Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Huyện Nho Quan: 31 dự án với tổng diện tích 95,22 ha, trong đó: đất nông nghiệp 74,60 ha (đất trồng lúa 53,30 ha, đất nông nghiệp còn lại 21,30 ha), đất phi nông nghiệp 12,50 ha và đất chưa sử dụng 8,12 ha.
2. Huyện Hoa Lư: 06 dự án với tổng diện tích 62,43 ha, trong đó: đất nông nghiệp 50,89 ha (đất trồng lúa 48,34 ha, đất nông nghiệp còn lại 2,55 ha), đất phi nông nghiệp 10,69 ha và đất chưa sử dụng 0,85 ha.
3. Huyện Yên Mô: 41 dự án với tổng diện tích 72,36 ha, trong đó: đất nông nghiệp 66,38 ha (đất trồng lúa 61,15 ha, đất nông nghiệp còn lại 5,23 ha), đất phi nông nghiệp 5,49 ha và đất chưa sử dụng 0,49 ha.
4. Thành phố Tam Điệp: 26 dự án với tổng diện tích 61,42 ha, trong đó: đất nông nghiệp 50,66 ha (đất trồng lúa 5,12 ha, đất nông nghiệp còn lại 45,54 ha), đất phi nông nghiệp 5,95 ha và đất chưa sử dụng 4,81 ha.
5. Thành phố Ninh Bình: 07 dự án với tổng diện tích 29,37 ha, trong đó: đất nông nghiệp 11,68 ha (đất trồng lúa 6,45 ha, đất nông nghiệp còn lại 5,23 ha), đất phi nông nghiệp 15,89 ha và đất chưa sử dụng 1,80 ha.
6. Huyện Kim Sơn: 20 dự án với tổng diện tích 99,81 ha, trong đó: đất nông nghiệp 80,74 ha (đất trồng lúa 72,78 ha, đất rừng phòng hộ 0,30 ha, đất nông nghiệp còn lại 7,66 ha), đất phi nông nghiệp 18,94 ha và đất chưa sử dụng 0,13 ha.
7. Huyện Gia Viễn: 23 dự án với tổng diện tích 82,67 ha, trong đó: đất nông nghiệp 73,25 ha (đất trồng lúa 59,82 ha, đất nông nghiệp còn lại 13,43 ha), đất phi nông nghiệp 6,73 ha và đất chưa sử dụng 2,69 ha.
8. Huyện Yên Khánh: 33 dự án với tổng diện tích 121,28 ha, trong đó: đất nông nghiệp 106,31 ha (đất trồng lúa 96,28 ha, đất nông nghiệp còn lại 10,03 ha), đất phi nông nghiệp 13,82 ha và đất chưa sử dụng 1,15 ha.
(có Danh mục dự án phải thu hồi đất kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỌA KỲ HỌP |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TÌNH NINH BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT | Hạng mục công trình, dự án | Tổng số công trình, dự án | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án | Loại đất thu hồi | |||||
Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||
| TỔNG CỘNG | 187 | 624,55 | 514,50 | 403,24 | 0,30 | 110,97 | 90,01 | 20,04 |
I | Huyện Nho Quan | 31 | 95,22 | 74,60 | 53,30 |
| 21,30 | 12,50 | 8,12 |
II | Huyện Hoa Lư | 6 | 62,43 | 50,89 | 48,34 |
| 2,55 | 10,69 | 0,85 |
III | Huyện Yên Mô | 41 | 72,36 | 66,38 | 61,15 |
| 5,23 | 5,49 | 0,49 |
IV | Thành phố Tam Điệp | 26 | 61,42 | 50,66 | 5,12 |
| 45,54 | 5,95 | 4,81 |
V | Thành phố Ninh Bình | 7 | 29,37 | 11,68 | 6,45 |
| 5,23 | 15,89 | 1,80 |
VI | Huyện Kim Sơn | 20 | 99,81 | 80,74 | 72,78 | 0,30 | 7,66 | 18,94 | 0,13 |
VII | Huyện Gia Viễn | 23 | 82,67 | 73,25 | 59,82 |
| 13,43 | 6,73 | 2,69 |
VIII | Huyện Yên Khánh | 33 | 121,28 | 106,31 | 96,28 |
| 10,03 | 13,82 | 1,15 |
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHO QUAN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT | Hạng mục công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án | Loại đất thu hồi | ||||||
Văn bản về đầu tư | Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 95,22 | 74,60 | 53,30 |
| 21,30 | 12,50 | 8,12 |
I | Đất giao thông |
|
|
| 18,12 | 14,94 | 9,89 |
| 5,05 | 0,65 | 2,53 |
1 | Đường 479 đi Hồ Vườn Điều đến Đội 15 cũ ( 15m) | Xã Gia Sơn | Nghị quyết số 76/NQ-HĐND huyện Nho Quan ngày 16/12/ năm 2021 về phê duyệt đầu tư dự án: Xây dựng nâng cấp một số tuyến đường giao thông liên xã trên địa bàn huyện Nho Quan | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp cải tạo đường giao thông ông Vì đi Đầm Mắm thôn Quang Trường | Xã Gia Sơn | Nghị quyết số 22/NQ - HĐND xã Gia Sơn ngày 12/07/2022 về chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn tuyến đường từ cổng ông Vì đi đê Đầm Mắm thôn Quang Trường, xã Gia Sơn | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,14 | 0,12 | 0,10 |
| 0,02 |
| 0,02 |
3 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông Cổng Đá thôn Quang Trường | Xã Gia Sơn | Nghị quyết số 23/NQ - HĐND xã Gia Sơn ngày 12/07/2022 về chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường cống đá đường giao thông nông thôn, thôn Quang Trường | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,08 | 0,05 | 0,03 |
| 0,02 |
| 0,03 |
4 | Nâng cấp đường thôn 5 đi thôn 8 | Xã Phú Long | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND huyện Nho Quan về việc phân bổ các nguồn kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Tỉnh cho huyện Nho Quan để đầu tư các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế- xã hội và hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,09 | 1,99 |
|
| 1,99 |
| 0,10 |
5 | Mở rộng đường liên thôn 6 đi thôn 7 | Xã Phú Long | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND huyện Nho Quan về việc phân bổ các nguồn kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Tỉnh cho huyện Nho Quan để đầu tư các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế- xã hội và hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,00 | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
6 | Xây dựng tuyến đường kết nối Quốc lộ 12B với đường trục liên xã Quỳnh Lưu - Quảng Lạc và khu dân cư Đồng Trung, xã Quảng Lạc (Đường vào mỏ sét công ty Vissai) | Xã Quảng Lạc | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND huyện Nho Quan | QHSDĐ đến năm 2030 | 6,70 | 6,60 | 6,60 |
|
| 0,10 |
|
7 | Đường trục đến trung tâm xã Quảng Lạc (đoạn Đồng Bài - Đồng Trung - Quảng Cư) ổn định dân cư, phát triển kinh tế vùng đặc biệt khó khăn huyện Nho Quan (bổ sung) | Xã Quảng Lạc | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện Nho Quan về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách huyện 3 | QHSDĐ đến năm 2030 | 5,91 | 2,98 | 1,96 |
| 1,02 | 0,55 | 2,38 |
II | Đất thủy lợi |
|
|
| 17,15 | 10,90 | 9,87 |
| 1,03 | 1,00 | 5,25 |
8 | Dự án đầu tư xây dựng công trình sửa chữa và nâng cao an toàn đập (W8) tỉnh Ninh Bình | Xã Quỳnh Lưu; Xã Thạch Bình | Quyết định 586/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình phê duyệt tiểu dự án đầu tư xây dựng công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,95 |
|
|
|
| 0,50 | 0,45 |
9 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi 8 xã miền núi phía Đông Bắc huyện Nho Quan | Các xã: Lạc Vân, Gia Tường, Văn Phương, Đức Long | Quyết định số 3150/QĐ-BNN- TCTL ngày 19/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | QHSDĐ đến năm 2030 | 16,20 | 10,90 | 9,87 |
| 1,03 | 0,50 | 4,80 |
III | Đất cơ sở y tế |
|
|
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
10 | Mở rộng trạm y tế xã Lạng Phong | Xã Lạng Phong | Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND huyện Nho Quan về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cấp cơ sở hạ tầng văn hóa, y tế, trường học xã Lang Phong | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
IV | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
| 4,27 | 3,94 | 3,94 |
|
| 0,30 | 0,03 |
11 | Trường Mầm non (cơ sở 2) thôn Minh Long | Xã Xích Thổ | Quyết định 3080/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND huyện Nho Quan Quyết định Vv phê duyệt chủ trương đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,63 | 0,60 | 0,60 |
|
| 0,03 |
|
12 | Mở rộng trường trung học cơ sở xã Xích Thổ | Xã Xích Thổ | Quyết định 2286/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND huyện Nho Quan Quyết định Vv phê duyệt dự án: cải tạo, nâng cấp trường THCS Xích Thổ | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,25 | 0,17 | 0,17 |
|
| 0,05 | 0,03 |
13 | Dự án cải tạo trường THCS, tiểu học Văn Phong | Xã Văn Phong | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND huyện Nho Quan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng đạt chuẩn Trường tiểu học, THCS xã Văn Phong, huyện Nho Quan | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,63 | 0,63 | 0,63 |
|
|
|
|
14 | Mở rộng trường mầm non | Xã Đồng Phong | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND xã Đồng Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng trường mầm non, trường Trung học cơ sở; sửa chữa, nâng cấp trường mầm non, trường tiểu học, trường Trung học cơ sở thành trường trọng điểm chất lượng cao | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
15 | Đầu tư xây dựng trường liên cấp chất lượng cao huyện Nho Quan | Xã Lạng Phong | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND huyện Nho Quan | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,40 | 2,18 | 2,18 |
|
| 0,22 |
|
V | Đất công trình năng lượng |
|
|
| 1,33 | 1,14 | 0,22 |
| 0,92 | 0,16 | 0,03 |
16 | Dự án đường dây 110kV cấp điện cho NMXM Xuân Sơn | Xã Đồng Phong | Quyết định số 692/EVNNPC ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc Quyết định phê duyệt dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,55 | 0,41 | 0,13 |
| 0,28 | 0,11 | 0,03 |
Xã Phú Sơn |
| 0,53 | 0,52 |
|
| 0,52 | 0,01 |
| |||
Xã Văn Phong |
| 0,14 | 0,13 | 0,03 |
| 0,10 | 0,01 |
| |||
Xã Yên Quang |
| 0,11 | 0,08 | 0,06 |
| 0,02 | 0,03 |
| |||
VI | Đất tôn giáo |
|
|
| 2,50 | 2,08 | 0,98 |
| 1,10 | 0,39 | 0,03 |
17 | Giáo xứ Đồng Bài | Xã Quảng Lạc | Thông báo số 1666-TB/HU ngày 16/9/2022 của Ban Thường vụ huyện ủy Nho Quan | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,20 | 1,00 | 0,08 |
| 0,92 | 0,20 |
|
18 | Chùa Đồng Dược | Xã Sơn Thành | Thông báo số 1671-TB/HU ngày 21/9/2022 của Ban Thường vụ huyện ủy Nho Quan | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,12 |
|
|
|
| 0,09 | 0,03 |
19 | Giáo họ Lạc Bình | Xã Thạch Bình | Thông báo số 61/TB-BCĐ của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh Ninh Bình | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 1,00 | 0,90 | 0,90 |
|
| 0,10 |
|
20 | Giáo họ Đồi Bồ | Xã Thạch Bình | Thông báo số 1282-TB/HU ngày 09/6/2022 của Ban Thường vụ huyện ủy Nho Quan | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,11 | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
21 | Giáo họ Thánh Mau Đầm Bòng | Xã Thạch Bình | Thông báo số 1282-TB/HU ngày 09/6/2022 của Ban Thường vụ huyện ủy Nho Quan | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
VII | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
| 49,91 | 39,66 | 28,35 |
| 11,31 | 10,00 | 0,25 |
22 | Khu tái định cư đường Đông - Tây | Xã Phú Long | Văn bản số 637/UBND-VP4 ngày 16/9/2022 về việc Phương án TĐC trên địa bàn huyện Nho Quan phục vụ thi công xây dựng tuyến đường Đông - Tây | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,80 | 0,80 | 0,07 |
| 0,73 |
|
|
Xã Văn Phương | 0,53 | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
| ||||
Xã Cúc Phương | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| ||||
Xã Kỳ Phú | 3,09 | 2,69 | 0,88 |
| 1,81 | 0,36 | 0,04 | ||||
23 | Khu dân cư nông thôn | Xã Phú Lộc | Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND huyện | QHSDĐ đến năm 2030 | 9,24 | 7,50 | 7,40 |
| 0,10 | 1,69 | 0,05 |
24 | Khu dân cư nông thôn | Xã Sơn Lai | Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND huyện | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,28 | 1,19 |
|
| 1,19 | 0,03 | 0,06 |
25 | Khu dân cư Cầu Mơ | Xã Văn Phong | Quyết định số 6471/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện | QHSDĐ đến năm 2030 | 8,00 | 6,95 | 6,59 |
| 0,36 | 1,05 |
|
26 | Khu dân cư Thôn Ngải | Xã Văn Phong | Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND huyện | QHSDĐ đến năm 2030 | 12,72 | 8,12 | 1,00 |
| 7,12 | 4,60 |
|
27 | Khu dân cư Thượng Đồng | Xã Văn Phong | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND huyện Nho Quan về phê duyệt chủ trương đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,23 |
|
|
|
| 0,23 |
|
28 | Khu dân cư Tân Nhất (Giai đoạn 2) | Xã Lạng Phong | Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Nho Quan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 3,50 | 3,08 | 3,08 |
|
| 0,32 | 0,10 |
29 | Khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Lạc | Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện Nho Quan | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,70 |
|
|
|
| 0,70 |
|
30 | Khu dân cư Hoàng Vân | Xã Lạc Vân | Quyết định số 6241/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND huyện Nho Quan | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 9,52 | 8,50 | 8,50 |
|
| 1,02 |
|
VIII | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
| 1,89 | 1,89 |
|
| 1,89 |
|
|
31 | Mỏ sét nhà máy xi măng Vissai | Xã Quảng Lạc | Giấy chứng nhận đầu tư số 091110000036 ngày 16/9/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 1,89 | 1,89 |
|
| 1,89 |
|
|
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOA LƯ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT | Hạng mục công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án | Loại đất thu hồi | Ghi chú | |||||||
Văn bản về đầu tư | Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất nông nghiệp còn lại | ||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 62,43 | 50,89 | 48,34 |
|
| 2,55 | 10,69 | 0,85 |
|
I | Đất giao thông |
|
|
| 7,20 | 4,23 | 3,77 |
|
| 0,46 | 2,62 | 0,35 |
|
1 | Dự án xây dựng đường Đinh Tiên Hoàng | Xã Ninh Khang; Xã Ninh Giang | Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh phê duyệt và điều chỉnh dự án đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 5,37 | 3,30 | 2,89 |
|
| 0,41 | 1,77 | 0,3 |
|
2 | Tuyến đường du lịch kết hợp đê bao tách nước núi, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư | Xã Ninh Hải | Văn bản số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc triển khai dự án trong Kế hoạch đầu tư công | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 1,80 | 0,93 | 0,88 |
|
| 0,05 | 0,82 | 0,05 |
|
3 | Xây dựng kênh kết hợp đường Vạn Hạnh | Xã Ninh Khang | Quyết định số 11/QĐ-TTHĐ ngày 05/8/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư; Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
II | Đất ở |
|
|
| 54,97 | 46,44 | 44,57 |
|
| 1,87 | 8,03 | 0,50 |
|
4 | Khu phía Bắc đường Vạn Hạnh (Thuộc dự án Khu đô thị phía Bắc tp Ninh Bình Trong đó: ONT 10,93ha, DGT 8,37ha, TMD 1,08ha, DTL 0,52ha; DVH 0,22ha | Xã Ninh Mỹ; Xã Ninh Khang | Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu vực trung tâm phía Bắc đô thị Ninh Bình | QHSDĐ đến năm 2030 | 22,14 | 18,45 | 16,75 |
|
| 1,70 | 3,69 |
|
|
5 | Khu dân cư Đam Khê Trong | Xã Ninh Hải | Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 32,83 | 27,99 | 27,82 |
|
| 0,17 | 4,34 | 0,5 |
|
III | Đất năng lượng |
|
|
| 0,26 | 0,22 |
|
|
| 0,22 | 0,04 |
|
|
6 | Đường dây và trạm biến áp 110kV | Xã Ninh Giang; Thị trấn Thiên Tôn | Quyết định số 692/QĐ- EVNNPC ngày 31/3/2022 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,26 | 0,22 |
|
|
| 0,22 | 0,04 |
|
|
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MÔ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT | Hạng mục công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án | Loại đất thu hồi | ||||||
Văn bản về đầu tư | Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 72,36 | 66,38 | 61,15 |
| 5,23 | 5,49 | 0,49 |
I | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
| 48,53 | 44,45 | 42,82 |
| 1,63 | 3,72 | 0,36 |
1 | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư mới Bình Sơn 1, xã Mai Sơn, huyện Yên Mô | Xã Mai Sơn | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 8,35 | 8,11 | 7,91 |
| 0,20 | 0,10 | 0,14 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu đường vào xã Yên Mỹ đến cây đa Quán, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô | Xã Yên Mạc | Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án. | QHSDĐ đến năm 2030 | 10,80 | 9,95 | 9,95 |
|
| 0,70 | 0,15 |
3 | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Đông Lân, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô | Xã Yên Mạc | Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư; | QHSDĐ đến năm 2030 | 5,40 | 5,10 | 3,67 |
| 1,43 | 0,23 | 0,07 |
4 | Khu dân cư Đồng Nuốn, xã Yên Từ, huyện Yên Mô | Xã Yên Từ | Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,44 |
|
|
|
| 0,44 |
|
5 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu Chân Mạ Yên Sư, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô | Xã Yên Nhân | Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | QHSDĐ đến năm 2030; Điều chỉnh quy mô địa điểm | 0,91 | 0,88 | 0,88 |
|
| 0,03 |
|
6 | Khu dân cư sau chợ xóm Trung Liên phương, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô | Xã Yên Nhân | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | Điều chỉnh quy mô địa điểm | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
7 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư Đỗi Tư, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô | Xã Yên Lâm | Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,10 | 1,94 | 1,94 |
|
| 0,16 |
|
8 | Khu tái định cư Yên Lâm | Xã Yên Lâm | Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND huyện phê duyệt mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,23 | 2,20 | 2,20 |
|
| 0,03 |
|
9 | Khu dân cư (đặc thù của tỉnh) | Xã Yên Lâm |
| QHSDĐ đến năm 2030 | 10,54 | 9,67 | 9,67 |
|
| 0,87 |
|
10 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư Đồng Trên | Xã Yên Từ | Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26/9/2022 của HĐND huyện Yên Mô về chủ trương đầu tư dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 4,00 | 3,20 | 3,20 |
|
| 0,80 |
|
Xã Yên Phong | Điều chỉnh quy mô địa điểm | 3,36 | 3,00 | 3,00 |
|
| 0,36 |
| |||
II | Đất ở tại đô thị |
|
|
| 4,00 | 3,60 | 3,60 |
|
| 0,40 |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô (giai đoạn 2) | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 4067/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 4,00 | 3,60 | 3,60 |
|
| 0,40 |
|
III | Đất giao thông |
|
|
| 13,70 | 12,43 | 10,38 |
| 2,05 | 1,14 | 0,13 |
12 | Xây dựng công trình Xây dựng tuyển đường từ QL.12B kéo dài đến nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,59 | 1,26 | 0,77 |
| 0,49 | 0,33 |
|
13 | Xây dựng dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Yên Thịnh đi Khương Dụ, xã Yên Phong | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,48 | 0,37 | 0,35 |
| 0,02 | 0,11 |
|
Xã Yên Phong | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| 0,02 | 0,01 |
| ||||
14 | Xây dựng tuyến đường nội thị phát triển dân cư khu Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,56 | 0,53 | 0,26 |
| 0,27 | 0,03 |
|
15 | Xây dựng tuyến đường phía sau UBND thị trấn đến hông chợ Ngò, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,29 | 0,20 | 0,14 |
| 0,06 | 0,07 | 0,02 |
16 | Mở rộng tuyến đường từ đường nhà trẻ Bồ Vy cũ đến đường từ QL.12B kéo dài đi nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thịnh | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND Thị trấn Yên Thịnh phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 272/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,35 | 0,32 | 0,17 |
| 0,15 | 0,03 |
|
17 | Tuyến đường cổng ông Khuê đi xóm Cầu, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,19 | 0,19 | 0,17 |
| 0,02 |
|
|
18 | Tuyển đường Tiên Hưng đi xóm cầu, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh | QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số 201/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,60 | 0,60 | 0,55 |
| 0,05 |
|
|
19 | Xây dựng tuyến đường phát triển kinh tế xã hội kết nối khu vực trung tâm xã, kết hợp phòng thủ xã Yên Thành | Xã Yên Thành | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,90 | 0,70 | 0,50 |
| 0,20 | 0,20 |
|
20 | Tuyến đường liên xã Yên Mạc- Yên Mỹ (thôn Tây Sơn, xã Yên Mạc đến xóm 10 xã Yên Mỹ) | Xã Yên Mạc | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND huyện Yên Mô chủ trương đầu tư dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
21 | Xây dựng tuyến đường giao thông từ xóm 6 đến xóm 10 | Xã Yên Mỹ | Quyết định 3248/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND huyện Yên Mô phê duyệt dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,33 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,03 |
|
22 | Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến đê sông Bút-Hồ Yên Thắng | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 31/5/2010; Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 5/8/2011; Quyết định số 478/QĐ-UBND 23/5/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình phê duyệt dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,25 | 1,22 | 1,03 |
| 0,19 | 0,01 | 0,02 |
Xã Yên Mỹ | 1,47 | 1,46 | 1,46 |
|
| 0,01 |
| ||||
Xã Yên Mạc | 0,61 | 0,55 | 0,43 |
| 0,12 | 0,02 | 0,04 | ||||
Xã Yên Mạc | 1,87 | 1,71 | 1,38 |
| 0,33 | 0,11 | 0,05 | ||||
23 | Tuyến đường ĐT.482 kết nối QL.1A với QL.10 và QL.10 với QL.12B, tỉnh Ninh Bình | Xã Yên Mạc | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Dự án đầu tư | Điều chỉnh quy mô địa điểm | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
24 | Xây dựng tuyến đường phát triển kinh tế kết nối QL.21B đến xóm 1 và hoàn thiện hạ tầng cảnh quan khu dân cư xung quanh nhà thờ tưởng niệm đồng chí Tạ Uyên | Xã Yên Mỹ | Dự án đã có trong danh mục đầu tư công trung hạn của huyện giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh quy mô địa điểm | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
25 | Tuyến đường phát triển kinh tế - xã hội liên xã Khánh Thượng và xã Mai Sơn, huyện Yên Mô | Xã Khánh Thượng | Dự án đã có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn của huyện giai đoạn 2021-2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 | Điều chỉnh quy mô địa điểm | 0,96 | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
26 | Dự án xây dựng công trình đường giao thông liên xã phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Yên Phong, thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô giai đoạn ID | Xã Khánh Thịnh | Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư | Điều chỉnh quy mô địa điểm | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
|
27 | Nâng cấp tuyến đường đến trung tâm các xã Yên Nhân, Yên Từ, Yên Lâm để về đích các xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn I | Xã Yên Từ | Quyết định số 4137/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Yên Mô phê duyệt thiết kế xây dựng | Điều chỉnh quy mô địa điểm | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
Xã Yên Lâm | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,52 | 0,44 | 0,31 |
| 0,13 | 0,08 |
| |||
IV | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
| 0,40 | 0,33 | 0,30 |
| 0,03 | 0,07 |
|
28 | Xin đất họ giáo Khai Khẩn | Xã Yên Thắng | Văn bản số 10/UBND-VP3 ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về việc giao đất | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
29 | Quy hoạch xây dựng cơ sở tôn giáo chùa Quảng Từ | Xã Yên Từ | Văn bản số 27/UBND-VP3 ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh về việc giao đất chùa Quảng Từ | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,33 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,03 |
|
30 | Mở rộng khuôn viên chùa Bồ Vy | Thị trấn Yên Thịnh | Văn bản số 21/CV-BTS ngày 02/11/2022 về việc xin giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Chùa Bồ Vy | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
V | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
| 0,70 | 0,69 |
|
| 0,69 | 0,01 |
|
31 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 6534/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,70 | 0,69 |
|
| 0,69 | 0,01 |
|
VI | Đất thủy lợi |
|
|
| 2,40 | 2,38 | 2,38 |
|
| 0,02 |
|
32 | Nâng cấp kênh kết nối kênh sông Đó với kênh Từ Đường, xã Yên Thái | Xã Yên Thái | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND huyện Yên Mô phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
33 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm xã Khánh Dương | Xã Khánh Dương | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 10/1/2022 của UBND huyện Yên Mô phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,52 | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,02 |
|
34 | Nâng cấp kênh tưới tiêu xóm chùa xã Yên Đồng | Xã Yên Đồng | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của HĐND xã Yên Đồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình. | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
|
|
|
|
VII | Đất cơ sở bưu chính viễn thông |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
35 | Mở rộng trung tâm viễn thông Yên Mô - Viễn thông Ninh Bình | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 1597/QĐ-VNPT-NB-KTĐT ngày 22/9/2022 của Viễn thông Ninh Bình phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
VIII | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
| 2,26 | 2,19 | 1,36 |
| 0,83 | 0,07 |
|
36 | Mở rộng trường Mầm non Khu Vĩnh Yên | Xã Yên Nhân | Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND xã Yên Nhân về việc phê duyệt dự án trường mầm non khu Vĩnh Yên | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,16 | 0,16 |
|
| 0,16 |
|
|
37 | QH mở rộng khuôn viên trường Mầm non khu Tam Dương | Xã Khánh Dương | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND xã Khánh Dương | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,26 | 0,22 | 0,16 |
| 0,06 | 0,04 |
|
38 | Quy hoạch mở rộng trường Trung học cơ sở xã Khánh Dương | Xã Khánh Dương | Thông báo số 99/TB-HĐND ngày 29/9/2022 của HĐND huyện Yên Mô thông báo kết quả kỳ họp thứ 7, HĐND huyện khỏa XIV (thông qua chủ trương dự án) | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,64 | 0,61 |
|
| 0,61 | 0,03 |
|
39 | Trường mầm non trung tâm | Xã Yên Đồng | Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 24/01/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
IX | Đất năng lượng |
|
|
| 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
40 | Dự án đường dây và TBA 110KV Yên Mô | Xã Yên Mỹ | Quyết định số 2771/QĐ-BCT ngày 10/9/2019 của Bộ công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
X | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
41 | Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Hưng Thượng | Thị trấn Yên Thịnh | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Thị trấn Yên Thịnh phê duyệt đầu tư dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT | Hạng mục công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án | Loại đất thu hồi | ||||||
Văn bản về đầu tư | Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 61,42 | 50,66 | 5,12 |
| 45,54 | 5,95 | 4,81 |
I | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
| 0,03 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
1 | Nhà văn hóa tổ dân phố 10,21 | Phường Nam Sơn | Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND phường Nam Sơn về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán công trình xây dựng | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
II | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
2 | Mở rộng trạm y tế xã Quang Sơn | Xã Quang Sơn | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố Tam Điệp về việc bổ sung dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022 | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
III | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
| 0,34 |
3 | Mở rộng Trường tiểu học khu A Thôn 6 | Xã Đông Sơn | Đang lập chủ trương đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,34 |
|
|
|
|
| 0,34 |
IV | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
| 2,01 | 1,76 |
|
| 1,76 | 0,05 | 0,20 |
4 | Mở rộng Chùa Phúc Long | Xã Đông Sơn | Đang xin chủ trương | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,51 | 0,30 |
|
| 0,30 | 0,01 | 0,20 |
5 | Mở rộng Chùa Quang Sơn | Xã Quang Sơn | Đang xin chủ trương | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,50 | 1,46 |
|
| 1,46 | 0,04 |
|
V | Đất giao thông |
|
|
| 16,58 | 12,73 | 1,32 |
| 11,41 | 3,41 | 0,44 |
6 | Xây dựng cầu Đàm Khánh | Phường Yên Bình | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND thành phố Tam Điệp về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,22 | 0,08 |
|
| 0,08 | 0,06 | 0,08 |
7 | Xây dựng tuyến đường liên huyện nối thôn 9, xã Đông Sơn với xã Yên Đồng huyện Yên Mô kết hợp hệ thống thoát nước chống ngập úng trên địa bàn xã Đông Sơn thành phố Tam Điệp | Xã Đông Sơn | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND thành phố Tam Điệp về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,60 | 0,28 | 0,07 |
| 0,21 | 0,32 |
|
8 | Bổ sung xây dựng tuyến kết nối đường Quang Sơn đến nút giao đường cao tốc Bắc Nam và đường Đông Tây - tỉnh Ninh Bình | Xã Quang Sơn | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND thành phố Tam Điệp về Chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND thành phố Tam Điệp Phê duyệt dự án xây dựng | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,18 |
|
|
|
| 0,18 |
|
9 | Bổ sung xây dựng tuyến đường kết nối đường Ngô Thì Sỹ đến đường Quang Sơn, thành phố Tam Điệp | Xã Quang Sơn | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 cửa HĐND thành phố về Chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND thành phố Tam Điệp về việc phê duyệt dự án xây dựng | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,86 | 0,80 |
|
| 0,80 |
| 0,06 |
10 | XD tuyến đường kết nối đường Đồng Giao với QL 12B (đoạn từ đường Đồng Giao đến Thống Nhất), xã Quang Sơn, TP. Tam Điệp | Xã Quang Sơn | Văn bản 1569/UBND-QLĐT ngày 08/9/2022 của UBND thành phố Tam Điệp về việc đồng ý chủ trương cho UBND xã Quang Sơn thực hiện đầu tư xây dựng công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,80 | 1,80 |
|
| 1,80 |
|
|
11 | Xây dựng tuyến đường kết nối đường Quang Hiển với đường gom cao tốc Bắc - Nam đoạn qua thành phố Tam Điệp. | Phường Tân Bình | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Tam Điệp về Phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 3,50 | 1,90 | 1,25 |
| 0,65 | 1,40 | 0,20 |
12 | Bổ sung Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp mặt đường và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Chi Lăng thành phố Tam Điệp | Phường Tây Sơn và Xã Quang Sơn | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 của HĐND thành phố Tam Điệp phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND thành phố Tam Điệp V/v phê duyệt dự án Đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,50 | 1,90 |
|
| 1,90 | 0,50 | 0,10 |
13 | Xây dựng tuyến đường Vạn Xuân kéo dài đến núi Ba | Phường Bắc Sơn | Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | QHSDĐ đến năm 2030 | 3,00 | 2,40 |
|
| 2,40 | 0,60 |
|
14 | Bổ sung đường vành đai thôn 9, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp (Đoạn từ đường Ninh Tổn đấu nối với Quốc lộ 21B) (tuyến số 2) | Xã Đông Sơn | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 về việc Quyết định Chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2092/QĐ- UBND ngày 25/11/2020 của UBND thành phố Tam Điệp V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
15 | Xây dựng tuyến đường nối khu Công nghiệp Tam Điệp II với đường Đông - Tây tỉnh Ninh Bình | Xã Quang Sơn | Văn bản số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình V/v triển khai công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án, công trình trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để khởi công mới năm 2023 | QHSDĐ đến năm 2030 | 3,52 | 3,52 |
|
| 3,52 |
|
|
16 | Dự án sửa chữa, cải thiện điều kiện bảo đảm an toàn giao thông tại khu vực nút giao Km 275+950/QL1 (bên phải tuyến), tỉnh Ninh Bình | Phường Yên Bình | Văn bản số 3427/BGT-KCHT ngày 08/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc chấp thuận chủ trương lập Dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | 0,05 |
|
VI | Đất thủy lợi |
|
|
| 1,16 | 0,74 |
|
| 0,74 | 0,42 |
|
17 | Xây dựng mương thoát nước từ sau nhà ông Hường đến Kênh chính | Xã Quang Sơn | Nghị quyết số 32/NQ-UBND ngày 28/10/2022 của HĐND xã Quang Sơn V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách xã | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,08 | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
18 | Xây dựng mương thoát nước giáp trụ sở công an xã Quang Sơn | Xã Quang Sơn | Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND thành phố Tam Điệp V/v Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND thành phố về phê duyệt BCKTKT | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
19 | Làm mương thoát nước thuộc công trình cấp bách thoát lũ tuyến đường vành đai chống lũ quét thượng nguồn - đoạn vào mỏ đá núi voi trong xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,47 | 0,30 |
|
| 0,30 | 0,17 |
|
20 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập tổ 5,7,8 và tổ 15 phường Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn | Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND thành phố Tam Điệp V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình xây dựng | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,55 | 0,30 |
|
| 0,30 | 0,25 |
|
VII | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới |
|
|
| 34,05 | 32,77 | 3,80 |
| 28,97 | 0,95 | 0,33 |
21 | Quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đông-Tây tỉnh Ninh Bình | Xã Quang Sơn | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết đ|nh số 1507/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND thành phố Tam Điệp về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 | QHSDĐ đến năm 2030 | 28,88 | 28,18 |
|
| 28,18 | 0,70 |
|
22 | Quy hoạch Khu dân cư đồi cao 1, phường Yên Bình (Thuộc khu Quy hoạch đấu giá khu dân cư Đồng Sắn) | Phường Yên Bình | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 | QHSDĐ đến năm 2030 | 4,50 | 3,92 | 3,80 |
| 0,12 | 0,25 | 0,33 |
23 | Đất nhỏ lẻ trong khu dân cư thuộc xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | Phục vụ nhu cầu của các hộ gia đình, cá nhân theo quy định | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,60 | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
24 | Đất nhỏ lẻ trong khu dân cư thuộc phường Yên Bình | Phường Yên Bình | Phục vụ nhu cầu của các hộ gia đình, cá nhân theo quy định | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
VIII | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
25 | Trung tâm liên hợp du lịch và thể thao sân golf 54 lỗ hồ Yên Thắng của Công ty cổ phần PV-Inconess | Xã Đông Sơn | Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu Trung tâm liên hợp du lịch và thể thao sân golf 54 lỗ hồ Yên Thắng; Văn bản số 231/UBND-VP3 ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh về việc đồng ý cho áp dụng hình thức thu hồi đất thực hiện dự án Sân golf 54 lỗ hồ Yên Thắng | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
IX | Đất bãi thải xử lý chất thải |
|
|
| 7,03 | 2,53 |
|
| 2,53 | 1,00 | 3,50 |
26 | Xây dựng hệ thống thoát nước cải tạo phục hồi môi trường khu vực nhà máy xử lý chất thải rắn Ninh Bình (Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn Ninh Bình) | Xã Đông Sơn | Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND thành phố Tam Điệp về việc quyết định về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng | QHSDĐ đến năm 2030 | 7,03 | 2,53 |
|
| 2,53 | 1,00 | 3,50 |
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT | Hạng mục công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án | Loại đất thu hồi | ||||||
Văn bản về đầu tư | Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 29,37 | 11,68 | 6,45 |
| 5,23 | 15,89 | 1,80 |
I | Đất giao thông |
|
|
| 1,49 |
|
|
|
| 1,49 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Chà Là vượt sông Vân, thành phố Ninh Bình | Phường Vân Giang, Phường Thanh Bình | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,49 |
|
|
|
| 1,49 |
|
II | Đất thủy lợi |
|
|
| 5,70 | 0,95 | 0,95 |
|
| 4,15 | 0,60 |
2 | Cụm công trình thủy lợi Nam sông Vân | Các phường: Bích Đào, Thanh Bình, Vân Giang | Quyết định số 3900/QĐ-BNN-TCTL ngày 17/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 4,50 |
|
|
|
| 4,00 | 0,50 |
3 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi 8 xã miền núi phía Đông Bắc huyện Nho Quan và kè chống sạt lở sông Chanh | Xã Ninh Tiến | Quyết định số 3150/QĐ-BNN- TCTL ngày 19/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,20 | 0,95 | 0,95 |
|
| 0,15 | 0,10 |
III | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
4 | MR khuôn viên trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng (Lấy vào trường TCKT kỹ thuật và tại chức Ninh Bình) | Phường Bích Đào | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND thành phố Ninh Bình về chủ trương đầu tư dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
IV | Đất chợ |
|
|
| 0,47 |
|
|
|
| 0,47 |
|
5 | Xây dựng chợ kết hợp trung tâm thương mại | Phường Đông Thành | Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; Văn bản số 363/ BC-KHĐT ngày 31/10/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Kết quả thẩm định chấp thuận chủ trương đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,47 |
|
|
|
| 0,47 |
|
V | Khu dân cư đô thị |
|
|
| 12,81 | 10,73 | 5,50 |
| 5,23 | 1,58 | 0,50 |
6 | Khu dân cư Bắc Phong (giai đoạn II) | Phường Nam Bình | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND thành phố Ninh Bình phê duyệt chủ trương đầu tư | QHSDĐ đến năm 2030 | 12,81 | 10,73 | 5,50 |
| 5,23 | 1,58 | 0,50 |
VI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
| 8,70 |
|
|
|
| 8,00 | 0,70 |
7 | Cải tạo cảnh quan, chỉnh trang đô thị hai bờ sông Vân (đoạn từ cầu Lim đến cầu Vân Giang), thành phố Ninh Bình | Các phường: Thanh Bình, Nam Bình, Vân Giang | Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT 2 bên bờ sông Vân (đoạn từ cầu Lim đến đê sông Đáy); Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ khu công viên hồ Biển Bạch | QHSDĐ đến năm 2030 | 8,70 |
|
|
|
| 8,00 | 0,70 |
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIM SƠN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT | Hạng mục công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án | Loại đất thu hồi | ||||||
Văn bản về đầu tư | Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 99,81 | 80,74 | 72,78 | 0,30 | 7,66 | 18,94 | 0,13 |
I | Đất giao thông |
|
|
| 41,36 | 30,28 | 24,37 | 0,30 | 5,61 | 11,07 | 0,01 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) | Thị trấn Bình Minh | Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I); số 906/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I) Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II) | QHSDĐ đến 2030 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Thượng Kiệm đoạn từ UBND xã Thượng Kiệm đến QL10 | xã Thượng Kiệm | Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp tuyến đường Thượng Kiệm đoạn từ UBND xã Thượng Kiệm đến QL10 | QHSDĐ đến 2030 | 2,81 | 0,42 | 0,42 |
|
| 2,39 |
|
3 | Đường cứu hộ, cứu nạn phục vụ phòng chống lụt bão đoạn từ Quốc lộ 10 đến đê Hữu Đáy, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | xã Hùng Tiến | Công văn số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc triển khai công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án, công trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 để khởi công mới năm 2023 | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 7,12 | 5,72 | 4,62 |
| 1,10 | 1,40 |
|
4 | Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường B6, B7 đoạn từ đê Bình Minh II đến đê Bình Minh III, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn (Giai đoạn I) | xã Kim Đông | Công văn số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc triển khai công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án, công trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 để khởi công mới năm 2023; Công văn số 2697/KHĐT-TĐ ngày 09/11/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình về việc triển khai thực hiện một số nhiệm vụ để khởi công một số dự án năm 2023 | QHSDĐ đến 2030 | 8,30 | 4,30 |
| 0,30 | 4,00 | 4,00 |
|
5 | Tuyến đường giáp sông Tân Thành, xã Tân Thành huyện Kim Sơn | Xã Tân Thành | Thông báo Kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày 24/9/2021; Quyết định số 9201/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách huyện Kim Sơn | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 5,61 | 4,80 | 4,60 |
| 0,20 | 0,80 | 0,01 |
6 | Tuyến đường trục xã Yên Lộc đoạn từ cầu chùa Yên Bình đến QL 10 | Định Hóa Yên Lộc | Quyết định số 9201/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện Kim Sơn | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 11,45 | 9,55 | 9,52 |
| 0,03 | 1,90 |
|
7 | Tuyến đường N2 kéo dài đoạn từ đường trục sông Tân Thành đến QL 12B | Tân Thành Yên Lộc | Quyết định số 9201/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện Kim Sơn | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 5,57 | 4,99 | 4,71 |
| 0,28 | 0,58 |
|
II | Đất thủy lợi |
|
|
| 2,54 | 2,11 | 1,70 |
| 0,41 | 0,43 |
|
8 | Dự án thành phần số 8: Tu bổ sung yếu hệ thống đê điều tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025 | xã Thượng Kiệm | Quyết định số 3247/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án thành phần số 8: Tu bổ sung yếu hệ thống đê điều tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025 | QHSDĐ đến 2030 | 0,80 | 0,40 |
|
| 0,40 | 0,40 |
|
9 | Dự án thành phần số 11: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Ninh Bình thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên | Xã Cồn Thoi | Quyết định số 3229/QĐ-BNN- PCTT ngày 25/8/2022 của bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án thành phần số 11: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Ninh Bình thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên | QHSDĐ đến 2030 | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
10 | Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm, hạng mục trạm xử lý nước thải 3000m3/ngày đêm | xã Thượng Kiệm | Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình; | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 1,71 | 1,71 | 1,70 |
| 0,01 |
|
|
III | Đất y tế |
|
|
| 0,22 | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
11 | Đầu tư xây dựng trạm y tế xã Hùng Tiến | Xã Hùng Tiến | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình | QHSDĐ đến 2030 | 0,22 | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
IV | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 46,08 | 40,76 | 40,43 |
| 0,33 | 5,20 | 0,12 |
12 | Quy hoạch khu dân cư đô thị tại xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn (Khu đất thực hiện cơ chế đặc thù) | Xã Thượng Kiệm | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7208/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư đô thị tại xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn; Thông báo kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày 24/9/2021 | QHSDĐ đến 2030 | 5,50 | 5,00 | 5,00 |
|
| 0,50 |
|
13 | Khu dân cư nông thôn mới 3 xã: Tân Thành, Yên Lộc, Định Hóa (Giai đoạn 1) (Khu đất thực hiện cơ chế đặc thù thu ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện năm 2023) | Xã Tân Thành; xã Định Hóa; xã Yên Lộc | Thông báo Kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày 24/9/2021; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/9/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về chủ trương đầu tư dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư nông thôn mới 3 xã Tân Thành, Yên Lộc, Định Hóa (Giai đoạn 1) | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 9,85 | 8,95 | 8,70 |
| 0,25 | 0,78 | 0,12 |
14 | Khu dân cư nông thôn mới xóm 8 xã Yên Lộc (Khu đất thực hiện cơ chế đặc thù thu ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện năm 2024) | Xã Yên Lộc | Thông báo Kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày 24/9/2021; Thông báo số 450-TB/TU ngày 25/11/2021 về phương án tạo nguồn lực để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và đầu tư các công trình, dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 9,37 | 8,44 | 8,39 |
| 0,05 | 0,93 |
|
15 | Khu dân cư nông thôn xóm 12, xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn (Một phần phục vụ tái định cư của DA đầu tư công trình nâng cấp đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao thông Bái Đính đi Kim Sơn) | Xã Hồi Ninh | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 942/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tại xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn | QHSDĐ đến 2030 | 6,43 | 5,78 | 5,78 |
|
| 0,65 |
|
16 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xóm 3, xóm 5, xóm 6 xã Kim Đông, huyện Kim Sơn | Xã Kim Đông | NQ số 54/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện kim Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xóm 3, xóm 5, xóm 6 xã Kim Đông, huyện Kim Sơn | QHSDĐ đến 2030 | 0,95 |
|
|
|
| 0,95 |
|
17 | Khu dân cư Tân Thành I, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn | Xã Tân Thành | Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Tân Thành 1, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn | QHSDĐ đến 2030 | 9,96 | 9,07 | 9,04 |
| 0,03 | 0,89 |
|
18 | Khu dân cư xóm 11 phía Nam Cụm công nghiệp Đồng Hướng, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn (Một phần phục vụ tái định cư của DA mở rộng Cụm Công nghiệp Đồng Hướng) | Xã Đồng Hướng | Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng CCN Đồng Hướng, huyện Kim Sơn | QHSDĐ đến 2030 | 4,02 | 3,52 | 3,52 |
|
| 0,50 |
|
V | Đất ở tại đô thị |
|
|
| 9,61 | 7,37 | 6,28 |
| 1,09 | 2,24 |
|
19 | Đầu tư xây dựng điểm dân cư đô thị phố Nam Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn | Thị trấn Phát Diệm | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7207/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư đô thị phố Nam Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn | QHSDĐ đến 2030 | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
20 | Khu dân cư thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn (thuộc khối 6 và khối 13, thị trấn Bình Minh | Thị trấn Bình Minh | Quyết định số 9408/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn; Quyết định số 6648/QĐ- UBND ngày 04/10/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn | QHSDĐ đến 2030 | 9,26 | 7,02 | 6,28 |
| 0,74 | 2,24 |
|
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA VIỄN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT | Hạng mục công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án | Loại đất thu hồi | ||||||
Văn bản về đầu tư | Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 82,67 | 73,25 | 59,82 |
| 13,43 | 6,73 | 2,69 |
I | Đất khu công nghiệp |
|
|
| 35,00 | 32,08 | 31,00 |
| 1,08 | 2,55 | 0,37 |
1 | Mở rộng khu công nghiệp Gián Khẩu | Xã Gia Tân | Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 35,00 | 32,08 | 31,00 |
| 1,08 | 2,55 | 0,37 |
II | Đất giao thông |
|
|
| 7,28 | 6,81 | 4,86 |
| 1,95 | 0,47 |
|
2 | Dự án nâng cấp tuyến đường chính vào khu du lịch suối Kênh Gà và động Vân Trình (giai đoạn 2) | Các xã: Gia Minh, Gia Lạc, Gia Phong, Gia Sinh | Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (GĐII) | QHSDĐ đến năm 2030 | 4,38 | 4,38 | 2,76 |
| 1,62 |
|
|
3 | Cải tạo nâng cấp đường ĐT.477 (đoạn từ ngã 3 Gián Khẩu đến hết phạm vi khu 50 ha - Khu CN Gián Khẩu) | Xã Gia Tân; xã Gia Trấn | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,15 | 0,03 |
|
| 0,03 | 0,12 |
|
4 | Xây dựng đường Tân An kết hợp kênh tưới N5 đoạn từ xã Gia Thắng đến xã Gia Lập | Xã Gia Thắng; xã Gia Lập | Quyết định số 6349/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số 1725/UBND-BQL ngày 17/11/2022 về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
5 | Dự án cầu vượt sông Bôi ĐT.477E phục vụ ứng cứu di dân và phát triển kinh tế vùng phân lũ chậm lũ Nho Quan, Gia Viễn | Xã Gia Hưng | Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,15 | 0,10 |
|
| 0,10 | 0,05 |
|
6 | Đường trục chính xã Gia Phương (Văn Hà 1-Vĩnh Ninh) | Xã Gia Phương | Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện; Văn bản số 1377/UBND-TCKH ngày 21/12/2019 của UBND huyện Gia Viễn về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án: Cải tạo nâng cấp đường trục chính xã Gia Phương, huyện Gia Viễn | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,10 | 0,80 | 0,60 |
| 0,20 | 0,30 |
|
III | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
| 1,41 | 1,31 | 0,96 |
| 0,35 |
| 0,10 |
7 | Nhà văn hóa xã Gia Thắng | Xã Gia Thắng | Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND xã Gia Thắng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Gia Thắng v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,22 | 0,19 | 0,19 |
|
|
| 0,03 |
8 | Xây dựng đài tưởng niệm xã Gia Tiến | Xã Gia Tiến | Quyết định số 124b/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 về phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,34 | 0,27 | 0,27 |
|
|
| 0,07 |
9 | Trung tâm sinh hoạt cộng đồng xóm Trung Chính và khu công viên cây xanh (Nhà văn hóa xóm Trung Chính và đất cây xanh khu vui chơi) | Xã Gia Tân | Văn bản số 909/UBND-VP ngày 09/7/2021 của UBND huyện về việc lập dự án đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng CSHT Trung tâm SHCĐ và các hạng mục phụ trợ xóm Trung; Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND xã Gia Tân v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,85 | 0,85 | 0,50 |
| 0,35 |
|
|
IV | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
| 1,52 | 1,44 | 1,35 |
| 0,09 | 0,08 |
|
10 | Mở rộng trường mầm non | Gia Minh | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
11 | Mở rộng trường tiểu học xã Gia Phong | Gia Phong | Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND xã Gia Phong V/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trung tâm SHCĐ thôn Ngọc Động và sân tập luyện thể dục, thể thao Trường tiểu học Gia Phong | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,12 | 1,04 | 0,95 |
| 0,09 | 0,08 |
|
V | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
| 4,60 | 4,40 | 3,22 |
| 1,18 | 0,20 |
|
12 | Sân thể thao xã | Xã Gia Thắng | Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND xã Gia Thắng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Gia Thắng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án xây dựng công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
13 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Gia Phong | Xã Gia Phong | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình Sân vận động xã Gia Phong | QHSDĐ đến năm 2030 | 1,60 | 1,40 | 1,40 |
|
| 0,20 |
|
14 | Trung Tâm văn hóa thể thao xã Gia Lập | Xã Gia Lập | Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 23/10/2021 của UBND xã Gia Lập v/v phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,50 | 2,50 | 1,32 |
| 1,18 |
|
|
VI | Đất khu dân cư đô thị |
|
|
| 8,30 | 7,65 | 6,15 |
| 1,50 | 0,63 | 0,02 |
15 | Khu dân cư thị trấn Me | Thị trấn Me | Văn bản số 458/UBND-VP5 ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh về đồng ý chủ trương đấu giá QSDĐ; Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND huyện Gia Viễn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết | QHSDĐ đến năm 2030 | 8,30 | 7,65 | 6,15 |
| 1,50 | 0,63 | 0,02 |
VII | Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
| 13,67 | 9,99 | 9,71 |
| 0,28 | 2,68 | 1,00 |
16 | Khu dân cư đặc thù Gia Vượng | Xã Gia Vượng | Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND huyện Gia Viễn v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,79 | 1,33 | 1,05 |
| 0,28 | 1,46 |
|
17 | Khu dân cư Chằm Ve(Khu dân cư thôn Đồi) | Xã Gia Phú | Quyết số 2575/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND huyện Gia Viễn V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. | QHSDĐ đến năm 2030 | 8,78 | 8,58 | 8,58 |
|
| 0,20 |
|
18 | Khu dân cư xóm Mới, Đông Thượng | Xã Gia Tân | Quyết số 2966/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Gia Viễn V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,10 | 0,08 | 0,08 |
|
| 1,02 | 1,00 |
VIII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
| 0,37 | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
19 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã | Xã Gia Thắng | Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND xã Gia Thắng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán công trình; Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của UBND xã Gia Thắng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án xây dựng công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
|
IX | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
| 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
20 | Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Chưa, Trinh Phú; nghĩa trang xã Gia Thịnh | Xã Gia Thịnh | Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND xã Gia Thịnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình; Văn bản số 40/CV-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Gia Thịnh V/v chấp thuận gia hạn thời gian thực hiện dự án đầu tư công trình | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
21 | Mở rộng nghĩa trang Gia Phương | Xã Gia Phương | Thông báo số 598-TB/HU ngày 15/7/2022 của Thường trực Huyện ủy; Văn bản số 1016/UBND-VP ngày 27/7/2022 của UBND huyện Gia Viễn V/v lập dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Gia Phương | QHSDĐ đến năm 2030 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
X | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
| 9,62 | 8,30 | 1,30 |
| 7,00 | 0,12 | 1,20 |
22 | Nhà máy chế biến khoáng sản | Xã Gia Thanh | Quyết định 292/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7477665888 ngày 16/7/2019 do sở Kế hoạch và đầu tư cấp | QHSDĐ đến năm 2030 | 2,62 | 1,30 | 1,30 |
|
| 0,12 | 1,20 |
23 | Mỏ đá sét xi măng Vissai | Xã Gia Hòa | Giấy phép số 2353/GP-BTNMT ngày 10/11/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Văn bản 1572/KHĐT-KTN ngày 19/7/2019 của Sở Kế hoạch đầu tư; Quyết định 431/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 về việc chuyển loại rừng từ rừng phòng hộ sang rừng sản xuất | QHSDĐ đến năm 2030 | 7,00 | 7,00 |
|
| 7,00 |
|
|
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN KHÁNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT | Hạng mục công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình, dự án | Loại đất thu hồi | ||||||
Văn bản về đầu tư | Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất nông nghiệp còn lại | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 121,28 | 106,31 | 96,28 |
| 10,03 | 13,82 | 1,15 |
I | Đất cụm công nghiệp |
|
|
| 60,72 | 55,08 | 51,19 |
| 3,89 | 5,33 | 031 |
1 | Cụm công nghiệp Khánh Hải 1 | Xã Khánh Hải | Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 36,31 | 32,62 | 31,74 |
| 0,88 | 3,48 | 0,21 |
2 | Cụm công nghiệp Khánh Hải 2 (giai đoạn 1) | Xã Khánh Hải | Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 28/03/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 11,00 | 10,40 | 10,10 |
| 0,30 | 0,60 |
|
Xã Khánh Lợi | 13,41 | 12,06 | 9,35 |
| 2,71 | 1,25 | 0,10 | ||||
II | Khu dân cư nông thôn |
|
|
| 33,68 | 29,98 | 28,17 |
| 1,81 | 3,45 | 0,25 |
3 | Khu tái định cư đường ĐT 482 | Xã Khánh An | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư đường ĐT482 | QHSD đất đến năm 2030 | 0,31 | 0,31 | 0,20 |
| 0,11 |
|
|
Xã Khánh Cư | Điều chỉnh quy mô địa điểm | 1,51 | 1,41 | 0,50 |
| 0,91 | 0,10 |
| |||
Xã Khánh Vân | QHSD đất đến năm 2030 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| |||
Xã Khánh Hồng | Điều chỉnh quy mô địa điểm | 0,12 | 0,12 | 0,06 |
| 0,06 |
|
| |||
4 | Khu đấu giá tam tứ tư điền (giai đoạn 2) | Xã Khánh Nhạc | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư; Kế hoạch số 175/KH-UBND ngày 28/110/2022 của UBND tỉnh | QHSD đất đến năm 2030 | 9,90 | 9,00 | 8,90 |
| 0,10 | 0,70 | 0,20 |
5 | Đấu giá đất khu vực trường mầm non cũ tại xóm 4 Tây | Xã Khánh Hội | Quyết định số 945 ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh | QHSD đất đến năm 2030 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
6 | Đấu giá QSD đất Nhà Mẫu giáo xóm Hạ Đông Mai, xóm Trung A Nhuận Hải; | Xã Khánh Hải | Quyết định số 945 ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh | QHSD đất đến năm 2030 | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
|
7 | Các lô đất có ký hiệu 4,5,6,7 trong điều chỉnh cục bộ khu vực xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh thuộc quy hoạch phân khu đô thị mở rộng về phía Nam (Khu 1-2) | Xã Khánh Phú | Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 8,13 | 7,00 | 7,00 |
|
| 1,13 |
|
8 | Đất ở xóm Trung Đông Mai (Khu Cống Đá) | Xã Khánh Hải | Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 4,14 | 3,58 | 3,56 |
| 0,02 | 0,51 | 0,05 |
9 | Khu dân cư phía sau huyện đội (giai đoạn 3) | Xã Khánh Vân | Khu đặc thù | QHSD đất đến năm 2030 | 9,24 | 8,51 | 7,90 |
| 0,61 | 0,73 |
|
III | Khu dân cư đô thị |
|
|
| 7,08 | 6,40 | 5,26 |
| 1,14 | 0,68 |
|
10 | Khu đô thị số 02 (Kho Mới) | Thị trấn Yên Ninh | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 5,72 | 5,20 | 4,10 |
| 1,10 | 0,52 |
|
11 | Tái định cư đường 482 | Thị trấn Yên Ninh | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 0,14 | 0,14 | 0,10 |
| 0,04 |
|
|
12 | Đất ở tái định cư đường nội thị | Thị trấn Yên Ninh | Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND huyện | QHSD đất đến năm 2030 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
13 | Khu tái định cư đường Quyết Thắng | Thị trấn Yên Ninh | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 0,30 | 0,25 | 0,25 |
|
| 0,05 |
|
14 | Đấu tài sản viện kiểm sát, đội thuế thị trấn Yên Ninh | Thị trấn Yên Ninh | QĐ số 945 ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình) | QHSD đất đến năm 2030 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
15 | Khu tái định cư đường Khánh Ninh | Thị trấn Yên Ninh | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 0,74 | 0,73 | 0,73 |
|
| 0,01 |
|
IV | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
| 0,03 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,02 |
|
16 | Bảo tồn tôn tạo di tích nhà thờ và Lăng mộ Vũ Duy Thanh (Mở rộng khuôn viên và xây dựng các hạng mục phụ trợ lăng mộ Vũ Duy Thanh) | Xã Khánh Hải | Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án | QHSD đất đến năm 2030 | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,02 |
|
V | Đất giao thông |
|
|
| 12,21 | 8,57 | 6,49 |
| 2,08 | 3,19 | 0,45 |
17 | Đường Cứu hộ cứu nạn, chống tràn thoát lũ từ trung tâm 6 xã tiểu khu I ra đê Hữu Sông Đáy | Xã Khánh Thành | Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án | QHSD đất đến năm 2030 | 2,40 | 1,20 | 0,71 |
| 0,49 | 1,20 |
|
18 | Cải tạo sửa chữa duy tu lắp đặt hệ thống đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến đường huyện (vỉa hè đường nguyễn văn giản) | Xã Khánh Hải | Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện về dự án đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 0,30 | 0,29 | 0,25 |
| 0,04 | 0,01 |
|
19 | Từ đường 481B đến đường trục xóm 4 giáp nhà Chương; | Xã Khánh Hội | Thông báo số 1254-TB/HU ngày 3/8/2022 của BTV huyện ủy về đồng ý chủ trương | QHSD đất đến năm 2030 | 0,60 | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
20 | Cải tạo nâng cấp đường Khánh Ninh (GĐ1) | Thị trấn Yên Ninh | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 điều chỉnh chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 1,55 | 0,99 | 0,44 |
| 0,55 | 0,56 |
|
21 | Xây dựng cầu vượt sông Đáy nối tỉnh Ninh Đình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định-Thái Bình-Hải Phòng | Xã Khánh Cường | Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 575/UBND-VP4 ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 4,75 | 4,50 | 4,50 |
|
| 0,25 |
|
Xã Khánh Trung | 1,75 | 0,63 | 0,35 |
| 0,28 | 0,67 | 0,45 | ||||
22 | Dự án cải tạo nút giao giữa đường vào khu công nghiệp Khánh Phú với quốc lộ 10 tại Km 144+00 | Xã Khánh Phú | Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án, | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,86 | 0,36 | 0,24 |
| 0,12 | 0,50 |
|
VI | Đất thủy lợi |
|
|
| 0,43 | 0,30 |
|
| 0,30 |
| 0,13 |
23 | Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025. (Tu bổ, nâng cấp đê hữu Đáy đoạn từ K60+970-K61+471 ) | Khánh Thành | Quyết định số 3247/QĐ-BNN- PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ nông nghiệp và PTNT về phê duyệt dự án | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 |
24 | Cụm công trình thủy lợi Nam sông Vân (Trạm bơm cống cái) | Khánh Phú | Quyết định số 3900/QĐ-BNN- CTTL ngày 17/10/2022 của Bộ nông nghiệp và PTNT về phê duyệt dự án | Điều chỉnh quy mô, địa điểm | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
VII | Đất làm nghĩa trang - nghĩa địa |
|
|
| 1,35 | 1,00 | 1,00 |
|
| 0,35 |
|
25 | Nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang liệt sỹ | Xã Khánh Trung | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND xã Khánh Trung về đầu tư; Thông báo số 1249/TB-HU ngày 02/8/2022 của BTV Huyện ủy | QHSD đất đến năm 2030 | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
26 | Mở rộng nghĩa trang chôn voi (hoàn trả đường 482) | Xã Khánh Cư | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư đường ĐT482 | QHSD đất đến năm 2030 | 1,05 | 1,00 | 1,00 |
|
| 0,05 |
|
VIII | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
| 3,59 | 2,93 | 2,70 |
| 0,23 | 0,65 | 0,01 |
27 | Xây dựng trường THCS xã Khánh Phú | Xã Khánh Phú | Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 10/9/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 1,42 | 1,35 | 1,35 |
|
| 0,06 | 0,01 |
28 | Xây dựng trường Tiểu học xã Khánh Phú | Xã Khánh Phú | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/9/2022 của HĐND xã về chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 1,50 | 1,35 | 1,35 |
|
| 0,15 |
|
29 | Xây dựng trường Mầm non Hoa Hồng | Thị trấn Yên Ninh | Quyết định số 135/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2017 của UBND thị trấn | QHSD đất đến năm 2030 | 0,67 | 0,23 |
|
| 0,23 | 0,44 |
|
IX | Đất cơ sở y tế |
|
|
| 1,10 | 1,05 | 0,57 |
| 0,48 | 0,05 |
|
30 | Trạm y tế | Xã Khánh Phú | Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND xã về chủ trương đầu tư | QHSD đất đến năm 2030 | 0,60 | 0,57 | 0,57 |
|
| 0,03 |
|
31 | Mở rộng trung tâm y tế huyện Yên Khánh | Thị trấn Yên Ninh | Kế hoạch số 173/KH-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh về XDCS y tế giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về đầu tư công | QHSD đất đến năm 2030 | 0,50 | 0,48 |
|
| 0,48 | 0,02 |
|
X | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
| 0,09 | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
32 | Đình xóm 4 đông | Xã Khánh Hội | Đáp ứng nhu cầu của cộng đồng, dân cư | QHSD đất đến năm 2030 | 0,09 | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
XI | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
| 1,00 | 0,90 | 0,90 |
|
| 0,10 |
|
33 | Chùa Khánh Cường | Xã Khánh Cường | Văn bản số 776-TB/BCĐ ngày 30/9/2022 của BCĐ công tác tôn giáo huyện đồng ý chủ trương | QHSD đất đến năm 2030 | 1,00 | 0,90 | 0,90 |
|
| 0,10 |
|
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
- Số hiệu: 83/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Bùi Hoàng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra