Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM (ĐIỀU CHỈNH LẦN 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên m ôn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 110/NQ -HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về ban hành hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng;

Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2154/TTr-VP ngày 21 tháng 3 năm 2025 và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 94/TTr-SNV ngày 23 tháng 3 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

1. Về vị trí việc làm:

a) Điều chỉnh lại Danh mục vị trí việc làm công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục IA điều chỉnh kèm theo).

b) Điều chỉnh lại Bản mô tả công việc của vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (có phụ lục III điều chỉnh kèm theo).

c) Điều chỉnh lại Bản mô tả công việc của vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (có phụ lục IV điều chỉnh kèm theo).

2. Về cơ cấu ngạch công chức: Điều chỉnh lại cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục VIII cơ cấu ngạch điều chỉnh kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 về việc phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Kon Tum; Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 về việc phê duyệt vị trí việc làm v à cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Các PCVP;
- Lưu: VT, NC
TTTT.PKĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC IA (ĐIỀU CHỈNH LẦN 2)

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí việc làm

Tổng số người cần để thực hiện VTVL

Ngạch công chức

Ghi chú

A

Vị trí công chức lãnh đạo, quản lý, điều hành

27

 

 

I

Lãnh đạo UBND tỉnh

 

 

 

1

Chủ tịch UBND tỉnh

01

Chuyên viên chính trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

2

Phó Chủ tịch UBND tỉnh

04

Chuyên viên chính trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

II

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

1

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

01

Chuyên viên chính trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

2

Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

03

Chuyên viên chính trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

3

Trưởng Ban Tiếp công dân tỉnh

Kiêm nhiệm

 

 

4

Trưởng phòng

05

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

5

Phó Trưởng phòng

09

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

6

Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

7

Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

02

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

8

Phó Trưởng Ban Tiếp công dân tỉnh[1]

01

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

B

Vị trí Nghiệp vụ chuyên ngành

27

 

 

1

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

10

Chuyên viên chính

 

1.1

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành Kinh tế - Tổng hợp (lĩnh vực Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư)

02

Chuyên viên chính

 

1.2

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành Kinh tế ngành (lĩnh vực Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Môi trường)

04

Chuyên viên chính

 

1.3

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành Nội chính (lĩnh vực Nội vụ, Thanh tra)

02

Chuyên viên chính

 

1.4

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành Khoa giáo - Văn xã (lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Khoa học - Công nghệ)

02

Chuyên viên chính

 

2

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính (lĩnh vực Nội vụ)

01

Chuyên viên chính

 

3

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn (lĩnh vực Đất đai)

01

Chuyên viên chính

 

4

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

12

Chuyên viên

 

4.1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành Kinh tế - Tổng hợp

03

Chuyên viên

 

4.2

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành Kinh tế ngành

04

Chuyên viên

 

4.3

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành Nội chính

03

Chuyên viên

 

4.4

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành Khoa giáo - Văn xã

02

Chuyên viên

 

5

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

02

Chuyên viên

 

6

Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo

Kiêm nhiệm

Chuyên viên

 

7

Chuyên viên về thư ký - biên tập

Kiêm nhiệm

Chuyên viên

 

8

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

01

Chuyên viên

 

C

Vị trí Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

10

 

 

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

01

Chuyên viên chính

 

2

Chuyên viên chính về tài chính

01

Chuyên viên chính

 

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

01

Chuyên viên

 

4

Chuyên viên về quản trị công sở

01

Chuyên viên

 

5

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: Công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số…)

01

Chuyên viên

 

6

Kế toán viên

01

Kế toán viên

 

7

Văn thư viên

01

Văn thư viên

 

8

Văn thư viên trung cấp

01

Văn thư viên trung cấp

 

9

Chuyên viên về lưu trữ

01

Chuyên viên

 

10

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Kiêm nhiệm

Chuyên viên

 

11

Chuyên viên về cải cách hành chính

Kiêm nhiệm

Chuyên viên

 

12

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Kiêm nhiệm

Chuyên viên

 

13

Chuyên viên về pháp chế

Kiêm nhiệm

Chuyên viên

 

14

Chuyên viên về truyền thông

Kiêm nhiệm

Chuyên viên

 

15

Phụ trách Kế toán

0

 

Bổ nhiệm khi đủ điều kiện theo quy định

16

Cán sự về hành chính - văn phòng

01

Cán sự

 

17

Nhân viên thủ quỹ

Kiêm nhiệm

Nhân viên

 

D

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

14

 

 

I

Văn phòng UBND tỉnh

10

 

 

1

Nhân viên Lái xe

07

HĐLĐ

 

2

Nhân viên Phục vụ

02

HĐLĐ

 

3

Nhân viên Kỹ thuật

01

HĐLĐ

 

II

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

04

 

 

1

Nhân viên Phục vụ

01

HĐLĐ

 

2

Nhân viên Kỹ thuật

01

HĐLĐ

 

3

Nhân viên Bảo vệ

02

HĐLĐ

 

 

 



[1] Phó Trưởng Ban tiếp công dân tỉnh tương đương Trưởng phòng theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 64/2014/NĐ-CP.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (điều chỉnh lần 2)

  • Số hiệu: 160/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản