Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1254/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 151/TTr-SNV ngày 09 tháng 04 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ theo Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023, Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày13 tháng 4 năm 2023 và thay thế Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021, Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Điều 3. Sở Nội vụ rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (21 TTHC)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

1

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978.000.00.00.H08

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: Trung tâm dịch vụ việc làm trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn trả kết quả;

- Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau  thời hạn nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

-

2

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001973.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

3

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001966.000.00.00.H08

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

-

Một phần

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

4

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953.000.00.00.H08

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

-

Một phần

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

5

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178.000.00.00.H08

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

-

Một phần

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

6

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

1.000401.000.00.00.H08

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

-

Một phần

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

7

Giải quyết hỗ trợ học nghề

2.000839.000.00.00.H08

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

-

Một phần

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

8

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000. 00.00.H08

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

-

Một phần

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

9

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

1.000362.000.00.00.H08

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định, địa chỉ: 215 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn

-

Một phần

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

10

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

1.001881.000.00.00.H08

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của người sử dụng lao động theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

11

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001865.000.00.00.H08

07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ

 

12

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001853.000.00.00.H08

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ

 

13

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001823.000.00.00.H08

05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ

 

14

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

1.000105.000.00.00.H08

09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;

- Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

15

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.

2.000219.000.00.00.H08

02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;

 

16

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459.000.00.00.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;

 

17

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205.000.00.00.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;

 

18

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192.000.00.00.H08

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;

 

19

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

1.009811.000.00.00.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Bộ luật Lao động 2019;

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ;

 

20

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874.000.00.00.H08

07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ

 

21

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873.000.00.00.H08

Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Toàn trình

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội;

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ

 

 

TỔNG SỐ: 21 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

1

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

1.011548.000.00.00.H08

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương: 10 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân cấp huyện: 05 ngày làm việc)

Bộ phận một cửa cấp huyện

-

Một phần

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH1 5 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

-

2

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

1.011550.000.00.00.H08

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương: 10 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân cấp huyện: 05 ngày làm việc)

Bộ phận một cửa cấp huyện

-

Một phần

- Căn cứ pháp lý;

- Tên cơ quan thực hiện;

- Trình tự thực hiện.

-

- Luật Việc làm 2013;

- Nghị quyết số 190/2025/QH1 5 ngày 19/02/2025 của Quốc hội

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

-

 

TỔNG SỐ: 02 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1254/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản