Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1132/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình trên cơ sở hợp nhất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 28/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (bảy) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định của pháp luật hiện hành và quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC.
2. Rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các quy trình giải quyết TTHC/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
3. Trường hợp các quy trình không thay đổi về nội dung, chỉ thay đổi mã số TTHC thì lập Danh sách các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến này gửi Sở Khoa học và Công nghệ đê điều chỉnh các mã số quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Tên TTHC/ Mã số TTHC | Quyết định đã công bố | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Mức phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Ghi chú: Nội dung sửa đổi, thay thế |
1 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012003) | Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình. Số 589 đường Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới. | Không | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình | Thay thế cụm từ "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn" bằng cụm từ "Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
2 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002) | Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ (Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra) | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình. Số 589 đường Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới. | Không | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình | Thay thế cụm từ "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ "Sở Nông nghiệp và Môi trường" |
3 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999) | Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình. Số 589 đường Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới. | Không | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình | Thay thế cụm từ "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ’’ bằng cụm từ "Sở Nông nghiệp và Môi trường" |
4 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003) | Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình. Số 589 đường Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới. | Không | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình | Thay thế cụm từ "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn" bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường" |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004) | Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh | - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - 05 ngày làm việc (Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra) | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình. Số 589 đường Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới. | Không | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình | Thay thế cụm từ "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” |
6 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000) | Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh | 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình. Số 589 đường Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới. | Không | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình | Thay thế cụm từ "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ "Sở Nông nghiệp và Môi trường" |
7 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012847) | QĐ số 3990/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình. Số 589 đường Lý Thường Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới. | Không | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình | Thay thế cụm từ "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn" bằng cụm từ "Sở Nông nghiệp và Môi trường" |
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1132/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra