Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1102/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 15/5/2024 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết nghị của Hội đồng nhân dân tỉnh tại các Nghị quyết: số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024; số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 cấp huyện; số 1505/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Nghi Sơn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 162/TTr-SNNMT ngày 09/4/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 45.560,99 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29.211,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15.658,24 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 691,53 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 128,65 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 128,65 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.691,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 301,39 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.750,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 518,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 258,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 122,31 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 61,43 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 683,30 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 71,85 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập chung | CNT/PNN |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 34,52 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 55,33 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2 . Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của thị xã
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh: về tính chính xác, đúng pháp luật trong nội dung thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch này; về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND thị xã Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I. 1
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Anh Sơn | Bình Minh | Các Sơn | Định Hải | Hải An | Hải Bình | Hải Châu | Hải Hà | Hải Hòa | Hải Lĩnh | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 29.211,21 | 796,53 | 252,86 | 2.881,45 | 2.311,19 | 347,54 | 52,80 | 403,08 | 582,54 | 294,38 | 526,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.170,88 | 313,55 | 82,99 | 808,79 | 291,22 | 174,01 |
| 85,57 | 3,83 | 145,31 | 118,88 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5.485,07 | 291,71 | 43,82 | 744,94 | 291,22 | 157,02 |
| 85,57 | 3,83 | 82,06 | 109,97 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 685,82 | 21,84 | 39,17 | 63,85 |
| 16,99 |
|
|
| 63,25 | 8,91 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 2.403,15 | 72,71 | 38,34 | 131,41 | 67,37 | 66,49 | 1,33 | 10,67 | 5,95 | 36,57 | 74,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.070,81 | 45,41 | 58,99 | 139,68 | 155,80 | 42,87 | 12,46 | 16,01 | 0,54 | 92,35 | 172,62 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.108,32 |
| 21,77 | 265,71 | 827,49 | 58,60 |
| 57,61 |
| 6,71 | 160,79 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.094,04 | 364,61 | 41,33 | 1.525,33 | 952,72 |
|
|
| 561,04 | 8,37 |
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 452,62 |
|
| 452,62 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.253,85 | 0,24 | 9,45 | 9,49 | 16,59 | 5,57 | 21,23 | 172,51 | 1,49 | 4,31 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 91,77 |
|
|
|
|
| 17,78 | 60,70 | 9,69 |
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,40 |
|
| 1,04 |
|
|
|
|
| 0,75 |
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 15.658,24 | 279,03 | 324,64 | 692,80 | 320,28 | 276,54 | 889,69 | 481,51 | 608,11 | 417,57 | 291,66 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.427,46 | 101,91 |
| 247,19 | 75,46 |
|
|
| 69,68 |
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.216,76 |
| 130,73 |
|
| 140,15 | 98,02 | 124,35 |
| 182,88 | 134,28 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,26 | 0,26 | 1,33 | 1,58 | 0,26 | 0,38 | 0,21 | 0,24 | 0,40 | 6,78 | 0,37 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 686,57 |
| 2,51 | 12,67 |
| 7,19 | 565,11 | 0,11 | 2,00 | 3,31 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,25 | 0,12 |
| 0,22 | 0,12 |
|
|
| 0,51 | 3,25 |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 229,83 | 6,86 | 11,47 | 13,47 | 6,72 | 7,33 | 7,31 | 4,88 | 1,65 | 24,94 | 5,92 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 44,33 | 0,88 | 1,13 | 3,73 | 0,65 | 0,79 | 0,83 | 1,18 | 0,47 | 5,14 | 1,95 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,69 | 0,10 | 0,27 | 0,17 | 0,24 | 0,17 | 0,10 | 0,20 | 0,09 | 3,78 | 0,28 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 102,07 | 1,66 | 5,71 | 4,63 | 1,39 | 4,09 | 5,52 | 1,95 | 1,09 | 10,69 | 1,81 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 59,01 | 4,22 | 4,36 | 4,16 | 4,44 | 2,28 | 0,86 | 0,97 |
| 2,83 | 1,85 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thuỷ văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 9,73 |
|
| 0,79 |
|
|
| 0,57 |
| 2,50 | 0,03 |
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4.802,96 |
| 31,47 | 31,28 |
| 29,05 | 60,70 | 16,25 | 372,26 | 44,54 | 48,14 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.419,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 339,29 |
| 10,78 |
|
| 28,87 | 3,76 | 0,90 | 6,04 | 42,60 | 23,71 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2.072,00 |
| 20,69 | 0,07 |
| 0,18 | 52,14 | 14,17 | 366,21 | 1,94 | 21,81 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 971,92 |
|
| 31,21 |
|
| 4,80 | 1,18 |
|
| 2,62 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4.096,84 | 94,28 | 102,76 | 279,66 | 202,07 | 76,47 | 56,12 | 96,04 | 125,72 | 126,09 | 65,34 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.889,32 | 75,79 | 78,73 | 210,21 | 83,70 | 70,99 | 52,38 | 59,07 | 117,18 | 112,27 | 62,80 |
2.8.2 | Đất công trình thuỷ lợi | DTL | 1.017,98 | 18,44 | 21,80 | 67,57 | 118,32 | 5,44 | 3,11 | 36,83 | 5,68 | 8,78 | 2,25 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 84,98 |
| 2,14 |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 81,62 | 0,03 | 0,06 | 0,89 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,11 | 0,09 | 0,02 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,83 | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,02 |
| 0,02 |
| 0,16 | 0,04 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 10,50 |
|
| 0,95 |
|
| 0,61 | 0,07 | 0,15 | 1,32 |
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 8,37 |
|
|
|
|
|
|
| 2,59 | 3,15 | 0,24 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 10,60 | 0,15 |
| 0,91 |
|
|
| 0,85 |
|
| 0,49 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 13,66 | 0,14 | 0,48 | 0,16 | 0,10 | 0,34 | 0,12 | 0,71 |
| 0,82 | 0,39 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 410,30 | 7,74 | 5,31 | 30,05 | 10,04 | 10,13 | 5,23 | 8,02 | 16,00 | 15,60 | 31,14 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.732,62 | 67,57 | 38,59 | 75,61 | 25,51 | 5,49 | 96,88 | 230,06 | 19,89 | 9,37 | 5,59 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 565,02 | 33,25 | 0,30 | 14,63 | 4,30 | 0,84 |
| 0,05 | 19,89 | 1,78 | 0,97 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.167,60 | 34,32 | 38,29 | 60,97 | 21,21 | 4,65 | 96,88 | 230,01 |
| 7,59 | 4,62 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 691,53 | 6,52 | 62,08 | 31,64 | 11,30 | 1,97 | 11,76 | 23,61 | 31,79 | 50,34 | 24,56 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 445,21 | 6,52 | 15,59 | 31,64 | 11,30 | 1,97 | 11,76 | 23,61 | 31,79 | 20,06 | 24,56 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 42,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19,16 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 204,13 |
| 46,49 |
|
|
|
|
|
| 11,12 |
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Hải Nhân | Hải Ninh | Hải Thanh | Hải Thượng | Mai Lâm | Nghi Sơn | Ngọc Lĩnh | Nguyên Bình | Ninh Hải | Phú Lâm | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 29.211,21 | 1.253,03 | 492,76 | 62,72 | 1.255,90 | 1.044,71 | 180,99 | 583,81 | 2.829,15 | 357,84 | 1.481,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.170,88 | 352,45 | 172,38 | 3,79 | 16,81 | 211,59 |
| 337,74 | 448,70 | 65,19 | 101,45 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5.485,07 | 293,17 | 171,42 | 3,79 | 13,06 | 203,91 |
| 283,07 | 409,44 | 65,19 | 59,14 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 685,82 | 59,29 | 0,96 |
| 3,75 | 7,68 |
| 54,67 | 39,26 |
| 42,31 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 2.403,15 | 103,59 | 189,88 | 0,72 | 20,91 | 178,50 | 1,14 | 42,07 | 112,93 | 87,90 | 89,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.070,81 | 221,92 | 65,31 | 0,95 | 1,45 | 32,01 | 0,21 | 45,30 | 246,08 | 77,71 | 206,15 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.108,32 | 388,59 | 27,76 | 31,92 | 1,90 | 376,69 | 81,55 | 112,06 | 21,45 | 126,34 | 109,05 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.094,04 | 153,47 | 36,07 | 25,35 | 1.205,23 | 59,47 | 98,09 | 40,88 | 1.966,35 |
| 968,48 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 452,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.253,85 | 33,01 | 1,35 |
| 6,02 | 186,45 |
| 5,55 | 30,15 | 0,70 | 7,20 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 91,77 |
|
|
| 3,60 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,40 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 3,48 |
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 15.658,24 | 295,10 | 453,80 | 184,40 | 1.474,93 | 1.230,21 | 134,03 | 271,24 | 477,33 | 253,37 | 430,46 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.427,46 | 88,40 |
|
|
|
| 27,17 | 121,37 |
|
| 69,81 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.216,76 |
| 237,64 | 86,09 | 133,47 | 166,60 |
|
| 125,48 | 107,19 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,26 | 0,89 | 1,41 | 0,37 | 0,35 | 0,48 | 0,25 | 0,35 | 1,11 | 0,71 | 0,55 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 686,57 |
|
| 1,40 | 14,19 |
| 2,29 |
| 27,18 |
| 3,26 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,25 | 1,68 |
|
| 0,94 |
| 0,04 | 0,12 |
|
| 0,12 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 229,83 | 10,08 | 12,46 | 3,98 | 4,37 | 3,31 | 1,59 | 4,49 | 19,15 | 5,83 | 6,50 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 44,33 | 2,78 | 2,03 | 0,80 | 1,00 | 0,33 | 0,11 | 1,40 | 4,58 | 1,07 | 1,47 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,69 | 0,84 | 0,40 | 0,19 | 0,11 | 0,24 | 0,13 | 0,25 | 4,71 | 0,24 | 0,22 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 102,07 | 4,09 | 7,47 | 1,88 | 2,02 | 2,74 | 0,72 | 1,87 | 7,24 | 2,51 | 1,42 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 59,01 | 2,37 | 2,36 | 1,11 |
|
| 0,26 | 0,97 | 2,62 | 1,26 | 3,24 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thuỷ văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 9,73 |
| 0,20 |
| 1,24 |
| 0,37 |
|
| 0,75 | 0,15 |
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4.802,96 | 1,30 | 13,88 | 18,86 | 979,13 | 815,10 | 80,36 |
| 17,94 | 16,85 | 209,21 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.419,76 |
|
|
| 417,81 | 170,70 |
|
| 0,32 |
| 186,50 |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 339,29 |
| 7,03 | 1,20 | 2,01 | 97,60 | 34,05 |
| 8,25 | 16,57 | 0,41 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2.072,00 | 1,30 | 3,66 | 15,78 | 559,32 | 546,80 | 46,31 |
| 9,37 | 0,28 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 971,92 |
| 3,20 | 1,88 |
|
|
|
|
|
| 22,30 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4.096,84 | 174,74 | 107,08 | 27,51 | 216,88 | 161,64 | 17,89 | 103,73 | 181,50 | 71,17 | 91,46 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.889,32 | 106,30 | 86,56 | 24,43 | 179,61 | 143,93 | 16,85 | 91,19 | 156,29 | 69,16 | 78,47 |
2.8.2 | Đất công trình thuỷ lợi | DTL | 1.017,98 | 65,18 | 19,60 | 2,04 | 7,79 | 15,75 | 0,10 | 11,56 | 22,08 | 1,33 | 7,60 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 2,24 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,68 |
| 0,60 |
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 84,98 | 3,23 |
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 81,62 | 0,01 | 0,16 | 0,04 | 29,00 | 1,17 |
| 0,01 | 0,12 | 0,04 | 5,06 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,83 | 0,02 | 0,08 | 0,01 | 0,15 | 0,04 |
| 0,03 | 0,06 | 0,03 | 0,13 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 10,50 |
| 0,68 | 0,96 | 0,33 | 0,76 | 0,66 | 0,26 | 0,57 |
| 0,20 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 8,37 |
|
|
|
|
|
|
| 2,38 |
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 10,60 |
| 0,18 | 4,07 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 13,66 | 0,50 | 1,90 | 0,53 | 0,35 |
| 0,15 | 0,20 | 3,23 | 0,71 |
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 410,30 | 14,81 | 16,55 | 8,69 | 12,36 | 9,02 | 3,83 | 14,84 | 38,26 | 41,34 | 5,62 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.732,62 | 2,70 | 62,71 | 32,89 | 112,89 | 74,06 | 0,19 | 26,14 | 63,48 | 9,58 | 43,93 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 565,02 | 2,70 | 3,35 |
| 106,75 | 15,36 | 0,04 | 2,33 | 26,51 | 0,11 | 30,95 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.167,60 |
| 59,36 | 32,89 | 6,14 | 58,71 | 0,14 | 23,81 | 36,98 | 9,47 | 12,98 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 691,53 | 0,66 | 69,28 | 19,51 | 1,56 | 0,76 | 13,32 | 14,17 | 19,04 | 20,47 | 7,03 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 445,21 | 0,66 | 69,28 | 19,51 | 1,56 | 0,76 | 10,93 | 7,56 | 8,58 | 20,47 | 7,03 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 42,20 |
|
|
|
|
| 2,38 | 6,61 | 8,43 |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 204,13 |
|
|
|
|
|
|
| 2,03 |
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I. 3
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phú Sơn | Tân Dân | Tân Trường | Thanh Sơn | Thanh Thuỷ | Tĩnh Hải | Trúc Lâm | Trường Lâm | Tùng Lâm | Xuân Lâm | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 29.211,21 | 2.701,25 | 671,52 | 1.862,98 | 750,06 | 648,94 | 250,37 | 1.192,58 | 2.021,80 | 637,90 | 482,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.170,88 | 138,59 | 119,12 | 412,39 | 271,79 | 296,04 | 76,39 | 330,81 | 410,96 | 164,35 | 216,18 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5.485,07 | 84,27 | 95,21 | 354,83 | 271,79 | 281,05 | 46,87 | 330,76 | 410,85 | 113,49 | 183,61 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 685,82 | 54,32 | 23,91 | 57,56 |
| 14,99 | 29,52 | 0,05 | 0,11 | 50,86 | 32,57 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 2.403,15 | 275,23 | 72,31 | 140,05 | 228,19 | 69,62 | 46,75 | 31,80 | 103,88 | 77,14 | 26,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.070,81 | 519,66 | 107,24 | 274,09 | 12,11 | 0,97 | 87,45 | 84,72 | 178,55 | 119,79 | 52,42 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.108,32 |
| 307,60 |
|
|
|
| 458,78 | 499,48 | 82,32 | 84,16 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.094,04 | 1.736,72 | 61,96 | 965,28 | 208,34 |
|
| 179,50 | 794,81 | 140,63 |
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 452,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.253,85 | 23,02 | 3,29 | 66,28 | 29,63 | 282,31 | 39,79 | 106,96 | 34,12 | 53,67 | 103,48 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 91,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,40 | 8,03 |
| 4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 15.658,24 | 738,07 | 272,81 | 1.722,84 | 182,07 | 298,39 | 262,99 | 349,14 | 1.024,62 | 545,15 | 475,48 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.427,46 | 87,64 |
| 136,36 | 52,15 | 77,05 |
|
| 186,43 | 86,84 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.216,76 |
| 130,71 |
|
|
| 147,10 | 107,01 |
|
| 165,05 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,26 | 0,37 | 0,44 | 0,51 | 0,59 | 0,48 | 0,32 | 0,21 | 0,48 | 0,49 | 0,10 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 686,57 |
| 0,16 |
|
|
|
|
| 44,19 | 1,00 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,25 | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
| 0,12 | 0,12 | 0,41 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 229,83 | 6,03 | 5,86 | 7,29 | 4,97 | 5,51 | 6,62 | 13,58 | 9,35 | 4,07 | 4,23 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 44,33 | 0,61 | 2,32 | 1,06 | 0,84 | 1,63 | 0,61 | 1,06 | 1,82 | 0,80 | 1,23 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,69 | 0,22 | 0,34 | 0,24 | 0,16 | 0,24 | 0,14 | 0,07 | 0,31 | 0,11 | 0,13 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 102,07 | 2,62 | 1,76 | 2,74 | 2,04 | 1,80 | 5,04 | 9,51 | 2,71 | 1,29 | 2,06 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 59,01 | 2,48 | 1,40 | 3,25 | 1,93 | 1,84 | 0,64 | 0,61 | 4,07 | 1,87 | 0,77 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thuỷ văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 9,73 | 0,10 | 0,04 |
|
|
| 0,19 | 2,33 | 0,44 |
| 0,04 |
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4.802,96 | 30,03 | 13,71 | 1.211,66 | 0,33 | 1,48 | 18,67 | 34,07 | 364,86 | 294,60 | 47,23 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.419,76 |
|
| 368,99 |
|
|
| 15,75 | 1,81 | 257,88 |
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 339,29 | 0,11 | 13,71 | 2,79 | 0,33 |
| 0,40 | 17,61 | 3,40 | 10,06 | 7,09 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2.072,00 | 0,52 |
| 227,22 |
| 1,48 | 18,27 | 0,71 | 99,32 | 24,31 | 40,14 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 971,92 | 29,40 |
| 612,65 |
|
|
|
| 260,33 | 2,35 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4.096,84 | 588,91 | 84,17 | 188,21 | 89,13 | 125,23 | 62,77 | 102,69 | 278,01 | 90,74 | 108,85 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.889,32 | 135,29 | 74,87 | 156,33 | 68,63 | 86,56 | 57,82 | 92,12 | 168,80 | 79,78 | 93,23 |
2.8.2 | Đất công trình thuỷ lợi | DTL | 1.017,98 | 444,32 | 8,09 | 17,93 | 19,75 | 38,25 | 1,22 | 9,31 | 13,43 | 10,42 | 14,02 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 2,24 |
| 0,58 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 84,98 |
| 0,30 |
|
| 0,10 |
|
| 78,66 |
| 0,03 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 81,62 | 9,12 | 0,05 | 13,10 | 0,02 | 0,01 | 3,50 | 0,67 | 16,73 | 0,32 | 1,16 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,83 | 0,02 | 0,03 | 0,14 | 0,02 | 0,01 | 0,08 | 0,59 |
| 0,02 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 10,50 | 0,16 | 0,24 | 0,70 | 0,71 |
| 0,15 |
| 0,40 | 0,21 | 0,40 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 8,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 10,60 | 0,96 |
| 0,07 | 0,28 | 0,18 |
| 0,66 | 0,78 | 0,90 |
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 13,66 |
| 1,11 | 0,19 | 0,45 | 0,24 | 0,50 | 0,24 | 0,03 | 0,07 |
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 410,30 | 6,59 | 26,25 | 9,46 | 13,88 | 7,01 | 6,18 | 6,32 | 9,68 | 3,31 | 17,05 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.732,62 | 17,42 | 10,40 | 168,96 | 20,17 | 81,09 | 20,84 | 84,35 | 130,69 | 63,01 | 132,56 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 565,02 | 1,14 | 6,07 | 139,26 | 4,56 | 6,07 | 1,00 | 34,14 | 87,49 | 5,69 | 15,49 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.167,60 | 16,28 | 4,33 | 29,70 | 15,61 | 75,02 | 19,84 | 50,21 | 43,20 | 57,32 | 117,07 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 691,53 | 6,27 | 19,31 | 143,59 | 5,58 | 6,53 | 31,21 | 10,46 | 40,29 | 4,70 | 2,25 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 445,21 | 6,27 | 19,31 | 17,32 | 5,58 | 6,53 | 31,21 | 10,46 | 17,59 | 3,56 | 2,25 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 42,20 |
|
| 4,95 |
|
|
|
| 0,67 |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 204,13 |
|
| 121,32 |
|
|
|
| 22,03 | 1,13 |
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II. 1
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Anh Sơn | Bình Minh | Các Sơn | Định Hải | Hải An | Hải Bình | Hải Châu | Hải Hà | Hải Hòa | Hải Lĩnh | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 128,65 |
| 1,71 | 0,46 |
| 0,62 |
| 3,82 | 9,67 | 4,07 | 0,67 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thuỷ văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 81,53 |
|
|
|
|
|
| 0,46 | 6,91 | 3,27 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,71 | 3,27 |
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,10 |
|
|
|
|
|
|
| 6,20 |
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 56,96 |
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 24,37 |
| 1,71 | 0,46 |
| 0,62 |
| 3,36 | 2,21 | 0,80 | 0,67 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 23,09 |
| 0,71 | 0,46 |
| 0,62 |
| 3,36 | 2,21 | 0,80 | 0,67 |
2.8.2 | Đất công trình thuỷ lợi | DTL | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 18,53 |
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 18,53 |
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Hải Nhân | Hải Ninh | Hải Thanh | Hải Thượng | Mai Lâm | Nghi Sơn | Ngọc Lĩnh | Nguyên Bình | Ninh Hải | Phú Lâm | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 128,65 |
|
| 3,33 | 31,26 |
| 6,10 |
| 0,55 | 1,30 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,89 |
|
|
|
|
| 2,89 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thuỷ văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 81,53 |
|
| 1,88 | 3,80 |
|
|
|
| 0,22 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,27 |
|
|
| 3,80 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 56,96 |
|
| 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 24,37 |
|
| 0,25 | 9,48 |
| 3,08 |
| 0,55 | 1,08 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 23,09 |
|
| 0,25 | 9,48 |
| 2,80 |
| 0,55 | 1,08 |
|
2.8.2 | Đất công trình thuỷ lợi | DTL | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,28 |
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 18,53 |
|
|
| 17,98 |
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 18,53 |
|
|
| 17,98 |
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.3
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phú Sơn | Tân Dân | Tân Trường | Thanh Sơn | Thanh Thuỷ | Tĩnh Hải | Trúc Lâm | Trường Lâm | Tùng Lâm | Xuân Lâm | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 128,65 |
|
| 57,85 |
|
|
|
| 1,40 | 5,74 | 0,10 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thuỷ văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 81,53 |
|
| 57,85 |
|
|
|
| 1,40 | 5,74 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,27 |
|
| 3,73 |
|
|
|
|
| 5,74 |
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 56,96 |
|
| 54,12 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 24,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 23,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
2.8.2 | Đất công trình thuỷ lợi | DTL | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 18,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 18,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1
Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Anh Sơn | Bình Minh | Các Sơn | Định Hải | Hải An | Hải Bình | Hải Châu | Hải Hà | Hải Hòa | Hải Lĩnh | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.691,38 | 2,78 | 64,50 | 28,32 | 1,92 | 14,73 |
| 6,82 | 28,59 | 63,46 | 12,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 496,71 | 2,77 | 27,30 | 11,13 | 1,02 | 10,32 |
| 6,20 | 0,04 | 14,54 | 3,02 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 198,57 | 0,46 | 6,28 | 6,43 | 1,02 | 1,88 |
| 6,20 | 0,04 | 7,11 | 0,32 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 298,14 | 2,31 | 21,02 | 4,70 |
| 8,44 |
|
|
| 7,43 | 2,70 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 239,17 |
| 30,38 | 1,20 | 0,90 | 2,66 |
| 0,27 | 0,69 | 21,99 | 8,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 114,83 | 0,01 | 3,70 | 1,69 |
| 1,75 |
| 0,35 | 0,50 | 26,06 | 0,65 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 55,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 683,30 |
| 2,20 | 14,30 |
|
|
|
| 6,06 | 0,87 |
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 69,32 |
| 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 32,42 |
|
|
|
|
|
|
| 21,30 |
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 301,39 |
| 6,05 | 1,16 | 0,15 | 0,64 | 4,80 | 2,84 |
| 9,68 | 6,91 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 35,24 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,16 |
| 3,31 |
|
| 0,52 |
| 2,69 |
| 7,55 | 1,42 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,76 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,26 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thuỷ văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 118,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,80 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 41,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 76,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,80 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 52,90 |
| 2,37 | 0,94 |
|
|
| 0,15 |
| 0,54 | 1,49 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 44,52 |
| 2,00 | 0,50 |
|
|
| 0,15 |
| 0,50 | 1,29 |
2.8.2 | Đất công trình thuỷ lợi | DTL | 8,34 |
| 0,37 | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 11,80 |
| 0,37 |
|
| 0,12 |
|
|
| 1,34 | 2,20 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 41,92 |
|
|
|
|
| 4,80 |
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 33,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,53 |
|
|
|
|
| 4,80 |
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III. 2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Hải Nhân | Hải Ninh | Hải Thanh | Hải Thượng | Mai Lâm | Nghi Sơn | Ngọc Lĩnh | Nguyên Bình | Ninh Hải | Phú Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.691,38 | 34,01 | 12,17 | 0,47 | 197,30 | 18,27 | 6,51 | 10,66 | 67,31 | 28,63 | 199,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 496,71 | 16,44 | 5,37 | 0,08 | 5,38 | 14,57 |
| 10,36 | 48,22 | 4,50 | 36,64 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 198,57 | 1,87 | 5,37 | 0,08 | 0,63 | 0,77 |
| 1,06 | 9,36 | 4,50 | 7,25 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 298,14 | 14,57 |
|
| 4,75 | 13,80 |
| 9,30 | 38,86 |
| 29,39 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 239,17 | 11,32 | 5,90 | 0,01 | 53,53 | 0,26 | 0,12 |
| 6,12 | 24,06 | 1,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 114,83 | 0,21 | 0,60 | 0,28 | 8,39 | 0,20 | 0,11 | 0,30 | 2,67 | 0,07 | 26,68 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 55,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 683,30 | 1,50 | 0,30 | 0,10 | 105,77 | 0,58 | 6,28 |
| 10,30 |
| 134,67 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 69,32 | 4,54 |
|
| 13,11 | 2,66 |
|
|
|
| 0,50 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 32,42 |
|
|
| 11,12 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 301,39 | 1,41 | 0,13 |
| 48,08 | 2,21 | 1,54 | 1,20 | 4,27 | 5,30 | 32,28 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 35,24 | 0,32 |
|
|
|
|
| 1,20 |
|
| 20,70 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,16 |
|
|
| 10,46 | 1,32 |
|
| 2,75 | 2,97 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,76 | 0,25 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,08 |
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thuỷ văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 118,48 |
|
|
| 30,46 |
|
|
|
|
| 3,00 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 41,49 |
|
|
| 30,46 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 76,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 52,90 | 0,84 | 0,13 |
| 6,46 | 0,89 | 1,50 |
| 1,15 | 0,93 | 5,53 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 44,52 | 0,71 | 0,13 |
| 6,45 | 0,78 | 1,50 |
| 0,80 | 0,93 | 4,03 |
2.8.2 | Đất công trình thuỷ lợi | DTL | 8,34 | 0,13 |
|
| 0,01 | 0,11 |
|
| 0,35 |
| 1,50 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 11,80 |
|
|
|
|
|
|
| 0,37 | 1,32 |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 41,92 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
| 3,05 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 33,39 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
| 0,35 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III. 3
Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phú Sơn | Tân Dân | Tân Trường | Thanh Sơn | Thanh Thuỷ | Tĩnh Hải | Trúc Lâm | Trường Lâm | Tùng Lâm | Xuân Lâm | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.691,38 | 35,45 | 31,76 | 483,28 | 2,26 | 4,56 | 7,68 | 11,49 | 78,06 | 180,58 | 57,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 496,71 | 14,67 | 13,25 | 99,15 | 0,20 | 0,33 | 0,31 | 10,85 | 11,77 | 111,14 | 17,14 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 198,57 | 0,16 | 2,49 | 94,02 | 0,20 | 0,33 | 0,31 | 10,85 | 11,77 | 14,10 | 3,71 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 298,14 | 14,51 | 10,76 | 5,13 |
|
|
|
|
| 97,04 | 13,43 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 239,17 | 0,14 | 17,35 | 29,75 | 0,85 | 3,77 | 5,72 | 0,64 | 5,94 | 2,45 | 3,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 114,83 | 2,55 | 0,44 | 19,97 |
| 0,46 | 1,25 |
| 6,74 | 6,25 | 2,95 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 55,63 |
| 0,46 |
|
|
|
|
|
| 55,17 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 683,30 | 18,09 |
| 327,27 |
|
|
|
| 52,02 | 2,99 |
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 69,32 |
| 0,26 | 7,14 | 1,21 |
| 0,40 |
| 1,59 | 2,58 | 34,41 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 32,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 301,39 | 1,01 | 8,90 | 68,00 |
|
| 3,06 | 0,05 | 6,71 | 81,94 | 3,07 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 35,24 | 0,01 |
| 0,15 |
|
|
|
| 0,70 | 12,01 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 40,16 |
| 3,81 |
|
|
| 2,02 |
|
|
| 1,34 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thuỷ văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 118,48 |
|
| 25,52 |
|
|
|
|
| 57,70 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 41,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,03 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 76,99 |
|
| 25,52 |
|
|
|
|
| 46,67 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 52,90 | 1,00 | 0,33 | 14,09 |
|
| 0,14 | 0,05 | 1,77 | 11,00 | 1,60 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 44,52 | 1,00 | 0,33 | 9,36 |
|
| 0,14 | 0,05 | 1,77 | 10,50 | 1,60 |
2.8.2 | Đất công trình thuỷ lợi | DTL | 8,34 |
|
| 4,73 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 11,80 |
| 4,76 | 0,17 |
|
| 0,90 |
|
| 0,23 | 0,02 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 41,92 |
|
| 28,07 |
|
|
|
| 4,24 | 1,00 | 0,06 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 33,39 |
|
| 28,07 |
|
|
|
| 4,21 |
| 0,06 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,53 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 1,00 |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV. 1
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Anh Sơn | Bình Minh | Các Sơn | Định Hải | Hải An | Hải Bình | Hải Châu | Hải Hà | Hải Hòa | Hải Lĩnh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.750,21 | 2,78 | 66,78 | 28,32 | 1,92 | 14,73 |
| 7,72 | 30,83 | 73,12 | 27,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 518,63 | 2,77 | 29,58 | 11,13 | 1,02 | 10,32 |
| 7,10 | 0,04 | 15,87 | 8,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 258,17 |
| 30,38 | 1,20 | 0,90 | 2,66 |
| 0,27 | 0,69 | 22,35 | 16,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 122,31 | 0,01 | 3,70 | 1,69 |
| 1,75 |
| 0,35 | 0,64 | 30,26 | 2,28 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 61,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,77 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 683,30 |
| 2,20 | 14,30 |
|
|
|
| 6,06 | 0,87 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 71,85 |
| 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập chung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 34,52 |
|
|
|
|
|
|
| 23,40 |
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 55,33 |
|
| 1,80 |
|
|
| 0,30 |
| 1,17 | 3,29 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 6,80 |
|
| 0,90 |
|
|
| 0,15 |
| 0,50 |
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 7,03 |
|
| 0,90 |
|
|
| 0,15 |
| 0,67 |
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 39,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,49 |
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,80 |
Phụ biểu số IV. 2
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Hải Nhân | Hải Ninh | Hải Thanh | Hải Thượng | Mai Lâm | Nghi Sơn | Ngọc Lĩnh | Nguyên Bình | Ninh Hải | Phú Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.750,21 | 34,01 | 12,57 | 0,47 | 197,30 | 18,51 | 6,51 | 10,66 | 69,51 | 32,01 | 200,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 518,63 | 16,44 | 5,37 | 0,08 | 5,38 | 14,57 |
| 10,36 | 50,12 | 4,50 | 36,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 258,17 | 11,32 | 6,30 | 0,01 | 53,53 | 0,26 | 0,12 |
| 6,42 | 25,61 | 1,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 122,31 | 0,21 | 0,60 | 0,28 | 8,39 | 0,20 | 0,11 | 0,30 | 2,67 | 0,07 | 26,68 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 61,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,83 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 683,30 | 1,50 | 0,30 | 0,10 | 105,77 | 0,58 | 6,28 |
| 10,30 |
| 134,67 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 71,85 | 4,54 |
|
| 13,11 | 2,90 |
|
|
|
| 0,50 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập chung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 34,52 |
|
|
| 11,12 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 55,33 | 1,52 | 0,26 |
| 5,20 | 0,89 | 3,00 |
| 2,00 | 1,12 | 5,50 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 6,80 | 0,76 | 0,13 |
|
|
| 1,50 |
| 1,00 | 0,11 |
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 7,03 | 0,76 | 0,13 |
|
|
| 1,50 |
| 1,00 | 0,11 |
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 39,62 |
|
|
| 5,20 | 0,89 |
|
|
| 0,82 | 5,50 |
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV. 3
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phú Sơn | Tân Dân | Tân Trường | Thanh Sơn | Thanh Thuỷ | Tĩnh Hải | Trúc Lâm | Trường Lâm | Tùng Lâm | Xuân Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.750,21 | 35,45 | 40,88 | 485,34 | 2,26 | 4,56 | 8,08 | 14,82 | 81,14 | 182,29 | 60,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 518,63 | 14,67 | 15,35 | 99,21 | 0,20 | 0,33 | 0,67 | 14,18 | 11,82 | 112,85 | 19,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 258,17 | 0,14 | 24,01 | 29,75 | 0,85 | 3,77 | 5,76 | 0,64 | 7,48 | 2,45 | 3,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 122,31 | 2,55 | 0,46 | 19,97 |
| 0,46 | 1,25 |
| 8,23 | 6,25 | 2,95 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 61,43 |
| 0,66 |
|
|
|
|
|
| 55,17 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 683,30 | 18,09 |
| 327,27 |
|
|
|
| 52,02 | 2,99 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 71,85 |
| 0,40 | 9,14 | 1,21 |
| 0,40 |
| 1,59 | 2,58 | 34,56 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập chung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 34,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 55,33 |
| 0,50 | 14,08 |
|
| 0,28 | 0,05 | 0,27 | 11,00 | 3,10 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 6,80 |
| 0,11 |
|
|
| 0,14 |
|
|
| 1,50 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 7,03 |
| 0,17 |
|
|
| 0,14 |
|
|
| 1,50 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 39,62 |
| 0,22 | 14,08 |
|
|
| 0,05 | 0,27 | 11,00 | 0,10 |
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Tổng diện tích dự án | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng Thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số), trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Sốc Mít thôn Hồng Kỳ | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Định Hải | Thửa đất số:1095, 1166, 1180, 1179, 1178, 1249, 1248, 1251, 1252, 1250, 1176, 1172, 1171, 1177, 1170, 1169, 1168, 1167, 1093, 1094, tờ bản đồ số 3 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2 | Khu tái định cư số 01 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn | 3,66 | 3,66 |
| 3,66 | ONT | Xã Các Sơn | Trích lục mảnh trích đo địa chính số 45/TL-MTĐĐC/2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn thực hiện ngày 05/8/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
3 | Khu tái định cư số 02 tại xã Các Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn | 6,98 | 6,98 |
| 6,98 | ONT | Xã Các Sơn | Trích lục mảnh trích đo địa chính số 46/TL-MTĐĐC/2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn thực hiện ngày 05/8/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
4 | Khu xen cư thôn 13, xã Ngọc Lĩnh | 0,99 | 0,99 |
| 0,99 | ONT | Xã Ngọc Lĩnh | Thửa đất số: 1917, 1564, 1563, 1587, 1588, 1654, 1653, 1652, 1680, 1681, 1682, 1728, 1906, 1727, 1726, 1755, 1756, 1757, 1810, 1809, 1841, 1840, 1881, 1882, 1883, 1884, 1885, 1886, 1887, 1830, 1838, 1837, 1836, 1814, 1811, 1752, 1753, 1754, 1729, 1730, 1679, 1678, 1677, 1655, 1656, 1585, 1586; Tờ bản đồ số 4 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân | 8,63 | 5,50 |
| 5,50 | ONT | Xã Hải Nhân | Trích lục bản đồ địa chính số 10/TL-BĐĐC/2022, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn thanh hóa thực hiện, ngày 28/3/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
3,13 |
| 3,13 | DGT | |||||||
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thượng Nam | 6,93 | 2,63 |
| 2,63 | ONT | Xã Hải Nhân | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 20/TL-BĐĐC/2022, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn thực hiện ngày 29/4/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
4,30 |
| 4,30 | DGT | |||||||
7 | Hạ tầng Khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I | 3,59 | 1,69 |
| 1,69 | ONT | Xã Phú Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 50/TL-BĐTĐ/2024, do Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 20/8/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1,90 |
| 1,90 | DGT | |||||||
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đại Đồng | 5,95 | 5,95 |
| 5,95 | ONT | Xã Phú Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 30/TL-BĐĐC/2023, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 10/7/2023 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn | 4,56 | 2,50 |
| 2,50 | ONT | Xã Tùng Lâm | Đo đạc bản đồ địa chính khu đất số 21/ĐĐCL-BĐHT-2023, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 02/6/2023 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2,06 |
| 2,06 | DGT | |||||||
10 | Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân thôn Lâm Quảng, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 4,60 | 4,60 |
| 4,60 | ONT | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất xã Tân Trường | Nghị quyết số 493/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
11 | Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn | 36,03 | 16,21 |
| 16,21 | ONT | Xã Nghi Sơn | Trích lục bản đồ số 18/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 19/11/2020 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
19,82 |
| 19,82 | DGT | Xã Nghi Sơn | ||||||
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An | 3,37 | 3,37 |
| 3,37 | ONT | Xã Trường Lâm | Trích lục bản đồ số 08/TL- BĐĐC/2022, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 10/3/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
13 | Thu hồi đất thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án Khu công nghiệp số 15 | 97,00 | 97,00 |
| 97,00 | ONT, LUC, BHK, CLN, NTS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất xã Tân Trường | Nghị quyết số 493/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
14 | Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng | 5,96 | 5,96 |
| 5,96 | ONT | Xã Phú Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 41/TLBĐ-2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 29/7/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
15 | Hạ tầng khu tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn | 4,27 | 4,27 |
| 4,27 | ONT | Xã Tùng Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 42/TLBĐ-2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 29/7/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
16 | Khu tái định cư số 03 tại xã Anh Sơn, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp số 20 Khu kinh tế Nghi Sơn | 2,66 | 2,66 |
| 2,66 | ONT | Xã Anh Sơn | Trích lục mảnh trích đo địa chính số 47/TL-MTĐĐC/2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 05/8/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1.2 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực | 9,82 | 1,91 |
| 1,91 | ODT | Phường Hải Hòa | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Xuân Lâm, phường Nguyên Bình, phường Ninh Hải, phường Hải Hòa, phường Bình Minh | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
0,61 |
| 0,61 | ODT | Phường Xuân Lâm | ||||||
1,72 |
| 1,72 | ODT | Phường Nguyên Bình | ||||||
2,62 |
| 2,62 | ODT | Phường Ninh Hải | ||||||
2,96 |
| 2,96 | ODT | Phường Bình Minh | ||||||
2 | Khu tái định cư phường Hải Châu phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn | 1,58 | 1,18 | 1,30 | 0,10 | ODT | Phường Hải Châu | Trích lục bản đồ vị trí khu đất số 01/TĐĐC-2022, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 04/01/2022 | NNghị quyết số 609/NQ- HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
0,40 | 0,40 | 0,00 | DGT | |||||||
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Bình - Hòa Bình | 1,88 | 1,88 |
| 1,88 | ODT | Phường Hải Châu | Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 15/6/2021 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong (giai đoạn 2) | 5,50 | 5,50 |
| 5,50 | ODT | Phường Hải Ninh | Mảnh trích đo bản đồ địa chính số 01/TĐĐC-2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 04/3/2021 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2 | 6,32 | 4,50 |
| 4,50 | ODT | Phường Hải An | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC được sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 13/01/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1,82 |
| 1,80 | DGT | |||||||
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồ Trung | 3,85 | 1,20 |
| 1,20 | DGT | Phường Tân Dân | Mảnh trích đo bản đồ địa chính số 04/TĐĐC-2022 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 20/6/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2,65 |
| 2,65 | ODT | |||||||
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh, phường Tân Dân, thị xã Nghi Sơn | 4,00 | 1,20 |
| 1,20 | DGT | Phường Tân Dân | Mảnh trích đo bản đồ địa chính số 04/TĐĐC-2022 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 20/6/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2,80 |
| 2,89 | ODT | |||||||
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ dân phố Đức Thành | 4,76 | 3,26 |
| 3,26 | ODT | Phường Ninh Hải | Mảnh Trích đo bản đồ địa chính khu đất số 02/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá phê duyệt ngày 26/9/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1,50 |
| 1,50 | DGT | |||||||
9 | Khu dân cư tại phường Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) | 42,22 | 22,29 |
| 22,29 | ODT | Phường Hải Hòa | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 27/TLBĐ/2020, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 11/01/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
| 2,60 |
| 2,60 | TMD | ||||||
2,50 |
| 2,50 | MNC | |||||||
14,83 |
| 14,83 | DGT | |||||||
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Trung Chính | 11,62 | 3,20 |
| 3,20 | DGT | Phường Hải Hòa | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 336/TLBĐ/2021, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 11/6/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
8,42 |
| 8,42 | ODT | |||||||
11 | Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB Khu công nghiệp số 17 | 5,53 | 5,53 | 0,0003 | 5,47 | ODT | Phường Nguyên Bình | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 58/TL-BĐTĐ/2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 15/10/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
12 | Hạ tầng kỹ thuật tổ dân phố Sơn Hải | 4,12 | 1,50 |
| 1,50 | DGT | Phường Bình Minh | Mảnh trích lục bản đồ địa chính khu đất số 66/TL-TĐĐC/2021, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 30/9/2021 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2,62 |
| 2,62 | ODT | |||||||
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Xuyên | 1,39 | 1,14 |
| 1,14 | ODT | Phường Hải Thanh | Trích lục số 51/TL-BĐĐC/2019, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tĩnh Gia lập ngày 30/8/2019 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
0,25 |
| 0,25 | DGT | |||||||
14 | Khu tái định cư phường Xuân Lâm phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi sơn) | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 | ODT | Phường Xuân Lâm | Trích lục bản đồ hiện trạng số 94/TL-BĐHT/2022, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 16/12/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Liên Vinh | 4,80 | 1,50 |
| 1,50 | DGT | Phường Tĩnh Hải | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 92/TL- BĐĐC/2021, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 25/11/2021 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
3,30 |
| 3,30 | ODT | |||||||
16 | Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Hải Bình và Phường Xuân Lâm | 67,00 | 48,80 |
| 48,80 | ODT | Phường Xuân Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Xuân Lâm, Hải Bình | Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư | Dự án Chuyển tiếp |
18,20 |
| 18,20 | ODT | Phường Hải Bình | ||||||
1.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở làm việc công an thị xã Nghi Sơn, thuộc công an tỉnh Thanh Hóa | 3,69 | 2,26 |
| 2,26 | CAN | Phường Hải Hòa | Trích lục số 12/TL-BDDC/2023, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 20/02/2023 | Công văn số 880/CAT-PH10 ngày 05/04/2023 của Công an tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt vị trí thực hiện dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
1,43 |
| 1,43 | CAN | Xã Hải Nhân | ||||||
2 | Trụ Sở công an xã Thanh Thủy | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thanh Thủy | Thửa đất số: 103, 104, 107, 105, 106, 108, 109, 140, 141, 142, 98, 110, 111, 112, 113, 139, 138, 137, 136; Tờ bản đồ số 67 | Văn bản số 236/CAT-PH10 ngày 22/01/2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh | Dự án chuyển tiếp |
3 | Trụ sở công an xã Các Sơn | 0,22 | 0,22 |
| 0,22 | CAN | Xã Các Sơn | Thửa đất số: 1919; tờ bản đồ số 10 | ||
4 | Trụ sở công an xã Anh Sơn | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Anh Sơn | Thửa đất số: 540,611,580,581; Tờ bản đồ số 15 | ||
5 | Trụ sở công an xã Hải Nhân | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | CAN | Xã Hải Nhân | Thửa đất số: 265, Tờ bản đồ 32, Bản đồ địa chính xã Hải Nhân | Văn bản số 236/CAT-PH10 ngày 22/01/2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh | Dự án chuyển tiếp |
6 | Trụ sở công an xã Định Hải | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Định Hải | Thửa đất số: 390, 391, 415, 416, 417, 341; Tờ bản đồ số 07, bản đồ địa chính xã Định Hải | ||
7 | Trụ sở công an xã Hải Hà | 0,41 | 0,41 |
| 0,41 | CAN | Phường Xuân Lâm | Thửa đất số: 9,13,14,15,17,18; Tờ bản đồ số 35 | Văn bản số 236/CAT-PH10 ngày 22/01/2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh | Dự án chuyển tiếp |
8 | Trụ sở công an xã Ngọc Lĩnh | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Ngọc Lĩnh | Thửa đất số: 277, 278, 275, 273, 274, 276, 279, 347, 348, 371, 346, 345, 344, 343, 342, 341, 340, 339, 338, tờ bản đồ số 08 | ||
9 | Trụ sở Công an Trường Lâm | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trường Lâm | Thửa đất số: 16, 17, 35, 34, 36, 57, 73, 74, Tờ bản đồ số 86 | Văn bản số 236/CAT-PH10 ngày 22/01/2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh | Dự án chuyển tiếp |
10 | Trụ sở Công an xã Phú Sơn | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Phú Sơn | Thửa đất số; 644, 636 ,652, 655, 686, 678, 722, 695, 687, 703,663,653; tờ bản đồ số 56 | ||
11 | Trụ sở công an xã Tùng Lâm | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tùng Lâm | Thửa đất số: 88, 89, 72, 101, 87, 73, 59,58,57,70, 71,59,60,72, tờ bản đồ số 41 | Văn bản số 236/CAT-PH10 ngày 22/01/2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh | Dự án chuyển tiếp |
12 | Trụ sở công an xã Thanh Sơn | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thanh Sơn | Thửa đất số: 35; tờ bản đồ số 16 | ||
13 | Trụ sở công an xã Nghi Sơn | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | CAN | Xã Nghi Sơn | Thửa đất số: 28, tờ bản đồ số 18 | ||
14 | Trụ sở công an xã Phú Lâm | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Phú Lâm | Thửa đất số: 729, 763, 720, 715, 707, 659, 687,649,679,699; tờ bản đồ số 31 | Văn bản số 236/CAT-PH10 ngày 22/01/2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 của Công an tỉnh | Dự án chuyển tiếp |
15 | Trụ sở công an xã Tân Trường | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tân Trường | Thửa đất số 33; tờ bản đồ số 147 | ||
1.4 | Công trình quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình quốc phòng | 1,10 | 1,10 |
| 1,00 | CQP | Phường Hải Hòa | Thửa đất số: 1220, 1254,1255,1316,1315,1319,1320, 1321,1322,1324,1325,1335,1336, 1382,1383,1393,1441,1442, 1445, 1446, 1462, 1461, 1460, 1443, 1385, 1249, 1250, 1251, 1252, tờ bản đồ số 47 | Quyết định số 10237/QĐ- UBND-NN ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương dự án | Dự án chuyển tiếp |
| 0,10 | DGT | ||||||||
2 | Công trình quốc phòng | 4,90 | 4,90 | 2,39 | 2,51 | CQP | Phường Bình Minh | Thửa đất số 4 Tờ bản đồ số 4, bản đồ địa chính phường Bình Minh | Công văn số 1097/BCH-TM ngày 10/03/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa về việc đầu tư xây dựng trường bắn | Dự án chuyển tiếp |
3 | Công trình quốc phòng | 0,48 | 0,48 |
| 0,48 | CQP | Xã Hải Hà | Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 843/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/12/2022 | Quyết định số 4980/QD-BTL ngay 03/12/2021 của Tư lệnh Bộ đội Biên Phòng phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Trạm Biên phòng cửa khẩu cảng Hà Nẫm/ Ban Chỉ huy Biên phòng cảng Nghi Sơn | Dự án chuyển tiếp |
4 | Công trình quốc phòng | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 | CQP | Phường Hải Hoà | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Hải Hoà | Công văn số 15283/UBND- KTTC ngày 11/10/2023. V/v điều chỉnh, bổ sung phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thị xã Nghi Sơn quản lý. | Dự án chuyển tiếp |
1.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên xây dựng sân thể chất của trường tiểu học Thanh Sơn | 0,13 | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Xã Thanh Sơn | Thửa đất số:187,190,188,189,216, 217,218,220,247 tờ bản đồ số 15 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2 | Mở rộng khuân viên trường mầm non Ngọc Lĩnh | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | DGD | Xã Ngọc Lĩnh | Thửa đất số: 90,91,92… tờ bản đồ số 8, bản đồ địa chính xã Ngọc Lĩnh | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
3 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Hải Châu (nay là phường Hải Châu) | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | DGD | Phường Hải Châu | Chỉnh lý thửa đất số 496/ĐĐ- BĐĐC/2020, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất lập ngày 07/4/2020 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
4 | Xây mới nhà lớp học 3 tầng 18 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Tân Trường | 0,56 | 0,56 |
| 0,56 | DGD | Xã Tân Trường | Mảnh trích đo địa chính số 08/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 10/7/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
5 | Trường mầm nong Tân Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, hạng mục Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 6 phòng; nhà 01 tầng 02 phòng học và các hạng mục phụ trợ | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | DGD | Xã Tân Trường | Mảnh trích đo địa chính số 08/TĐĐC-2024, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 10/7/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Nghi Sơn | 4,90 | 4,90 |
| 4,90 | DTT | Phường Bình Minh | Mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2024, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 10/7/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2 | Sân vận động xã Phú Lâm | 0,76 | 0,76 |
| 0,76 | DTT | Xã Phú Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 36/TL- BĐTĐ/2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 24/7/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1.7 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Luyện Kim Nghi Sơn (giai đoạn 3) | 167,46 | 167,46 |
| 167,46 | SKK | Phường Hải Thượng | Mảnh trích đo địa chính số: 03/TĐĐC, 04/TĐĐC, 05/TĐĐC, 06/TĐĐC, được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 28/12/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2 | Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3 | 247,12 | 247,12 | 12,00 | 132,37 | SKK | Xã Tùng Lâm | Tờ bản đồ số 11, bản đồ địa chính xã Tùng Lâm; Tờ bản đồ số 54 bản đồ địa chính xã Tân Trường | Công văn đồng ý chủ trương đầu tư số 1635/TTg-KTN ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Dự án chuyển tiếp |
102,75 | SKK | Xã Tân Trường | ||||||||
3 | Khu công nghiệp Đồng Vàng tại khu kinh tế Nghi Sơn | 451,90 | 186,50 |
| 186,50 | SKK | Xã Phú Lâm | Trích đo địa chính số 02/TĐĐC- 2022; 03/TĐĐC-2022, 04/TĐĐC-2022, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 19/7/2022; Trích lục bản đồ số 556/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/8/2022 | Quyết định số 362/QĐ-TTg ngày 18/03/2022 của Thủ tướng chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
140,40 |
| 140,40 | SKK | Xã Tân Trường | ||||||
125,00 |
| 125,00 | SKK | Xã Tùng Lâm | ||||||
4 | Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn | 30,59 | 30,59 |
| 30,59 | SKK | Xã Tân Trường | Trích lục bản đồ số 835/TLBĐ tỷ lệ 1/1000,do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/12/2020 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
5 | Nhà máy luyện cán thép DST Nghi Sơn | 51,00 | 51,00 |
| 51,00 | SKK | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
1.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng Si02 trung bình là 78,84% tại xã Phú Lâm | 6,00 | 6,00 |
| 6,00 | SKS | Xã Phú Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 388/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/6/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2 | Khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm | 16,91 | 16,91 |
| 16,91 | SKS | Xã Phú Sơn | Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2024, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 23/8/2022 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
3 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 7,57 | 7,57 |
| 7,57 | SKS | Xã Tân Trường | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 702/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/9/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
4 | Mỏ đá cát kết | 20,66 | 11,77 |
| 11,77 | SKS | Xã Phú Lâm | Đo đạc bổ sung thửa đất số 57/ĐĐBS/2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 09/10/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
8,89 |
| 8,89 | SKS | Xã Tân Trường | ||||||
5 | Mỏ thăm dò, khai thác khoáng sản đất làm VLXD thông thường tại xã TânTrường | 30,08 | 38,08 |
| 38,08 | SKS | Xã Tân Trường | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 816/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 04/11/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
6 | Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực Tân trường 1, Tân Trường II thuộc xã Thanh Kỳ huyện Như Thanh và xã Tân Trường, thị xã Nghi sơn (phần nằm trên địa phận Nghi Sơn) | 56,60 | 56,60 |
| 56,60 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
7 | Khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn | 102,94 | 102,94 |
| 102,94 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
8 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp | 43,00 | 43,00 |
| 43,00 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
9 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 17,38 | 17,38 |
| 17,38 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 29/01/2018 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
10 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp | 6,17 | 6,17 |
| 6,17 | SKS | Xã Trường Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 776/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/10/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1.9 | Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá (Diện tích bổ sung nút giao Tuyến 4 và QL1A) | 0,28 | 0,01 |
| 0,01 | DGT | Phường Hải Lĩnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Hải Lĩnh | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
0,03 |
| 0,03 | DGT | Phường Hải Lĩnh | ||||||
0,01 |
| 0,01 | DGT | Phường Ninh Hải | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Ninh Hải | |||||
0,23 |
| 0,23 | DGT | Phường Ninh Hải | ||||||
2 | Đường giao thông ven biển qua các địa phận các phường, xã thuộc Thị xã Nghi Sơn | 34,81 | 11,00 |
| 11,00 | DGT | Phường Hải Châu | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Châu, phường Hải Ninh, phường Hải An, phường Tân Dân, phường Hải Lĩnh | Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
5,60 |
| 5,60 | DGT | Phường Hải Ninh | ||||||
5,50 |
| 5,50 | DGT | Phường Hải An | ||||||
5,60 |
| 5,60 | DGT | Phường Tân Dân | ||||||
7,11 |
| 7,11 | DGT | Phường Hải Lĩnh | ||||||
3 | Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1) | 41,14 | 8,74 |
| 8,74 | DGT | Phường Hải Hòa | Tờ bản đồ số: 42, 45, 47, 48 | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
0,94 |
| 0,94 | DGT | Phường Xuân Lâm | Tờ bản đồ số: 02...84... 94...105, | |||||
20,34 |
| 20,34 | DGT | Phường Bình Minh | Tờ bản đồ số: 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13 | |||||
11,12 |
| 11,12 | DGT | Phường Ninh Hải | Tờ bản đồ số: 03, 07, 08, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 23, 24, 27, 28 | |||||
4 | Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia | 11,60 | 4,50 |
| 4,50 | DGT | Phường Bình Minh | Trích đo bản đồ số 01/TĐBĐ- 2020, do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/11/2020 | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
3,75 |
| 3,75 | DGT | Phường Nguyên Bình | ||||||
1,60 |
| 1,60 | DTL | Phường Bình Minh | ||||||
| 1,75 |
| 1,75 | DTL | Phường Nguyên Bình | |||||
5 | Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn (Tuyến 2) | 8,66 | 3,61 |
| 3,61 | DGT | Phường Bình Minh | Tờ bản đồ số 01,.09, 10,.15, bản đồ địa chính phường Bình Minh | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
5,05 |
| 5,05 | DGT | Phường Nguyên Bình | Tờ bản đồ số 02,...15, 16, 17, 18, 21, 24, 25 bản đồ địa chính phường Nguyên Bình | |||||
6 | Cầu Đò Bè và đường đầu cầu | 0,70 | 0,15 |
| 0,15 | DGT | Phường Hải Thanh | Tờ bản đồ số 31, 36 bản đồ địa chính phường Hải Thanh | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
0,55 |
| 0,55 | DGT | Phường Bình Minh | Tờ bản đồ số 06 bản đồ địa chính phường Bình Minh | |||||
7 | Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển Ninh Hải (Tuyến 4) | 4,38 | 4,38 |
| 4,38 | DGT | Phường Ninh Hải | Tờ bản đồ số: 02, 03, 04, 06, 07, 08 bản đồ địa chính phường Ninh Hải | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
8 | Đầu tư xây dựng và vận hành Trạm dừng nghỉ Km366+850 (PT) và Km366+920 (TT) thuộc Dự án thành phần Quốc lộ 45 - Nghi Sơn trên tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông | 10,44 | 10,44 |
| 10,44 | DGT | Xã Phú Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Sơn | Quyết định số 1523/QĐ- BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt và ủy quyền phê duyệt một số nội dung trong Danh mục dự án đầu tư xây dựng và vận hành Trạm dừng nghỉ | Dự án chuyển tiếp |
9 | Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn | 15,75 | 15,75 |
| 15,75 | DGT | Phường Hải Thượng, xã Hải Hà | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1816/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 11/11/2013 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
10 | Tuyến luồng bến 5,6 phục vụ dự án Cảng TH Quốc tế Nghi Sơn | 12,37 | 12,37 |
| 12,37 | DGT | Phường Hải Thượng, xã Hải Hà | Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2021, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 08/11/2021 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
11 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh | 3,85 | 1,58 |
| 1,58 | DGT | Xã Tùng Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tùng Lâm, xã Tân Trường, xã Trường Lâm | Quyết định số 1517/QĐ- BGTVT ngày 14/8/2021 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 933/QĐ-BGTVT ngày 25/07/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư. | Dự án chuyển tiếp |
1,27 |
| 1,27 | DGT | Xã Trường Lâm | ||||||
1,00 |
| 1,00 | DGT | Xã Tân Trường | ||||||
12 | Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn | 1,60 | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Phường Xuân Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Xuân Lâm, phường Trúc Lâm, phường Phú Lâm | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương dự án; Quyết định số 148/QĐ- UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án | Dự án chuyển tiếp |
0,60 |
| 0,60 | DGT | Phường Trúc Lâm | ||||||
0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Phú Lâm | ||||||
13 | Cảng tổng hợp Long Sơn | 28,10 | 4,71 |
| 4,71 | DGT | Xã Hải Hà | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 417/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 13/5/2024 | Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 17/6/2020; Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 về việc điều chỉnh dự án đầu tư dự án (lần thứ 3); Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án (lần thứ 4) | Dự án chuyển tiếp |
14,50 |
| 14,50 | DGT | Xã Nghi Sơn | ||||||
8,89 |
| 8,89 | DGT | Phường Hải Thượng | ||||||
14 | Cảng container Long Sơn | 76,00 | 0,05 | 75,95 | 0,05 | DGT | Xã Hải Hà | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số, 497/TLBĐ tỷ lệ 1/5000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/6/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
15 | Đường nối cao tốc Bắc-Nam, Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn (tuyến số 1) | 34,22 | 34,22 |
| 3,16 | DGT | Phường Hải An | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải An, phường Tân Dân, xã Ngọc Lĩnh, xã Anh Sơn, xã Các Sơn | Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định 4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Dự án chuyển tiếp |
6,82 | DGT | Phường Tân Dân | ||||||||
10,63 | DGT | Xã Ngọc Lĩnh | ||||||||
10,62 | DGT | Xã Anh Sơn | ||||||||
2,99 | DGT | Xã Các Sơn | ||||||||
16 | Đường nối cao tốc Bắc-Nam, Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn (tuyến số 2) | 5,12 | 5,12 |
| 5,12 | DGT | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định 4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt dự án | Dự án chuyển tiếp |
17 | Đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của người dân xã Tân Trường khu vực bị ảnh hưởng bởi Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu, thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc- Nam phía đông, giai đoạn 2017-2020 | 0,07 | 0,07 |
| 0,07 | DGT | Xã Tân Trường | Thửa đất số: 4; tờ bản đồ số 172; thửa đất số: 111 tờ bản đồ số 175; thửa đất số 207, tờ bản đồ số 90…. Bản đồ địa chính xã Tân Trường | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
18 | Đường Đông Tây 4 - Khu kinh tế Nghi Sơn (đoạn từ QL 1A tại xã Trường Lâm - đường cao tốc Bắc nam | 2,35 | 2,35 |
| 2,35 | DGT | Xã Trường Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Lâm | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
19 | Đèn biển Lạch Ghép | 0,11 | 0,12 |
| 0,12 | DGT | Phường Hải Ninh | Trích lục bản đồ số 40/TL- BĐĐC/2023, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 05/9/2023 | Quyết định số 1869/QĐ- CHHVN ngày 22/12/2022 phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
20 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi Khu công nghiệp số 20 | 4,38 | 4,38 |
| 2,83 | DGT | Phường Hải Lĩnh | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 26/9/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
| 1,55 | DGT | Xã Định Hải | |||||||
21 | Đường giao thông từ Đồng Lách, xã Tân Trường đi KCN số 14 | 7,53 | 7,53 |
| 7,53 | DGT | Xã Tân Trường | Mảnh trích đo địa chính số 10/TĐĐC-2024, tỷ lệ 1/2000 được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 26/9/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND dân tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
22 | Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Khu công nghiệp số 17 | 9,74 | 9,74 |
| 9,74 | DGT | Phường Nguyên Bình | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 48/TLBĐ- 2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 19/8/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
23 | Nâng cấp, mở rộng đường từ QL.1A vào các khu công nghiệp phía Tây Nam đi mỏ Sét - Khu kinh tế Nghi Sơn | 14,06 | 14,06 |
| 3,50 | DGT | Phường Mai Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Mai Lâm; xã Tân Trường; xã Trường Lâm | Nghị quyết số 491/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
| 4,60 | DGT | Xã Tân Trường | |||||||
| 5,96 | DGT | Xã Trường Lâm | |||||||
24 | Đầu tư xây dựng hoàn thiện tuyến đường Đông Tây 2 | 2,68 | 2,68 |
| 1,48 | DGT | Phường Hải Bình | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Bình; phường Tĩnh Hải | Nghị quyết số 484/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
| 1,20 | DGT | Phường Tĩnh Hải | |||||||
25 | Đầu tư xây dựng hoàn thiện tuyến đường Đông Tây (đoạn nối đường Bắc Nam 3 với đường Bắc Nam 4) | 2,96 | 2,96 |
| 2,96 | DGT | Phường Tĩnh Hải | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Tĩnh Hải | Nghị quyết số 489/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
26 | Xây dựng và hoàn thiện tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường ĐT. 513 với các khu bến cảng phía Nam Khu kinh tế Nghi Sơn | 6,63 | 6,63 |
| 6,63 | DGT | Xã Hải Hà | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Hà | Nghị quyết số 490/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
27 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 2B | 2,36 | 2,36 | 1,34 | 0,48 | DGT | Phường Hải Hoà | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 38/TL- BĐTĐ/2024, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 25/7/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
0,55 | DGT | Xã Hải Nhân | ||||||||
28 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông đoạn từ nút giao đường BT với đường Lương Chí đến cầu Đò Bè | 1,48 | 1,48 | 0,52 | 0,96 | DGT | Phường Bình Minh | Mảnh trích đo địa chính số 04/TĐĐC-2024, được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 12/7/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
29 | Đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh thị xã Nghi Sơn tỉnh thanh Hóa theo hình thức TTP | 23,77 | 4,32 |
| 4,32 | DGT | Phường Bình Minh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Bình Minh | Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư; Nghị quyết 132/NQ-HĐND ngày 1/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Dự án Chuyển tiếp |
5,75 |
| 5,75 | DGT | DGT | Phường Nguyên Bình | Tờ số 10,15 -bản đồ địa chính phường Nguyên Bình | ||||
9,18 |
| 9,18 | DGT | DGT | Phường Hải Hòa | Tờ số 01,...09, 10,...22, bản đồ địa chính phường Hải Hòa | ||||
4,52 |
| 4,52 | DGT | DGT | Phường Xuân Lâm | Tờ số 3,4,5…15, bản đồ địa chính phường Xuân Lâm | ||||
30 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3- Khu kinh tế Nghi Sơn | 1,66 | 1,66 |
| 1,66 | DGT | Phường Tĩnh Hải | Tờ bản đồ số 45,49,50,55, bản đồ địa chính phường Tĩnh Hải | Quyết định số 5116/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Dự án chuyển tiếp |
1.10 | Đất công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo kênh Than (DA đô thị động lực) | 22,47 | 0,68 |
| 0,68 | DTL | Phường Ninh Hải | Tờ bản đồ số 01, bản đồ địa chính phường Ninh Hải | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
9,88 |
| 9,88 | DTL | Phường Hải Hòa | Tờ bản đồ số 41, 44, 47, bản đồ địa chính phường Hải Hòa năm 2018 | |||||
11,52 |
| 11,52 | DTL | Phường Bình Minh | Tờ bản đồ số 01,02, bản đồ địa chính phường Bình Minh | |||||
0,39 |
| 0,39 | DTL | Phường Hải Thanh | Tờ bản đồ 31,32,35,36,41 bản đồ địa chính phường Hải Thanh | |||||
2 | Cải tạo kênh Cầu Trắng (DA đô thị động lực) | 22,71 | 8,21 |
| 8,21 | DTL | Xã Hải Nhân | Tờ bản đồ số 35, 41, 45, bản đồ địa chính Hải Nhân | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
3,53 |
| 3,53 | DTL | Phường Hải Hòa | Tờ bản đồ số 13,17,23,27,28,31,32, 36 - BĐ TT Tĩnh Gia 2019 | |||||
2,20 |
| 2,20 | DTL | Phường Nguyên Bình | Tờ bản đồ số 38, 43, 44, bản đồ địa chính phường Nguyên Bình | |||||
8,77 |
| 8,77 | DTL | Phường Bình Minh | Tờ bản đồ số 1,2,3,4 bản đồ địa chính phường Bình Minh | |||||
3 | Hạng mục thoát nước cống KM381+310 đoan qua xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 ĐoạnKM368+400 (Nghi Sơn) - KM 402+330 (cầu Giát) tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An theo hình thức BOT | 0,18 | 0,18 |
| 0,18 | DTL | Xã Trường Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Lâm | Quyết định số 250/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 21257/QĐ-LD ngày 01/11/2022 của liên doanh tập đoàn CIENCO4 - tổng cty 319 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Dự án chuyển tiếp |
4 | Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ Khe Ải | 1,68 | 1,60 |
| 1,60 | DTL | Phường Hải Thượng | Từ tờ bản đồ số 12, 13 bản đồ địa chính phường Hải Thượng | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
5 | Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục hồ Thượng Hòa) | 41,00 | 41,00 | 39,00 | 2,00 | DTL | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Lâm | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
6 | Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục điều chỉnh tuyến) | 7,85 | 7,85 |
| 7,85 | DTL | Xã Trường Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Lâm | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
7 | Sửa chữa nâng cấp hồ Hao Hao, thị xã Nghi Sơn | 3,10 | 3,10 |
| 3,10 | DTL | Xã Hải Nhân | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Nhân | Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 và số 3072/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh phê duyệt phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 chuyển sang năm 2023 (đợt 2) | Dự án chuyển tiếp |
| 1,60 | DTL | Xã Định Hải | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Định Hải | ||||||
8 | Đầu tư hệ thống thoát nước cho các khu công nghiệp phía Đông Bắc (Kênh Cầu Cứu và kênh Núi Cốc) - Khu kinh tế Nghi Sơn | 9,50 | 9,50 |
| 9,50 | DTL | Phường Mai Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Mai Lâm | Nghị quyết số 487/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
9 | Nâng cấp tuyến đê hữu sông Thị Long đoạn K10+407 ÷ K12+507 | 3,34 | 3,30 | 1,80 | 0,33 | DTL | Xã Thanh Thủy | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 26/9/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1,21 | DTL | Xã Thanh Sơn, | ||||||||
10 | Di dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+18,50m) đến cao trình (20,36m) | 142,50 | 142,50 |
| 142,50 | DTL | Xã Phú Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 498/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
1.11 | Đất công trình xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm xử lý nước thải | 2,14 | 2,14 |
| 2,14 | DRA | Phường Bình Minh | Tờ bản đồ số 06, bản đồ địa chính Bình Minh | Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
2 | Trạm xử lý nước thải và điểm tập kết chất thải rắn tại xã Nghi Sơn | 0,28 | 0,28 |
| 0,28 | DRA | Xã Nghi Sơn | Trích lục bản đồ số 24/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 13/01/2023 | Quyết định số 3112/QĐ- BTNMT ngày 31/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Dự án chuyển tiếp |
1.12 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 500KV Quỳnh Lưu - Thanh Hoá | 29,41 | 29,41 | 5,75 |
| DNL | Xã Trường Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
10,93 |
| DNL | Xã Tân Trường | |||||||
4,35 |
| DNL | Xã Phú Lâm | |||||||
7,61 |
| DNL | Xã Phú Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||||||
0,77 |
| DNL | Xã Các Sơn | |||||||
2 | Khu phát triển GAS&LNG và các loại hình phụ trợ lọc hóa dầu tại KKT Nghi Sơn | 29,39 | 29,39 | 29,27 | 0,12 | DNL | Phường Hải Thượng (Xã Hải Yến cũ) | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 501/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 04/9/2019 | Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
3 | Trạm biến áp 220Kv khu kinh tế Nghi sơn và đường dây đấu nôi | 14,98 | 14,98 |
| 14,98 | DNL | Phường Hải Thượng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Mai Lâm; phường Hải Thượng | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
0,58 | DNL | Phường Mai Lâm | ||||||||
4 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống-TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa | 1,64 | 0,04 |
| 0,04 | DNL | Xã Các Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Các Sơn, xã Phú Sơn, xã Phú Lâm, xã Tùng Lâm, xã Tân Trường, xã Trường Lâm | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
0,79 |
| 0,79 | DNL | Xã Phú Sơn | ||||||
0,14 |
| 0,14 | DNL | Xã Phú Lâm | ||||||
0,07 |
| 0,07 | DNL | Xã Tùng Lâm | ||||||
0,24 |
| 0,24 | DNL | Xã Tân Trường | ||||||
0,35 |
| 0,35 | DNL | Xã Trường Lâm | ||||||
5 | Xuất tuyến 110Kv sau trạm biến áp 220Kv Khu kinh tế Nghi Sơn | 1,38 | 1,08 |
| 1,08 | DNL | Phường Hải Thượng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Thượng, phường Mai Lâm, phường Tĩnh Hải | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
0,20 |
| 0,20 | DNL | Phường Mai Lâm | ||||||
0,10 |
| 0,10 | DNL | Phường Tĩnh Hải | ||||||
6 | Nhánh rẽ ĐZ 110kv cấp điện Trạm biến áp 110Kv TNXM Long Sơn | 0,75 | 0,75 |
| 0,75 | DNL | Phường Hải Thượng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Thượng | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
7 | Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 476, 472,474 sau TBA 110kV tĩnh Gia 2 | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 | DNL | Phường Nguyên Bình; Phường Trúc Lâm; Phường Xuân Lâm; Xã Tùng Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Nguyên Bình, phường Xuân Lâm, phường Trúc Lâm, xã Tùng Lâm. | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
8 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp TX Nghi Sơn - tỉnh Thanh Hoá | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 | DNL | Phường Nguyên Bình; Phường Trúc Lâm; Phường Xuân Lâm; Xã Tùng Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Nguyên Bình, phường Trúc Lâm, phường Xuân lâm, xã Tùng Lâm | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư mở rộng nghĩa trang nhân dân | 5,78 | 5,78 |
| 5,78 | NTD | Phường Ninh Hải, phường Hải Hoà | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 26/9/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
2 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Nghi Sơn (Giai đoạn 2) | 16,57 | 16,57 |
| 13,83 | NTD | Phường Nguyên Bình | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 35/TL-BĐTĐ/2024 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 23/7/2024; Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 10/7/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
| 2,73 | DGT | ||||||||
1.14 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14.1 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tổ hợp dịch vụ, chăm sóc sức khỏe Thiên Long | 0,90 | 0,90 |
| 0,90 | TMD | Phường Hải Châu | Trích lục chỉnh lý bản đồ số 30/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tĩnh Gia lập ngày 26/5/2017 | Quyết định số 1753/UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn | Dự án chuyển tiếp |
2 | Khu bãi đỗ xe và kho hàng hoá Hồ Thành | 0,90 | 0,90 |
| 0,90 | TMD | Phường Hải Hòa | Thửa đất số:162,169, 193, 192, 170,171, 191, 190, 203, 204, 205, 202 Tờ bản đồ số 41, bản đồ địa chính phường Hải Hoà | Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
3 | Cửa hàng xăng dầu Hải Ninh | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Phường Hải Ninh | Thửa đất số: 226, 252, 253,254, 296, 228,230, 251,250, 249,255, 256,257, 294. Tờ bản đồ số 23, bản đồ địa chính phường Hải Ninh | Quyết định số 5515/QĐ- UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
4 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát | 20,00 | 13,74 82,82 | 6,26 | 2,03 | DGT | Phường Hải An | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Hải An và Tân Dân | Quyết định số 1753/QĐ- UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành | Dự án chuyển tiếp |
Phường Hải An | ||||||||||
6,71 | TMD | Phường Tân Dân | ||||||||
5,00 | DGT | Phường Tân Dân | ||||||||
5 | Khu đô thị sinh thái T&T | 82,82 | 65,32 | 7,00 | TMD | Phường Tân Dân | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Tân Dân | Quyết định số 3943/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp | |
3,86 | DGT | Phường Tân Dân | ||||||||
6,64 | ODT | Phường Tân Dân | ||||||||
6 | Khu du lịch sinh thái Nghi Sơn | 11,80 | 11,80 |
| 11,80 | TMD | Phường Hải Lĩnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Lĩnh | Quyết định số 1753/QĐ- UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành | Dự án chuyển tiếp |
7 | Khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền | 1,93 | 1,93 |
| 1,93 | TMD | Phường Hải Lĩnh | Trích lục bản đồ số 23/TL- BĐĐC/2020, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 30/11/2020 | Quyết định số 1753/UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn | Dự án chuyển tiếp |
8 | Khu du lịch Golden Coast Resort Hải Hoà | 11,04 | 11,04 |
| 11,04 | TMD | Phường Hải Hoà | Trích đo bản đồ số 01/TĐBĐ- 2017 tỷ lệ 1/1000 do Sở Tài nguyên Môi trường Thanh Hoá phê duyệt ngày 08/03/2017 | Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương dự án | Dự án chuyển tiếp |
9 | Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa | 0,39 | 0,39 |
| 0,39 | TMD | Phường Hải Hòa | Trích lục bản đồ số 16/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 16/11/2020 | Quyết định số 1753/UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa đồng ý gia hạn thời gian | Dự án chuyển tiếp |
10 | Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh | 1,94 | 0,76 |
| 0,76 | TMD | Phường Bình Minh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Bình Minh Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Bình Minh | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
1,18 | 1,18 | TMD | Phường Bình Minh | |||||||
11 | Cửa hàng xăng dầu Bình Minh | 0,34 | 0,34 |
| 0,34 | TMD | Phường Bình Minh | Trích lục bản đồ số 714/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 27/10/2022 | Quyết định số 5160/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
12 | Khu thương mại hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn | 1,80 | 1,80 | 1,00 | 0,80 | TMD | Phường Nguyên Bình | Thửa đất số 101,102,103,104,75,76,77,78.… tờ bản đồ số 45 bản đồ địa chính Nguyên Bình | Quyết định số 4643/QĐ UBND ngày 07/12/2023 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án | Dự án chuyển tiếp |
13 | Đất thương mại dịch vụ (Khu dịch vụ thương mại - Y tế Nghi Sơn) | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | TMD | Phường Nguyên Bình | Trích lục bản đồ số 46/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 ngày 15/03/2020 do Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn thực hiện | Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
14 | Đất thương mại dịch vụ | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Phường Nguyên Bình | Thửa đất số: 169, 196,198. Tờ bản đồ số 42, bản đồ địa chính Nguyên Bình | Công văn số 3930/UBND- DMDN ngày 29/7/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Dự án chuyển tiếp |
15 | Cửa hàng xăng dầu phường Trúc Lâm | 0,74 | 0,74 |
| 0,74 | TMD | Phường Trúc Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Trúc Lâm | Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
16 | Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm | 0,41 | 0,41 |
| 0,41 | TMD | Phường Trúc Lâm | Thửa đất số:2,3,4,5 ,35 Tờ bản đồ số 106, bản đồ địa chính phường Trúc Lâm | Công văn số 3863/UBND- KTTC ngày 24/06/2011 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ các dự án | Dự án chuyển tiếp |
17 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | 2,20 | 2,20 |
| 2,20 | TMD | Phường Trúc Lâm | Trích lục bản đồ số 396/TLBĐ do Văn phòng Đăng Ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 03/6/2022 | Công văn số 1753/UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục thực hiện các dự án dự án | Dự án chuyển |
18 | Cửa hàng xăng dầu Tân Bình- Phú Lâm | 0,36 | 0,36 |
| 0,36 | TMD | Xã Phú Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 386/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 31/5/2022 | Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
19 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Phường Tĩnh Hải | Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 29; thửa 1,2,3,4,5,7,8,9,10,11,12,13,14,15, 16,19,20, tờ bản đồ số 28, bản đồ địa chính xã Tĩnh Hải | Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
20 | Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - Bãi Trành | 0,31 | 0,01 |
| 0,01 | TMD | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tùng Lâm và Tân Trường | Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
0,30 |
| 0,30 | TMD | Xã Tùng Lâm | ||||||
21 | Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài | 0,76 | 0,05 |
| 0,05 | TMD | Xã Tân Trường | Trích lục bản đồ số 780/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa phê duyệt ngày 18/11/2020 | Quyết định số 4621/QĐ- UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh thanh hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
0,71 |
| 0,71 | TMD | Xã Tùng Lâm | ||||||
22 | Khu dịch vụ thương mại tại phường Mai Lâm | 0,24 | 0,24 |
| 0,24 | TMD | Phường Mai Lâm | Thửa đất số: 67, 68, 55,56 ,57 ,58, 59, 60,61,62,46,54, tờ bản đồ số 28, bản đồ địa chính phường Mai Lâm | Văn bản số 3098/UBND- THKH ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành dự án | Dự án chuyển tiếp |
23 | Cửa hàng xăng dầu Petrolimex - Cửa hàng 65 | 0,45 | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Phường Xuân Lâm | Thửa đất số: 32, 33, 34, 37, 19, 18, 17, 16, 6, 7, 8, 11, 12, 10, 9, 15, 179, 181, 36; Tờ bản đồ số 72: Thửa đất số; 95, 96, 107, 108, 116, 115, 121, 125, 106, 117, 105, 120; Tờ bản đồ số 64 | Công văn số 6253/UBND- KTTC ngày 09/05/2022 của UBND tỉnh về việc di chuyển Petrolimex-Cửa hàng 65, phường Nguyên Bình của Công ty xang dầu Thanh Hóa - Công ty TNHH | Dự án chuyển tiếp |
24 | Khu tổ hợp dịch vụ Asean tại khu kinh tế Nghi Sơn | 1,76 | 1,76 |
| 1,76 | TMD | Phường Xuân Lâm | Trích lục bản đồ địa chính số 652/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/9/2022 | Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ | Dự án chuyển tiếp |
25 | Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm - TH | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Phường Xuân Lâm | Trích lục bản đồ số 29/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 13/01/2021 | Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án | Dự án chuyển tiếp |
26 | Đầu tư khu dịch vụ thương mại tổng hợp tại Khu kinh tế Nghi Sơn | 0,85 | 0,85 |
| 0,85 | TMD | Xã Hải Hà | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Hà | Quyết định số 402/UBND- THKH ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh cho phép gia hạn chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
27 | Đất thương mại dịch vụ (Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn Huy Hoàn) | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | TMD | Xã Tân Trường | Thửa đất số; 6, 7, 9, 10; Tờ bản đồ số 28 | Quyết định số 8949/UBND- THKH ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương địa điểm thực hiện dự án | Dự án chuyển tiếp |
28 | Đất thương mại dịch vụ (Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn Huy Hoàn) | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 | TMD | Phường Hải Thượng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 04/06/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
29 | Thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu tại xã Tùng Lâm) | 0,70 | 0,70 |
| 0,70 | TMD | Xã Tùng Lâm | Thửa đất số: 14, 15, 16, 25, 28, 41, 29, 30, 58, 42, 40, 30, 24, 23, 17, 21, 39, 43, 52, 55, 63, 61, 56, 57, 44, 43, 39, 38, 37, 32, 36, 44, 51, 50, 49, 60, 66, 65, 64, 74, 81, 73, tờ bản đồ số 43 | Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
1.14.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới phục vụ hần cần nghề biển | 0,95 | 0,95 |
| 0,95 | SKC | Phường Hải Bình | Thửa đất số 136,137,138,139, tờ bản đồ số 9 bản đồ địa chính phường Hải Bình | Công văn số 1753/UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục thực hiện các dự án | Dự án chuyển tiếp |
2 | Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân | 0,17 | 0,17 |
| 0,17 | SKC | Phường Hải Bình | Thửa đất số 03, tờ bản đồ số 24 Bản đồ địa chính phường Hải Bình | Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh quyết định gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất thực hiện dự án | Dự án chuyển tiếp |
3 | Trạm nghiền xi măng Long Sơn | 8,30 | 8,30 |
| 8,30 | SKC | Xã Hải Hà | Thửa đất số; 95, 96 123, 124, 153, 154, 155, 156, 157, 181, 182, 183, 184, 185, 211, 212, 213, 214, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 272, 271, 358; tờ bản đồ số 3: Thửa đất số; 150; tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 về chấp thuận, điều chỉnh chủ trương dự án | Dự án chuyển tiếp |
4 | Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông và vật liệu xây dựng Nghi Sơn | 2,57 | 2,57 |
| 2,57 | SKC | Xã Trường Lâm | Trích lục bản đồ địa chính số 545/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 24/6/2024 (Thuộc quy hoạch phân khu của Khu kinh tế Nghi Sơn (phân khu Công nghiệp số 05)) | Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
5 | Nhà máy chế biến gỗ và sắn lát Nghi Sơn | 1,49 | 1,49 |
| 1,49 | SKC | Xã Trường Lâm | Trích lục bản đồ địa chính số 502/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/6/2024 (Thuộc phân khu của KKT Nghi Sơn (phân khu Công nghiệp số 11)) | Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
6 | Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên | 2,14 | 2,14 | 1,94 | 0,20 | SKC | Xã Trường Lâm | Trích lục bản đồ địa chính số 635/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/9/2022 | Công văn số 687/UBND- THKH ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục | Dự án chuyển tiếp |
1.14.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông và vật liệu xây dựng Hoàng Sơn tại xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn | 1,81 | 1,81 |
| 1,81 | SKK | Xã Trường Lâm | Trích lục bản đồ số 792/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 30/11/2023 | Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
2 | Nhà máy cơ khí công nghệ cao Nghi Sơn | 10,20 | 10,20 |
| 10,20 | SKK | Phường Mai Lâm | Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 389/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/7/2023 | Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
3 | Tổ hợp cơ khí bảo dưỡng PTSC Thanh Hóa | 9,33 | 9,33 |
| 9,33 | SKK | Phường Trúc Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Trúc Lâm | Quyết định số 4517/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ | Dự án chuyển tiếp |
1.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn | 33,00 | 33,00 |
| 21,50 | MNC | Phường Hải Thượng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Thượng và xã bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Hà | Công văn số 6351/UBND-NN ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư | Dự án chuyển tiếp |
| 11,50 | MNC | Xã Hải Hà | |||||||
2 | Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn | 12,50 | 12,50 |
| 12,50 | MNC | Phường Hải Thượng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Thượng | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
1.16 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nuôi trồng thủy hải sản VNC | 30,00 | 30,00 |
| 30,00 | NTS | Phường Hải Châu | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Châu | Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất | Dự án chuyển tiếp |
1.17 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại tổng hợp | 8,00 | 8,00 |
| 8,00 | NKH | Xã Phú Sơn | Thửa đất số: 7,8,9,10,11, 23,24, 25,26, tờ bản đồ 42 BDDC xã Phú Sơn và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Sơn | Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Dự án chuyển tiếp |
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu phân lô xen cư thôn Quang Minh | 0,28 | 0,28 |
| 0,28 | ODT | Phường Hải Thanh | Đo đạc chỉnh lý số 23/ĐĐ- BĐĐC/2019 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tĩnh Gia lập ngày 27/5/2019 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
2 | Khu xen cư phường Hải Thanh | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 | ODT | Phường Hải Thanh | Trích lục bản đồ số 59/TL-BĐĐC/2023 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 22/12/2023 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
3 | Nhà ở xã hội phường Bình Minh, phường Xuân Lâm | 2,51 | 2,51 |
| 2,51 | ODT | Phường Bình Minh, phường Xuân Lâm, phường Nguyên Bình | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Bình Minh và phường Xuân Lâm | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
4 | Khu nhà ở đô thị tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia, (nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn) | 14,83 | 8,50 | 8,50 |
| ODT | Phường Nguyên Bình | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 674/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/10/2023 | Quyết định số 493/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 17/10/2024 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hoá về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ | Dự án mới |
1,20 | 1,20 |
| DGD | |||||||
1,50 | 1,50 |
| DKV | |||||||
3,63 | 3,63 |
| DGT | |||||||
5 | Khu tái định cư thực hiện GPMB đường Nguyễn Văn Trỗi và một số dự án khác trên địa bàn phường Hải Hòa | 0,17 | 0,17 |
| 0,17 | ODT | Phường Hải Hòa | Trích lục bản đồ vị trí của Phòng Nông nghiệp và Môi trường ngày 12/3/2025 | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc chuyển giao 01 cơ sở nhà, đất của Hạt giao thông thị xã Nghi Sơn về UBND thị xã Nghi Sơn quản lý, xử lý | Dự án mới |
6 | Hạ tầng kỹ thuật phía tây lô LK1 và LK4, Khu tái định cư Trúc Lâm giai đoạn 1, thị xã Nghi Sơn | 0,67 | 0,67 |
| 0,67 | ODT | Phường Trúc Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 50/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 14/3/2025 | Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư | Dự án mới |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân và Vườn Thiên, tổ dân phố Trung Chính, phường Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn | 15,66 | 15,66 |
| 15,66 | ODT | Phường Hải Hòa, xã Hải Nhân | Trích lục bản đồ vị trí của Phòng Nông nghiệp và Môi trường ngày 12/3/2025 | Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 06/5/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án | Dự án mới |
3.2 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn | 0,17 | 0,17 |
| 0,17 | DSK | Phường Hải Hoà | Trích lục thửa đất bản đồ địa chính số 341/TL- BĐĐC/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 23/5/2024 | Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chuyển cơ sở nhà, đất cho đơn vị quản lý, sử dụng | Dự án mới |
3.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non phường Nguyên Bình | 1,06 | 1,06 |
| 1,06 | DGD | Phường Nguyên Bình | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 61/TL- BĐTĐ/2024 do Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 13/11/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
3.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ đá vôi Hoàng Mai B | 51,39 | 51,39 |
| 51,39 | SKS | Xã Trường Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 930/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/12/2024 | Giấy phép khai thác mỏ 1099QĐ/QLTN ngày 24/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng | Dự án mới |
2 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,90 | 4,90 |
| 4,90 | SKS | Xã Tân Trường | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 598/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/7/2024 | Công văn số 13211/UBND-NN ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thoả thuận nhận chuyển quyền | Dự án mới |
3 | Khai thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Trường Lâm | 9,45 | 9,45 |
| 9,45 | SKS | Xã Trường Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 166/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/3/2025 | Quyết định số 3814/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá khai thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Trường Lâm | Dự án mới |
4 | Công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp (Khu vực: Bãi tập kết) | 0,46 | 0,46 |
| 0,46 | SKS | Phường Hải Châu | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 418/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/7/2021 | Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian | Dự án mới |
3.5 | Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũng quay trở tàu, vùng nước kết nối thuộc dự án cảng tổng hợp Quang Trung tại Khu kinh tế Nghi Sơn | 5,48 | 5,48 |
| 5,11 | DGT | Phường Hải Thượng | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 352/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 18/6/2021 | Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
| 0,37 | DGT | Xã Hải Hà | |||||||
2 | Đường vào mỏ đất san lấp | 5,62 | 5,62 |
| 5,62 | DGT | Xã Phú Lâm | Mảnh Trích đo địa chính số 05/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 31/12/2024 | Công văn số 3719/UBND-CN ngày 13/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư | Dự án mới |
3 | Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn | 5,05 | 5,05 |
| 5,05 | DGT | Phường Hải Hòa; phường Ninh Hải; xã Hải Nhân | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 503/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 11/7/2022 | Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư | Dự án mới |
4 | Các tuyến đường vào Cơ sở làm việc Công an thị xã Nghi Sơn | 1,34 | 1,34 |
| 1,34 | DGT | Phường Hải Hòa | Trích lục bản đồ vị trí của Phòng Nông nghiệp và Môi trường ngày 12/3/2025 | Nghị quyết số 446/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | Dự án mới |
5 | Các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn | 6,50 | 3,00 |
| 3,00 | DGT | Xã Tùng Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tùng Lâm, xã Tân Trường | Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện dự án | Dự án mới |
3,50 |
| 3,50 | DGT | Xã Tân Trường | ||||||
3.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy nhiệt điện LNG Nghi Sơn | 68,20 | 68,20 |
| 68,20 | DNL | Khu kinh tế Nghi Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
3.7 | Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo xứ Ba Làng | 0,32 | 0,32 |
| 0,32 | TON | Phường Hải Thanh | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 459/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đang ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 23/5/2024 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
2 | Khôi phục và mở rộng chùa Phúc Lâm | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 | TON | Xã Tùng Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 321/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/6/2020 | Công văn số 15398/UBND-NN ngày 12/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư | Dự án mới |
3.8 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8.1 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch sinh thái Hải Lĩnh tại phường Hải Lĩnh | 12,80 | 12,80 |
| 12,80 | TMD | Phường Hải Lĩnh | Tờ bản đồ số 28, 34 Bản đồ địa chính xã Hải Lĩnh tỷ lệ 1/1000 đo vẽ năm 2005 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
2 | Khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Shiki Hải Lĩnh Park | 17,66 | 17,66 |
| 17,66 | TMD | Phường Hải Lĩnh | Trích đo bản đồ số 01/TĐĐC- 2017, được Sở TNMT phê duyệt ngày 04/12/2017 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa tại phường Ninh Hải | 32,00 | 32,00 |
| 32,00 | TMD | Phường Ninh Hải | Quyết đinh số 5063/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa tại phường Ninh Hải | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hoá | Dự án mới |
3.9 | Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích do UBND xã quản lý đưa vào đấu giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích | 167,74 | 167,74 | 167,74 |
| LUC; BHK; TSL; TSN | Xã Thanh Thuỷ | Tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8…. |
|
|
2 | Đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích | 80,00 | 80,00 | 80,00 |
| TSL | Phường Trúc Lâm | Tờ bản đồ số 11, 7, 141, 10, 12, 15, 17, 19, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 13,14, 16, 18 |
|
|
3 | Đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
| TSL | Phường Hải Châu | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
3.10 | Công trình dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất, để thực hiện các thủ tục giao đất, thuê đất, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10.1 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng | 2,02 | 2,02 | 2,02 |
| ODT | Phường Hải Bình | Thửa đất số: 1, 2, 15, 25, 26, 40, 54, 53, 52, 55, 41, 39, 38, tờ bản đồ số 32, bản đồ địa chính Hải Bình | Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (đã thu hồi đất) |
|
2 | Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng GĐ2 | 1,50 | 1,50 | 0,10 |
| ODT | Phường Trúc Lâm | Thửa đất số 56,81; tờ bản đồ đố 39 phường Trúc Lâm | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đã thu hồi đất) |
|
3 | Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn | 1,10 | 1,10 | 0,45 |
| DGT | Phường Hải Ninh | Thửa đất số 15 ,116 tờ bản đồ số 15 bản đồ địa chính Hải Ninh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đã thu hồi đất) |
|
0,65 |
| ODT | Phường Hải Ninh | |||||||
4 | Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng | 4,20 | 1,20 | 0,00 |
| DGT | Phường Hải Lĩnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Lĩnh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đã thu hồi đất) |
|
3,00 | 1,20 |
| ODT | Phường Hải Lĩnh | ||||||
5 | Khu dân cư thôn Dự Quần | 4,60 | 1,50 | 1,50 |
| ODT | Phường Xuân Lâm | Thửa đất số: 6, 14,13,18, 26,54, 55,56…tờ bản đồ số 120; Thửa đất số: 13, 14, 23, 34, 38, 39, 40… tờ số 121; thửa 20, 17, 16, 22, 23, 10, 24 ,11 ,15 ,12, 25, 27, 14,1 2, 13 tờ 113; thửa đất số: 4,5,6,7,2,1 tờ bản đồ số 114, bản đồ địa chính Xuân Lâm | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đã thu hồi đất) |
|
3,10 | 3,10 |
| DGT | Phường Xuân Lâm | ||||||
6 | Khu xen ghép dân cư thôn Nhân Hưng, thôn Hồng Kỳ xã Hải Ninh, huyện tĩnh Gia; | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
| ODT | phường Hải Ninh | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 69/CL- TĐBĐ-2018 và Sổ mục kê tổng hợp ngày 10/9/2018 của Văn phòng đăng ký QSD đất huyện Tĩnh Gia | Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 khu xen ghép dân cư thôn Nhân Hưng và thôn Hồng Kỳ xã Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Thành | 4,96 | 3,16 | 3,16 |
| ODT | Phường Ninh Hải | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Ninh Hải | Các Nghị quyết của HĐND thị xã: số 277/NQ-HĐND ngày 30/07/2021; số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
|
1,80 | 1,80 |
| DGT | |||||||
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng 1 | 3,00 | 1,42 | 0,62 | 0,80 | ODT | Phường Nguyên Bình | Thửa 269, 271, 273, 276, 368, 369.. Tờ bản đồ số 37; thửa 122, 121, 120, 123, 124, 125, 142, 141, 139, 138, 143, 145, 140, 144, 146, 147,160,159, 156, 162, 163, 165, 180, 177, 184, 187, 199,197,207,208, 217,216,215, 214, 213, 228, 227, Tờ 38 bản đồ địa chính Nguyên Bình | Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
1,58 | 1,58 | 0,00 | DGT | Phường Nguyên Bình | ||||||
9 | Khu dân cư thôn Đông Tiến và | 13,60 | 10,10 | 10,10 |
| ODT | Phường Bình | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử | Quyết định số 2770/QĐ-UBND |
|
| thôn Phú Minh |
| 3,50 | 3,50 |
| DGT | Minh | dụng đất phương Bình Minh | ngày 14/05/2020 của UBND Tĩnh Gia về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3.10.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Nhật Tân xã Thanh Thủy, thị xã Nghi Sơn | 3,65 | 1,10 | 1,10 |
| DGT | Xã Thanh Thủy | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thanh Thuỷ | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đã thu hồi đất) |
|
2,55 | 2,55 |
| ONT | Xã Thanh Thủy | ||||||
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn - Sơn Thượng | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
| ONT | Xã Thanh Sơn | Thửa đất số 193,194,195,196,197,198,199,22 1,222,223,224,225,226,249, 250,251, 252,253, 254, 255, 272, 273, 274, 275, 276,277, 219, 220, 247, 248, 271,295, 279, 298, 299, 300, 330, 329, 328, 327, 326, 355, 354, 353, 352, 351, 381, 380, 358, 356, 357, 384, 383, 382, 403, 404, 428, 427, 426, 453, 452, 451, 192, 190, 188,189,216,217,218, 295, 296; tờ bản đồ số 15 | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đã thu hồi đất) |
|
3 | MB phía Nam ông Hoàng và phía đông ông Hoan | 0,43 | 0,43 | 0,06 |
| ONT | Xã Thanh Thuỷ | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thanh Thuỷ | Quyết định số 7910; 7930; 7931; 7932; 7933; 7934; 7935 ngày 23/10/2020; 7936; 7937; 7938; 7939; 7940; 7941; 7942; 7943/QĐ-UBND của UBND thị xã Nghi Sơn ngày 23/10/2020 về việc thu hồi đất thực hiện dự án (đã thu hồi đất) |
|
4 | MB khu vực cầu Lở thôn Tào Sơn | 0,33 | 0,33 | 0,25 |
| ONT | Xã Thanh Thuỷ | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thanh Thuỷ | Quyết định số 2151; 2152; 2153; 2154; 2155; 2156; 2157; 2158; 2159; 2160; 2161; 2162/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 về việc thu hồi đất thực hiện dự án chi tiết KDC xã Thanh Thủy (đã thu hồi đất) |
|
IV | Các công trình, dự án không tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị tại phường Hải Hòa, Ninh Hải và xã Hải Nhân | 58,00 | 58,00 | 7,86 | 50,14 | ONT; ODT; DVH; DKV; DYT; DGD; DGT; TMD | Xã Hải Nhân, Hải Hòa, Ninh Hải | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Nhân, phường Ninh Hải, phường Hải Hoà | Công văn số 5181/UBND- THKH ngày 17/4/2023 của UBND tỉnh về việc giao triển khai thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2023 (đợt 1); Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QH chi tiết 1/500 dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư xã Nghi Sơn | 1,90 | 1,90 |
| 1,90 | ONT | Xã Nghi Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất xã Nghi Sơn | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3 | Khu dân cư thôn Thống Nhất | 0,98 | 0,98 |
| 0,98 | ONT | Xã Các Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Các Sơn | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.2 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (khu số 1) | 3,50 | 2,50 |
| 2,50 | ODT | Phường Hải Ninh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Ninh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Quyết định số 9394/QĐ/UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 | Chưa có Nghị quyết của HĐND |
1,50 |
| 1,50 | DGT | Phường Hải Ninh | ||||||
2 | Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (khu số 2) | 10,00 | 3,50 |
| 3,50 | DGT | Phường Hải Ninh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Ninh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024; Quyết định số 9406/QĐ/UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
6,50 |
| 6,50 | ODT | Phường Hải Ninh | ||||||
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh | 8,10 | 5,50 |
| 5,50 | ODT | Phường Hải Ninh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Ninh | Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2,60 |
| 2,60 | DGT | Phường Hải Ninh | ||||||
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 3 | 2,20 | 2,20 |
| 2,20 | ODT | Phường Hải An | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải An | Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư TĐP Phú Thịnh, phường Hải Lĩnh | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | ODT | Phường Hải Lĩnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất Hải Lĩnh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
6 | Khu tái định cư thôn Sơn Hải | 8,50 | 5,00 |
| 5,00 | ODT | Phường Ninh Hải | Thửa đất số 76,77,78,79,80,113,114,115,116, 117 tờ bản đồ số 2; thửa đất số: 73,33,34,35,47,49,50,51,69,70,71 ,72; tờ bản đồ số 3; thửa đất số: 88,89,90, tờ bản đồ số 6; thửa đất số: 58,86,94; tờ bản đồ số 7 bản đồ địa chính Ninh Hải | Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã về việc chấp thuận chủ trương; Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3,50 |
| 3,50 | DGT | Phường Ninh Hải | ||||||
7 | Khu tái định cư xã Hải Yến thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn tại phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn. | 11,60 | 5,30 |
| 5,30 | DGT | Phường Nguyên Bình | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Nguyên Bình | Quyết định số 5438/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
6,30 |
| 6,30 | ODT | Phường Nguyên Bình | ||||||
8 | Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh hóa | 18,46 | 0,86 |
| 0,86 | ODT | Phường Bình Minh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Bình Minh, Xuân Lâm, Nguyên Bình | Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
0,60 |
| 0,60 | ODT | Phường Xuân Lâm | ||||||
17,00 |
| 17,00 | ODT | Phường Nguyên Bình | ||||||
9 | Khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh | 11,00 | 8,50 |
| 8,50 | ODT | Phường Bình Minh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Bình Minh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024. Quyết định số 14772/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2,50 |
| 2,50 | DGT | Phường Bình Minh | ||||||
10 | Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Thanh Đông, Thượng Hải | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | ODT | Phường Hải Thanh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất xã Hải Thanh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
11 | Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 Khu tái định cư phường Hải Bình | 20,48 | 14,58 |
| 14,58 | ODT | Phường Hải Bình | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Lnh | Công văn số 983/CV-VPTU ngày 13/07/2021 của tỉnh ủy Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất; Quyết định số 12040/UBND- THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh giao thực hiện triển khai | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
0,80 |
| 0,80 | TMD | |||||||
5,10 |
| 5,10 | DGT | |||||||
12 | Nạo vét, thanh thải dải đá ngầm luồng tàu khu vực cảng cá và khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu thuyền nghề cá Lạch Bạng, thị xã Nghi Sơn; thuộc mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn được UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt tại Quyết định số 9439/QĐ-UBND ngày 29/9/2022” | 3,60 | 3,60 |
| 3,60 | ODT | Phường Hải Bình | Thửa đất số: 27, 29, 28, 47, 30, 31, 46, 45, 44, 33, 35, 34, 41, 40, 37, 55, 54, 43, 51, 52, 53, 61, 214, 60, 209, 218, 48, 49, 64, 65, 86, 85, 88, 109, 110, 111, 112, 114, 113, 139, 140, 141, 142, 50, 63, 62, 70, 71, 78, 94, 93, 79, 81, 80, 83, 92, 69, 68, 67, 66, 84, 83, 89, 90, 91, 103, 122, 121, 120, 119, 105, 106, 107, 108, 115, 116, 117, 118, 137, 152, 158, 159, 151, 150, 149, 148, 138; tờ bản đồ số 13 | Quyết định số 4924/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2024; Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 phê duyệt dự án đầu tư tại quyết định số 3203/QĐ- UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
13 | Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải | 0,93 | 0,93 |
| 0,93 | ODT | Phường Bình Minh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Bình Minh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024. Quyết định số 4720/QĐ-UBND ngày 25/07/2018 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.3 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Phú Đông | 0,17 | 0,17 |
| 0,17 | DVH | Phường Hải Lĩnh | Thửa đất số:185, 184, 192, 193, 412, 217; tờ bản đồ số 07, bản đồ địa chính phường Hải Lĩnh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2 | Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Phường Hải Lĩnh | Thửa đất số: 58, 79, 80, 92, 93, 113, 61, 94; tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính phường Hải Lĩnh | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3 | Nhà văn hóa thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân | 0,36 | 0,36 |
| 0,36 | DVH | Xã Hải Nhân | Thửa đất số: 5,6,7,8, 9, 35, 34; tờ bản đồ số 41, bản đồ địa chính xã Hải Nhân | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
4 | Nhà văn hóa tổ dân phố Nhân Hưng | 0,31 | 0,31 |
| 0,31 | DVH | Phường Hải Hòa | Thửa đất số: 959, 958, 957, 1024, 956,955, 954, 953, 1025, 1026, 1027, 1040, 1039, 1038, 1037, 1036, 1105; tờ bản đồ số 47, bản đồ địa chính phường Hải Hòa | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND phường Hải Hòa về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
5 | Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Sơn | 0,27 | 0,27 |
| 0,27 | DVH | Phường Hải Hòa | Thửa đất số: 229,228,227, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 270, 320, 271, 322, 324,325, 326, 327, 328, tờ bản đồ số 50 bản đồ địa chính phường Hải Hòa | Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND phường Hải Hòa về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
6 | Nhà văn hóa Hồ Thượng | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Phường Tân Dân | Thửa đất số: 85, 176, 83, 163, 160, 161, 175,174, 172, 173; tờ bản đồ số: 04 bản đồ địa chính phường Tân Dân | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
7 | Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam) | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Công văn số 12466/UBND- THKH ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
8 | Nhà văn hóa thôn Thanh Tân | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Phú Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Lâm | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
9 | Nhà văn hóa thôn Đại Đồng | 0,11 | 0,11 |
| 0,11 | DVH | Xã Phú Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Lâm | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
10 | Nhà văn hóa thôn Thịnh Hùng | 0,09 | 0,09 |
| 0,09 | DVH | Xã Phú Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Lâm | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
11 | Đài tưởng niệm Liệt sỹ phường Hải An, thị xã Nghi Sơn | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 0,15 | DVH | Phường Hải An | Trích lục thửa đất số 52/TL-BĐĐC/2024 ngày 10/9/2024 do Chi nhánh VPĐKĐĐ Thị xã Nghi Sơn thực hiện | Nghị quyết số 336/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về chủ trương đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
12 | Nhà văn hóa tổ dân phố Đông Hải | 0,37 | 0,37 |
| 0,37 | DVH | Phường Hải Hòa | Thửa đất số: 703, 704,705,708,709,755, tờ bản đồ số 47, bản đồ địa chính phường Hải Hòa | Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường bộ ven biển (dự án hoàn trả) | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
13 | Hội trường UBND xã Thanh Thủy | 0,46 | 0,46 |
| 0,46 | DVH | Xã Thanh Thủy | Thửa đất số 63,79,80,81… tờ bản đồ số 63, bản đồ địa chính xã Thanh thủy | Nghị quyết số 368/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh phân bổ ngân sách trung ương cho tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2023 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.4 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Nghi Sơn thị xã Nghi Sơn | 0,13 | 0,13 |
| 0,13 | DYT | Xã Nghi Sơn | Thửa đất số: 15, 12, tờ bản đồ số 18, bản đồ địa chính xã Nghi Sơn | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thị xã Nghi Sơn về chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2 | Trạm y tế xã Tân Trường | 0,48 | 0,48 |
| 0,48 | DYT | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Nghị quyết số 335/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới Trạm y tế xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn; | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non xã Hải Nhân | 1,05 | 1,05 |
| 1,05 | DGD | Xã Hải Nhân | Tờ bản đồ số 40; thửa đất số 190, 153, 236, 277, 1222, 317, 347, 318, 348, 349, 152, 350. BĐĐC xã Hải Nhân | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2 | Trường mầm non Nhân Tâm | 0,42 | 0,42 |
| 0,42 | DGD | Phường Mai Lâm | Trích lục bản đồ số 446/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Thanh Hóa lập ngày 11/8/2016 | Quyết định số 4050/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động thể thao và Nhà thi đấu đa năng xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn | 1,80 | 1,80 |
| 1,80 | DTT | Xã Hải Nhân | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Công văn số 10428/UBND- THKH ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao việc chấp thuận địa điểm đầu tư xây dựng trụ sở làm việc của các xã, phường, thị trấn | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.7 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong KCN số 4 | 10,00 | 10,00 |
| 10,00 | SKK | Xã Tân Trường | Thửa đất số: 230, 237, 232, 236, 239, 240, 250, 249, 242, 243, 246,247, 248, 251, 253, 257, 258, 261, 262, 264, 268, 273, 274, 278, 281, 286, 287, 296, 295, 294, 260, 259, 265, 266, 267, 277, 276, 275, 293, 290, 291, 298, 299,255, 188, 256, 189, 190, 263, 269, 270, 272, 271, 279, 280, 288, 289, 273, 297, 205, 206, 207, 223, 224, 245..., Tờ bản đồ số 80 | Quyết định số 9181/QĐ- UBND-KH ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2 | Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp Việt Thành | 1,41 | 1,41 |
| 1,41 | SKK | Xã Trường Lâm | Thửa đất số: 285, 286, 297, 288, 289, 290, 317; tờ 108 bản đồ địa chính Trường Lâm | Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3 | Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn | 5,00 | 5,00 |
| 5,00 | SKK | Phường Hải Thượng | Thửa đất số: 5, 28, 27,26,25, 24, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 4, 23, 5, 21, 22, 30, 29, 23, 22, 24, 62, 63, 93, 92, 91, 94, 95, 116, 115, 60, 64, 65, 59, 58, 66, 90, 67, 96, 39,56,69, 54, 99,88, 87, 86, 85, 68, 84, 187, 82, 82, 83, 84, 70, 79,80, 72, 192, 50, 51, 49, 48, 46, 47, 65, 12, 183, 13, 15, 14, 45, 1, 145, 21, 148. Tờ bản đồ số 57 | Quyết định số 1753/UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
4 | Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội | 5,51 | 5,51 |
| 5,51 | SKK | Phường Hải Thượng | Thửa đất số: 07, 09, 06, tờ bản đồ số 2; thửa đất số: 05, 12, 09 tờ 11 bản đồ địa chính phường Hải Thượng | Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
5 | Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn | 4,20 | 4,20 |
| 4,20 | SKK | Xã Hải Yến | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Yến | Quyết định số 1753/QĐ- UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
6 | Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp Huy Hoàn | 3,15 | 3,15 |
| 3,15 | SKK | Xã Tân Trường | Thửa đất số:123, 111, 103, 102, 97, 98, 99, 100, 114, 115, 126, 125, 124, 127, 128, 139, 138, 143, 155, 144, 154, 145, 170, 169, 174, 200, 187, 188, 199, 189, 175, 182, 168, 113, 112, 101, 182, 168, 190, 208, 210, 167, 191, 198, 209, 153, 152, 146, 147, 150, 151, 165, 166, 176, 177, 178, 195, 196, 197, 148, 149, 164, 163, 179, 194. Tờ bản đồ số 105 | Quyết định số 2641/QĐ- UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
7 | Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | SKK | Xã Trường Lâm | Thửa đất số 142 đến 160 tờ bản đồ số 108 bản đồ địa chính Trường Lâm | Quyết định số 2480/QĐ- UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
8 | Khu công nghiệp số 1 - KKT Nghi Sơn | 32,37 | 32,37 | 31,54 | 0,83 | SKK | Phường Mai Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Mai Lâm | Công văn số 15835/UBND- THKH ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
9 | Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I | 192,00 | 192,00 |
| 192,00 | SKK | Xã Phú Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Lâm | Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
10 | Nhà máy sản xuất cát nhân tạo | 4,50 | 3,20 |
| 3,20 | SKK | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Các Quyết định của UBND tỉnh: số 4381/QĐ-UBND ngày 04/11/2021, số 2272/QĐ- UBND ngày 27/6/2023 về chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
1,30 |
| 1,30 | SKK | Xã Trường Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Lâm | |||||
11 | Nhà máy sang chiết nạp Gas&LPG (Giai đoạn 2) | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | SKK | Phường Mai Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Mai Lâm | Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ cát số 211 xã Các Sơn | 14,30 | 14,30 |
| 14,30 | SKS | Xã Các Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Các Sơn | Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2 | Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp | 6,68 | 4,80 |
| 4,80 | SKS | Phường Hải Bình | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Bình, phường Hải Thanh | Quyết định số 3737/UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
1,88 |
| 1,88 | SKS | Phường Hải Thanh | ||||||
3 | Đất khai thác khoáng sản | 7,20 | 7,20 |
| 7,20 | SKS | Xã Phú Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Lâm | Công văn số 12147/UBND-CN ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh gia hạn chủ trương đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
4 | Khu khai thác khoáng sản sét để làm nguyên liệu cho nhà máy gạch Ceramic | 5,20 | 5,20 |
| 5,20 | SKS | Xã Các Sơn | Trích lục bản đồ số 264/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh lập ngày 13/07/2011 | Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của UBDN tỉnh về việc cấp GPKT khoáng sản và cho thuê đất đối với tổng công ty đầu tư và phát triển đô thị | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
5 | Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm | 17,85 | 17,85 |
| 17,85 | SKS | Xã Trường Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Lâm | Các Quyết định của UBND tỉnh: số 3763/QĐ- UBND ngày 11/09/2020; số 1859/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 về việc chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
6 | Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng | 12,31 | 12,31 |
| 12,31 | SKS | Xã Trường Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Trường Lâm | Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
7 | Đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu | 4,88 | 4,88 |
| 4,88 | SKS | Phường Hải Châu | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Châu, phường Hải Ninh | Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3,50 | 3,50 |
| 3,50 | SKS | Phường Hải Ninh | |||||
8 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường | 6,70 | 6,70 |
| 6,70 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Các Quyết định của UBND tỉnh: số 3381/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 phê duyệt chủ trương; số 2657/QĐ-UBND ngày 16/07/2021; số 660/QĐ- UBND ngày 06/02/2024 về điều chỉnh chủ trương | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
9 | Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Quyết định số 7313/UBND-CN ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
10 | Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường | 22,68 | 22,68 |
| 22,68 | SKS | Xã Tân Trường | Thửa đất số: 05 tờ bản đồ 05; thửa đất số: 175,130, 143, tờ bản đồ số: 06 BĐĐC xã Tân Trường | Các Quyết định của UBND tỉnh: số 2420/QĐ- UBND ngày 25/06/2020; số 3347/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 về việc chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
11 | Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường | 9,77 | 9,77 |
| 9,77 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Các Quyết định của UBND tỉnh: số 4966/QĐ- UBND ngày 07/12/2021; số 1134/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 về chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
12 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn và các vùng lân cận | 20,29 | 20,29 |
| 20,29 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Các Quyết định của UBND tỉnh: số 1798/QĐ- UBND ngày 31/05/2021; số 1520/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 về chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
13 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,90 | 4,90 |
| 4,90 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Văn bản số 4916/UBND-CN ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
14 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,52 | 4,52 |
| 4,52 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 18/05/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận điều chỉnh chủ trương dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
15 | Khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Tam Sơn, xã Tân Trường | 3,50 | 3,50 |
| 3,50 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
16 | Mở rộng diện tích đất khai trường mỏ vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường | 3,63 | 3,63 |
| 3,63 | SKS | Xã Tân Trường | Trích lục bản đồ địa chính số: 21, 22 tỷ lệ 1/2000, tờ bản đồ số: 58, 59, 66 tỷ lệ 1/500 và tờ số: 123 tỷ lệ 1/500, đo vẽ năm 2011 2011 | Văn bản số 15940/UBND-NN ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc Công ty TNHH Giao thông Thuỷ lợi Giang Sơn xin mở rộng diện tích đất khai trường mỏ vật liệu xây dựng thông thường | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
17 | Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường | 5,41 | 5,41 |
| 5,41 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Văn bản số 6860/UBND-CN ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh về việc bổ sung mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
18 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 7,50 | 7,50 |
| 7,50 | SKS | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 phê duyệt trữ lượng khoáng đất làm vật liệu san lấp trong | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.9 | Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng, nâng cấp đường giao thông đoạn từ QL 1A đi Kênh Nam, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn | 1,60 | 1,60 |
| 1,60 | DGT | Xã Hải Nhân | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Nhân | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 22/12/2023 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2 | Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến | 1,20 | 1,20 | 1,00 | 0,20 | DGT | Phường Hải Thanh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Thanh | Công văn số 2316/UBND- KTHT ngày 21/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện phê duyệt chủ trương | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3 | Đường giao thông từ đường sắt đến QL1A và mương tưới từ cầu B đi đồng Giấy, xã Tùng Lâm, thị xã Nghi Sơn | 0,11 | 0,11 |
| 0,11 | DGT | Xã Tùng Lâm | Tờ bản đồ số: 41, 50, 51, tỷ lệ 1/500 và tờ bản đồ số 100, 106, tỷ lệ 1/1000, phê duyệt năm 2011 xã Tùng Lâm | Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thị xã Nghi Sơn năm 2023 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
4 | Tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ nhà máy xi măng đại dương tại KKT nghi sơn | 34,22 | 34,22 |
| 34,22 | DGT | Xã Tân Trường | Tờ bản đồ số 24,25,31,30, bản đồ địa chính xã Tân Trường | Quyết định số 14889/UBND- THKH ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh chiều dài tuyến | Chưa có Nghị quyết HĐND tỉnh |
5 | Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH | 22,50 | 14,90 | 13,92 | 0,98 | DGT | Xã Hải Yến | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Yến, và phường Hải Thượng | Công văn số 17542/UBND- THKH ngày 05/11/2021 của UBDN tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
7,60 |
| 7,60 | DGT | Phường Hải Thượng | ||||||
6 | Tuyến đường giao thông N5 kết nối đường Nghi Sơn - Bãi Trành với dự án nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông cốt thép công nghệ cao Đại Dương tại Khu kinh tế Nghi Sơn | 0,91 | 0,91 |
| 0,91 | DGT | Xã Tùng Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tùng Lâm | Công văn số 8626/UBND-CN ngày 20/6/2023 về việc chấp thuận đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
7 | Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8) | 6,80 | 6,80 | 3,00 | 3,80 | DGT | Phường Hải Thượng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Thượng | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
8 | Đường vào Nghĩa Trang Hải Lĩnh | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | DGT | Phường Hải Lĩnh |
| Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Nghi Sơn khóa XX, kỳ họp thứ 6 về chủ trương đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
9 | Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ di dân tái định cư tại xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn | 8,40 | 8,40 |
| 8,40 | DGT | Phường Hải Bình | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Bình | Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
10 | Bổ sung tuyến đường kết nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân và khu dân cư Đập Đá phường Hải Hòa, tuyến mương tiêu thoát nước và điều chỉnh tuyến đường giao thông nội khu mặt bằng khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân | 0,02 | 0,02 |
| 0,02 | DGT | Xã Hải Nhân | Thửa 140 tờ 45 BDDC xã Hải Nhân; Thửa 21 tờ 13 BDDC phường Hải Hòa | Quyết định số 3722/UBND- QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc đồng ý chủ trương đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
0,01 | 0,01 |
| 0,01 | DTL | Xã Hải Nhân | |||||
0,03 | 0,03 |
| 0,03 | DGT | Phường Hải Hòa | |||||
11 | Xây dựng, khai thác và kinh doanh các bến cảng số 3,4,5 - Nghi Sơn | 0,07 | 0,07 |
| 0,07 | DGT | Xã Hải Hà | Thửa đất số: 412, Tờ bản đồ số 8, bản đồ địa chính xã Hải Hà | Quyết định số 12011/UBND- THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
12 | Phần diện tích đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn tại xã Tân Trường, TX Nghi Sơn | 1,19 | 1,19 |
| 1,19 | DGT | Xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Tân Trường | Công văn số 741/UBND-NN ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo và mở rộng khu di tích lịch sử cách mạng, nơi thành lập chi bộ Đảng Cộng Sản đầu tiên huyện Tĩnh Gia giai đoạn 2 | 0,11 | 0,11 |
| 0,11 | DDD | Phường Tân Dân | Thửa 1352, 1354, 1360, 1359, 1353, 1351, 1362, 1420 tờ số 04 bản đồ địa chính phường Tân Dân | Quyết định số 12568/QĐ- UBND ngày 21/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.11 | Đất công trình xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xử lý chất thải tập chung Nghi Sơn | 80,84 | 80,84 | 28,00 | 52,84 | DRA | Xã Trường Lâm | Tờ 26, 27, 31, 32, bản đồ xã Trường Lâm năm 2011 và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Trường Lâm | Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.12 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT | 0,02 | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Các phường Hải Châu, Hải Lĩnh, Hải Ninh, Hải An, Tân Dân | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Châu, phường Hải Ninh, phường Hải An, phường Tân Dân, phường Hải Lĩnh | Quyết định số 12527/QĐ- UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
2 | Đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp 110kV Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xẫ Phú Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Phú Lâm | Quyết định số 4557/QĐ-BCT ngày 12/12/2016 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Đường dây và trạm biến áp 110kV Tĩnh Gia 2, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Tín dụng nghành điện lần 3 (PSL3) vay vốn JICA4 | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV Tĩnh Gia 2 | 0,04 | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Phường Trúc Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Trúc Lâm, phường Tĩnh Hải | Quyết định số 1335/QĐ- EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Phường Tĩnh Hải | ||||||
4 | Cải tạo mạch vòng 22KV sau trạm 110 KV Tĩnh Gia | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Phường Mai Lâm, phường Hải Thượng (xã Hải Yến cũ), xã Hải Hà | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất phường Mai Lâm | Quyết định số 1292/QĐ- EVNPC ngày 15/6/2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2024 cho Công ty Điện lực Thanh Hoá | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
5 | Chống quá tải giảm thất lưới điện lực Nghi Sơn | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Các phường Hải Thanh, Hải Hòa, Bình Minh, Hải Thượng; các xã Tân Trường và Hải Hà | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất | Quyết định số 1292/QĐ- EVNPC ngày 15/6/2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2024 cho Công ty Điện lực Thanh Hoá | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng xuất tuyến 22KV lộ 472,474 và 476 sau TBA 110kV Tĩnh Gia | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Các xã: Tân Trường, Trường Lâm, Hải Hà; các phường Xuân Lâm, Tân Dân,Hải Thanh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất | Quyết định số 2289/QĐ- EVNPC ngày 05/10/2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2024 cho Công ty Điện lực Thanh Hoá | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
7 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110 kV từ TBA 220 kV Nghi Sơn - Tĩnh Gia 2, tỉnh Thanh Hóa | 6,00 | 6,00 |
| 6,00 | DNL | Xã Trường Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất xã Trường Lâm | Văn bản số 879/CPMB- PTĐ+PĐB ngày 20/01/2024 về việc đăng ký quy hoạch sử dụng đất dự án truyền tải điện (2021- 2025) trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
8 | Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10 (22) kV, 0,4kV, và TBA nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn quốc lộ 45- Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017- 2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | DNL | Xã Phú Sơn, xã Phú Lâm, xã Tùng Lâm, xã Tân Trường | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất xã Phú Sơn, xã Phú Lâm, xã Tùng Lâm, xã Tân Trường | Quyết định số 2506/QĐ- UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về địa điểm đầu tư | Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
9 | Đường dây 220kV Nghi Sơn rẽ Nông Cống- Quỳnh Lưu | 6,88 | 6,88 |
| 6,88 | DNL | Xã Hải Hà, xã Trường Lâm | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng đất xã Anh Sơn, xã Phú Sơn, xã Phú Lâm, xã Các Sơn | Văn bản số 879/CPMB- PTĐ+PĐB ngày 20/01/2024 về việc đăng ký quy hoạch sử dụng đất dự án truyền tải điện (2021- 2025) trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Dự án chuyển tiếp |
3.11.13 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Viettel huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) | 0,04 | 0,04 |
| 0,04 | DBV | Phường Hải Hòa | Tờ bản đồ số 7; thửa 60 và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Hoà |
| Chưa có Nghị quyết của HĐND tỉnh |
3.11.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn | 14,65 | 14,65 |
| 14,65 | MNC | Phường Hải Thượng | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phường Hải Thượng và xã bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Hải Hà | Thông báo kết luận số 151/TB- UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện dự án | Chưa có Nghị quyết HĐND tỉnh |
MNC | Xã Hải Hà |
- 1Quyết định 649/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 362/QĐ-TTg năm 2022 về chủ trương đầu tư dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1508/QĐ-TTg năm 2023 chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1102/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra