chuyên môn | 03 ngày làm việc | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt | Lãnh đạo phòng ban, chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp đồng ý: UBND cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | - Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
- Trường hợp không đồng ý: UBND cấp xã thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản không chấp thuận Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | |||
Bước 6 | Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản không chấp thuận Phê duyệt phương án |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản không chấp thuận Phê duyệt phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng, ban thẩm định | Chuyên viên phòng, ban chuyên môn | 04 ngày làm việc (Trường hợp cần xác minh 07 ngày làm việc) | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt | Lãnh đạo phòng ban, chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp đồng ý: UBND cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | - Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường |
- Trường hợp không đồng ý: UBND cấp xã thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản không phê duyệt phương án | |||
Bước 6 | Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác. |
4. Quy trình số 04: Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Thành lập Đoàn kiểm tra hiện trường | Công chức cơ quan chuyên môn cấp xã | 1,5 ngày làm việc | Quyết định thành lập |
Bước 5 | Tổ chức kiểm tra hiện trường và Lập biên bản kiểm tra hiện trường | Đại diện: cơ quan chuyên môn cấp xã nơi có rừng bị thiệt hại; chủ rừng hoặc chủ dự án có rừng bị thiệt hại; cơ quan chuyên môn cấp xã xác định nguyên nhân | 3,0 ngày làm việc | Biên bản kiểm tra hiện trường |
Bước 6 | Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC | Văn thư UBND cấp xã | 0,25 ngày làm việc | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
5. Quy trình số 05: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng, ban thẩm định | Chuyên viên phòng, ban chuyên môn | 10 ngày | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | Lãnh đạo phòng ban, chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét: | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | - Dự thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng của UBND cấp tỉnh | |||
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, dự thảo thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | - Dự thảo Văn bản thông báo không hỗ trợ tín dụng | |||
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp đồng ý: UBND cấp tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND cấp tỉnh | 05 ngày | - Quyết định hỗ trợ tín dụng của UBND cấp tỉnh |
- Trường hợp không đồng ý: UBND cấp tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không hỗ trợ tín dụng | |||
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định hỗ trợ tín dụng của UBND cấp tỉnh hoặc Văn bản thông báo không hỗ trợ tín dụng |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
6. Quy trình số 06: Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan và dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng, ban thẩm định | Chuyên viên phòng, ban chuyên môn | 14 ngày | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
- Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, thẩm định và trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét | Lãnh đạo phòng ban, chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Trường hợp đồng ý: UBND cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND cấp xã | 07 ngày | - Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng |
- Trường hợp không đồng ý: UBND cấp xã thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | - Văn bản thông báo không phê duyệt phương án | |||
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết cho cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng hoặc Văn bản thông báo không phê duyệt phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1714/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra