Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1048/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết nghị của Hội đồng nhân dân tỉnh tại các Nghị quyết: số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024; số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nông Cống;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 121/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 28.491,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.487,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.836,36 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.167,51 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 6,13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,63 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 166,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,80 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 343,31 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 215,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,10 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 126,24 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,35 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,28 |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | - | 4,40 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh: về tính chính xác, đúng pháp luật trong nội dung thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch này; về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu liên quan đến Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống; về sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nông Cống | Xã Yên Mỹ | Xã Tân Phúc | Xã Tân Thọ | Xã Tân Khang | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | Xã Hoàng Giang | Xã Hoàng Sơn | Xã Tế Nông | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 28.491,41 | 1.156,17 | 2.424,06 | 704,81 | 506,15 | 1.075,51 | 809,34 | 748,41 | 622,06 | 691,30 | 1.246,02 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 17.487,54 | 578,24 | 1.408,81 | 270,10 | 335,90 | 719,36 | 416,80 | 361,49 | 300,14 | 312,81 | 731,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.726,51 | 389,69 | 388,01 | 255,57 | 227,89 | 407,82 | 363,51 | 276,42 | 243,40 | 282,42 | 585,17 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.536,41 | 389,69 | 388,01 | 244,35 | 193,34 | 401,77 | 351,91 | 271,07 | 235,75 | 282,42 | 578,48 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 190,10 |
|
| 11,22 | 34,55 | 6,05 | 11,60 | 5,35 | 7,65 |
| 6,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.711,08 | 7,19 | 255,49 |
| 14,33 | 5,27 | 10,96 | 29,08 | 38,44 | 16,56 | 96,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.626,94 | 50,30 | 604,99 | 2,01 | 4,21 | 26,43 | 14,12 | 10,22 | 3,54 | 3,50 | 21,64 |
1,4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.172,60 | 78,40 | 160,32 |
| 83,13 | 249,62 |
| 35,77 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 |
|
|
| 17,58 | 236,77 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 604,51 | 34,49 |
| 8,07 | 6,33 | 13,38 | 25,60 | 10,00 | 12,62 | 5,56 | 23,51 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 139,64 | 18,17 |
| 4,45 |
| 16,83 | 2,61 |
| 2,14 | 4,77 | 4,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.836,36 | 566,49 | 946,14 | 215,52 | 162,47 | 228,56 | 355,53 | 204,06 | 297,06 | 210,69 | 499,97 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.084,86 |
| 169,24 | 84,47 | 64,80 | 87,35 | 101,25 | 83,66 | 122,27 | 101,51 | 196,85 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 200,03 | 200,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,68 | 4,67 | 1,11 | 0,51 | 0,93 | 0,44 | 0,70 | 1,04 | 1,02 | 0,34 | 1,06 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 18,92 | 10,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 298,78 | 63,40 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,15 | 0,12 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 246,60 | 27,00 | 16,34 | 3,81 | 2,16 | 4,79 | 13,40 | 7,45 | 27,13 | 5,44 | 9,42 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,62 | 6,49 | 3,57 | 0,88 | 0,46 | 0,52 | 2,51 | 0,95 | 1,22 | 0,74 | 1,58 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
| 20,41 |
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,57 | 2,46 | 0,43 | 0,18 | 0,10 | 0,17 | 1,66 | 0,38 | 0,21 | 0,11 | 0,22 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 81,74 | 10,94 | 5,64 | 1,50 | 1,17 | 1,66 | 3,63 | 3,34 | 2,66 | 1,29 | 2,83 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 78,07 | 4,31 | 5,57 | 1,25 | 0,43 | 2,30 | 5,09 | 2,78 | 1,57 | 3,30 | 4,78 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 6,17 | 2,80 | 1,13 |
|
| 0,15 | 0,51 |
| 1,05 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 647,42 | 44,14 | 8,24 | 26,64 | 13,31 | 8,22 | 54,98 | 0,84 | 19,28 | 22,11 | 1,00 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 125,24 |
|
|
|
|
| 48,88 |
|
| 6,42 |
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,33 | 6,54 | 0,05 |
| 5,13 | 0,03 | 4,33 | 0,20 |
| 0,58 | 1,00 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 153,95 | 28,82 | 1,44 | 3,60 | 8,18 |
| 1,77 | 0,63 | 5,64 | 5,03 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 340,89 | 8,77 | 6,76 | 23,04 |
| 8,19 |
|
| 13,64 | 10,08 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.790,95 | 169,67 | 686,58 | 78,89 | 50,40 | 88,42 | 112,89 | 83,92 | 88,95 | 63,78 | 172,95 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.596,17 | 135,51 | 144,29 | 66,96 | 41,17 | 69,60 | 95,06 | 66,18 | 68,35 | 52,58 | 142,18 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.142,32 | 21,09 | 539,52 | 9,99 | 9,16 | 18,63 | 15,77 | 17,06 | 12,79 | 10,87 | 29,78 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 7,45 |
|
| 0,10 |
|
|
|
| 7,30 |
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 6,76 | 6,03 |
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 19,92 | 0,71 | 1,24 | 1,09 | 0,06 | 0,11 | 0,54 | 0,59 | 0,17 | 0,32 | 0,64 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,07 | 0,27 | 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,09 | 0,02 | 0,01 | 0,04 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 10,43 | 2,19 | 0,33 |
|
| 0,06 | 1,05 |
| 0,31 |
| 0,31 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,83 | 3,88 | 1,15 |
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,25 |
|
|
|
|
| 0,23 | 2,68 |
| 0,01 | 0,82 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,00 | 0,18 |
| 0,10 | 0,04 | 0,24 | 2,79 | 0,46 |
|
| 0,54 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 323,36 | 16,75 | 20,10 | 6,41 | 3,59 | 9,32 | 14,84 | 7,23 | 10,66 | 6,91 | 9,85 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.179,46 | 29,78 | 44,42 | 14,57 | 27,14 | 29,64 | 54,79 | 16,66 | 27,63 | 10,43 | 107,32 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 494,24 | 4,15 | 18,30 | 10,26 | 16,17 | 16,21 | 27,74 | 6,71 | 10,90 | 2,68 | 39,55 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 685,22 | 25,59 | 26,12 | 4,31 | 10,97 | 13,43 | 26,60 | 9,95 | 16,74 | 7,75 | 67,77 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.167,51 | 11,44 | 69,11 | 219,19 | 7,78 | 127,59 | 37,01 | 182,86 | 24,86 | 167,80 | 14,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 517,36 | 9,58 | 65,22 | 8,56 | 6,57 | 36,70 | 37,01 | 8,44 | 20,92 | 19,95 | 13,79 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 279,88 |
| 3,89 | 6,30 |
| 90,88 |
| 174,42 |
|
| 0,42 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 370,27 | 1,85 |
| 204,33 | 1,21 |
|
|
| 3,94 | 147,85 |
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Minh Khôi | Xã Minh Nghĩa | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Hòa | Xã Vạn Thiện | Xã Thăng Long | Xã Thăng Thọ | Xã Thăng Bình | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 28.491,41 | 1.032,61 | 998,81 | 776,40 | 762,97 | 931,86 | 815,88 | 627,37 | 1.586,13 | 705,20 | 1.182,03 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 17.487,54 | 547,10 | 771,09 | 474,28 | 492,53 | 572,91 | 488,77 | 330,21 | 1.063,49 | 440,98 | 856,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.726,51 | 365,61 | 329,24 | 398,31 | 416,12 | 358,63 | 352,79 | 297,91 | 750,06 | 399,83 | 555,30 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.536,41 | 365,61 | 312,02 | 398,31 | 416,12 | 358,63 | 352,79 | 297,91 | 742,97 | 382,50 | 511,61 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 190,10 |
| 17,22 |
|
|
|
|
| 7,09 | 17,33 | 43,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.711,08 | 6,73 | 6,97 | 47,03 | 3,73 | 57,15 | 50,08 | 11,24 | 236,91 | 12,86 | 7,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.626,94 | 16,88 | 102,07 | 17,71 | 34,08 | 14,70 | 9,43 | 15,88 | 60,79 | 18,34 | 81,51 |
1,4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.172,60 | 129,39 | 282,25 |
|
| 108,86 | 72,12 |
| 1,73 |
| 185,83 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 604,51 | 16,22 | 45,98 | 11,23 | 11,18 | 6,96 | 2,81 | 5,18 | 13,99 | 9,95 | 26,71 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 139,64 | 12,27 | 4,60 |
| 27,43 | 26,63 | 1,55 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.836,36 | 475,40 | 216,04 | 288,08 | 254,48 | 344,34 | 295,14 | 258,77 | 512,31 | 242,37 | 316,36 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.084,86 | 71,54 | 30,47 | 107,39 | 107,33 | 127,53 | 105,19 | 91,56 | 222,74 | 76,40 | 38,99 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 200,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,68 | 1,03 | 0,67 | 0,62 | 0,53 | 0,37 | 0,58 | 0,41 | 0,76 | 0,40 | 1,19 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 18,92 |
|
|
|
| 5,91 | 2,09 |
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 298,78 | 201,12 | 0,12 | 0,12 | 9,12 | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 246,60 | 5,58 | 7,46 | 5,29 | 6,20 | 6,94 | 7,09 | 3,53 | 12,51 | 4,13 | 6,77 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,62 | 1,78 | 1,79 | 1,29 | 1,22 | 3,03 | 2,10 | 1,04 | 2,15 | 0,60 | 1,94 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,57 | 0,31 | 0,37 | 0,30 | 0,24 | 0,26 | 0,20 | 0,21 | 0,11 | 0,29 | 0,46 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 81,74 | 2,40 | 3,17 | 2,04 | 2,49 | 1,71 | 2,59 | 1,33 | 3,68 | 1,69 | 1,68 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 78,07 | 1,08 | 2,12 | 1,66 | 2,25 | 1,83 | 2,20 | 0,95 | 6,57 | 1,55 | 2,69 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 6,17 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 647,42 | 67,70 | 25,47 | 10,21 | 2,26 | 34,92 | 0,10 | 1,73 | 13,72 | 16,62 | 42,16 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 125,24 |
|
|
|
| 23,51 |
|
|
|
| 35,42 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,33 | 1,34 | 0,31 | 0,45 | 0,06 | 0,20 |
| 1,73 | 0,76 | 0,97 |
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 153,95 | 26,87 | 4,14 | 9,77 | 2,20 | 11,20 | 0,10 |
| 12,96 | 15,65 | 0,06 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 340,89 | 39,49 | 21,01 |
|
|
|
|
|
|
| 6,68 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.790,95 | 109,97 | 110,97 | 101,24 | 85,49 | 108,35 | 99,23 | 102,32 | 186,72 | 123,21 | 159,54 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.596,17 | 80,69 | 92,31 | 87,80 | 73,42 | 83,42 | 71,93 | 85,64 | 160,83 | 81,49 | 93,44 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.142,32 | 21,65 | 17,64 | 11,39 | 10,58 | 24,42 | 27,03 | 16,22 | 25,34 | 40,47 | 64,54 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 7,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 19,92 | 6,96 | 0,79 | 0,46 | 0,71 | 0,07 | 0,25 | 0,44 | 0,24 | 1,12 | 0,73 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,07 | 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,04 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 10,43 | 0,33 |
| 1,55 | 0,33 | 0,43 |
|
| 0,29 |
| 0,78 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,83 | 0,31 | 0,22 |
| 0,43 |
|
|
|
| 0,07 |
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,25 |
|
|
| 3,06 | 0,82 |
|
| 0,27 | 1,12 |
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,00 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,84 |
| 0,06 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 323,36 | 7,01 | 7,66 | 7,85 | 11,07 | 15,36 | 8,90 | 10,22 | 17,33 | 6,89 | 18,97 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.179,46 | 11,45 | 33,22 | 55,35 | 29,43 | 44,02 | 71,83 | 48,96 | 57,36 | 13,77 | 48,56 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 494,24 | 7,36 | 20,98 | 12,31 | 1,61 | 2,78 | 25,41 | 6,08 | 12,49 | 3,01 | 36,78 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 685,22 | 4,09 | 12,24 | 43,04 | 27,82 | 41,24 | 46,42 | 42,88 | 44,82 | 10,48 | 11,78 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.167,51 | 10,11 | 11,68 | 14,04 | 15,96 | 14,61 | 31,98 | 38,39 | 10,33 | 21,85 | 9,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 517,36 | 10,11 | 11,68 | 14,04 | 13,42 | 8,50 | 31,98 | 38,39 | 10,33 | 21,85 | 9,04 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 279,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 370,27 |
|
|
| 2,54 | 6,11 |
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Công Liêm | Xã Công Chính | Xã Tượng Văn | Xã Tượng Lĩnh | Xã Tượng Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Trường Giang | Xã Trường Trung | Xã Trường Minh | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 28.491,41 | 1.559,73 | 1.373,88 | 760,36 | 860,75 | 1.701,95 | 576,95 | 823,10 | 710,53 | 721,10 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 17.487,54 | 1.164,02 | 926,31 | 512,64 | 574,62 | 1.086,93 | 394,15 | 495,14 | 451,27 | 408,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.726,51 | 429,28 | 280,11 | 386,56 | 367,12 | 409,93 | 314,06 | 221,70 | 294,12 | 379,94 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.536,41 | 429,28 | 274,04 | 384,06 | 367,12 | 409,93 | 305,55 | 217,11 | 294,12 | 379,94 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 190,10 |
| 6,07 | 2,50 |
|
| 8,51 | 4,59 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.711,08 | 116,06 | 312,54 | 38,10 | 14,91 | 89,20 | 9,99 | 85,29 | 113,42 | 17,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.626,94 | 283,57 | 80,68 | 12,05 | 66,39 | 18,70 | 13,97 | 13,98 | 20,46 | 4,80 |
1,4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 506,26 | 173,06 |
| 5,03 |
| 328,17 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.172,60 | 147,78 | 241,02 | 14,96 | 93,21 | 220,84 | 42,74 | 14,22 | 10,42 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 604,51 | 7,98 | 11,97 | 55,27 | 32,99 | 20,08 | 9,59 | 159,94 | 10,23 | 6,69 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 139,64 | 6,28 |
| 0,67 |
|
| 3,79 |
| 2,63 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.836,36 | 389,13 | 441,43 | 231,08 | 257,23 | 588,97 | 176,47 | 322,48 | 242,04 | 297,76 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.084,86 | 115,67 | 256,05 | 66,36 | 30,03 | 214,41 | 87,68 | 119,50 | 84,85 | 119,79 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 200,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,68 | 0,75 | 0,48 | 0,33 | 0,47 | 0,86 | 0,15 | 0,45 | 0,80 | 1,03 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 18,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 298,78 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 3,12 | 19,22 | 0,12 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 246,60 | 9,90 | 8,94 | 7,54 | 7,52 | 6,56 | 7,71 | 4,70 | 5,25 | 6,04 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,62 | 1,53 | 0,99 | 1,85 | 2,25 | 1,97 | 1,35 | 1,75 | 0,76 | 1,30 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,57 | 0,18 | 0,30 | 0,26 | 0,29 | 0,04 | 0,24 | 0,15 | 0,27 | 0,17 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 81,74 | 4,41 | 2,58 | 2,74 | 2,16 | 2,29 | 4,66 | 2,00 | 1,56 | 1,92 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 78,07 | 3,78 | 4,91 | 2,70 | 2,82 | 2,26 | 1,46 | 0,81 | 2,46 | 2,60 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 6,17 |
| 0,17 |
|
|
|
|
| 0,21 | 0,05 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 647,42 | 14,97 | 0,17 | 0,76 | 59,88 | 145,22 | 1,83 |
|
| 10,96 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 125,24 |
|
|
| 11,02 |
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,33 |
| 0,11 | 0,76 | 0,86 |
| 0,71 |
|
| 1,20 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 153,95 | 1,86 | 0,06 |
| 4,05 | 8,82 | 1,12 |
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 340,89 | 13,11 |
|
| 43,95 | 136,40 |
|
|
| 9,76 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.790,95 | 176,92 | 145,80 | 102,96 | 107,91 | 148,61 | 66,54 | 78,88 | 70,33 | 109,50 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.596,17 | 140,43 | 132,42 | 84,32 | 86,79 | 106,56 | 55,98 | 59,24 | 49,57 | 88,02 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.142,32 | 34,41 | 13,09 | 17,85 | 20,70 | 41,64 | 9,81 | 19,41 | 20,65 | 20,81 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 7,45 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 19,92 | 1,84 | 0,14 | 0,11 | 0,15 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,10 | 0,30 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,07 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,02 | 0,01 | 0,03 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 10,43 | 0,22 | 0,13 | 0,66 |
| 0,25 | 0,65 | 0,21 |
| 0,35 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,83 |
|
|
| 0,25 | 0,08 |
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,25 | 0,99 | 2,08 |
| 0,09 | 0,68 |
| 3,28 |
| 0,11 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,00 |
|
|
| 0,05 | 0,23 | 0,05 | 0,35 |
| 0,05 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 323,36 | 16,37 | 8,75 | 14,56 | 18,48 | 5,47 | 6,35 | 14,86 | 9,52 | 12,09 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.179,46 | 53,44 | 19,04 | 38,45 | 32,68 | 66,83 | 6,03 | 97,34 | 52,06 | 38,07 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 494,24 | 44,33 | 9,67 | 23,28 | 25,88 | 39,67 | 6,03 | 44,15 | 1,02 | 18,71 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 685,22 | 9,11 | 9,38 | 15,18 | 6,81 | 27,16 |
| 53,19 | 51,03 | 19,36 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.167,51 | 6,58 | 6,14 | 16,64 | 28,90 | 26,05 | 6,33 | 5,48 | 17,22 | 14,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 517,36 | 6,58 | 6,14 | 13,88 | 28,90 | 22,40 | 6,33 | 5,48 | 17,22 | 14,35 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 279,88 |
|
| 0,33 |
| 3,65 |
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 370,27 |
|
| 2,43 |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nông Cống | Xã Yên Mỹ | Xã Tân Phúc | Xã Tân Thọ | Xã Tân Khang | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | Xã Hoàng Giang | Xã Hoàng Sơn | Xã Tế Nông | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 5,63 | 0,22 |
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,09 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 5,57 | 0,22 |
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,09 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
| 0,09 |
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,15 | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Minh Khôi | Xã Minh Nghĩa | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Hòa | Xã Vạn Thiện | Xã Thăng Long | Xã Thăng Thọ | Xã Thăng Bình | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 5,63 |
|
| 0,01 | 0,06 |
|
|
|
| 4,20 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 5,57 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 4,20 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,15 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 4,20 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.3:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Công Liêm | Xã Công Chính | Xã Tượng Văn | Xã Tượng Lĩnh | Xã Tượng Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Trường Giang | Xã Trường Trung | Xã Trường Minh | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 5,63 |
|
|
|
| 0,72 |
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 5,57 |
|
|
|
| 0,72 |
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,15 |
|
|
|
| 0,72 |
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nông Cống | Xã Yên Mỹ | Xã Tân Phúc | Xã Tân Thọ | Xã Tân Khang | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | Xã Hoàng Giang | Xã Hoàng Sơn | Xã Tế Nông | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 166,90 | 35,09 | 1,52 | 0,12 | 6,72 | 4,26 | 52,20 | 3,74 | 2,17 | 4,94 | 0,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 164,86 | 33,89 | 1,52 | 0,12 | 6,72 | 4,26 | 52,13 | 3,74 | 2,17 | 4,84 | 0,01 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 164,86 | 33,89 | 1,52 | 0,12 | 6,72 | 4,26 | 52,13 | 3,74 | 2,17 | 4,84 | 0,01 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,42 | 1,20 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,22 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,80 | 6,12 | 0,50 |
|
| 0,12 | 8,27 | 0,12 |
| 1,51 | 0,27 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,42 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,96 | 0,15 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 3,18 | 1,50 |
|
|
| 0,12 | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,24 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,34 | 1,50 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 13,14 | 4,36 |
|
|
|
| 5,75 |
|
| 0,51 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 9,53 | 2,14 |
|
|
|
| 5,20 |
|
| 0,40 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 3,49 | 2,22 |
|
|
|
| 0,55 |
|
| 0,11 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 1,99 |
|
|
|
|
| 1,95 |
|
| 0,04 |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,52 | 0,02 |
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,45 |
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,07 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Minh Khôi | Xã Minh Nghĩa | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Hòa | Xã Vạn Thiện | Xã Thăng Long | Xã Thăng Thọ | Xã Thăng Bình | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 166,90 | 6,86 | 7,07 | 6,33 | 2,14 | 0,12 | 1,00 |
| 0,19 | 1,80 | 3,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 164,86 | 6,86 | 7,07 | 6,33 | 2,14 |
| 1,00 |
| 0,19 | 1,80 | 3,06 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 164,86 | 6,86 | 7,07 | 6,33 | 2,14 |
| 1,00 |
| 0,19 | 1,80 | 3,06 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,42 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,80 |
| 0,19 | 0,17 | 0,32 |
| 0,12 |
| 0,11 | 0,51 | 1,15 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,42 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,45 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 3,18 |
| 0,05 |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,55 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,48 |
|
|
| 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,34 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 13,14 |
| 0,07 | 0,17 | 0,20 |
|
|
|
| 0,06 | 0,60 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 9,53 |
| 0,03 | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
| 0,03 | 0,49 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 3,49 |
| 0,04 | 0,03 | 0,06 |
|
|
|
| 0,03 | 0,11 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Công Liêm | Xã Công Chính | Xã Tượng Văn | Xã Tượng Lĩnh | Xã Tượng Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Trường Giang | Xã Trường Trung | Xã Trường Minh | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 166,90 | 1,45 | 4,08 | 0,15 | 10,45 | 6,23 | 0,73 | 0,47 | 2,40 | 1,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 164,86 | 1,45 | 4,08 | 0,15 | 10,45 | 5,88 | 0,73 | 0,47 | 2,40 | 1,40 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 164,86 | 1,45 | 4,08 | 0,15 | 10,45 | 5,88 | 0,73 | 0,47 | 2,40 | 1,40 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,42 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,80 | 0,12 | 0,42 | 0,12 | 0,36 |
| 0,71 |
| 0,32 | 0,27 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,42 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 3,18 |
| 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,24 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,48 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,34 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 13,14 | 0,12 |
|
| 0,24 |
| 0,59 |
| 0,32 | 0,15 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 9,53 |
|
|
| 0,17 |
| 0,39 |
| 0,30 | 0,10 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 3,49 |
|
|
| 0,07 |
| 0,20 |
| 0,02 | 0,05 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nông Cống | Xã Yên Mỹ | Xã Tân Phúc | Xã Tân Thọ | Xã Tân Khang | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | Xã Hoàng Giang | Xã Hoàng Sơn | Xã Tế Nông | ||||
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 343,31 | 46,47 | 1,52 | 3,72 | 19,42 | 4,26 | 52,20 | 3,74 | 2,17 | 5,52 | 0,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 215,20 | 45,27 | 1,52 | 3,72 | 19,42 | 4,26 | 52,13 | 3,74 | 2,17 | 5,38 | 0,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,42 | 1,20 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 126,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,35 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,04 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | - | 4,40 | 1,90 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 4,40 | 1,90 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Minh Khôi | Xã Minh Nghĩa | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Hòa | Xã Vạn Thiện | Xã Thăng Long | Xã Thăng Thọ | Xã Thăng Bình | ||||
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 343,31 | 7,62 | 7,07 | 13,74 | 2,14 | 0,49 | 2,59 | 1,73 | 0,90 | 7,65 | 9,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 215,20 | 7,62 | 7,07 | 13,65 | 2,14 | 0,37 | 1,00 | 1,73 | 0,90 | 7,65 | 3,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,42 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 126,24 |
|
|
|
|
| 1,59 |
|
|
| 6,68 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,35 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | - | 4,40 |
| 0,07 | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,35 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 4,40 |
| 0,07 | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,35 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Công Liêm | Xã Công Chính | Xã Tượng Văn | Xã Tượng Lĩnh | Xã Tượng Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Trường Giang | Xã Trường Trung | Xã Trường Minh | ||||
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 343,31 | 1,45 | 4,08 | 0,81 | 57,07 | 79,95 | 0,73 | 0,47 | 2,40 | 2,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 215,20 | 1,45 | 4,08 | 0,81 | 13,12 | 5,88 | 0,73 | 0,47 | 2,40 | 2,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,42 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 126,24 |
|
|
| 43,95 | 74,02 |
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,28 | 6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 6,28 | 6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | - | 4,40 |
|
|
| 0,13 |
| 0,59 |
| 0,32 | 0,15 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 4,40 |
|
|
| 0,13 |
| 0,59 |
| 0,32 | 0,15 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V: Danh mục công trình dự án thực hiện năm 2025 huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên BĐĐC (Tờ số, thửa số); hoặc trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch | 8,11 | 8,11 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa | 5,99 | 0,59 |
| DNL | Xã Yên Mỹ | Trích lục bản đồ địa chính số 01-02/TĐĐC do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 06/12/2023 | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
0,08 |
| Xã Công Chính | |||||||
0,48 |
| Xã Công Liêm | |||||||
0,70 |
| Xã Thăng Thọ | |||||||
0,15 |
| Xã Thăng Long | |||||||
0,60 |
| Xã Thăng Bình | |||||||
0,44 |
| Xã Minh Nghĩa | |||||||
0,29 |
| Xã Trường Minh | |||||||
0,15 |
| Xã Minh Khôi | |||||||
0,84 |
| Xã Tế Lợi | |||||||
0,33 |
| Xã Tế Thắng | |||||||
0,45 |
| Xã Trung Thành | |||||||
0,20 |
| Xã Trung Chính | |||||||
0,69 |
| Xã Tân Phúc | |||||||
2 | Hành lang tuyến đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa | 2,12 | 0,44 |
| DNL | Xã Yên Mỹ | Trích lục bản đồ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt ngày 06/12/2023 | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
0,04 |
| Xã Công Chính | |||||||
0,94 |
| Xã Công Liêm | |||||||
0,08 |
| Xã Minh Khôi | |||||||
0,09 |
| Xã Tế Lợi | |||||||
0,16 |
| Xã Tế Thắng | |||||||
0,09 |
| Xã Trung Chính | |||||||
0,28 |
| Xã Tân Phúc | |||||||
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án Quốc phòng | 1,59 |
| 1,59 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đất Quốc phòng | 1,59 |
| 1,59 | CQP | Xã Vạn Hòa | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 169/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND huyện Nông Cống về chủ trương hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án Quốc phòng | Chuyển tiếp |
2.2 | Công trình, dự án An ninh | 3,48 |
| 3,36 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Trung Chính | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trung Chính | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 918, 937, 938 ... | Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Trụ sở công an xã Vạn Hòa | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Vạn Hòa | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||
3 | Trụ sở công an xã Công Chính | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Công Chính | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1608 | ||
4 | Trụ sở công an xã Tượng Văn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tượng Văn | Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 924 | ||
5 | Trụ sở công an xã Trung Thành | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trung Thành | Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 26, 83 | Nghị quyết số 559/NQ-HĐND ngày 30/7/20244 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
6 | Trụ sở công an xã Tượng Lĩnh | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tượng Lĩnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||
7 | Trụ sở công an xã Tế Lợi | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tế Lợi | Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 399,400,401,401A | Kế hoạch số 01/KH-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh | Đăng ký mới |
8 | Trụ sở công an xã Vạn Thắng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Vạn Thắng | Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1117,1118,1119,1120, 1126,1127,1128,1129 | ||
9 | Trụ sở công an xã Hoàng Sơn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Hoàng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||
10 | Trụ sở công an xã Hoàng Giang | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Hoàng Giang | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||
11 | Trụ sở công an xã Tân Phúc | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tân Phúc | Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 768,753,754 | ||
12 | Trụ sở công an xã Thăng Thọ | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thăng Thọ | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1247,1248,1216,1249,1279 …. |
|
|
13 | Trụ sở công an xã Tân Thọ | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tân Thọ | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 216 | ||
14 | Trụ sở công an xã Tượng Sơn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||
15 | Trụ sở công an xã Minh Khôi | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Minh Khôi | Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 724 | ||
16 | Trụ sở công an xã Thăng Bình | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thăng Bình | Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 554,555 | ||
17 | Trụ sở công an xã Thăng Long | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thăng Long | Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 24,30,31,75 … | Thông báo số 152/TB-UBND ngày 17/7/2024 của UBND tỉnh | Đăng ký mới |
18 | Trụ sở công an xã Yên Mỹ | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Yên Mỹ | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||
19 | Trụ sở công an xã Công Liêm | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Công Liêm | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 1067 | ||
20 | Trụ sở công an xã Tế Thắng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tế Thắng | Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025 | ||
21 | Trụ sở công an xã Minh Nghĩa | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Minh Nghĩa | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||
22 | Trụ sở công an xã Trường Sơn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trường Sơn | Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 954 | ||
23 | Trụ sở công an xã Tế Nông | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tế Nông | Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 401 | ||
24 | Trụ sở công an xã Trường Trung | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trường Trung | Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 569,570,601,602,603,606 | ||
25 | Trụ sở công an thị trấn Nông Cống | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Nông Cống | Tờ bản đồ số 31, thửa đất số 768,797,798,799,812,766,751 | ||
26 | Trụ sở công an xã Tân Khang | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tân Khang | Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 1101,1053,1054 … | ||
27 | Trụ sở công an xã Trường Minh | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trường Minh | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 505 | ||
28 | Trụ sở công an xã Trường Giang | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trường Giang | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||
2.3 | Công trình, dự án cụm Công nghiệp | 105,41 | 50,11 | 55,30 |
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Tượng Lĩnh | 26,60 | 4,42 |
| SKN | Xã Tượng Lĩnh | Tờ bản đồ số 01 (Xã Tượng Lĩnh), thửa đất số 310-312, 281-284, 243-245..., Tờ bản đồ số 10 (Xã Thăng Bình), thửa đất số 763, 764, 767, 768, 800, 799, 534, 516… Tờ bản đồ số 15, thửa đất số 38, 39, 40 ... | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
22,18 |
| SKN | Xã Thăng Bình | ||||||
2 | Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ | 23,51 | 23,51 |
| SKN | Xã Vạn Thắng | Trích lục bản đồ chỉnh lý trích đo địa chính xã Vạn Thắng số 126/TL-BĐTĐ-2024 thuộc mảnh chỉnh lý trích đo địa chính số 02/CLBĐTĐ-2-23 của chi nhánh VPĐK đất đai lập ngày 20/12/2023 | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
3 | Cụm công nghiệp Cầu Quan huyện Nông Cống | 55,30 |
| 6,42 | SKN | Xã Hoàng Sơn | Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 xã Hoàng Sơn thuộc tờ BĐĐC số 24,27,28 đo vẽ năm 2019 xã Hoàng Sơn - huyện Nông Cống | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
| 48,88 | Xã Trung Chính | Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 xã Hoàng Sơn thuộc tờ BĐĐC số 07 và số 01/TĐĐC-2022 xã Hoàng Sơn thuộc tờ BĐĐC số 03,07,08, đo vẽ năm 2002 xã Trung Chính - huyện Nông Cống | ||||||
2.4 | Công trình, dự án giao thông | 62,51 | 18,93 | 43,58 |
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông kết nối Quốc lộ 45 đoạn từ thị trấn Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (Cầu Nỏ Hẻn) | 28,69 | 0,28 | 4,26 | DGT | Xã Tân Khang | Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
1,63 | 6,60 | DGT | Xã Tân Thọ | ||||||
0,06 | 1,23 | DGT | Xã Trung Chính | ||||||
0,80 | 3,74 | DGT | Xã Trung Thành | ||||||
0,39 | 2,94 | DGT | Xã Tế Thắng | ||||||
| 1,93 | DGT | Xã Tế Lợi | ||||||
0,62 | 4,21 | DGT | Thị trấn Nông Cống | ||||||
2 | Đường núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506) | 6,04 | 5,89 | 0,15 | DGT | Xã Tế Nông | Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 26/01/2024 | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường giao thông kết nối từ đường 506 (Thọ Xuân - Nghi Sơn) đến hồ Đồng Viễn (Vễn) xã Tượng Lĩnh | 7,87 |
| 7,87 | DGT | Xã Tượng Lĩnh | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 374, 494, 522, 540, 538, 539, 549-522... Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 73-77, 97-101 ... | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
4 | Đường vào trạm y tế và hành lang đường tỉnh lộ 512 | 0,20 |
| 0,20 | DGT | Xã Thăng Bình | Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 554,555,556 … | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Xây dựng tuyến đường QH-06 đoạn qua nhà máy giày Kim Doanh, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống. | 1,55 |
| 1,55 | DGT | Thị trấn Nông Cống | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
6 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống | 3,53 |
| 0,60 | DGT | Xã Công Liêm | Theo trích sao của phòng TNMT huyện Nông Cống | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tIếp |
| 0,55 | DGT | Xã Công Chính | ||||||
| 0,50 | DGT | Xã Thăng Thọ | ||||||
| 0,18 | DGT | Xã Thăng Long | ||||||
| 1,20 | DGT | Xã Yên Mỹ | ||||||
| 0,50 | DGT | Thị trấn Nông Cống | ||||||
7 | Đường vào sân vận động huyện Nông Cống | 2,99 |
| 2,99 | DGT | Thị trấn Nông Cống | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tIếp |
8 | Đường giao thông Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện | 1,15 | 0,07 | 1,08 | DGT | Thị trấn Nông Cống | Trích lục BĐĐC số 959/TLBĐ, do Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 10/10/2022 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tIếp |
9 | Đường nối cao tốc Bắc - Nam, QL1A đi cảng Nghi Sơn | 10,19 | 9,19 | 1,00 | DGT | Xã Tượng Sơn | Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2024 sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 01/03/2024 | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tIếp |
10 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội – Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh. | 0.30 |
| 0.30 | DGT | Xã Hoàng Giang | Bình đồ phương án tổng thể GPMB | Nghị quyết định số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 HĐND tỉnh | Chuyển tIếp |
2.5 | Công trình, dự án thủy lợi | 77,13 | 64,70 | 12,42 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng Km 28+760 đến Km 33+500, huyện Nông Cống | 1,90 |
| 1,90 | DTL | Xã Hoàng Giang | Tờ bản đồ số 7, 8, 11, 21 ... bản đồ địa chính xã Hoàng Giang | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tIếp |
2 | Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính, huyện Nông Cống | 0,33 |
| 0,33 | DTL | Xã Công Chính | Tờ bản đồ số 1, 6 ... bản đồ địa chính xã Công Chính | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Tiểu vùng 3 Nông Cống (Giai đoạn 2) | 71,52 | 11,37 | 1,00 | DTL | Xã Vạn Hòa | Trích đo BĐĐC số 02,06 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 30/12/2023 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
8,53 |
| DTL | Xã Vạn Thắng | ||||||
9,54 | 3,00 | DTL | Xã Công Chính | ||||||
33,04 | 2,00 | DTL | Xã Tượng Sơn | ||||||
0,25 | 0,81 | DTL | Xã Tượng Lĩnh | ||||||
1,97 |
| DTL | Thị trấn Nông Cống | ||||||
4 | Nâng cấp đê tả sông Yên đoạn từ K11+220 đến K13+450, xã Minh Khôi, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá. | 3,38 |
| 3,38 | DTL | Xã Minh Khôi | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2.6 | Công trình, dự án xây dựng cơ sở văn hoá | 2,25 |
| 2,25 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Cát Vinh | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Xã Tượng Sơn | Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 206a, 204, 90 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Xã Tượng Sơn | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 62 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Nhà văn hóa thôn Thượng Hòa | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Trường Giang | Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 73 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
4 | Nhà văn hóa thôn Đông Hòa | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Trường Giang | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Nhà văn hóa thôn Minh Côi, xã Trường Minh | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Trường Minh | Tờ bản đồ số 04, thửa đất số 314,307 … | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
6 | Nhà văn hóa thôn Hồng Sơn | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Thăng Bình | Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 187,213,139,265,266,267… | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
7 | Nhà văn hóa thôn Thọ Xương | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Tượng Văn | Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 987, 988, 1020 …. | Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
8 | Nhà văn hóa thôn Yên Lai | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Yên Mỹ | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
9 | Nhà văn hóa thôn Phú Hưng | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Yên Mỹ | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
10 | Nhà văn hóa thôn Yên Bình | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Yên Mỹ | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
11 | Nhà văn hóa thôn Phú Đa | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Yên Mỹ | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2.7 | Công trình, dự án xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,31 | 2,31 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn Nông Cống | 0,61 | 0,61 |
| DGD | Thị trấn Nông Cống | Tờ bản đồ số 21, thửa đất số 135,122,159,160,168… | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
2 | Trường mầm non Thăng Long 2 | 1,20 | 1,20 |
| DGD | Xã Thăng Long | Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 633,690,694,743,693,744,747 ,790,746,791,792,832,789 …. | Đã có Quyết định thu hồi đất | Đăng ký mới |
3 | Trường mầm non xã Công Chính | 0,50 |
| 0,50 | DGD | Xã Công Chính | Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 27-38, 85-91, 141-144... | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2.8 | Dự án đất ở nông thôn | 66,07 | 27,27 | 38,80 |
|
|
|
|
|
1 | Mặt bằng quy hoạch phân lô các điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Công Liêm năm 2018, tại Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 5/11/2018 | 0,61 | 0,61 |
| ONT | Xã Công Liêm | Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 5/11/2018 | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
2 | Dự án đấu giá Khu dân cư xã Vạn Thắng | 0,21 | 0,21 |
| ONT | Xã Vạn Thắng | Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 và Quyết định số 745/QĐ/UBND ngày 16/4/2018 của UBND huyện | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
3 | Khu dân cư nông thôn và tái định cư thôn Đồng Quan, xã Hoàng Giang | 1,99 | 1,21 |
| ONT | Xã Hoàng Giang | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 362, 352-357, 363, 364, 358, 359, 361, 350, 351, 330. 331 …Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 6 | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
0,57 |
| DGT | |||||||
0,21 |
| DKV | |||||||
4 | Khu dân cư tập trung xã Tân Thọ | 2,27 | 1,57 |
| ONT | Xã Tân Thọ | Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 861, 862, 881, 880, 761, 759, 863, …. Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 49, 50, 51, 65, 129, 48… | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
0,65 |
| DGT | |||||||
0,05 |
| DKV | |||||||
5 | Khu dân cư Đum Đúm và Cồn Trúc | 1,77 | 1,77 |
| ONT | Xã Tế Nông | Tờ bản đồ số 06 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 523,563,534,571,572,599,605 ,606,629…. | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
6 | Khu dân cư sau ao thôn Đặng Đỗi, xã Trường Minh, huyện Nông Cống | 1,30 |
| 1,30 | ONT | Xã Trường Minh | Trích lục BĐĐC số 183/TLBĐ, do Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 08/08/2023 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
7 | Điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Ban và Đồng Thọ, xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống | 1,93 | 0,80 |
| ONT | Xã Vạn Hòa | Trích lục BĐĐC số 137/TLBĐ của Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
0,85 |
| DGT | |||||||
0,28 |
| DKV | |||||||
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tập trung dự án đường Vạn Thiện đi Bến En, tại xã Vạn Thiện và xã Thăng Long, huyện Nông Cống (Vị trí 01 - xã Vạn Thiện), giai đoạn 2 | 1,50 | 0,58 |
| ONT | Xã Vạn Thiện | Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 575, 576, 577, 515… | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
0,80 |
| DGT | |||||||
0,12 |
| DKV | |||||||
9 | Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh | 2,01 |
| 1,07 | ONT | Xã Tượng Lĩnh | Trích lục bản đồ địa chính số 992/TLBĐ ngày 10/10/2022 của Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
| 0,69 | DGT | |||||||
| 0,25 | DKV | |||||||
10 | Điểm dân cư mới Đồng Ngang, thôn Hồng Sơn (giai đoạn 1) | 2,00 |
| 1,75 | ONT | Xã Thăng Bình | Trích lục bản đồ địa chính số 990/TLBĐ ngày 10/10/2022 của Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Nông Cống | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
| 0,25 | DGT | |||||||
11 | Khu dân cư Đồng Hậu, thôn Thọ Đông, xã Thăng Thọ | 1,69 |
| 0,85 | ONT | Xã Thăng Thọ | Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1006, 1007, 1008, 1069, 1110, 1131, 1075, 1133, 1163, 1055, 1076, 1106... | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
| 0,67 | DGT | |||||||
| 0,10 | DTT | |||||||
| 0,07 | DKV | |||||||
12 | Tái định cư dự án cao tốc Bắc Nam (6 lô) - Vị trí tái định cư tại Quốc lộ 47 C, Xã Trung Chính | 0,24 | 0,24 |
| ONT | Xã Trung Chính | Tờ bản đồ số 6, thửa đất số 322, 323, 323a, 352, … | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
13 | Khu dân cư đô thị Cầu Quan | 10,57 |
| 3,20 | ONT | Xã Trung Chính | Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 269-271, 181-185, 294, 295…; tờ bản đồ số 8, thửa đất số 643; tờ bản đồ số 2 (xã Trung Ý cũ), thửa đất số 165, 166, 188, 199, 200... tờ bản đồ số 2, thửa đất số 124,125,126,127,133,134… | Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
| 5,20 | DGT | |||||||
| 0,14 | DTL | |||||||
| 0,18 | DVH | |||||||
| 1,40 | TMD | |||||||
| 0,45 | DKV | |||||||
14 | Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn - Sao Vàng thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng | 2,00 |
| 2,00 | ONT | Xã Tế Thắng | Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 712-721, 672-690 ... | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
15 | Điểm tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long (Phục vụ GPMB dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En) | 2,03 | 2,03 |
| ONT | Xã Thăng Long | Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 phê duyệt tại Quyết định số 421 ngày 28/02/2023 của UBND huyện | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
16 | Khu tái định cư tập trung dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En (vị trí 02-xã Thăng Long) | 2,00 | 2,00 |
| ONT | Xã Thăng Long | Trích lục bản đồ địa chính số 952/TLBĐ ngày 10/10/2022, do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Nông Cống lập | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
| DGT | ||||||||
| DKV | ||||||||
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cửa thôn Côn Cương 1, xã Tế Lợi, huyện Nông Cống | 1,33 |
| 1,33 | ONT | Xã Tế Lợi | Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 31, 54, 54a, 90, 90a, 109 ... | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
18 | Đấu giá QSD đất ở khu dân cư xã Tế Lợi | 0,07 | 0,07 |
| ONT | Xã Tế Lợi | Tờ bản đồ số 04, 11... bản đồ địa chính xã Tế Lợi | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
19 | Khu dân cư, tái định cư thôn Trung Phú | 5,55 | 5,55 |
| ONT | Xã Yên Mỹ | Tờ bản đồ số 13, thửa đất số 35. Tờ bản đồ số 14: thửa đất số 112, 113, 106, 107, 88… | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
| DGT | ||||||||
| DKV | ||||||||
20 | Khu dân cư thôn Mỹ Phong, giai đoạn 1 | 4,21 | 4,21 |
| ONT | Xã Yên Mỹ | Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1, 5, 4, 9: 3 ,4, 6… | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
| DGT | ||||||||
| DKV | ||||||||
21 | Điểm dân cư xen cư trạm y tế cũ xã Yên Mỹ | 0,05 | 0,05 |
| ONT | Xã Yên Mỹ | Tờ bản đồ số 08, thửa đất số 269, 421, 422 ... | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
22 | Khu dân cư mới xã Minh Nghĩa | 2,40 |
| 1,06 | ONT | Xã Minh Nghĩa | Tờ bản đồ số 22, thửa đất số 28, 40 ,42, 54, 49, 44, 19, 443, 29, 37 ,48, 46,… | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
| 0,91 | DGT | |||||||
| 0,43 | DKV | |||||||
23 | Dự án đấu giá QSDĐ ở khu dân cư xã Công Chính | 0,17 | 0,17 |
| ONT | Xã Công Chính | Mặt bằng quy hoạch số 10/MBQH-UBND được phê duyệt theo Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
24 | Khu dân cư mới xã Trường Sơn - Giai đoạn 1 | 2,33 | 1,03 |
| ONT | Xã Trường Sơn | Trích lục bản đồ địa chính do Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 18/11/2022 | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
1,03 |
| DGT | |||||||
0,27 |
| DKV | |||||||
25 | Điểm dân cư nông thôn tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống | 2,00 |
| 2,00 | ONT | Xã Minh Khôi | Trích lục BĐĐC số 205/TLBĐ, do Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 03/01/2023 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
26 | Điểm dân cư thôn Đông Xuân, thôn Trung Liệt, xã Trường Trung, huyện Nông Cống | 2,60 |
| 2,60 | ONT | Xã Trường Trung | Trích lục BĐĐC số 17/TLBĐ, 17/TLBĐ, do Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống lập ngày 15/01/2023 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
27 | Khu dân cư Đồng Má, thôn Yên Bái | 3,82 | 0,34 | 1,90 | ONT | Xã Tế Lợi | Tờ bản đồ số 17, thửa đất số 50-54, 64-66,74,73,87-91,106-109,120-122,135-138,146,145,151-154,161-171,177-190,197-200,210-212,227 … | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
| 1,27 | DGT | |||||||
| 0,31 | DKV | |||||||
28 | Khu dân cư đồng Cồn Sang, thôn Đức Phú Vân | 2,51 |
| 1,04 | ONT | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
| 1,26 | DGT | |||||||
| 0,13 | DTT | |||||||
| 0,08 | DKV | |||||||
29 | Điểm dân cư và tái định cư thôn Tân Ngọc xã Trường Giang | 2,71 |
| 2,71 | ONT | Xã Trường Giang | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
30 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới cầu Quả Cảm kết nối QL45 đi Nghi Sơn- Sao Vàng, thôn Đại Đồng, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống (giai đoạn 2) | 2,20 |
| 1,16 | ONT | Xã Tế Thắng | Tờ bản đồ số 10, thửa đất số 700,706-720,671-681,684-691,694-697. | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
| 0,82 | DGT | |||||||
| 0,22 | DKV | |||||||
2.9 | Dự án đất ở đô thị | 34,00 | 5,66 | 28,35 |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới ngã ba Chuối | 1,61 |
| 0,67 | ODT | Thị trấn Nông Cống | Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 73 | Quyết định số 5361/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Chuyển tiếp |
| 0,85 | DGT | |||||||
| 0,09 | DKV | |||||||
2 | Đấu giá đất ở (tại khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Xuân Hưng; giao cho Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh Thanh Hóa quản lý) | 0,24 |
| 0,24263 | ODT | Thị trấn Nông Cống | Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 1025-748,1070-551,1047-494 … | Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 4) | 4,80 |
| 2,64 | ODT | Thị trấn Nông Cống | Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 300; 322; 348; 371; 372; 399; 254... Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 700; 701; 702; 720; 721; 722; 723; 724; 741; 772; 773; 785; 786;.. Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 2. Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 17, 19, 20, 22a, 16 .. BĐĐC xã Minh Thọ (cũ) | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
| 1,89 | DGT | |||||||
| 0,27 | DKV | |||||||
4 | Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống | 12,1805 | 0,91 | 8,65 | ODT | Thị trấn Nông Cống | Tờ bản đồ số 09 (xã Minh Thọ cũ), thửa đất số 641, 642, 715, 716, 763, 764, 765, 735... | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
| 0,57 | TMD | |||||||
| 1,18 | DKV | |||||||
| 10,29 | DGT | |||||||
| 0,30 | DVH | |||||||
| 0,36 | DGD | |||||||
5 | Khu dân cư mới CL-R, CL-D, CL-F, NV-E khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống | 2,85 | 2,85 |
| ONT | Thị trấn Nông Cống | Bản đồ xã Vạn Thiện (cũ): Tờ bản đồ số 1: thửa 344; Tờ bản đồ số 5: 1-3, 48-51, 1011-1035….; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Vạn Thiện cũ | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
1,90 | 1,90 |
| DGT | ||||||
6 | Đất ở xen kẹt | 0,35 |
| 0,35 | ODT | Thị trấn Nông Cống | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh | Chuyển tiếp |
2.10 | Dự án đất năng lượng | 1,35 | 1,20 | 0,15 |
|
|
|
|
|
1 | Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống | 0,04 | 0,04 |
| DNL | Các xã: Thăng Long, Hoàng Sơn | Công trình dạng tuyến | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
2 | Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Tĩnh Gia, Nông Cống | 0,02 | 0,02 |
| DNL | Thị trấn Nông Cống | Công trình dạng tuyến | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
3 | Đường dây 220 Sầm Sơn - Thanh Hóa qua địa phận xã Hoàng Giang huyện Nông Cống | 0,15 |
| 0,15 | DNL | xã Hoàng Giang | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
4 | Dự án đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống | 0,12 | 0,12 |
| DNL | Thị trấn Nông Cống | Công trình dạng tuyến | Đã có Quyết định thu hồi đất | Chuyển tiếp |
1,02 | 1,02 | DNL | Xã Tế Lợi | Công trình dạng tuyến | |||||
2.11 | Dự án đất trụ sở cơ quan | 0,46 |
| 0,46 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở chi cục thi hành án dân sự huyện Nông Cống | 0,23 |
| 0,23 | TSC | Thị trấn Nông Cống | Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 195, 230, 254, 193, 109 ... | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước Nông Cống | 0,23 |
| 0,23 | TSC | Thị trấn Nông Cống | Tờ bản đồ số 35, thửa đất số 193, 251, 250, 306, 249 ... | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
2.12 | Công trình, dự án cơ sở tôn giáo | 0,85 |
| 0,85 |
|
|
|
|
|
1 | Phục dựng, tôn tạo Chùa làng Lộc Tuy, xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 0,85 |
| 0,85 | TON | Xã Công Liêm | Tờ bản đồ số 8, thửa đất số 1155, 1191, 1192, 1188, 1186, 1228, 1221, 1247, 1298, 1297, 1329, 1330, 1361, 1377… Tờ bản đồ số 14, thửa đất số 18, 19... | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
III | Các công trình dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 124,35 |
| 124,35 |
|
|
|
|
|
1 | Khai thác mỏ đất san lấp xã tại xã Tượng Sơn | 6,00 |
| 6,00 | SKS | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 4309/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Khai thác mỏ đất san lấp tại xã Tượng Lĩnh | 32,03 |
| 32,03 | SKS | Xã Tượng Lĩnh | Trích lục bản đồ địa chính số 957/TLBĐ ngày 21/12/2021 của Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Nông Cống | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 4308/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn | 7,20 |
| 7,20 | SKS | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 2074/QĐ-UBND ngày 14/06/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
4 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn | 4,32 |
| 4,32 | SKS | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn | 5,30 |
| 5,30 | SKS | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 285/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
6 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn | 9,70 |
| 9,70 | SKS | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
7 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn | 8,00 |
| 8,00 | SKS | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
8 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn | 7,00 |
| 7,00 | SKS | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
9 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn | 19,60 |
| 19,60 | SKS | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 4153/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
10 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn | 6,60 |
| 6,60 | SKS | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 4181/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
11 | Mỏ đất san lấp xã Thăng Bình và xã Tượng Lĩnh | 3,32 |
| 3,32 | SKS | Xã Tượng Lĩnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 243/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
6,68 |
| 6,68 | SKS | Xã Thăng Bình | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||||
12 | Mỏ đất san lấp xã Tượng Lĩnh | 8,60 |
| 8,60 | SKS | Xã Tượng Lĩnh | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 3895/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
3.2 | Dự án đất thương mại, dịch vụ | 13,66 |
| 13,66 |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới - cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Xã Vạn Thiện | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 158/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 8/3/2024 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 4126/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp King Place Nông Cống tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống | 0,39 |
| 0,39 | TMD | Xã Minh Khôi | Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 3; 4; 5; 6; 7, 10, 22-25,... | Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 3819/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống | 0,76 |
| 0,76 | TMD | Thị trấn Nông Cống | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 131/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/3/2023 | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh số 2616/QĐ-UBND Điều chỉnh lần thứ 1 ngày 21/07/2023 | Chuyển tiếp |
4 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Miền Trung Royal tại xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống | 0,79 |
| 0,79 | TMD | Xã Tượng Lĩnh | Trích lục bản đồ địa chính số 97/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/3/2023 | Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 1233/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới, cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng Sơn | 0,58 |
| 0,58 | TMD | Xã Hoàng Sơn | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 13/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/01/2023 | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3625/QĐ-UBND Điều chỉnh lần thứ 1 ngày 06/10/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
6 | Dự án Cửa hàng xăng dầu Trường Minh tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống | 0,21 |
| 0,21 | TMD | Xã Trường Minh | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 648/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/9/2022 | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 64/QĐ-UBND Cấp lần đầu ngày 4/01/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
7 | Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu Trường Thắng tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống | 0,48 |
| 0,48 | TMD | Xã Trường Minh | Trích lục bản đồ số 598/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/9/2023 | Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 2753/QĐ-UBND ngày 2/8/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
8 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Trường Minh, huyện Nông Cống | 0,51 |
| 0,51 | TMD | Xã Trường Minh | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 193/TLBD, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/4/2023 | Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 1751/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
9 | Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh thương mại tổng hợp Tượng văn tại xã Tượng văn | 0,76 |
| 0,76 | TMD | Xã Tượng Văn | Tờ bản đồ số 7, thửa đất số 799,800,801,832,833,834,835 … | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2594/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
10 | Cửa hàng xăng dầu Anh Phát Petro | 0,51 |
| 0,51 | TMD | Xã Thăng Long | Tờ bản đồ số 5, thửa đất số 293-296,355-357,413… | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2364/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
11 | Cửa hàng xăng dầu Anh Phát Petro | 1,00 |
| 1,00 | TMD | Xã Tế Nông | Tờ bản đồ số 3 (xã Tế Tân cũ), thửa đất số 777-779, 745-747, 845-850, 878-883,…. | Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn số 26/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
12 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,76 |
| 0,76 | TMD | Xã Tế Lợi | Tờ bản đồ số 20, thửa đất số 15-19, 20, 37-39, 48, 48A…. | Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn số 5162/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
13 | Đất thương mại dịch vụ | 0,97 |
| 0,97 | TMD | Xã Thăng Thọ | Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1148,1149,1206,1209,1202-1205,1150-1152,1140-1141,1097-1110… | Công văn số 656/SNNMT-CSĐĐ ngày 19/03/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về việc tham vấn ý kiến về đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | Chuyển tiếp |
14 | Đất thương mại, dịch vụ | 2,13 |
| 2,13 | TMD | Xã Tân Thọ | Trích lục bản đồ địa chính số 145/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/3/2025 | Công văn số 136/SNNMT-QLĐĐ ngày 07/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về việc tham vấn ý kiến về đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | Chuyển tiếp |
15 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,89 |
| 1,89 | TMD | Xã Tân Thọ | Trích lục bản đồ địa chính số 108/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/3/2025 | Công văn số 135/SNNMT-QLĐĐ ngày 07/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về việc tham vấn ý kiến về đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | Chuyển tiếp |
16 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Thăng Long | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 115/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/03/2025 | Công văn số 250/SNNMT-QLĐĐ ngày 12/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về việc tham vấn ý kiến về đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | Đăng ký mới |
17 | Cửa hàng thương mại dịch vụ Vạn Thắng | 0,18 |
| 0,18 | TMD | Xã Vạn Thắng | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 70/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/11/2023 | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án số 4482/QĐ-UBND, điều chỉnh lần 1 ngày 11/11/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
3.3 | Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 48,53 | - | 48,53 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất, gia công may mặc, giày dép Minh Khôi | 2,74 |
| 2,74 | SKC | Xã Minh Khôi | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 720/TLBD do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/11/2023 | Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 4932/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Nhà máy sản xuất giầy Kim Doanh | 9,87 |
| 9,87 | SKC | Thị trấn Nông Cống | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 596/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 21/9/2023 | Quyết định chấp thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất số 3704/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Nhà máy may, sản xuất giày xuất khẩu Tượng Lĩnh | 2,00 | - | 2,00 | SKC | Xã Tượng Lĩnh | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 395/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/7/2021 | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4672/QĐ-UBND, Điều chỉnh lần thứ 2: 27/12/2022 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
4 | Dự án Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Samex tại xã Thăng Thọ, huyện Nông Cống | 4,90 |
| 4,90 | SKC | Xã Thăng Thọ | Tờ bản đồ số 9, thửa đất số 358, 372, 373, 378, 393, 392, 406, 411, 412, 419, 452…; Tờ bản đồ số 14, thửa đất số: 23, 24, 140,... | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1734/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,00 |
| 5,00 | SKC | Xã Thăng Thọ | Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 1248-1251,1211-1213,1153-1155,1138,1136,1105,1077, 1076,1047,1075,1108,1130, 1131,1165,1193,1194,1192, 1195,1240,1219,1239,1263,1237, 1263,1240,1195….. | Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 06/03/2025 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Hai thành viên thương mại dịch vụ may – xuất khẩu Hòa Phát nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | Chuyển tiếp |
6 | Nhà máy liên doanh sản xuất dụng cụ thể thao và may mặc xuất khẩu tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống | 4,90 |
| 4,90 | SKC | Xã Tượng Sơn | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 4916/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
7 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc, da giầy xuất khẩu và phụ kiện ngành dệt may tại xã Minh Khôi, huyện Nông Cống | 5,00 |
| 5,00 | SKC | Xã Minh Khôi | Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 82-89, 139-148, 151-163, 157A, 203-213, 217-224, 257, 260-268, 268A, 271-274, 325,... | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 4709/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
8 | Nhà máy sản xuất đồ chơi xuất khẩu tại xã Tân Thọ, huyện Nông Cống của Công ty cổ phần Fantastic International Thanh Hóa | 7,99 |
| 7,99 | SKC | Xã Tân Thọ | Tờ bản đồ số 4, thửa đất số 246,260, 264,294,295,296,297,298,311-315,343,344,345-348,366-371,396-402,425-431,479-482,508,299,306-310,349-353,359-365,403-408,420-424,484-488,503,504-507,579-581,.. | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án số 537/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
9 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc, da giầy xuất khẩu và phụ kiện ngành dệt may | 2,98 |
| 2,98 | SKC | Xã Tân Phúc | Trích lục bản đồ địa chính số 963/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/12/2024 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 799/QĐ-UBND ngày 14/03/2025 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
10 | Nhà máy gia công kết cấu thép tiền chế Ngọc Ấn tại thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống | 2,05 |
| 2,05 | SKC | Thị trấn Nông Cống | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 137/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
3.4 | Dự án đất nông nghiệp khác | 9,68 | - | 9,68 |
|
|
|
|
|
1 | Khu trang trại tổng hợp công nghệ cao Hồ Mơ Xanh tại thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống | 3,40 |
| 3,40 | NKH | Thị trấn Nông Cống | Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 151,152,153,154,155,156,157, 158 ... | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án số 2205/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Trang trại tổng hợp | 6,28 |
| 6,28 | NKH | Xã Công Liêm | Tờ bản đồ số 5, thử đất số 33,Tờ bản đồ số 11, thửa đất số 1 | Công văn số 5904/UBND-NN ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng và trồng rừng thay thế khi thực hiện dự án Khu trang trại tổng hợp Quang Minh tại xã Công Liêm, huyện Nông Cống | Chuyển tiếp |
IV | Dự án đã thực hiện giải phóng mặt bằng thu hồi đất, đưa vào Kế hoạch để đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Công Liêm. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số: 3589/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống | 0,0320 | 0,0320 |
| ONT | Xã Công Liêm |
| Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng |
|
2 | Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Tế Lợi. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số Quyết định số 3592/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống | 0,0625 | 0,0625 |
| ONT | Xã Tế Lợi |
| Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng |
|
3 | Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Tân Khang. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Nông Cống | 0,0450 | 0,0450 |
| ONT | Xã Tân Khang |
| Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng |
|
4 | Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Công Chính. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số: 3593/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống | 0,1400 | 0,1400 |
| ONT | Xã Công chính |
| Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng |
|
5 | Điểm dân cư tái định cư dự án Cao Tốc Bắc - Nam tại xã Tế Lợi. Huyện Nông Cống, tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 năm 2019 của UBND huyện Nông Cống | 0,0400 | 0,0400 |
| ONT | Xã Tân Phúc |
| Dự án đã hoàn thanh xong công tác giải phóng mặt bằng |
|
V | Các công trình, dự án hủy bỏ theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật đất đai năm 2024 | 231,34 | 223,11 | 11,47 | 212,17 |
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Tân Dân | 0,25 |
|
| DVH | Xã Vạn Hòa |
|
|
|
2 | Nhà văn hóa thôn Đồng Lương | 0,23 |
|
| DVH | Xã Vạn Hòa |
|
|
|
3 | Nhà văn hoá thôn Cự Phú | 0,20 |
|
| DVH | Xã Công Liêm |
|
|
|
4 | Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang | 0,30 |
|
| DVH | Thị trấn Nông Cống |
|
|
|
5 | Sân vận động xã Thăng Bình | 1.32 |
|
| DTT | Xã Thăng Bình |
|
|
|
6 | Trạm y tế xã Minh Nghĩa | 0,05 |
|
| DYT | Xã Minh Nghĩa |
|
|
|
7 | Chợ Gỗ | 0.55 |
|
| DCH | Xã Thăng Bình |
|
|
|
8 | Mở rộng, cải tạo nâng cấp chợ Minh Thọ, thị trấn Nông Cống | 0.82 |
|
| DCH | Thị trấn Nông Cống |
|
|
|
9 | Chợ Ga | 1.00 |
|
| DCH | Xã Minh Khôi |
|
|
|
- 1Quyết định 22/2023/QĐ-UBND quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Nghị quyết 412/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023
Quyết định 1048/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1048/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra