Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1048/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết nghị của Hội đồng nhân dân tỉnh tại các Nghị quyết: số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024; số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nông Cống;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 121/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

28.491,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.487,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.836,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.167,51

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

6,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,63

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

166,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,80

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

343,31

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

215,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,10

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

126,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,35

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,28

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

4,40

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.

a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện.

d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh: về tính chính xác, đúng pháp luật trong nội dung thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch này; về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu liên quan đến Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống; về sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
- Lưu: VT, NNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

28.491,41

1.156,17

2.424,06

704,81

506,15

1.075,51

809,34

748,41

622,06

691,30

1.246,02

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

17.487,54

578,24

1.408,81

270,10

335,90

719,36

416,80

361,49

300,14

312,81

731,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.726,51

389,69

388,01

255,57

227,89

407,82

363,51

276,42

243,40

282,42

585,17

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.536,41

389,69

388,01

244,35

193,34

401,77

351,91

271,07

235,75

282,42

578,48

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

190,10

 

 

11,22

34,55

6,05

11,60

5,35

7,65

 

6,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.711,08

7,19

255,49

 

14,33

5,27

10,96

29,08

38,44

16,56

96,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.626,94

50,30

604,99

2,01

4,21

26,43

14,12

10,22

3,54

3,50

21,64

1,4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.172,60

78,40

160,32

 

83,13

249,62

 

35,77

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

17,58

236,77

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

604,51

34,49

 

8,07

6,33

13,38

25,60

10,00

12,62

5,56

23,51

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

139,64

18,17

 

4,45

 

16,83

2,61

 

2,14

4,77

4,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.836,36

566,49

946,14

215,52

162,47

228,56

355,53

204,06

297,06

210,69

499,97

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.084,86

 

169,24

84,47

64,80

87,35

101,25

83,66

122,27

101,51

196,85

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

200,03

200,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,68

4,67

1,11

0,51

0,93

0,44

0,70

1,04

1,02

0,34

1,06

2.4

Đất quốc phòng

CQP

18,92

10,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

298,78

63,40

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,15

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

246,60

27,00

16,34

3,81

2,16

4,79

13,40

7,45

27,13

5,44

9,42

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,62

6,49

3,57

0,88

0,46

0,52

2,51

0,95

1,22

0,74

1,58

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

20,41

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,57

2,46

0,43

0,18

0,10

0,17

1,66

0,38

0,21

0,11

0,22

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,74

10,94

5,64

1,50

1,17

1,66

3,63

3,34

2,66

1,29

2,83

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

78,07

4,31

5,57

1,25

0,43

2,30

5,09

2,78

1,57

3,30

4,78

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

6,17

2,80

1,13

 

 

0,15

0,51

 

1,05

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

647,42

44,14

8,24

26,64

13,31

8,22

54,98

0,84

19,28

22,11

1,00

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,24

 

 

 

 

 

48,88

 

 

6,42

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,33

6,54

0,05

 

5,13

0,03

4,33

0,20

 

0,58

1,00

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

153,95

28,82

1,44

3,60

8,18

 

1,77

0,63

5,64

5,03

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

340,89

8,77

6,76

23,04

 

8,19

 

 

13,64

10,08

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.790,95

169,67

686,58

78,89

50,40

88,42

112,89

83,92

88,95

63,78

172,95

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.596,17

135,51

144,29

66,96

41,17

69,60

95,06

66,18

68,35

52,58

142,18

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.142,32

21,09

539,52

9,99

9,16

18,63

15,77

17,06

12,79

10,87

29,78

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,45

 

 

0,10

 

 

 

 

7,30

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,76

6,03

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

19,92

0,71

1,24

1,09

0,06

0,11

0,54

0,59

0,17

0,32

0,64

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,07

0,27

0,05

0,02

0,01

0,01

0,03

0,09

0,02

0,01

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,43

2,19

0,33

 

 

0,06

1,05

 

0,31

 

0,31

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,83

3,88

1,15

 

 

 

0,45

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,25

 

 

 

 

 

0,23

2,68

 

0,01

0,82

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,00

0,18

 

0,10

0,04

0,24

2,79

0,46

 

 

0,54

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

323,36

16,75

20,10

6,41

3,59

9,32

14,84

7,23

10,66

6,91

9,85

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.179,46

29,78

44,42

14,57

27,14

29,64

54,79

16,66

27,63

10,43

107,32

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

494,24

4,15

18,30

10,26

16,17

16,21

27,74

6,71

10,90

2,68

39,55

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

685,22

25,59

26,12

4,31

10,97

13,43

26,60

9,95

16,74

7,75

67,77

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.167,51

11,44

69,11

219,19

7,78

127,59

37,01

182,86

24,86

167,80

14,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

517,36

9,58

65,22

8,56

6,57

36,70

37,01

8,44

20,92

19,95

13,79

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

279,88

 

3,89

6,30

 

90,88

 

174,42

 

 

0,42

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

370,27

1,85

 

204,33

1,21

 

 

 

3,94

147,85

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số I.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

28.491,41

1.032,61

998,81

776,40

762,97

931,86

815,88

627,37

1.586,13

705,20

1.182,03

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

17.487,54

547,10

771,09

474,28

492,53

572,91

488,77

330,21

1.063,49

440,98

856,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.726,51

365,61

329,24

398,31

416,12

358,63

352,79

297,91

750,06

399,83

555,30

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.536,41

365,61

312,02

398,31

416,12

358,63

352,79

297,91

742,97

382,50

511,61

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

190,10

 

17,22

 

 

 

 

 

7,09

17,33

43,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.711,08

6,73

6,97

47,03

3,73

57,15

50,08

11,24

236,91

12,86

7,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.626,94

16,88

102,07

17,71

34,08

14,70

9,43

15,88

60,79

18,34

81,51

1,4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.172,60

129,39

282,25

 

 

108,86

72,12

 

1,73

 

185,83

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

604,51

16,22

45,98

11,23

11,18

6,96

2,81

5,18

13,99

9,95

26,71

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

139,64

12,27

4,60

 

27,43

26,63

1,55

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.836,36

475,40

216,04

288,08

254,48

344,34

295,14

258,77

512,31

242,37

316,36

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.084,86

71,54

30,47

107,39

107,33

127,53

105,19

91,56

222,74

76,40

38,99

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

200,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,68

1,03

0,67

0,62

0,53

0,37

0,58

0,41

0,76

0,40

1,19

2.4

Đất quốc phòng

CQP

18,92

 

 

 

 

5,91

2,09

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

298,78

201,12

0,12

0,12

9,12

0,12

0,12

 

0,12

0,12

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

246,60

5,58

7,46

5,29

6,20

6,94

7,09

3,53

12,51

4,13

6,77

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,62

1,78

1,79

1,29

1,22

3,03

2,10

1,04

2,15

0,60

1,94

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,57

0,31

0,37

0,30

0,24

0,26

0,20

0,21

0,11

0,29

0,46

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,74

2,40

3,17

2,04

2,49

1,71

2,59

1,33

3,68

1,69

1,68

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

78,07

1,08

2,12

1,66

2,25

1,83

2,20

0,95

6,57

1,55

2,69

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

6,17

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

647,42

67,70

25,47

10,21

2,26

34,92

0,10

1,73

13,72

16,62

42,16

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,24

 

 

 

 

23,51

 

 

 

 

35,42

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,33

1,34

0,31

0,45

0,06

0,20

 

1,73

0,76

0,97

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

153,95

26,87

4,14

9,77

2,20

11,20

0,10

 

12,96

15,65

0,06

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

340,89

39,49

21,01

 

 

 

 

 

 

 

6,68

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.790,95

109,97

110,97

101,24

85,49

108,35

99,23

102,32

186,72

123,21

159,54

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.596,17

80,69

92,31

87,80

73,42

83,42

71,93

85,64

160,83

81,49

93,44

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.142,32

21,65

17,64

11,39

10,58

24,42

27,03

16,22

25,34

40,47

64,54

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

19,92

6,96

0,79

0,46

0,71

0,07

0,25

0,44

0,24

1,12

0,73

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,07

0,03

0,02

0,04

0,02

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,43

0,33

 

1,55

0,33

0,43

 

 

0,29

 

0,78

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,83

0,31

0,22

 

0,43

 

 

 

 

0,07

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,25

 

 

 

3,06

0,82

 

 

0,27

1,12

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,00

 

 

 

 

 

 

0,04

0,84

 

0,06

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

323,36

7,01

7,66

7,85

11,07

15,36

8,90

10,22

17,33

6,89

18,97

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.179,46

11,45

33,22

55,35

29,43

44,02

71,83

48,96

57,36

13,77

48,56

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

494,24

7,36

20,98

12,31

1,61

2,78

25,41

6,08

12,49

3,01

36,78

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

685,22

4,09

12,24

43,04

27,82

41,24

46,42

42,88

44,82

10,48

11,78

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.167,51

10,11

11,68

14,04

15,96

14,61

31,98

38,39

10,33

21,85

9,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

517,36

10,11

11,68

14,04

13,42

8,50

31,98

38,39

10,33

21,85

9,04

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

279,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

370,27

 

 

 

2,54

6,11

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số I.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

28.491,41

1.559,73

1.373,88

760,36

860,75

1.701,95

576,95

823,10

710,53

721,10

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

17.487,54

1.164,02

926,31

512,64

574,62

1.086,93

394,15

495,14

451,27

408,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.726,51

429,28

280,11

386,56

367,12

409,93

314,06

221,70

294,12

379,94

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.536,41

429,28

274,04

384,06

367,12

409,93

305,55

217,11

294,12

379,94

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

190,10

 

6,07

2,50

 

 

8,51

4,59

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.711,08

116,06

312,54

38,10

14,91

89,20

9,99

85,29

113,42

17,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.626,94

283,57

80,68

12,05

66,39

18,70

13,97

13,98

20,46

4,80

1,4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

173,06

 

5,03

 

328,17

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.172,60

147,78

241,02

14,96

93,21

220,84

42,74

14,22

10,42

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

604,51

7,98

11,97

55,27

32,99

20,08

9,59

159,94

10,23

6,69

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

139,64

6,28

 

0,67

 

 

3,79

 

2,63

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.836,36

389,13

441,43

231,08

257,23

588,97

176,47

322,48

242,04

297,76

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.084,86

115,67

256,05

66,36

30,03

214,41

87,68

119,50

84,85

119,79

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

200,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,68

0,75

0,48

0,33

0,47

0,86

0,15

0,45

0,80

1,03

2.4

Đất quốc phòng

CQP

18,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

298,78

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

3,12

19,22

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

246,60

9,90

8,94

7,54

7,52

6,56

7,71

4,70

5,25

6,04

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,62

1,53

0,99

1,85

2,25

1,97

1,35

1,75

0,76

1,30

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,57

0,18

0,30

0,26

0,29

0,04

0,24

0,15

0,27

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,74

4,41

2,58

2,74

2,16

2,29

4,66

2,00

1,56

1,92

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

78,07

3,78

4,91

2,70

2,82

2,26

1,46

0,81

2,46

2,60

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

6,17

 

0,17

 

 

 

 

 

0,21

0,05

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

647,42

14,97

0,17

0,76

59,88

145,22

1,83

 

 

10,96

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,24

 

 

 

11,02

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,33

 

0,11

0,76

0,86

 

0,71

 

 

1,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

153,95

1,86

0,06

 

4,05

8,82

1,12

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

340,89

13,11

 

 

43,95

136,40

 

 

 

9,76

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.790,95

176,92

145,80

102,96

107,91

148,61

66,54

78,88

70,33

109,50

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.596,17

140,43

132,42

84,32

86,79

106,56

55,98

59,24

49,57

88,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.142,32

34,41

13,09

17,85

20,70

41,64

9,81

19,41

20,65

20,81

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,45

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

19,92

1,84

0,14

0,11

0,15

0,03

0,02

0,01

0,10

0,30

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,07

0,02

0,03

0,02

0,03

0,04

0,06

0,02

0,01

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,43

0,22

0,13

0,66

 

0,25

0,65

0,21

 

0,35

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,83

 

 

 

0,25

0,08

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,25

0,99

2,08

 

0,09

0,68

 

3,28

 

0,11

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,00

 

 

 

0,05

0,23

0,05

0,35

 

0,05

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

323,36

16,37

8,75

14,56

18,48

5,47

6,35

14,86

9,52

12,09

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.179,46

53,44

19,04

38,45

32,68

66,83

6,03

97,34

52,06

38,07

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

494,24

44,33

9,67

23,28

25,88

39,67

6,03

44,15

1,02

18,71

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

685,22

9,11

9,38

15,18

6,81

27,16

 

53,19

51,03

19,36

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.167,51

6,58

6,14

16,64

28,90

26,05

6,33

5,48

17,22

14,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

517,36

6,58

6,14

13,88

28,90

22,40

6,33

5,48

17,22

14,35

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

279,88

 

 

0,33

 

3,65

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

370,27

 

 

2,43

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,63

0,22

 

 

 

 

0,33

 

 

0,09

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,57

0,22

 

 

 

 

0,33

 

 

0,09

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

 

 

 

 

 

0,33

 

 

0,09

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,15

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,63

 

 

0,01

0,06

 

 

 

 

4,20

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,57

 

 

0,01

 

 

 

 

 

4,20

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,15

 

 

0,01

 

 

 

 

 

4,20

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.3:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,63

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,57

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,15

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

166,90

35,09

1,52

0,12

6,72

4,26

52,20

3,74

2,17

4,94

0,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

164,86

33,89

1,52

0,12

6,72

4,26

52,13

3,74

2,17

4,84

0,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

164,86

33,89

1,52

0,12

6,72

4,26

52,13

3,74

2,17

4,84

0,01

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,42

1,20

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,22

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,80

6,12

0,50

 

 

0,12

8,27

0,12

 

1,51

0,27

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,42

 

0,50

 

 

 

 

 

 

0,96

0,15

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,18

1,50

 

 

 

0,12

0,12

 

 

 

0,12

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,24

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,34

1,50

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

13,14

4,36

 

 

 

 

5,75

 

 

0,51

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

9,53

2,14

 

 

 

 

5,20

 

 

0,40

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,49

2,22

 

 

 

 

0,55

 

 

0,11

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,99

 

 

 

 

 

1,95

 

 

0,04

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,52

0,02

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,45

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,07

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

166,90

6,86

7,07

6,33

2,14

0,12

1,00

 

0,19

1,80

3,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

164,86

6,86

7,07

6,33

2,14

 

1,00

 

0,19

1,80

3,06

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

164,86

6,86

7,07

6,33

2,14

 

1,00

 

0,19

1,80

3,06

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,42

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,80

 

0,19

0,17

0,32

 

0,12

 

0,11

0,51

1,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,42

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,45

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,18

 

0,05

 

0,12

 

0,12

 

 

 

0,55

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

 

 

 

0,12

 

0,12

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,34

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,55

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

13,14

 

0,07

0,17

0,20

 

 

 

 

0,06

0,60

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

9,53

 

0,03

0,14

0,14

 

 

 

 

0,03

0,49

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,49

 

0,04

0,03

0,06

 

 

 

 

0,03

0,11

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,52

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

166,90

1,45

4,08

0,15

10,45

6,23

0,73

0,47

2,40

1,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

164,86

1,45

4,08

0,15

10,45

5,88

0,73

0,47

2,40

1,40

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

164,86

1,45

4,08

0,15

10,45

5,88

0,73

0,47

2,40

1,40

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,42

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,80

0,12

0,42

0,12

0,36

 

0,71

 

0,32

0,27

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,42

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,18

 

0,12

0,12

0,12

 

0,12

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,24

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,48

 

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,34

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

13,14

0,12

 

 

0,24

 

0,59

 

0,32

0,15

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

9,53

 

 

 

0,17

 

0,39

 

0,30

0,10

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,49

 

 

 

0,07

 

0,20

 

0,02

0,05

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Yên Mỹ

Xã Tân Phúc

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Hoàng Giang

Xã Hoàng Sơn

Xã Tế Nông

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

343,31

46,47

1,52

3,72

19,42

4,26

52,20

3,74

2,17

5,52

0,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

215,20

45,27

1,52

3,72

19,42

4,26

52,13

3,74

2,17

5,38

0,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,42

1,20

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

126,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,35

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,04

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

6,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

4,40

1,90

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,40

1,90

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Minh Khôi

Xã Minh Nghĩa

Xã Vạn Thắng

Xã Vạn Hòa

Xã Vạn Thiện

Xã Thăng Long

Xã Thăng Thọ

Xã Thăng Bình

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

343,31

7,62

7,07

13,74

2,14

0,49

2,59

1,73

0,90

7,65

9,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

215,20

7,62

7,07

13,65

2,14

0,37

1,00

1,73

0,90

7,65

3,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,42

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

126,24

 

 

 

 

 

1,59

 

 

 

6,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,35

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,20

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

6,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

4,40

 

0,07

0,13

 

 

 

 

 

0,06

0,35

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,40

 

0,07

0,13

 

 

 

 

 

0,06

0,35

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Liêm

Xã Công Chính

Xã Tượng Văn

Xã Tượng Lĩnh

Xã Tượng Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Trường Giang

Xã Trường Trung

Xã Trường Minh

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

343,31

1,45

4,08

0,81

57,07

79,95

0,73

0,47

2,40

2,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

215,20

1,45

4,08

0,81

13,12

5,88

0,73

0,47

2,40

2,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,42

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

126,24

 

 

 

43,95

74,02

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,28

6,28

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

6,28

6,28

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

4,40

 

 

 

0,13

 

0,59

 

0,32

0,15

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,40

 

 

 

0,13

 

0,59

 

0,32

0,15

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V: Danh mục công trình dự án thực hiện năm 2025 huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên BĐĐC (Tờ số, thửa số); hoặc trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

8,11

8,11

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa

5,99

0,59

 

DNL

Xã Yên Mỹ

Trích lục bản đồ địa chính số 01-02/TĐĐC do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 06/12/2023

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

0,08

 

Xã Công Chính

0,48

 

Xã Công Liêm

0,70

 

Xã Thăng Thọ

0,15

 

Xã Thăng Long

0,60

 

Xã Thăng Bình

0,44

 

Xã Minh Nghĩa

0,29

 

Xã Trường Minh

0,15

 

Xã Minh Khôi

0,84

 

Xã Tế Lợi

0,33

 

Xã Tế Thắng

0,45

 

Xã Trung Thành

0,20

 

Xã Trung Chính

0,69

 

Xã Tân Phúc

2

Hành lang tuyến đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa

2,12

0,44

 

DNL

Xã Yên Mỹ

Trích lục bản đồ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt ngày 06/12/2023

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

0,04

 

Xã Công Chính

0,94

 

Xã Công Liêm

0,08

 

Xã Minh Khôi

0,09

 

Xã Tế Lợi

0,16

 

Xã Tế Thắng

0,09

 

Xã Trung Chính

0,28

 

Xã Tân Phúc

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án Quốc phòng

1,59

 

1,59

 

 

 

 

 

1

Dự án đất Quốc phòng

1,59

 

1,59

CQP

Xã Vạn Hòa

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 169/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND huyện Nông Cống về chủ trương hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án Quốc phòng

Chuyển tiếp

2.2

Công trình, dự án An ninh

3,48

 

3,36

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Trung Chính

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 918, 937, 938 ...

Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

2

Trụ sở công an xã Vạn Hòa

0,12

 

0,12

CAN

Xã Vạn Hòa

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

3

Trụ sở công an xã Công Chính

0,12

 

0,12

CAN

Xã Công Chính

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1608

4

Trụ sở công an xã Tượng Văn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tượng Văn

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 924

5

Trụ sở công an xã Trung Thành

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Thành

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 26, 83

Nghị quyết số 559/NQ-HĐND ngày 30/7/20244 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

6

Trụ sở công an xã Tượng Lĩnh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tượng Lĩnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

7

Trụ sở công an xã Tế Lợi

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 399,400,401,401A

Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh

Đăng ký mới

8

Trụ sở công an xã Vạn Thắng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Vạn Thắng

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1117,1118,1119,1120, 1126,1127,1128,1129

9

Trụ sở công an xã Hoàng Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Hoàng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

10

Trụ sở công an xã Hoàng Giang

0,12

 

0,12

CAN

Xã Hoàng Giang

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

11

Trụ sở công an xã Tân Phúc

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tân Phúc

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 768,753,754

12

Trụ sở công an xã Thăng Thọ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1247,1248,1216,1249,1279 ….

 

 

13

Trụ sở công an xã Tân Thọ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tân Thọ

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 216

14

Trụ sở công an xã Tượng Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

15

Trụ sở công an xã Minh Khôi

0,12

 

0,12

CAN

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 724

16

Trụ sở công an xã Thăng Bình

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thăng Bình

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 554,555

17

Trụ sở công an xã Thăng Long

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 24,30,31,75 …

Thông báo số 152/TB-UBND ngày 17/7/2024 của UBND tỉnh

Đăng ký mới

18

Trụ sở công an xã Yên Mỹ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Yên Mỹ

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

19

Trụ sở công an xã Công Liêm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1067

20

Trụ sở công an xã Tế Thắng

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025

21

Trụ sở công an xã Minh Nghĩa

0,12

 

0,12

CAN

Xã Minh Nghĩa

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

22

Trụ sở công an xã Trường Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trường Sơn

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 954

23

Trụ sở công an xã Tế Nông

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 401

24

Trụ sở công an xã Trường Trung

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trường Trung

Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 569,570,601,602,603,606

25

Trụ sở công an thị trấn Nông Cống

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 31, thửa đất số 768,797,798,799,812,766,751

26

Trụ sở công an xã Tân Khang

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tân Khang

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 1101,1053,1054 …

27

Trụ sở công an xã Trường Minh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 505

28

Trụ sở công an xã Trường Giang

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trường Giang

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

2.3

Công trình, dự án cụm Công nghiệp

105,41

50,11

55,30

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh

26,60

4,42

 

SKN

Xã Tượng Lĩnh

Tờ bản đồ số 01 (Xã Tượng Lĩnh), thửa đất số 310-312, 281-284, 243-245..., Tờ bản đồ số 10 (Xã Thăng Bình), thửa đất số 763, 764, 767, 768, 800, 799, 534, 516… Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 38, 39, 40 ...

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

22,18

 

SKN

Xã Thăng Bình

2

Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ

23,51

23,51

 

SKN

Xã Vạn Thắng

Trích lục bản đồ chỉnh lý trích đo địa chính xã Vạn Thắng số 126/TL-BĐTĐ-2024 thuộc mảnh chỉnh lý trích đo địa chính số 02/CLBĐTĐ-2-23 của chi nhánh VPĐK đất đai lập ngày 20/12/2023

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

3

Cụm công nghiệp Cầu Quan huyện Nông Cống

55,30

 

6,42

SKN

Xã Hoàng Sơn

Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 xã Hoàng Sơn thuộc tờ BĐĐC số 24,27,28 đo vẽ năm 2019 xã Hoàng Sơn - huyện Nông Cống

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

 

48,88

Xã Trung Chính

Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 xã Hoàng Sơn thuộc tờ BĐĐC số 07 và số 01/TĐĐC-2022 xã Hoàng Sơn thuộc tờ BĐĐC số 03,07,08, đo vẽ năm 2002 xã Trung Chính - huyện Nông Cống

2.4

Công trình, dự án giao thông

62,51

18,93

43,58

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 45 đoạn từ thị trấn Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (Cầu Nỏ Hẻn)

28,69

0,28

4,26

DGT

Xã Tân Khang

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

1,63

6,60

DGT

Xã Tân Thọ

0,06

1,23

DGT

Xã Trung Chính

0,80

3,74

DGT

Xã Trung Thành

0,39

2,94

DGT

Xã Tế Thắng

 

1,93

DGT

Xã Tế Lợi

0,62

4,21

DGT

Thị trấn Nông Cống

2

Đường núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506)

6,04

5,89

0,15

DGT

Xã Tế Nông

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 26/01/2024

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

3

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ Đồng Viễn (Vễn) xã Tượng Lĩnh

7,87

 

7,87

DGT

Xã Tượng Lĩnh

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 374, 494, 522, 540, 538, 539, 549-522... Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 73-77, 97-101 ...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

4

Đường vào trạm y tế và hành lang đường tỉnh lộ 512

0,20

 

0,20

DGT

Xã Thăng Bình

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 554,555,556 …

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

5

Xây dựng tuyến đường QH-06 đoạn qua nhà máy giày Kim Doanh, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống.

1,55

 

1,55

DGT

Thị trấn Nông Cống

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

6

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống

3,53

 

0,60

DGT

Xã Công Liêm

Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tIếp

 

0,55

DGT

Xã Công Chính

 

0,50

DGT

Xã Thăng Thọ

 

0,18

DGT

Xã Thăng Long

 

1,20

DGT

Xã Yên Mỹ

 

0,50

DGT

Thị trấn Nông Cống

7

Đường vào sân vận động huyện Nông Cống

2,99

 

2,99

DGT

Thị trấn Nông Cống

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tIếp

8

Đường giao thông Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện

1,15

0,07

1,08

DGT

Thị trấn Nông Cống

Trích lục BĐĐC số 959/TLBĐ, do Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 10/10/2022

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tIếp

9

Đường nối cao tốc Bắc - Nam, QL1A đi cảng Nghi Sơn

10,19

9,19

1,00

DGT

Xã Tượng Sơn

Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 01/03/2024

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tIếp

10

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội – Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

0.30

 

0.30

DGT

Xã Hoàng Giang

Bình đồ phương án tổng thể GPMB

Nghị quyết định số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 HĐND tỉnh

Chuyển tIếp

2.5

Công trình, dự án thủy lợi

77,13

64,70

12,42

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng Km 28+760 đến Km 33+500, huyện Nông Cống

1,90

 

1,90

DTL

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 7, 8, 11, 21 ... bản đồ địa chính xã Hoàng Giang

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tIếp

2

Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,33

 

0,33

DTL

Xã Công Chính

Tờ bản đồ số 1, 6 ... bản đồ địa chính xã Công Chính

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

3

Tiểu vùng 3 Nông Cống (Giai đoạn 2)

71,52

11,37

1,00

DTL

Xã Vạn Hòa

Trích đo BĐĐC số 02,06 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 30/12/2023

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

8,53

 

DTL

Xã Vạn Thắng

9,54

3,00

DTL

Xã Công Chính

33,04

2,00

DTL

Xã Tượng Sơn

0,25

0,81

DTL

Xã Tượng Lĩnh

1,97

 

DTL

Thị trấn Nông Cống

4

Nâng cấp đê tả sông Yên đoạn từ K11+220 đến K13+450, xã Minh Khôi, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá.

3,38

 

3,38

DTL

Xã Minh Khôi

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

2.6

Công trình, dự án xây dựng cơ sở văn hoá

2,25

 

2,25

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Cát Vinh

0,30

 

0,30

DVH

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 206a, 204, 90

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

2

Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh

0,30

 

0,30

DVH

Xã Tượng Sơn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 62

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

3

Nhà văn hóa thôn Thượng Hòa

0,15

 

0,15

DVH

Xã Trường Giang

Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 73

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

4

Nhà văn hóa thôn Đông Hòa

0,20

 

0,20

DVH

Xã Trường Giang

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

5

Nhà văn hóa thôn Minh Côi, xã Trường Minh

0,25

 

0,25

DVH

Xã Trường Minh

Tờ bản đồ số 04, thửa đất số 314,307 …

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

6

Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thăng Bình

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 187,213,139,265,266,267…

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

7

Nhà văn hóa thôn Thọ Xương

0,15

 

0,15

DVH

Xã Tượng Văn

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 987, 988, 1020 ….

Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

8

Nhà văn hóa thôn Yên Lai

0,20

 

0,20

DVH

Xã Yên Mỹ

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

9

Nhà văn hóa thôn Phú Hưng

0,20

 

0,20

DVH

Xã Yên Mỹ

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

10

Nhà văn hóa thôn Yên Bình

0,20

 

0,20

DVH

Xã Yên Mỹ

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

11

Nhà văn hóa thôn Phú Đa

0,10

 

0,10

DVH

Xã Yên Mỹ

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

2.7

Công trình, dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,31

2,31

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn Nông Cống

0,61

0,61

 

DGD

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122,159,160,168…

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

2

Trường mầm non Thăng Long 2

1,20

1,20

 

DGD

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 633,690,694,743,693,744,747 ,790,746,791,792,832,789 ….

Đã có Quyết định thu hồi đất

Đăng ký mới

3

Trường mầm non xã Công Chính

0,50

 

0,50

DGD

Xã Công Chính

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 27-38, 85-91, 141-144...

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

2.8

Dự án đất ở nông thôn

66,07

27,27

38,80

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng quy hoạch phân lô các điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Công Liêm năm 2018, tại Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 5/11/2018

0,61

0,61

 

ONT

Xã Công Liêm

Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 5/11/2018

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

2

Dự án đấu giá Khu dân cư xã Vạn Thắng

0,21

0,21

 

ONT

Xã Vạn Thắng

Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 và Quyết định số 745/QĐ/UBND ngày 16/4/2018 của UBND huyện

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

3

Khu dân cư nông thôn và tái định cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang

1,99

1,21

 

ONT

Xã Hoàng Giang

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 362, 352-357, 363, 364, 358, 359, 361, 350, 351, 330. 331 …Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 6

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

0,57

 

DGT

0,21

 

DKV

4

Khu dân cư tập trung xã Tân Thọ

2,27

1,57

 

ONT

Xã Tân Thọ

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 861, 862, 881, 880, 761, 759, 863, …. Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 49, 50, 51, 65, 129, 48…

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

0,65

 

DGT

0,05

 

DKV

5

Khu dân cư Đum Đúm và Cồn Trúc

1,77

1,77

 

ONT

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 06 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 523,563,534,571,572,599,605 ,606,629….

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

6

Khu dân cư sau ao thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh, huyện Nông Cống

1,30

 

1,30

ONT

Xã Trường Minh

Trích lục BĐĐC số 183/TLBĐ, do Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 08/08/2023

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

7

Điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Ban và Đồng Thọ, xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống

1,93

0,80

 

ONT

Xã Vạn Hòa

Trích lục BĐĐC số 137/TLBĐ của Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

0,85

 

DGT

0,28

 

DKV

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tập trung dự án đường Vạn Thiện đi Bến En, tại xã Vạn Thiện và xã Thăng Long, huyện Nông Cống (Vị trí 01 - xã Vạn Thiện), giai đoạn 2

1,50

0,58

 

ONT

Xã Vạn Thiện

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 575, 576, 577, 515…

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

0,80

 

DGT

0,12

 

DKV

9

Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh

2,01

 

1,07

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Trích lục bản đồ địa chính số 992/TLBĐ ngày 10/10/2022 của Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

 

0,69

DGT

 

0,25

DKV

10

Điểm dân cư mới Đồng Ngang, thôn Hồng Sơn (giai đoạn 1)

2,00

 

1,75

ONT

Xã Thăng Bình

Trích lục bản đồ địa chính số 990/TLBĐ ngày 10/10/2022 của Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Nông Cống

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

 

0,25

DGT

11

Khu dân cư Đồng Hậu, thôn Thọ Đông, xã Thăng Thọ

1,69

 

0,85

ONT

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1006, 1007, 1008, 1069, 1110, 1131, 1075, 1133, 1163, 1055, 1076, 1106...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

 

0,67

DGT

 

0,10

DTT

 

0,07

DKV

12

Tái định cư dự án cao tốc Bắc Nam (6 lô) - Vị trí tái định cư tại Quốc lộ 47 C, Xã Trung Chính

0,24

0,24

 

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 322, 323, 323a, 352, …

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

13

Khu dân cư đô thị Cầu Quan

10,57

 

3,20

ONT

Xã Trung Chính

Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 269-271, 181-185, 294, 295…; tờ bản đồ số 8, thửa đất số 643; tờ bản đồ số 2 (xã Trung Ý cũ), thửa đất số 165, 166, 188, 199, 200... tờ bản đồ số 2, thửa đất số 124,125,126,127,133,134…

Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

 

5,20

DGT

 

0,14

DTL

 

0,18

DVH

 

1,40

TMD

 

0,45

DKV

14

Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn - Sao Vàng thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng

2,00

 

2,00

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 712-721, 672-690 ...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

15

Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long (Phục vụ GPMB dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En)

2,03

2,03

 

ONT

Xã Thăng Long

Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 phê duyệt tại Quyết định số 421 ngày 28/02/2023 của UBND huyện

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

16

Khu tái định cư tập trung dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En (vị trí 02-xã Thăng Long)

2,00

2,00

 

ONT

Xã Thăng Long

Trích lục bản đồ địa chính số 952/TLBĐ ngày 10/10/2022, do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Nông Cống lập

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

 

DGT

 

DKV

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cửa thôn Côn Cương 1, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống

1,33

 

1,33

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 31, 54, 54a, 90, 90a, 109 ...

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

18

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư xã Tế Lợi

0,07

0,07

 

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 04, 11... bản đồ địa chính xã Tế Lợi

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

19

Khu dân cư, tái định cư thôn Trung Phú

5,55

5,55

 

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 35. Tờ bản đồ số 14: thửa đất số 112, 113, 106, 107, 88…

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

 

DGT

 

DKV

20

Khu dân cư thôn Mỹ Phong, giai đoạn 1

4,21

4,21

 

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1, 5, 4, 9: 3 ,4, 6…

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

 

DGT

 

DKV

21

Điểm dân cư xen cư trạm y tế cũ xã Yên Mỹ

0,05

0,05

 

ONT

Xã Yên Mỹ

Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 269, 421, 422 ...

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

22

Khu dân cư mới xã Minh Nghĩa

2,40

 

1,06

ONT

Xã Minh Nghĩa

Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 28, 40 ,42, 54, 49, 44, 19, 443, 29, 37 ,48, 46,…

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

 

0,91

DGT

 

0,43

DKV

23

Dự án đấu giá QSDĐ ở khu dân cư xã Công Chính

0,17

0,17

 

ONT

Xã Công Chính

Mặt bằng quy hoạch số 10/MBQH-UBND được phê duyệt theo Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

24

Khu dân cư mới xã Trường Sơn - Giai đoạn 1

2,33

1,03

 

ONT

Xã Trường Sơn

Trích lục bản đồ địa chính do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 18/11/2022

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

1,03

 

DGT

0,27

 

DKV

25

Điểm dân cư nông thôn tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống

2,00

 

2,00

ONT

Xã Minh Khôi

Trích lục BĐĐC số 205/TLBĐ, do Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 03/01/2023

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

26

Điểm dân cư thôn Đông Xuân, thôn Trung Liệt, xã Trường Trung, huyện Nông Cống

2,60

 

2,60

ONT

Xã Trường Trung

Trích lục BĐĐC số 17/TLBĐ, 17/TLBĐ, do Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 15/01/2023

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

27

Khu dân cư Đồng Má, thôn Yên Bái

3,82

0,34

1,90

ONT

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 50-54, 64-66,74,73,87-91,106-109,120-122,135-138,146,145,151-154,161-171,177-190,197-200,210-212,227 …

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

 

1,27

DGT

 

0,31

DKV

28

Khu dân cư đồng Cồn Sang, thôn Đức Phú Vân

2,51

 

1,04

ONT

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

 

1,26

DGT

 

0,13

DTT

 

0,08

DKV

29

Điểm dân cư và tái định cư thôn Tân Ngọc xã Trường Giang

2,71

 

2,71

ONT

Xã Trường Giang

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

30

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn- Sao Vàng, thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống (giai đoạn 2)

2,20

 

1,16

ONT

Xã Tế Thắng

Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 700,706-720,671-681,684-691,694-697.

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

 

0,82

DGT

 

0,22

DKV

2.9

Dự án đất ở đô thị

34,00

5,66

28,35

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới ngã ba Chuối

1,61

 

0,67

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 73

Quyết định số 5361/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Chuyển tiếp

 

0,85

DGT

 

0,09

DKV

2

Đấu giá đất ở (tại khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Xuân Hưng; giao cho Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh Thanh Hóa quản lý)

0,24

 

0,24263

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025-748,1070-551,1047-494 …

Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

3

Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4)

4,80

 

2,64

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 300; 322; 348; 371; 372; 399; 254... Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 700; 701; 702; 720; 721; 722; 723; 724; 741; 772; 773; 785; 786;.. Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 2. Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 17, 19, 20, 22a, 16 .. BĐĐC xã Minh Thọ (cũ)

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

 

1,89

DGT

 

0,27

DKV

4

Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống

12,1805

0,91

8,65

ODT

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 09 (xã Minh Thọ cũ), thửa đất số 641, 642, 715, 716, 763, 764, 765, 735...

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

 

0,57

TMD

 

1,18

DKV

 

10,29

DGT

 

0,30

DVH

 

0,36

DGD

5

Khu dân cư mới CL-R, CL-D, CL-F, NV-E khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống

2,85

2,85

 

ONT

Thị trấn Nông Cống

Bản đồ xã Vạn Thiện (cũ): Tờ bản đồ số 1: thửa 344; Tờ bản đồ số 5: 1-3, 48-51, 1011-1035….; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Vạn Thiện cũ

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

1,90

1,90

 

DGT

6

Đất ở xen kẹt

0,35

 

0,35

ODT

Thị trấn Nông Cống

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh

Chuyển tiếp

2.10

Dự án đất năng lượng

1,35

1,20

0,15

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống

0,04

0,04

 

DNL

Các xã: Thăng Long, Hoàng Sơn

Công trình dạng tuyến

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

2

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống

0,02

0,02

 

DNL

Thị trấn Nông Cống

Công trình dạng tuyến

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

3

Đường dây 220 Sầm Sơn - Thanh Hóa qua địa phận xã Hoàng Giang huyện Nông Cống

0,15

 

0,15

DNL

xã Hoàng Giang

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

4

Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

0,12

0,12

 

DNL

Thị trấn Nông Cống

Công trình dạng tuyến

Đã có Quyết định thu hồi đất

Chuyển tiếp

1,02

1,02

DNL

Xã Tế Lợi

Công trình dạng tuyến

2.11

Dự án đất trụ sở cơ quan

0,46

 

0,46

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở chi cục thi hành án dân sự huyện Nông Cống

0,23

 

0,23

TSC

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 195, 230, 254, 193, 109 ...

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

2

Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước Nông Cống

0,23

 

0,23

TSC

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 193, 251, 250, 306, 249 ...

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

2.12

Công trình, dự án cơ sở tôn giáo

0,85

 

0,85

 

 

 

 

 

1

Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy, xã Công Liêm, huyện Nông Cống

0,85

 

0,85

TON

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1155, 1191, 1192, 1188, 1186, 1228, 1221, 1247, 1298, 1297, 1329, 1330, 1361, 1377… Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 18, 19...

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

III

Các công trình dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

124,35

 

124,35

 

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ đất san lấp xã tại xã Tượng Sơn

6,00

 

6,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 4309/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

2

Khai thác mỏ đất san lấp tại xã Tượng Lĩnh

32,03

 

32,03

SKS

Xã Tượng Lĩnh

Trích lục bản đồ địa chính số 957/TLBĐ ngày 21/12/2021 của Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Nông Cống

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 4308/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

3

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

7,20

 

7,20

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 2074/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

4

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

4,32

 

4,32

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

5

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

5,30

 

5,30

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 285/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

6

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

9,70

 

9,70

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

7

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

8,00

 

8,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

8

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

7,00

 

7,00

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

9

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

19,60

 

19,60

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 4153/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

10

Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn

6,60

 

6,60

SKS

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 4181/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

11

Mỏ đất san lấp xã Thăng Bình và xã Tượng Lĩnh

3,32

 

3,32

SKS

Xã Tượng Lĩnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 243/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

6,68

 

6,68

SKS

Xã Thăng Bình

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

12

Mỏ đất san lấp xã Tượng Lĩnh

8,60

 

8,60

SKS

Xã Tượng Lĩnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 3895/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

3.2

Dự án đất thương mại, dịch vụ

13,66

 

13,66

 

 

 

 

 

1

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới - cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,40

 

0,40

TMD

Xã Vạn Thiện

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 158/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 8/3/2024

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 4126/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

2

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp King Place Nông Cống tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống

0,39

 

0,39

TMD

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 3; 4; 5; 6; 7, 10, 22-25,...

Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 3819/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

3

Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống

0,76

 

0,76

TMD

Thị trấn Nông Cống

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 131/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/3/2023

Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh số 2616/QĐ-UBND Điều chỉnh lần thứ 1 ngày 21/07/2023

Chuyển tiếp

4

Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Miền Trung Royal tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống

0,79

 

0,79

TMD

Xã Tượng Lĩnh

Trích lục bản đồ địa chính số 97/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/3/2023

Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 1233/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

5

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới, cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng Sơn

0,58

 

0,58

TMD

Xã Hoàng Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 13/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/01/2023

Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3625/QĐ-UBND Điều chỉnh lần thứ 1 ngày 06/10/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

6

Dự án Cửa hàng xăng dầu Trường Minh tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống

0,21

 

0,21

TMD

Xã Trường Minh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 648/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/9/2022

Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 64/QĐ-UBND Cấp lần đầu ngày 4/01/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

7

Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu Trường Thắng tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống

0,48

 

0,48

TMD

Xã Trường Minh

Trích lục bản đồ số 598/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/9/2023

Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 2753/QĐ-UBND ngày 2/8/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

8

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống

0,51

 

0,51

TMD

Xã Trường Minh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 193/TLBD, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/4/2023

Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 1751/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

9

Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh thương mại tổng hợp Tượng văn tại xã Tượng văn

0,76

 

0,76

TMD

Xã Tượng Văn

Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 799,800,801,832,833,834,835 …

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2594/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

10

Cửa hàng xăng dầu Anh Phát Petro

0,51

 

0,51

TMD

Xã Thăng Long

Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 293-296,355-357,413…

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2364/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

11

Cửa hàng xăng dầu Anh Phát Petro

1,00

 

1,00

TMD

Xã Tế Nông

Tờ bản đồ số 3 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 777-779, 745-747, 845-850, 878-883,….

Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn số 26/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

12

Đất thương mại, dịch vụ

0,76

 

0,76

TMD

Xã Tế Lợi

Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 15-19, 20, 37-39, 48, 48A….

Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn số 5162/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

13

Đất thương mại dịch vụ

0,97

 

0,97

TMD

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1148,1149,1206,1209,1202-1205,1150-1152,1140-1141,1097-1110…

Công văn số 656/SNNMT-CSĐĐ ngày 19/03/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về việc tham vấn ý kiến về đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

Chuyển tiếp

14

Đất thương mại, dịch vụ

2,13

 

2,13

TMD

Xã Tân Thọ

Trích lục bản đồ địa chính số 145/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/3/2025

Công văn số 136/SNNMT-QLĐĐ ngày 07/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về việc tham vấn ý kiến về đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

Chuyển tiếp

15

Đất thương mại, dịch vụ

1,89

 

1,89

TMD

Xã Tân Thọ

Trích lục bản đồ địa chính số 108/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/3/2025

Công văn số 135/SNNMT-QLĐĐ ngày 07/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về việc tham vấn ý kiến về đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

Chuyển tiếp

16

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Thăng Long

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 115/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/03/2025

Công văn số 250/SNNMT-QLĐĐ ngày 12/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về việc tham vấn ý kiến về đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

Đăng ký mới

17

Cửa hàng thương mại dịch vụ Vạn Thắng

0,18

 

0,18

TMD

Xã Vạn Thắng

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 70/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/11/2023

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án số 4482/QĐ-UBND, điều chỉnh lần 1 ngày 11/11/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

3.3

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

48,53

-

48,53

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất, gia công may mặc, giày dép Minh Khôi

2,74

 

2,74

SKC

Xã Minh Khôi

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 720/TLBD do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/11/2023

Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 4932/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

2

Nhà máy sản xuất giầy Kim Doanh

9,87

 

9,87

SKC

Thị trấn Nông Cống

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 596/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/9/2023

Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 3704/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

3

Nhà máy may, sản xuất giày xuất khẩu Tượng Lĩnh

2,00

-

2,00

SKC

Xã Tượng Lĩnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 395/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/7/2021

Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4672/QĐ-UBND, Điều chỉnh lần thứ 2: 27/12/2022 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

4

Dự án Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Samex tại xã Thăng Thọ, huyện Nông Cống

4,90

 

4,90

SKC

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 358, 372, 373, 378, 393, 392, 406, 411, 412, 419, 452…; Tờ bản đồ số 14, thửa đất số: 23, 24, 140,...

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1734/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Thăng Thọ

Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1248-1251,1211-1213,1153-1155,1138,1136,1105,1077, 1076,1047,1075,1108,1130, 1131,1165,1193,1194,1192, 1195,1240,1219,1239,1263,1237, 1263,1240,1195…..

Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Hai thành viên thương mại dịch vụ may – xuất khẩu Hòa Phát nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

Chuyển tiếp

6

Nhà máy liên doanh sản xuất dụng cụ thể thao và may mặc xuất khẩu tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

4,90

 

4,90

SKC

Xã Tượng Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 4916/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

7

Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc, da giầy xuất khẩu và phụ kiện ngành dệt may tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống

5,00

 

5,00

SKC

Xã Minh Khôi

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 82-89, 139-148, 151-163, 157A, 203-213, 217-224, 257, 260-268, 268A, 271-274, 325,...

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 4709/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

8

Nhà máy sản xuất đồ chơi xuất khẩu tại xã Tân Thọ, huyện Nông Cống của Công ty cổ phần Fantastic International Thanh Hóa

7,99

 

7,99

SKC

Xã Tân Thọ

Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 246,260, 264,294,295,296,297,298,311-315,343,344,345-348,366-371,396-402,425-431,479-482,508,299,306-310,349-353,359-365,403-408,420-424,484-488,503,504-507,579-581,..

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án số 537/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

9

Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc, da giầy xuất khẩu và phụ kiện ngành dệt may

2,98

 

2,98

SKC

Xã Tân Phúc

Trích lục bản đồ địa chính số 963/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/12/2024

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 799/QĐ-UBND ngày 14/03/2025 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

10

Nhà máy gia công kết cấu thép tiền chế Ngọc Ấn tại thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống

2,05

 

2,05

SKC

Thị trấn Nông Cống

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 137/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

3.4

Dự án đất nông nghiệp khác

9,68

-

9,68

 

 

 

 

 

1

Khu trang trại tổng hợp công nghệ cao Hồ Mơ Xanh tại thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống

3,40

 

3,40

NKH

Thị trấn Nông Cống

Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 151,152,153,154,155,156,157, 158 ...

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án số 2205/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 của UBND tỉnh

Chuyển tiếp

2

Trang trại tổng hợp

6,28

 

6,28

NKH

Xã Công Liêm

Tờ bản đồ số 5, thử đất số 33,Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 1

Công văn số 5904/UBND-NN ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng và trồng rừng thay thế khi thực hiện dự án Khu trang trại tổng hợp Quang Minh tại xã Công Liêm, huyện Nông Cống

Chuyển tiếp

IV

Dự án đã thực hiện giải phóng mặt bằng thu hồi đất, đưa vào Kế hoạch để đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Công Liêm. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số: 3589/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống

0,0320

0,0320

 

ONT

Xã Công Liêm

 

Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng

 

2

Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Tế Lợi. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống

0,0625

0,0625

 

ONT

Xã Tế Lợi

 

Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng

 

3

Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Tân Khang. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Nông Cống

0,0450

0,0450

 

ONT

Xã Tân Khang

 

Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng

 

4

Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Công Chính. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số: 3593/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống

0,1400

0,1400

 

ONT

Xã Công chính

 

Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng

 

5

Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Tế Lợi. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 năm 2019 của UBND huyện Nông Cống

0,0400

0,0400

 

ONT

Xã Tân Phúc

 

Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng

 

V

Các công trình, dự án hủy bỏ theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật đất đai năm 2024

231,34

223,11

11,47

212,17

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Tân Dân

0,25

 

 

DVH

Xã Vạn Hòa

 

 

 

2

Nhà văn hóa thôn Đồng Lương

0,23

 

 

DVH

Xã Vạn Hòa

 

 

 

3

Nhà văn hoá thôn Cự Phú

0,20

 

 

DVH

Xã Công Liêm

 

 

 

4

Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang

0,30

 

 

DVH

Thị trấn Nông Cống

 

 

 

5

Sân vận động xã Thăng Bình

1.32

 

 

DTT

Xã Thăng Bình

 

 

 

6

Trạm y tế xã Minh Nghĩa

0,05

 

 

DYT

Xã Minh Nghĩa

 

 

 

7

Chợ Gỗ

0.55

 

 

DCH

Xã Thăng Bình

 

 

 

8

Mở rộng, cải tạo nâng cấp chợ Minh Thọ, thị trấn Nông Cống

0.82

 

 

DCH

Thị trấn Nông Cống

 

 

 

9

Chợ Ga

1.00

 

 

DCH

Xã Minh Khôi

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1048/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1048/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản