Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN - BÁO CHÍ - XUẤT BẢN, LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA VÀ LĨNH VỰC VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 về việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18/3/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 06/TTr-SVHTTDL ngày 26/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản trên địa bàn thành phố.
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hóa trên địa bàn thành phố.
3. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực di sản văn hóa trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thủ tục hành chính trong các Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản - In - Phát hành, lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử đã được quy định tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 570/QĐ-CT ngày 19/3/2019, số 2351/QĐ-UBND ngày 07/8/2020, số 1431/QĐ-UBND ngày 06/5/2024, số 357/QĐ-UBND ngày 08/02/2023, số 1281/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 được thay thế kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa có số thứ tự 1, 2 tại mục V- Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa - Lĩnh vực Văn hóa - Phần B trong Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (68 TTHC) ban hành kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố được thay thế kể từ ngày 12/4/2025.
3. Thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/4/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC THÔNG TIN - BÁO CHÍ - XUẤT BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 31 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ: 01 TTHC
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
1 | Lĩnh vực Thông tin đối ngoại: 01 TTHC |
|
|
|
| ||||
1.1 | 1.003888 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 30 TTHC
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
1. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 12 TTHC | |||||||||
1.1 | 2.001765 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.2 | 1.003384 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.3 | 2.001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.4 | 1.005452 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.5 | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.6 | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.7 | 1.002001 | Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ; - Công văn số 48/CP-KGVX ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.8 | 1.001976 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.9 | 2.002738 | Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.10 | 1.001988 | Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.11 | 1.004508 | Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ; - Công văn số 48/CP-KGVX ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.12 | 2.002739 | Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
1.13 | 2.002740 | Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. Thủ tục hành chính trong lĩnh vực báo chí: 04 TTHC | |||||||||
2.1 | 1.009374 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2.2 | 1.009386 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2.3 | 2.001171 | Cho phép họp báo (trong nước) | Không quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Điểm b Khoản 17 Điều 2 Quyết định số 17/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố. |
2.4 | 2.001173 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Điểm b Khoản 17 Điều 2 Quyết định số 17/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố. |
3. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành: 13 TTHC | |||||||||
3.1 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3.2 | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.3 | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.4 | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.5 | 2.001564 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.6 | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động in | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của UBND thành phố. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.7 | 2.001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. |
3.8 | 2.001740 | Xác nhận đăng ký hoạt động in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.9 | 2.001737 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.10 | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 50.000 đồng/hồ sơ | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.11 | 1.003483 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.12 | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3.13 | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không có | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4. Lĩnh vực Di sản văn hóa: 01 TTHC | |||||||||
4.1 | 1.013456 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Một phần | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định 31/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ. - Quyết định số 759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 04 TTHC
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
1 | 2.001885 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | x | Một phần | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | x | Một phần | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | 2.001880 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | x | Một phần | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | 2.001786 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quy định | x | Một phần | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Quyết định số 682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/20025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 02 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 02 TTHC
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||||
1 | Lĩnh vực Văn hóa: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | 1.003784 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh | - Cấp ngay Giấy biên nhận thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm cho người nộp hồ sơ - Trường hợp phát hiện văn hóa phẩm cấm nhập khẩu, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy biên nhận, Sở VHTTD gửi cho cơ quan Hải quan và cá nhân, tổ chức Thông báo dừng nhập khẩu văn hóa phẩm. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Toàn trình | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày ngày 24/02/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | 1.003743 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không quy định | x | Một phần | Tiếp nhận hồ sơ | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Nghị định số 31/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 696/QĐ-BVHTTDL ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 1Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản - In - Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính, 04 thành phần hồ sơ phải số hóa của 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản, lĩnh vực Di sản văn hóa và lĩnh vực Văn hoá trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1099/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra