Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1026/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 08 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN MƯỜNG LÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND, ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/4/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2521/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2521/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Mường Lát; số 642/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát; số 2656/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí, số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất và Kế hoạch sử dụng rừng năm 2025, huyện Mường Lát với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

81.240,93

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

77.634,26

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.825,63

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

781,04

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,37

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,34

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,36

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,80

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,00

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

2,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,18

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,30

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

6. Phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2025, huyện Mường Lát: Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.

a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng được cấp thẩm quyền phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, lâm nghiệp để người sử dụng đất, người sử dụng rừng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất, sử dụng rừng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác của việc xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, loại rừng; không gian kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất và rừng đặc dụng, đất và rừng phòng hộ, đất và rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, của tỉnh.

d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp; quản lý, sử dụng đất, sử dụng rừng theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, sử dụng rừng; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất, sử dụng rừng tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Lưu: VT, NN.
(MC48.04.25)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


PHỤ BIỂU SỐ I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

81.240,93

12.965,95

6.547,96

3.867,47

6.571,96

10.987,58

12.150,77

19.750,27

8.398,97

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

77 634,26

12301,24

6.277,72

3 762,14

6.219,70

10482,73

11.587,12

19.055,31

7.948,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.217,49

174,85

127,31

87,73

136,15

340,43

77,50

153,21

120,32

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

525,75

152,85

84,93

 

67,11

136,09

48,08

0,16

36,53

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

691,74

22,01

42 38

87,73

69,04

204,34

29,42

153,05

83,79

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

770,92

59,45

76,29

174,19

46,73

37,99

65,82

49,36

261,10

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

791,83

166,21

2501

52,03

117,47

53,30

124,63

91,40

161,76

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.281,62

5.506,92

2.560,52

453,46

1.929,89

3.486,05

4.960,51

1.384,27

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

5728,30

 

 

 

 

 

 

5.728,30

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

48 800,25

6.383,65

3.480,91

2.994,14

3.987,93

6.548,28

6.356,13

11.645,17

7.404,05

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12.690,01

1.858,28

1.378,02

443,02

278,44

783,82

1.734,25

4.418,18

1.795,99

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,42

10,15

7,69

0,59

1,53

11,73

2,54

3,11

1,09

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,43

 

 

 

 

4,95

 

0,48

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.825,63

515,56

171,31

90,31

301,00

355,15

372,42

602,70

417,18

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

292,84

 

25,88

29,98

34,48

39,79

54,25

59,93

48,53

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

48,44

48,44

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,86

3,84

0,58

1,39

0,29

0,60

0,30

0,77

1,09

2.4

Đất quốc phòng

CQP

237,53

45,94

3,67

3,81

126,89

12,40

22,34

22,48

 

2.5

Đất an ninh

CAN

1,86

0,94

0,12

0,12

0,12

0,12

0,20

0,12

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

57,05

17,19

4,95

4,87

4,33

4,00

6,17

10,41

5,13

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,47

2,70

0,35

0,45

0,77

0,75

1,26

1,62

0,57

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,44

1,81

0,58

0,15

0,14

0,09

0,22

0,35

0,10

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

36,91

7,63

3,71

3,99

3,26

2,39

4,18

7,82

3,93

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,92

2,15

0,32

0,28

0,10

0,77

0,44

0,33

0,53

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,32

2,90

 

 

0,06

 

0,07

0,29

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

33,50

3,29

0,06

0,32

0,12

3,90

3,96

0,04

21,81

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

0,58

0,06

 

0,10

 

0,19

0,04

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,94

 

 

0,12

0,02

0,40

2,40

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,67

2,71

 

0,20

 

3,50

1,45

 

21,81

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.434,96

213,99

67,83

38,36

64,78

127,00

243,31

371,25

308,44

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

564,11

82,78

63,49

36,30

61,26

115,83

62,93

75,22

66,30

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

34,51

10,77

3,54

1,89

2,49

10,66

2,13

2,83

0,20

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,84

1,08

 

 

0,77

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

829,30

118,67

0,03

0,01

0,26

0,07

177,73

290,94

241,60

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,19

0,33

0,09

0,03

0,01

0,44

0,02

0,26

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,29

0,37

0,68

0,13

 

 

0,10

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,72

 

 

 

 

 

0,39

2,00

0,33

2.9

Đất tôn giáo

TON

4,81

4,81

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,23

0,22

 

 

 

0,01

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

121,02

29,55

7,34

3,48

16,24

14,96

1,44

41,35

6,67

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

584,54

147,37

60,87

7,98

53,75

152,37

40,45

96,35

25,40

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

584,52

147,37

60,87

7,98

53,75

152,37

40,45

96,33

25,40

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

781,04

149,16

98,93

15,03

51,26

149,70

191,23

92,26

33,48

 

PHỤ BIỂU SỐ II.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,34

 

0,12

0,12

 

 

0,04

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,30

 

0,12

0,12

 

 

 

 

0,06

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

34,39

13,09

1,65

0,80

0,12

 

4,08

9,60

5,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,83

0,54

 

 

 

 

 

0,29

 

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1,33

 

 

 

 

 

0,20

1,00

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,38

0,30

 

 

 

 

0,08

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,01

 

 

 

 

 

3,01

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28,83

12,25

1,65

0,80

0,12

 

0,79

8,31

4,91

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1,36

0,36

 

 

 

0,12

0,10

 

0,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,88

 

 

 

 

 

0,10

 

0,78

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,36

0,24

 

 

 

0,12

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,80

13,09

1,99

0,80

0,12

 

4,13

9,60

10,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,00

0,54

0,17

 

 

 

 

0,29

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

2,17

 

 

 

 

 

0,20

1 00

0,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

0,30

 

 

 

 

0 13

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,01

 

 

 

 

 

3,01

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33,18

12,25

1,82

0,80

0,12

 

0,79

8,31

9,09

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất lâm nghiệp

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

PNO/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch

Diện hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Đất quốc phòng

11,30

0,00

11,30

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất quốc phòng

3,30

 

3,30

CQP

Thị trấn Mường Lát

Tén Tằn, tờ bản đồ địa chính 32

 

Chuyển tiếp

2

Thao trường huấn luyện, diễn tập, chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu của BCHQS Mường Lát/BCHQS tỉnh Thanh Hóa/QK4

8,00

 

8,00

CQP

Thị trấn Mường Lát

Khoảnh 5, khoảnh 6 Tiểu khu 60A

 

Chuyển tiếp

I.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an xã Nhi Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nhi Sơn

Tờ Bản đồ địa chính số 105 thửa 70

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

2

Trụ sở Công an xã Mường Chanh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Mường Chanh

Tờ Bản đồ địa chính số 133 thửa 14

3

Trụ sở Công an xã Pù Nhi

0,12

 

0,12

CAN

Xã Pù Nhi

Tờ BĐ số 323 thửa 542, 536 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000

4

Trụ sở Công an xã Trung Lý

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Lý

Tờ bản đồ số 879 thửa 184 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000

5

Trụ sở Công an xã Tam Chung

0,20

 

0,20

CAN

Xã Tam Chung

Tờ bản đồ số 396 thửa 158, 159, 125

6

Trụ sở Công an xã Quang Chiểu

0,12

 

0,12

CAN

Xã Quang Chiểu

Tờ bản đồ số 209 thửa 140, 239, 139, 186, 241, 242, 244

7

Trụ sở Công an xã Mường Lý

0,12

 

0,12

CAN

Xã Mường Lý

Tờ bản đồ lâm nghiệp số 3 97 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10 000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

8

Trụ sở Công an thị trấn Mường Lát

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Mường Lát

Thửa 1336, 1337, 1335, 1338 tờ 300 và thửa 1380, tờ 299 xã Tén Tằm cũ

 

 

I.3

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát (tổng 1,50 ha)

0,40

 

0,40

ONT

Xã Mường Chanh

Bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. Thửa đất số 378, 394, 395, 423 Tờ bản đồ DC 2 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Chanh đo đạc năm 2017 và thửa đất số 545, 529, 673 bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc năm 2009.

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 273/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân Bản Lách, xã Mường Chanh

Chuyển tiếp

1,00

1,00

DGT

0,10

0,10

DTL

2

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung, xã Trung Lý, huyện Mường Lát (tổng 4,37 ha)

0,97

 

0,97

ONT

Xã Trung Lý

Bản Tung, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. Thửa đất số 26,31, 34, 44, 38, 63, 59, 71, 85 Tờ bản đồ 869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 275/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 về chủ trương đầu tư Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân Bản Tung xã Trung Lý

Chuyển tiếp

1,40

1,40

DKV

2,00

2,00

DGT

3

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Suối Lóng, xã Tam Chung, huyện Mường Lát (tổng 1,70 ha)

0,30

 

0,30

ONT

Xã Tam Chung

Bản Suối Lóng, xã Tam Chung huyện Mường Lát

Các Nghị quyết của UBND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 277/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về chủ trương đầu tư dự án

Chuyển tiếp

0,39

0,39

DKV

1,01

1,01

DGT

4

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (tổng 2,79 ha)

1,03

 

1,03

ONT

Xã Mường Lý

Bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát. Thửa đất số 875, 880, 899, 906, 938 Tờ bản đồ 397 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc năm 2017

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 276/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 tề chủ trương đầu tư dự án

Chuyển tiếp

0,11

0,11

DKV

1,50

1,50

DGT

0,01

0 01

DTL

0,14

0,14

DVH

5

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác, xã Trung Lý, huyện Mường Lát (tổng 3,30 ha)

0,59

 

0,59

ONT

Xã Trung Lý

Bản Xa Lao, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. thửa đất số 131,114,145,149 Tờ bản đồ 869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017

các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 274/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 về chủ trương đầu tư dự án

Chuyển tiếp

0,05

0,05

DVH

1,42

1,42

DKV

1,03

1,03

DGT

6

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (tổng 5,02 ha)

2,93

 

2,93

DGT

Xã Mường Lý

Bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND, ngày 24/3/2023; số 1269/QĐ-UBND, ngày 11/7/2024 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

Chuyển tiếp

0,05

0,05

DTL

1,90

1 90

ONT

0,12

0,12

DKV

0,02

0,02

DVH

 

7

Khu tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xẩy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất (tổng 3,52 ha)

0,63

 

0,63

ONT

Xã Tam Chung

Trích vị trí dự án ngày 03 tháng 03 năm 2022 Phòng Tài nguyên môi trường huyện Mường Lát

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

1,37

1,37

DGT

8

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (tổng 2,54 ha)

1,19

 

1,19

ONT

Xã Mường Lý

Thửa đất số 187, 208, 189, 206, 227, 431, tờ bản đồ số 393 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc 2017) tỷ lệ 1/10000

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

0,03

0,03

DVH

1,15

1,15

DGT

0,10

0 10

DKV

0,08

0,08

DNL

I.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Tam Chung

0,08

 

0,08

DGD

Xã Tam Chung

Tờ bản đồ số 370, thửa đất số 47,48, bản đồ Địa chính xã Tam Chung tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

2

Trường tiểu học Trung Lý 1

1,00

 

1,00

DGD

Xã Trung Lý

Tờ bản đồ 879, Thửa đất số 300, 310, 314, 312, 315, Bản đồ giao đất lâm nghiệp, tỷ lệ 1/5000

Nghị quyết số 547/NQ-HĐND, ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

3

Trường tiểu học Trung Lý 2

0,96

 

0,96

DGD

Xã Trung Lý

Tờ bản đồ 872, Bản đồ giao đất lâm nghiệp, tỷ lệ 1/5000

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

4

Trường Tiểu học Tây Tiến

0,13

 

0,13

DGD

Xã Mường Lý

Tờ bản đồ số 78, thửa 26, 89, 96, 97 (Bản đồ Địa chính xã Mường Lý đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

I.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

0,15

 

0,15

DTT

Xã Mường Chanh

Tờ bản đồ số 133, thửa 16 (Bản đồ Địa chính xã Mường Chanh đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

1.6

Đất công trình năng lượng

14,41

0,00

2,03

 

 

 

 

 

1

Thủy lợi, kết hợp thủy điện Tén Tằn

14,41

 

2,03

DNL

TT Mường Lát

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

Chuyển tiếp

12,38

MNC

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ bản Chim, xã Nhi Sơn đi bản Pom Khuông, xã Tam Chung

1,00

 

1,00

 

Xã Nhi Sơn, xã Tam Chung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh

Đăng ký mới

III

Các dự án đầu tư và trường hợp cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép theo quy định tại khoản 1 Điều 121 Luật Đất đai, không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai;

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chợ xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

0,34

 

0,34

DCH

Xã Mường Chanh

Tờ bản đồ số 133, thửa 94, 95, 106, 107, 108 (Bản đồ Địa chính xã Mường Chanh đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND, ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1950/QĐ-UBND, ngày 02/10/2024 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện công trình

Chuyển tiếp

III.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát

1,20

 

1,20

SKC

Xã Tam Chung

thửa số 194, 193, 28, 160, 161, 155, 156, 127, 128, 124, 87, 93 tờ số 396

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 668/QĐ-UBND, ngày 12/4/2024 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện công trình

Chuyển tiếp

IV

Các công trình dự án đề xuất hủy bỏ theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát

1,72

 

 

ONT

Xã Mường Chanh

 

 

 

IV.2

Đất cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ

0,10

 

 

DVH

Xã Trung Lý

Thửa số 191, 187, 207 tờ BĐ lâm nghiệp số 879

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

IV.3

Đất công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ cầu cứng bàn Lát xã Tam Chung đi khu Đoàn kết thị trấn Mường Lát

6,00

 

 

DGT

Xã Tam Chung, thị trấn Mường Lát

 

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND, ngày 11/12/2022, số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

 

 

PHỤ BIỂU SỐ VI:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2025, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí

Tổng

 

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

(thửa)

Khoảnh (tờ bản đồ)

Tiểu khu

RĐD

RPH

RSX

NQH

RĐD

RPH

RSX

1

Trường tiểu học Trung Lý 2

Xã Trung Lý

77

5

55

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

2

Trường tiểu học Trung Lý 1

Xã Trung Lý

300, 319, 312, 314, 315

879

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

3

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung xã Trung Lý

Xã Trung Lý

139, 147, 159, 164, 191

869

 

3,50

 

 

 

 

 

 

3,50

4

Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác xã Trung Lý

Xã Trung Lý

131

878

 

0,60

 

 

 

 

 

 

0,60

5

Khu tái định cư bản Lách xã Mường Chanh

Xã Mường Chanh

459,460,379, 424,396,388

DC2

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

6

Thao trường huấn luyện, diễn tập chuyển hạng thái sẵn sàng chiến đấu của Ban CHQS huyện Mường Lát/ Bộ CHQS tỉnh Thanh Hoá/Quân khu 4.

Thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát

 

5,6

60A

8,00

 

 

 

 

 

 

8,00

Tổng cộng

 

 

 

 

16,10

 

 

 

 

 

 

16,10

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1026/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1026/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản