Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1180/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 10/TTr- SDTTG ngày 02 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo theo Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Công an tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
| |
Toàn trình | Một phần |
| ||||||||
Mã số TTHC |
| |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
| |||||||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012672.H08 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012664.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012661.H08 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (cấp tỉnh) 1.012659.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (cấp tỉnh) 1.012658.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (cấp tỉnh) 1.012657.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012656.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh) 1.012653.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
9 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (cấp tỉnh) 1.012651.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
10 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012648.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
11 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012646.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
12 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012645.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp tỉnh) 1.012644.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
14 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (cấp tỉnh) 1.012642.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
15 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012641.H08 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
16 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (cấp tỉnh) 1.012639.H08 | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
17 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (cấp tỉnh) 1.012637.H08 | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
18 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (cấp tỉnh) 1.012635.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
19 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và Điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ- CP(cấp tỉnh) 1.012634.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
|
20 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012632.H08 | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
21 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012631.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
22 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012630.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
23 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh 1.012629.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
24 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012628.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
25 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012626.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
26 | Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012625.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
27 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012624.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
28 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012622.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
29 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012621.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
30 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (cấp tỉnh) 1.012620.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
31 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012619.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
32 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012617.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
33 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012616.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012615.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012613.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
36 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012608.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
|
| |||||||||
37 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012607.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
38 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) 1.012606.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
39 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) 1.012605.H08 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
40 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012604.H08 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
Tổng cộng: 40 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
| |
Toàn trình | Một phần |
| ||||||||
Mã số TTHC |
| |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
| |||||||||
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (cấp huyện) 1.012603.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (cấp huyện) 1.012602.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (cấp huyện) 1.012601.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (cấp huyện) 1.012600.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (cấp huyện) 1.012599.H08 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện) 1.012598.H08 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện) 1.012596.H08 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp huyện) 1.012593.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
Tổng cộng: 08 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
| |
Toàn trình | Một phần |
| ||||||||
Mã số TTHC |
| |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
| |||||||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) 1.012592.H08 | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ - Quyết định 2310/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh. | - |
|
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) 1.012591.H08 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) 1.012590.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (cấp xã) 1.012588.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (cấp xã) 1.012586.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) 1.012585.H08 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cấp xã) 1.012584.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã) 1.012582.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) 1.012580.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp xã) 1.012579.H08 | Không quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | X |
| Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | - |
|
Tổng cộng: 10 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra