Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1393/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2025/TT-BTP ngày 31/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn vị trí việc làm về công tác pháp chế trong cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức, Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Cục Hàng không Việt Nam tại Tờ trình 1836/TTr-CHK ngày 29/5/2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cục Hàng không Việt Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam trên cơ sở danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức quy định tại Điều 1 Quyết định này, phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, trình độ đào tạo, yêu cầu điều kiện khác, khung năng lực của từng vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức đối với các tổ chức hành chính trực thuộc Cục để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, lao động hợp đồng theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1271/QĐ-BXD ngày 08/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức các tổ chức hành chính thuộc Cục Hàng không Việt Nam.
2. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CƠ QUAN CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ/BXD ngày 21/08/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
A. Danh mục vị trí việc làm
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng |
1 | VTVL lãnh đạo, quản lý | |
1 | Cục trưởng |
|
2 | Phó Cục trưởng |
|
3 | Chánh Văn phòng |
|
4 | Phó Chánh Văn phòng |
|
5 | Trưởng phòng |
|
6 | Phó trưởng phòng |
|
7 | Chánh Thanh tra |
|
8 | Phó Chánh Thanh tra |
|
2 | VTVL nghiệp vụ chuyên ngành | |
1 | Chuyên viên cao cấp về an ninh, an toàn giao thông hàng không | Chuyên viên cao cấp |
2 | Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông hàng không | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên an ninh, an toàn giao thông hàng không | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên cao cấp về quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên cao cấp |
5 | Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên cao cấp về quản lý vận tải hàng không | Chuyên viên cao cấp |
8 | Chuyên viên chính về quản lý vận tải hàng không | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên về quản lý vận tải hàng không | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên cao cấp về kết cấu hạ tầng giao thông hàng không | Chuyên viên cao cấp |
11 | Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông hàng không | Chuyên viên chính |
12 | Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông hàng không | Chuyên viên |
13 | Chuyên viên cao cấp về quản lý khoa học và công nghệ (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học và công nghệ) | Chuyên viên cao cấp |
14 | Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học và công nghệ) | Chuyên viên chính |
15 | Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ (gồm cả hoạt động và nhiệm vụ khoa học và công nghệ) | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên cao cấp về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên cao cấp |
17 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên chính |
18 | Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa | Chuyên viên |
19 | Chuyên viên cao cấp về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | Chuyên viên cao cấp |
20 | Chuyên viên chính về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | Chuyên viên chính |
21 | Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy | Chuyên viên |
22 | Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên cao cấp |
23 | Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên chính |
24 | Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên |
25 | Chuyên viên cao cấp về môi trường | Chuyên viên cao cấp |
26 | Chuyên viên chính về môi trường | Chuyên viên chính |
27 | Chuyên viên về môi trường | Chuyên viên |
28 | Chuyên viên cao cấp về biến đổi khí hậu | Chuyên viên cao cấp |
29 | Chuyên viên chính về biến đổi khí hậu | Chuyên viên chính |
30 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | Chuyên viên |
31 | Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên cao cấp |
32 | Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên chính |
33 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên |
34 | Chuyên viên cao cấp về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư | Chuyên viên cao cấp |
35 | Chuyên viên chính về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư | Chuyên viên chính |
36 | Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư | Chuyên viên |
III | VTVL chuyên môn dùng chung | |
1 | Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy | Chuyên viên cao cấp |
2 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính |
3 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
4 | Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên cao cấp |
5 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên cao cấp về cải cách hành chính | Chuyên viên cao cấp |
8 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
10 | Chuyên viên cao cấp về thi đua khen thưởng | Chuyên viên cao cấp |
11 | Chuyên viên chính về thi đua khen thưởng | Chuyên viên chính |
12 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên |
13 | Thanh tra viên cao cấp về công tác thanh tra | Thanh tra viên cao cấp |
14 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính |
15 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên |
16 | Chuyên viên cao cấp về công tác thanh tra | Chuyên viên cao cấp |
17 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính |
18 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên |
19 | Thanh tra viên cao cấp về giải quyết khiếu nại tố cáo | Thanh tra viên cao cấp |
20 | Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại tố cáo | Thanh tra viên chính |
21 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại tố cáo | Thanh tra viên |
22 | Chuyên viên cao cấp về giải quyết khiếu nại tố cáo | Chuyên viên cao cấp |
23 | Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại tố cáo | Chuyên viên chính |
24 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại tố cáo | Chuyên viên |
25 | Thanh tra viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên cao cấp |
26 | Thanh tra viên chính về về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên chính |
27 | Thanh tra viên về về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên |
28 | Chuyên viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên cao cấp |
29 | Chuyên viên chính về về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên chính |
30 | Chuyên viên về về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên |
28 | Thanh tra viên cao cấp về phòng chống tham nhũng và tiêu cực | Thanh tra viên cao cấp |
29 | Thanh tra viên chính về phòng chống tham nhũng và tiêu cực | Thanh tra viên chính |
30 | Thanh tra viên về phòng chống tham nhũng và tiêu cực | Thanh tra viên |
31 | Chuyên viên cao cấp về phòng chống tham nhũng và tiêu cực | Chuyên viên cao cấp |
32 | Chuyên viên chính về phòng chống tham nhũng và tiêu cực | Chuyên viên chính |
33 | Chuyên viên chính về phòng chống tham nhũng và tiêu cực | Chuyên viên |
34 | Pháp chế viên cao cấp | Pháp chế viên cao cấp |
35 | Pháp chế viên chính | Pháp chế viên chính |
36 | Pháp chế viên | Pháp chế viên |
37 | Chuyên viên pháp chế | Chuyên viên |
38 | Chuyên viên cao cấp về hợp tác quốc tế | Chuyên viên cao cấp |
39 | Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế | Chuyên viên chính |
40 | Chuyên viên về hợp tác quốc tế | Chuyên viên |
41 | Chuyên viên cao cấp về thống kê | Chuyên viên cao cấp |
42 | Chuyên viên chính về thống kê | Chuyên viên chính |
43 | Chuyên viên về thống kê | Chuyên viên |
44 | Chuyên viên cao cấp về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên cao cấp |
45 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên chính |
46 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên |
47 | Chuyên viên cao cấp về tài chính | Chuyên viên cao cấp |
48 | Chuyên viên chính về tài chính | Chuyên viên chính |
49 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên |
50 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính |
51 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
52 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | Chuyên viên chính |
53 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
54 | Cán sự về hành chính - văn phòng | Cán sự |
55 | Chuyên viên chính về truyền thông | Chuyên viên chính |
56 | Chuyên viên về truyền thông | Chuyên viên |
57 | Chuyên viên chính về quản trị công sở | Chuyên viên chính |
58 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
59 | Văn thư viên chính | Văn thư viên chính |
60 | Văn thư viên | Văn thư viên |
61 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
62 | Chuyên viên chính về lưu trữ | Chuyên viên chính |
63 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên |
64 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
65 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính |
66 | Kế toán viên | Kế toán viên |
67 | Chuyên viên Thủ quỹ | Chuyên viên |
68 | Cán sự Thủ quỹ | Cán sự |
III | VTVL hỗ trợ, phục vụ | |
1 | Nhân viên Kỹ thuật | Nhân viên |
2 | Nhân viên Phục vụ | Nhân viên |
3 | Nhân viên Lái xe | Nhân viên |
4 | Nhân viên Lễ tân | Nhân viên |
5 | Nhân viên Bảo vệ | Nhân viên |
B. Cơ cấu ngạch công chức
TT | Ngạch công chức | Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức |
1 | Chuyên viên cao cấp và tương đương | Tối đa 40% |
2 | Chuyên viên chính và tương đương | Tối đa 40% |
3 | Chuyên viên và tương đương trở xuống | Tỷ lệ % còn lại |
Ghi chú: Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức được tính trên tổng số biên chế được giao và không bao gồm công chức giữ vị trí lãnh đạo, quản lý./.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CẢNG VỤ HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ/BXD ngày 21/08/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
A. Danh mục vị trí việc làm
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng |
1 | VTVL lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Giám đốc Cảng vụ hàng không |
|
2 | Phó Giám đốc Cảng vụ hàng không |
|
3 | Trưởng phòng |
|
4 | Phó Trưởng phòng |
|
5 | Trưởng đại diện Cảng vụ hàng không |
|
6 | Phó Trưởng đại diện Cảng vụ hàng không |
|
2 | VTVL nghiệp vụ chuyên ngành |
|
1 | Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông hàng không | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên an ninh, an toàn giao thông hàng không | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên chính về quản lý vận tải | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về quản lý vận tải | Chuyên viên |
III | VTVL chuyên môn dùng chung |
|
1 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
6 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
10 | Văn thư viên | Văn thư viên |
11 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp |
12 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên |
13 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự |
14 | Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế | Chuyên viên chính |
15 | Chuyên viên về hợp tác quốc tế | Chuyên viên |
16 | Chuyên viên chính về công nghệ thông tin | Chuyên viên chính |
17 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | Chuyên viên |
18 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên chính |
19 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | Chuyên viên |
20 | Chuyên viên chính về tài chính | Chuyên viên chính |
21 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên |
22 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
23 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính |
24 | Kế toán viên | Kế toán viên |
25 | Kế toán viên trung cấp | Kế toán viên trung cấp |
26 | Chuyên viên Thủ quỹ | Chuyên viên |
27 | Cán sự Thủ quỹ | Cán sự |
28 | Chuyên viên pháp chế | Chuyên viên |
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Nhân viên Kỹ thuật | Nhân viên |
2 | Nhân viên Phục vụ | Nhân viên |
3 | Nhân viên Lái xe | Nhân viên |
4 | Nhân viên Lễ tân | Nhân viên |
5 | Nhân viên Bảo vệ | Nhân viên |
B. Cơ cấu ngạch công chức
TT | Ngạch công chức | Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức |
1 | Chuyên viên cao cấp và tương đương | Tối đa 40% |
2 | Chuyên viên chính và tương đương | Tối đa 40% |
3 | Chuyên viên và tương đương trở xuống | Tỷ lệ % còn lại |
Ghi chú: Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức được tính trên tổng số biên chế được giao và không bao gồm công chức giữ vị trí lãnh đạo, quản lý./.
Quyết định 1393/QĐ-BXD năm 2025 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cục Hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 1393/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2025
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Nguyễn Xuân Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra