Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1000/QĐ-BNNMT | Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 80 thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
- Các nội dung quy định tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 13, 14, 18, 21 mục A; số thứ tự 79, 80, 81 mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nội dung quy định tại số thứ tự 1 mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3573/ QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1143/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNNMT ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
I. | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | ||||
1. | 2.001335 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 - Thông tư số 18/2021/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2021 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2. | 2.001328 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 - Thông tư số 18/2021/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2021 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3. | 2.001323 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
4. | 2.001236 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 - Thông tư số 18/2021/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2021 - Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5. | 1.002947 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
6. | 1.002510 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
7. | 2.001432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
8. | 2.001429 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
9. | 1.003394 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
10. | 2.001427 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
11. | 1.002560 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 - Thông tư số 21/2022/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
12. | 1.003971 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 - Thông tư số 43/2018/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2018 - Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
13. | 2.001062 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền |
14. | 1.002505 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương) | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
15. | 1.004038 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 33/2014/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2014 - Thông tư số 34/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 - Thông tư số 15/2021/TT- BNNPTNT ngày 06/12/2021 - Thông tư số 03/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
16. | 2.001046 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 33/2014/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2014 - Thông tư số 15/2021/TT- BNNPTNT ngày 06/12/2021 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
17. | 2.001038 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 33/2014/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2014 - Thông tư số 15/2021/TT- BNNPTNT ngày 06/12/2021 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
18. | 1.002417 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/22018 - Thông tư 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 - Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
19. | 1.004579 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/22018 - Thông tư 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
20. | 1.004546 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/22018 - Thông tư 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 - Thông tư số 15/2021/TT- BNNPTNT ngày 06/12/2021 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
21. | 1.004524 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/22018 - Thông tư 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 - Thông tư số 15/2021/TT- BNNPTNT ngày 06/12/2021 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
22. | 2.001673 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 - Thông tư số 43/2018/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2018 - Thông tư 14/2024/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2024 - Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
23. | 1.007923 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
24. | 3.000104 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
25. | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
26. | 1.007926 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
27. | 1.007930 | Kiểm tra Nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ- CP, Nghị định số 154/2018/NĐ- CP và được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền |
28. | 1.007927 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
29. | 1.007928 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
30. | 1.007929 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Luật Quản lý ngoại thương năm 2017. - Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
31. | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | Bảo vệ thực vật | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010 - Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 - Thông tư số 44/2018/TT- BNNPTNT ngay 28/12/2018 | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu |
II. | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||
1. | 1.010090 | Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Trồng trọt | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010 - Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 - Thông tư số 54/2014/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2014 | Cục chuyên ngành (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Cục Chăn nuôi và Thú y; Cục Lâm nghiệp và Kiểm Lâm; Cục Thủy sản và Kiểm ngư) |
2. | 1.007998 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | Trồng trọt | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3. | 1.012072 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. | Trồng trọt | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2022) - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
4. | 1.012071 | Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
5. | 1.012069 | Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Trồng trọt | - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
6. | 1.012065 | Đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Trồng trọt | - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
7. | 1.012073 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
8. | 1.012070 | Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
9. | 1.012068 | Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
10. | 1.012067 | Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
11. | 1.012066 | Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
12. | 1.012064 | Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2022) - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
13. | 1.012058 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Đại diện chủ sở hữu nhà nước (Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt) |
14. | 1.012056 | Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
15. | 1.012063 | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2022) - Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
16. | 1.012062 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
17. | 1.012057 | Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
18. | 1.011998 | Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
19. | 1.012059 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Bộ, ngành, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt) |
20. | 1.012060 | Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
21. | 1.012061 | Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
22. | 2.002339 | Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | Trồng trọt | - Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/09/2020 - Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
23. | 2.002338 | Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | Trồng trọt | - Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/09/2020 - Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
24. | 1.007999 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). | Trồng trọt | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
25. | 1.007994 | Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. | Trồng trọt | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
26. | 1.007997 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng | Trồng trọt | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
27. | 1.007996 | Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) | Trồng trọt | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
28. | 1.007992 | Tự công bố lưu hành giống cây trồng | Trồng trọt | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
I. | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | ||||
1. | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2. | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/22018 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 - Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022 | Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3. | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 - Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022 | Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
4. | 1.003984 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 - Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 | Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5. | 1.007931 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính |
6. | 1.007932 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính |
7. | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Bảo vệ thực vật | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính |
II. | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||
1. | 1.008003 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Trồng trọt | - Luật Trồng trọt năm 2018 - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2. | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt). |
3. | 1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Trồng trọt | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 | Đại diện chủ sở hữu nhà nước (Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt). |
4. | 1.012004 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5. | 1.012003 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2022) - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
6. | 1.012002 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7. | 1.012001 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Trồng trọt | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2009) - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
8. | 1.012000 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Trồng trọt | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2022) - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
9. | 1.011999 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Trồng trọt | - Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung năm 2009) - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10. | 1.012848 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên | Trồng trọt | Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/09/2024 | Cơ quan Nông nghiệp và Môi trường cấp tỉnh |
11. | 1.012847 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên | Trồng trọt | Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/09/2024 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
I. | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||
1. | 1.012849 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | Trồng trọt | Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/09/2024 | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2. | 1.012850 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | Trồng trọt | Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/09/2024 | Cơ quan Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
I. | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||
1. | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Trồng trọt | Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/09/2024 | Ủy ban nhân dân cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
- 2Quyết định 559/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 678/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 5085/QĐ-BNN-BVTV năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 238/QĐ-BNN-BVTV năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 346/QĐ-BNN-TT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 174/QĐ-BNN-BVTV năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 373/QĐ-BNN-BVTV năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 4647/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 4953/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 1143/QĐ-BNN-BVTV năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15Quyết định 3085/QĐ-BNN-TT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 16Quyết định 778/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- 17Quyết định 967/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- 18Quyết định 843/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- 19Quyết định 1003/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Quyết định 1000/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Số hiệu: 1000/QĐ-BNNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hoàng Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra