Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2025/NQ-HĐND

Lạng Sơn, ngày 28 tháng 3 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 VÀ NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Tổ chức tín dụng số 32/2024/ QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 54 /TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024, năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và năm 2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019; được sửa đổi, bổ sung bởi các Nghị quyết: Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021, Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023; được kéo dài thời gian áp dụng theo Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh (có Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ ba mươi lăm thông qua ngày 28 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 4 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, NN và MT;
- Cục kiểm tra VB và Quản lý xử lý vi phạm hành chính, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn,
Đài PTTH Lạng Sơn, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Liên thông phần mềm HĐND;
- Lưu: VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Đoàn Thị Hậu

 

 


Thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 13

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

1

Khu đô thị Green Garden

 

 

 

 

1.1

Trục chính (Tây - Đông)

5.000.000

4.200.000

2.800.000

 

1.2

Trục chính (Bắc - Nam) - đoạn 1

5.000.000

3.600.000

2.400.000

 

1.3

Trục chính (Bắc - Nam) - đoạn 2

5.000.000

4.200.000

2.800.000

 

1.4

Trục chính (Bắc - Nam) - đoạn 3

5.000.000

4.200.000

2.800.000

 

1.5

Đường nội bộ còn lại

3.500.000

3.000.000

2.000.000

 

2

Trục đường đối ngoại và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuộc dự án Trụ sở làm việc Công an tỉnh (Dự án xây dựng trụ sở Công an Tỉnh)

 

 

 

 

2.1

Trục chính (Bắc - Nam)

7.000.000

6.000.000

4.000.000

 

2.2

Trục chính (Tây - Đông)

5.500.000

4.800.000

3.200.000

 

3

Khu tái định cư dự án Đường Lý Thái Tổ kéo dài (Nhà máy nước cũ)

 

 

 

 

3.1

Đường nội bộ

4.000.000

3.000.000

2.000.000

 

4

Đường dẫn vào Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ kéo dài

 

 

 

 

4.1

Đường nội bộ

4.000.000

3.000.000

2.000.000

 

5

Xã Hoàng Đồng

 

 

 

 

 

Khách sạn sân golf Hoàng Đồng

 

 

 

 

5.1

Đường nội bộ (17m)

5.000.000

4.200.000

2.800.000

 

5.2

Đường nội bộ còn lại

3.000.000

3.000.000

2.000.000

 

6

Đường tỉnh 234 đoạn 2 từ UBND xã Quảng Lạc đến hết địa phận Thành phố Lạng Sơn

1.500.000

900.000

600.000

 

7

Khu dân cư xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

4.100.000

2.460.000

1.640.000

 

8

Đường Chu Văn Tấn

4.160.000

2.496.000

1.664.000

 

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 234 đoạn 2 từ UBND xã Quảng Lạc đến Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn

1.050.000

630.000

420.000

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 234 đoạn 2 từ UBND xã Quảng Lạc đến hết địa phận Thành phố Lạng Sơn

1.200.000

720.000

480.000

 

 

Thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 14

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu đô thị mới Đông Kinh

 

 

 

 

 

 

 

01 Trục chính Bắc - Nam (MC TB 26m -33m

Đường Ngô Quyền

Đường Võ Thị Sáu

7.500.000

4.500.000

3.000.000

 

 

01 Trục tây - đông (MC TB 13m)

đường vào từ khu dân cư ngoài dự án

Hết ranh giới dự án

5.000.000

3.000.000

2.000.000

 

 

12 đường nội bộ (MC TB 13m)

 

 

5.000.000

3.000.000

2.000.000

 

1.2

Khu tái định cư và dân cư Nam Nguyễn Đình Chiểu, phường Đông Kinh

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ

 

 

7.500.000

4.500.000

3.000.000

 

1.3

Khu đô thị mới Bến Bắc, phường Tam Thanh

 

 

 

 

 

 

 

01 tuyến đường chính Bắc - Nam có mặt cắt 3m-8m - 8m- 3m

Đường Nhị Thanh

Đường Bến Bắc

7.200.000

4.320.000

2.880.000

 

 

12 tuyến đường nội bộ có mặt cắt 3m-7,5m-3m

 

 

5.800.000

3.480.000

2.320.000

 

1.4

Tiểu khu tái định cư khối 9, phường Vĩnh Trại

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến số 01 (mặt cắt đường 12m)

Đường Mỹ Sơn

Đường ngõ bê tông (Phai Khẩu)

8.000.000

4.800.000

3.200.000

 

 

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong Khu TĐC (mặt cắt đường từ 11m - 12m)

 

 

5.400.000

3.240.000

2.160.000

 

1.5

Hạ tầng Kỹ Thuật khu tái định cư và dân cư Mỹ Sơn, phường Vĩnh Trại

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến có mặt cắt đường 19,5m

Đường Mỹ Sơn (ngõ 166)

Kéo thẳng đến phía đông của Dự án

7.000.000

4.200.000

2.800.000

 

 

Tuyến có mặt cắt đường 11,5m

Đường Mỹ Sơn (ngõ 164)

Kéo thẳng đến phía đông của Dự án

7.000.000

4.200.000

2.800.000

 

 

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong Dự án (có mặt cắt đường từ 7,5m-20m)

 

 

5.100.000

3.060.000

2.040.000

 

1.6

Hạ tầng khối 8, phường Đông Kinh

 

 

8.000.000

 

 

 

1.7

Khu dân cư Ao Cạn - Bãi Than (Phường Vĩnh Trại)

 

 

7.000.000

4.200.000

2.800.000

 

1,8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trần Quang Khải, phường Chi Lăng

Hết địa phận Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn

Cầu Bản Lỏong

3.900.000

2.340.000

1.560.000

 

 

Huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 13

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4B tuyến mới (Hợp Thành + Gia Cát)

 

 

 

 

1.1

Từ địa phận thành phố đến hết địa phận xã Hợp Thành

5.800.000

3.480.000

2.320.000

 

1.2

Từ giáp địa phận xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Gia Cát

5.000.000

3.000.000

2.000.000

 

2

Đường huyện 28 tuyến mới (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu)

 

 

 

 

2.1

Đoạn 1 từ Km1+300/Đường huyện 28 (giáp thị trấn Cao Lộc) đến UBND xã Hợp Thành

2.080.000

1.248.000

832.000

 

2.2

Đoạn 2 từ UBND xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Hợp Thành

1.280.000

768.000

512.000

 

2.3

Đoạn 3 từ Đầu địa phận xã Hòa Cư đến hết địa phận xã Hải Yến

800.000

480.000

320.000

 

2.4

Đoạn 4 từ Đầu địa phận xã Cao Lâu đến hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182)

800.000

480.000

320.000

 

3

Khu TĐC dự án Mở rộng khu tái định cư Hoàng Văn Thụ, thị trấn Đồng Đăng

 

3.1

Các ô đất có mặt tiếp giáp với đường tránh đường Quốc lộ 4A

2.300.000

3.2

Các ô đất cáo mặt tiếp giáp đường nội bộ rộng 9m

1.800.000

3.3

Các ô đất cáo mặt tiếp giáp đường nội bộ rộng 6m

1.500.000

3.4

Các ô đất cáo mặt tiếp giáp đường nội bộ rộng 5m

1.200.000

4

Khu TĐC dự án Cải tạo, nâng cấp đường Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn

 

4.1

Phân lô OLK-06 (16 lô) từ thửa 477 đến thửa 492

2.930.000

4.2

Phân lô OLK-07 (09 lô) từ thửa 493 đến thửa 501

 

4.2.1

Từ thửa 493 đến thửa 500

3.270.000

4.2.2

Phân lô OLK-07 (01 lô) thửa 501 (hai mặt tiền liền kề)

3.420.000

4.3

Phân lô OLK-05 (13 lô) từ thửa 502 đến thửa 514

2.930.000

4.4

Phân lô OLK-03 (06 lô) từ thửa 515 đến 520

 

4.4.1

Từ thửa 516 đến thửa 519

3.270.000

4.4.2

Phân lô OLK-07 (02 lô) thửa 515 và 520 (hai mặt tiền liền kề)

3.420.000

4.5

Phân lô OLK-04 (13 lô) từ thửa 521 đến thửa 533

2.930.000

4.6

Phân lô OLK-02 (12 lô) từ thửa 534 đến thửa 545

 

4.6.1

Từ thửa 534 đến thửa 544

2.930.000

4.6.2

Phân lô OLK-02 (01 lô) thửa 545 (Hai mặt tiền liền kề)

3.020.000

4.7

Phân lô OLK-08 (07 lô) từ thửa 546 đến thửa 552

2.930.000

4.8

Phân lô OLK-01 (18 lô)

 

4.8.1

Thửa 553 (Ba mặt tiền liền kề)

3.420.000

4.8.2

Từ thửa 554 đến thửa 564 (Hai mặt tiền không liền kề)

3.325.000

4.8.3

Từ thửa 565 đến thửa 570

3.270.000

5

Khu TĐC và dân cư dự án Khu trung chuyển hàng hoá thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

4.500.000

2.700.000

1.800.000

 

6

Khu TĐC và dân cư dự án Khu chế xuất 1 thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn

4.200.000

2.520.000

1.680.000

 

7

Khu TĐC cư dự án Cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT Km23+100 đến Km27+200

 

 

 

 

7.1

Khu TĐC cư dự án Cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng địa phận xã Hợp Thành

 

 

 

 

7.1.1

Tuyến đường trục chính khu TĐC

5.200.000

3.120.000

2.080.000

1.040.000

7.1.2

Tuyến nhánh kéo từ đường trục chính

4.500.000

2.700.000

1.800.000

900.000

7.2

Khu TĐC cư dự án Cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng địa phận xã Yên Trạch

 

 

 

 

7.2.1

Tuyến đường trục chính khu TĐC

5.700.000

3.420.000

2.280.000

1.140.000

7.2.2

Tuyến nhánh kéo từ đường trục chính

4.300.000

2.580.000

1.720.000

860.000

7.3

Khu TĐC cư dự án Cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng địa phận xã Thụy Hùng

 

 

 

 

7.3.1

Tuyến đường trục chính khu TĐC

5.500.000

3.300.000

2.200.000

1.100.000

7.3.2

Tuyến nhánh kéo từ đường trục chính

4.800.000

2.880.000

1.920.000

960.000

8

Khu dân cư và TĐC dự án Cụm công nghiệp Hợp Thành, Cầu Nà Mưng đến Cầu Páng Vài

4.500.000

2.700.000

1.800.000

 

9

Khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, Từ khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2 đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp thôn Phai Trần)

4.100.000

2.460.000

1.640.000

 

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4B tuyến mới (Hợp Thành + Gia Cát)

 

 

 

 

1.1

Từ địa phận thành phố đến hết địa phận xã Hợp Thành

4.060.000

2.436.000

1.624.000

 

1.2

Từ giáp địa phận xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Gia Cát

3.500.000

2.100.000

1.400.000

 

2

Đường huyện 28 tuyến mới (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu)

 

 

 

 

2.1

Đoạn 1 từ Km1+300/Đường huyện 28 (giáp thị trấn Cao Lộc) đến UBND xã Hợp Thành

1.456.000

873.600

582.400

 

2.2

Đoạn 2 từ UBND xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Hợp Thành

896.000

537.600

358.400

 

2.3

Đoạn 3 từ đầu địa phận xã Hòa Cư đến hết địa phận xã Hải Yến

560.000

336.000

224.000

 

2.4

Đoạn 4 từ đầu địa phận xã Cao Lâu đến hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182)

560.000

336.000

224.000

 

 

Đất kinh doanh, thương mại

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4B tuyến mới (Hợp Thành + Gia Cát)

 

 

 

 

1.1

Từ địa phận thành phố đến hết địa phận xã Hợp Thành

4.640.000

2.784.000

1.856.000

 

1.2

Từ giáp địa phận xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Gia Cát

4.000.000

2.400.000

1.600.000

 

2

Đường huyện 28 tuyến mới (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Hòa Cư + Hải Yến + Cao Lâu)

 

 

 

 

2.1

Đoạn 1 từ Km1+300/Đường huyện 28 (giáp thị trấn Cao Lộc) đến UBND xã Hợp Thành

1.664.000

998.400

665.600

 

2.2

Đoạn 2 từ UBND xã Hợp Thành đến hết địa phận xã Hợp Thành

1.024.000

614.400

409.600

 

2.3

Đoạn 3 từ đầu địa phận xã Hòa Cư đến hết địa phận xã Hải Yến

640.000

384.000

256.000

 

2.4

Đoạn 4 từ đầu địa phận xã Cao Lâu đến hết địa phận xã Cao Lâu (mốc 1182)

640.000

384.000

256.000

 

 

Huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 14

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

Ghi chú

A

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Tạ Quang Bửu (mặt cắt đường 7,5m)

Đường 3-2 (giáp khuôn viên N16)

Phố Nguyễn Huy Tưởng

8.400.000

5.040.000

3.360.000

1.680.000

 

2

Phố Phan Đăng Lưu (mặt cắt đường 5,5m-7,5m)

Đường 3-2 (giáp Kho bạc nhà nước huyện)

Phố Nguyễn An Ninh

7.800.000

4.680.000

3.120.000

1.560.000

 

3

Phố Lê Văn Lương (mặt cắt đường 11,25m)

Đường 3-2 (giáp Toà án nhân dân huyện)

Phố Bắc Nga

9.600.000

5.760.000

3.840.000

1.920.000

 

4

Phố Thuỷ Môn Đình (mặt cắt 6,5m)

Phố Tố Hữu

Phố Huy Cận

7.800.000

4.680.000

3.120.000

1.560.000

 

5

Phố Xuân Diệu (mặt cắt 4m- 5,5m)

Phố Đặng Thai Mai

Phố Nguyễn Huy Tưởng

7.800.000

4.680.000

3.120.000

1.560.000

 

6

Phố Tố Hữu (mặt cắt 7,5m- 8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Phố Thuỷ Môn Đình

8.400.000

5.040.000

3.360.000

1.680.000

 

7

Phố Nguyễn Tuân (mặt cắt 7,5m-8,5m)

Phố Phan Đăng Lưu

Phố Thuỷ Môn Đình

8.400.000

5.040.000

3.360.000

1.680.000

 

8

Phố Đặng Thai Mai (mặt cắt 7,5m-8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Phố Thuỷ Môn Đình

8.400.000

5.040.000

3.360.000

1.680.000

 

9

Phố Huy Cận (mặt cắt 6m- 8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Phố Thuỷ Môn Đình

8.400.000

5.040.000

3.360.000

1.680.000

 

10

Phố Nguyễn Huy Tưởng (mặt cắt 6m-8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch)

8.400.000

5.040.000

3.360.000

1.680.000

 

11

Phố Vương Thừa Vũ (mặt cắt 5,5m)

Phố Phan Đăng Lưu

Tuyến 8, N20 cắt tuyến 14, N20 (theo quy hoạch)

7.800.000

4.680.000

3.120.000

1.560.000

 

12

Phố Nguyễn An Ninh (mặt cắt 8,5m)

Phố Phan Đăng Lưu

Tuyến 8, N20 cắt tuyến 7, N20 (theo quy hoạch)

8.400.000

5.040.000

3.360.000

1.680.000

 

13

Phố Bắc Nga (mặt cắt 5,5m)

Phố Lê Văn Lương

Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch)

7.800.000

4.680.000

3.120.000

1.560.000

 

14

Phố Lê Văn Lương 1 (mặt cắt 11m)

Phố Lê Văn Lương

Đường cụt (tiếp giáp hộ dân khối 5, thị trấn Cao Lộc)

9.600.000

5.760.000

3.840.000

1.920.000

 

15

Khu TĐC dự án Khu dân cư N20, thị trấn Cao Lộc

Từ đường Quốc lộ 1

Ngã 3 Chi cục Thuế huyện

7.800.000

4.680.000

3.120.000

1.560.000

 

16

Khu dân cư Khối III thị trấn Cao Lộc

Cổng UBND huyện

Cổng sau Huyện ủy

6.000.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

 

17

Khu TĐC dự án hành chính - đô thị thị trấn Đồng Đăng

Chân cầu vượt phía Bắc ga Đồng Đăng

Hết địa phận TT Đồng Đăng

5.300.000

3.180.000

2.120.000

1.060.000

 

B

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

 

1

Phố Tạ Quang Bửu (mặt cắt đường 7,5m)

Đường 3-2 (giáp khuôn viên N16)

Phố Nguyễn Huy Tưởng

5.880.000

3.528.000

2.352.000

1.176.000

 

2

Phố Phan Đăng Lưu (mặt cắt đường 5,5m-7,5m)

Đường 3-2 (giáp Kho bạc nhà nước huyện)

Phố Nguyễn An Ninh

5.460.000

3.276.000

2.184.000

1.092.000

 

3

Phố Lê Văn Lương (mặt cắt đường 11,25m)

Đường 3-2 (giáp Toà án nhân dân huyện)

Phố Bắc Nga

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

 

4

Phố Thuỷ Môn Đình (mặt cắt 6,5m)

Phố Tố Hữu

Phố Huy Cận

5.460.000

3.276.000

2.184.000

1.092.000

 

5

Phố Xuân Diệu (mặt cắt 4m- 5,5m)

Phố Đặng Thai Mai

Phố Nguyễn Huy Tưởng

5.460.000

3.276.000

2.184.000

1.092.000

 

6

Phố Tố Hữu (mặt cắt 7,5m- 8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Phố Thuỷ Môn Đình

5.880.000

3.528.000

2.352.000

1.176.000

 

7

Phố Nguyễn Tuân (mặt cắt 7,5m-8,5m)

Phố Phan Đăng Lưu

Phố Thuỷ Môn Đình

5.880.000

3.528.000

2.352.000

1.176.000

 

8

Phố Đặng Thai Mai (mặt cắt 7,5m-8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Phố Thuỷ Môn Đình

5.880.000

3.528.000

2.352.000

1.176.000

 

9

Phố Huy Cận (mặt cắt 6m- 8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Phố Thuỷ Môn Đình

5.880.000

3.528.000

2.352.000

1.176.000

 

10

Phố Nguyễn Huy Tưởng (mặt cắt 6m-8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch)

5.880.000

3.528.000

2.352.000

1.176.000

 

11

Phố Vương Thừa Vũ (mặt cắt 5,5m)

Phố Phan Đăng Lưu

Tuyến 8, N20 cắt tuyến 14, N20 (theo quy hoạch)

5.460.000

3.276.000

2.184.000

1.092.000

 

12

Phố Nguyễn An Ninh (mặt cắt 8,5m)

Phố Phan Đăng Lưu

Tuyến 8, N20 cắt tuyến 7, N20 (theo quy hoạch)

5.880.000

3.528.000

2.352.000

1.176.000

 

13

Phố Bắc Nga (mặt cắt 5,5m)

Phố Lê Văn Lương

Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch)

5.460.000

3.276.000

2.184.000

1.092.000

 

14

Phố Lê Văn Lương 1 (mặt cắt 11m)

Phố Lê Văn Lương

Đường cụt (tiếp giáp hộ dân khối 5, thị trấn Cao Lộc)

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

 

C

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Phố Tạ Quang Bửu (mặt cắt đường 7,5m)

Đường 3-2 (giáp khuôn viên N16)

Phố Nguyễn Huy Tưởng

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

 

2

Phố Phan Đăng Lưu (mặt cắt đường 5,5m-7,5m)

Đường 3-2 (giáp Kho bạc nhà nước huyện)

Phố Nguyễn An Ninh

6.240.000

3.744.000

2.496.000

1.248.000

 

3

Phố Lê Văn Lương (mặt cắt đường 11,25m)

Đường 3-2 (giáp Toà án nhân dân huyện)

Phố Bắc Nga

7.680.000

4.608.000

3.072.000

1.536.000

 

4

Phố Thuỷ Môn Đình (mặt cắt 6,5m)

Phố Tố Hữu

Phố Huy Cận

6.240.000

3.744.000

2.496.000

1.248.000

 

5

Phố Xuân Diệu (mặt cắt 4m- 5,5m)

Phố Đặng Thai Mai

Phố Nguyễn Huy Tưởng

6.240.000

3.744.000

2.496.000

1.248.000

 

6

Phố Tố Hữu (mặt cắt 7,5m- 8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Phố Thuỷ Môn Đình

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

 

7

Phố Nguyễn Tuân (mặt cắt 7,5m-8,5m)

Phố Phan Đăng Lưu

Phố Thuỷ Môn Đình

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

 

8

Phố Đặng Thai Mai (mặt cắt 7,5m-8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Phố Thuỷ Môn Đình

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

 

9

Phố Huy Cận (mặt cắt 6m- 8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Phố Thuỷ Môn Đình

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

 

10

Phố Nguyễn Huy Tưởng (mặt cắt 6m-8,5m)

Phố Tạ Quang Bửu

Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch)

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

 

11

Phố Vương Thừa Vũ (mặt cắt 5,5m)

Phố Phan Đăng Lưu

Tuyến 8, N20 cắt tuyến 14, N20 (theo quy hoạch)

6.240.000

3.744.000

2.496.000

1.248.000

 

12

Phố Nguyễn An Ninh (mặt cắt 8,5m)

Phố Phan Đăng Lưu

Tuyến 8, N20 cắt tuyến 7, N20 (theo quy hoạch)

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

 

13

Phố Bắc Nga (mặt cắt 5,5m)

Phố Lê Văn Lương

Tuyến 8, N20 (theo quy hoạch)

6.240.000

3.744.000

2.496.000

1.248.000

 

14

Phố Lê Văn Lương 1 (mặt cắt 11m)

Phố Lê Văn Lương

Đường cụt (tiếp giáp hộ dân khối 5, thị trấn Cao Lộc)

7.680.000

4.608.000

3.072.000

1.536.000

 

 

Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 13

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

1

Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt

 

 

 

 

1.1

Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 4 từ cách trụ sở UBND xã Khuất Xá 1501m về xã Tú Đoạn đến hết địa phận xã Khuất Xá

450.000

270.000

180.000

 

1.2

Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 7 (Từ Cách trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia) 2001m về xã Khuất Xá đến hết địa phận xã Tinh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia))

250.000

150.000

100.000

 

2

Đường Na Dương - Xuân Dương

 

 

 

 

2.1

Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 7 Từ Cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía xã Nam Quan đến hết địa phận xã Xuân Dương (Giáp xã Nam Quan)

500.000

300.000

200.000

100.000

2.2

Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 8 Từ Cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía Sa Lý, Bắc Giang đến Hết địa phận xã Xuân Dương

500.000

300.000

200.000

100.000

3

Xã Thống nhất

 

 

 

 

3.1

Đường huyện 33 từ Giáp thị trấn Lộc Bình đến đường tỉnh 250

300.000

180.000

120.000

60.000

4

Đường Đồng Bục-Hữu Lân

 

 

 

 

4.1

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 9 Từ Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Minh Hiệp đến Hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Minh Hiệp)

250.000

150.000

100.000

50.000

4.2

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 10 Từ Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng đến Hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Hữu Kiên)

250.000

150.000

100.000

50.000

5

Đường Quốc lộ 4B mới

 

 

 

 

5.1

Đường Quốc lộ 4B mới: Từ hết địa phận huyện Cao Lộc đến giao cắt với đường Quốc lộ 4B cũ (km18)

1.680.000

1.008.000

672.000

 

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

 

 

II

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

1

Xã Khánh Xuân

 

 

 

 

1.1

Khu tái định cư Quốc lộ 4B, thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn km 3+700-km18)

1.260.000

756.000

504.000

252.000

2

Xã Khuất Xá

 

 

 

 

2.1

Khu tái định cư Pắn Pé, xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

550.000

330.000

220.000

 

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

1

Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt

 

 

 

 

1.1

Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 4 từ cách trụ sở UBND xã Khuất Xá 1501m về xã Tú Đoạn đến hết địa phận xã Khuất Xá

315.000

189.000

126.000

 

1.2

Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 7 (Từ Cách trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia) 2001m về xã Khuất Xá đến hết địa phận xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia))

175.000

105.000

70.000

 

2

Đường Na Dương - Xuân Dương

 

 

 

 

2.1

Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 6 Từ cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía xã Nam Quan đến hết địa phận xã Xuân Dương (Giáp xã Nam Quan)

350.000

210.000

140.000

70.000

2.2

Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 7 Từ Cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía Sa Lý, Bắc Giang đến hết địa phận xã Xuân Dương

350.000

210.000

140.000

70.000

3

Xã Thống nhất

 

 

 

 

3.1

Đường huyện 33, từ Giáp thị trấn Lộc Bình đến Đường tỉnh 250

210.000

126.000

84.000

42.000

4

Đường Đồng Bục-Hữu Lân

 

 

 

 

4.1

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 9 Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Minh Hiệp đến hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Minh Hiệp)

175.000

105.000

70.000

35.000

4.2

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 10 Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng đến Hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Hữu Kiên)

175.000

105.000

70.000

35.000

5

Đường Quốc lộ 4B mới

 

 

 

 

5.1

Đường Quốc lộ 4B mới: Từ hết địa phận huyện Cao Lộc đến giao cắt với đường Quốc lộ 4B cũ (km18)

1.176.000

705.600

470.400

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

1

Đường Khổi Khỉn - Bản Chắt

 

 

 

 

1.1

Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 4 từ cách trụ sở UBND xã Khuất Xá 1501m về xã Tú Đoạn đến hết địa phận xã Khuất Xá

360.000

216.000

144.000

 

1.2

Đường Khuổi Khìn - Bản Chắt: Đoạn 7 (Từ Cách trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia) 2001m về xã Khuất Xá đến hết địa phận xã Tĩnh Bắc cũ (nay là xã Tam Gia))

200.000

120.000

80.000

 

2

Đường Na Dương - Xuân Dương

 

 

 

 

2.1

Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 6 Từ Cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía xã Nam Quan đến hết địa phận xã Xuân Dương (Giáp xã Nam Quan)

400.000

240.000

160.000

80.000

2.2

Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 7 Từ cách UBND xã Xuân Dương 501m về phía Sa Lý, Bắc Giang đến hết địa phận xã Xuân Dương

400.000

240.000

160.000

80.000

3

Xã Thống nhất

 

 

 

 

3.1

Đường huyện 33, từ giáp Thị trấn Lộc Bình đến Đường tỉnh 250

240.000

144.000

96.000

48.000

4

Đường Đồng Bục-Hữu Lân

 

 

 

 

4.1

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 9 Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Minh Hiệp đến hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Minh Hiệp)

200.000

120.000

80.000

40.000

4.2

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn 10 Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1001 m về phía xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng đến hết địa phận xã Hữu Lân (Giáp xã Hữu Kiên)

200.000

120.000

80.000

40.000

5

Đường Quốc lộ 4B mới

 

 

 

 

5.1

Đường Quốc lộ 4B mới: Từ hết địa phận huyện Cao Lộc đến giao cắt với đường Quốc lộ 4B cũ (km18)

1.344.000

806.400

537.600

 

 

Huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn 

Mẫu số 14

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

Khu dân cư, tái định cư

 

 

 

 

I

Thị trấn Lộc Bình

 

 

 

 

1

Khu Tái định cư dự án Cầu Lộc Bình số 1, Đường giao thông và khu tái định cư xã Lục Thôn, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

 

 

 

 

1.1

Đường trục chính có mặt cắt 12,5 -14,5m

1.600.000

960.000

640.000

 

1.2

Đường nội bộ còn lại khu tái định cư

1.300.000

780.000

520.000

 

 

Huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 14

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Đất ở tại nông thôn

 

1

Khu tái định cư dự án nâng cấp đoạn Km18-km 80 đường Quốc lộ 4B

 

1.1

Tuyến 63 (đường trục chính khu TĐC)

2.800.000

1.2

Các tuyến đường nội bộ có mặt cắt 10,5m

2.400.000

1.3

Các tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7,5m

1.800.000

 

Huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 14

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

1

Khu đô thị phía Đông thị trấn Đình Lập

Đầu cầu Khuổi Vuồng

đấu nối đường Quốc lộ 4B tại khu 3

 

1.1

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 10,5m

 

 

3.280.000

1.2

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7,5m

 

 

2.800.000

 

Huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 13

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

1

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 17

960.000

576.000

384.000

 

1.2

Đường trục thôn Nà Kéo Mới

336.000

202.000

 

 

1.3

Khu tái định cư thôn Cốc Nam

2.112.000

1.267.000

845.000

 

2

Xã Hoàng Việt

 

 

 

 

2.1

Khu tái định cư xã Hoàng Việt

1.100.000

660.000

440.000

 

3

Khu vực Cửa khẩu Tân Thanh

 

 

 

 

3.1

Khu dân cư khu I

1.000.000

600.000

400.000

 

3.2

Khu dân cư khu II

1.000.000

600.000

400.000

 

3.3

Khu Dân cư Nà Ngòa

340.000

204.000

136.000

 

4

Xã Bắc Việt

 

 

 

 

4.1

Đường trục thôn Tà Cóoc

816.000

490.000

326.000

 

4.2

Khu tái định cư xã Bắc Việt

900.000

600.000

400.000

 

4.3

Đường trục chính thôn Tà Cóoc (từ cửa hàng vật liệu Bành V. Nam đến nhà văn hóa thôn Pò Lâu cũ)

490.000

294.000

 

 

5

Xã Thụy Hùng

 

 

 

 

5.1

Khu dân cư Pò Lục

300.000

180.000

 

 

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

1

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 17

672.000

403.000

269.000

 

1.2

Đường trục thôn Nà Kéo Mới

235.000

141.000

 

 

2

Xã Bắc Việt

 

 

 

 

2.1

Đường trục thôn Tà Cóoc

571.000

343.000

228.000

 

2.2

Đường trục chính thôn Tà Cóoc (từ cửa hàng vật liệu Bành V. Nam đến nhà văn hóa thôn Pò Lâu cũ)

343.000

206.000

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

1

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 17

768.000

461.000

307.000

 

1.2

Đường trục thôn Nà Kéo Mới

269.000

162.000

 

 

2

Xã Bắc Việt

 

 

 

 

2.1

Đường trục thôn Tà Cóoc

653.000

392.000

261.000

 

2.2

Đường trục chính thôn Tà Coóc (từ cửa hàng vật liệu Bành V. Nam đến nhà văn hóa thôn Pò Lâu cũ)

392.000

235.000

 

 

 

Huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 14

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Ao Cạn

 

 

6.830.000

4.098.000

2.732.000

2

Khu Đô thị phía Nam thị trấn

 

 

4.791.000

2.874.600

1.916.400

3

Đường nội bộ Khu dân cư khu 2 Na Sầm

 

 

10.151.000

6.090.600

4.060.400

4

Ngõ vào khu 9

Đầu cầu Na Sầm

cuối thôn Nà Chà

1.751.000

1.050.600

700.400

5

Ngõ thâm mè (ao thâm mè)

 

 

1.840.000

1.104.000

736.000

6

Ngõ vào khu 6 (đường vào Lũng Cùng)

 

 

1.856.000

1.113.600

742.400

7

Đường Kéo Cù

Ngã ba

Hết địa phận thị trấn

1.751.000

1.050.600

700.400

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

1

Khu dân cư Ao Cạn

 

 

4.781.000

2.868.600

1.912.400

2

Khu Đô thị phía Nam thị trấn

 

 

3.353.700

2.012.220

1.341.480

3

Đường nội bộ Khu dân cư khu 2 Na Sầm

 

 

7.105.700

4.263.420

2.842.280

4

Ngõ vào khu 9

Đầu cầu Na Sầm

cuối thôn Nà Chà

1.225.700

735.420

490.280

5

Ngõ thâm mè (ao thâm mè)

 

 

1.288.000

772.800

515.200

6

Ngõ vào khu 6 (đường vào Lũng Cùng)

 

 

1.299.200

779.520

519.680

7

Đường Kéo Cù

Ngã ba

Hết địa phận thị trấn

1.225.700

735.420

490.280

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Ao Cạn

 

 

5.464.000

3.278.400

2.185.600

2

Khu Đô thị phía Nam thị trấn

 

 

3.832.800

2.299.680

1.533.120

3

Đường nội bộ Khu dân cư khu 2 Na Sầm

 

 

8.120.800

4.872.480

3.248.320

4

Ngõ vào khu 9

Đầu cầu Na Sầm

cuối thôn Nà Chà

1.400.800

840.480

560.320

5

Ngõ thâm mè (ao thâm mè)

 

 

1.472.000

883.200

588.800

6

Ngõ vào khu 6 (đường vào Lũng Cùng)

 

 

1.484.800

890.880

593.920

7

Đường Kéo Cù

Ngã ba

Hết địa phận thị trấn

1.400.800

840.480

560.320

 

Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 13

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 3B (Đoạn Ngã 3 Hang Đông - Đầu cầu Pác Luồng mới)

1.200.000

720.000

480.000

 

2

Đường Quốc lộ 3B (Nà Mè - Kéo Quân)

400.000

240.000

160.000

 

3

Đường Quốc lộ 3B (Nà Tốn - Hết địa phận xã Tri Phương)

300.000

180.000

120.000

 

4

Đường huyện 07 (Ngã 3 đi xã Cao Minh - hết Nà Ún, thôn Thống Nhất, xã Đoàn Kết)

240.000

144.000

96.000

 

5

Khu dân cư thôn Pắc Luồng

1.560.000

936.000

624.000

 

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

1

Đường Quốc lộ 3B (Đoạn Ngã 3 Hang Đông - Đầu cầu Pác Luồng mới)

840.000

504.000

336.000

 

2

Đường Quốc lộ 3B (Nà Mè - Kéo Quân)

280.000

168.000

112.000

 

3

Đường Quốc lộ 3B (Nà Tốn - Hết địa phận xã Tri Phương)

210.000

126.000

84.000

 

4

Đường huyện 07 (Ngã 3 đi xã Cao Minh - hết Nà Ún, thôn Thống Nhất, xã Đoàn Kết)

168.000

100.800

67.200

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 3B (Đoạn Ngã 3 Hang Đông - Đầu cầu Pác Luồng mới)

960.000

576.000

384.000

 

2

Đường Quốc lộ 3B (Nà Mè - Kéo Quân)

320.000

192.000

128.000

 

3

Đường Quốc lộ 3B (Nà Tốn - Hết địa phận xã Tri Phương)

240.000

144.000

96.000

 

4

Đường huyện 07 (Ngã 3 đi xã Cao Minh - hết Nà Ún, thôn Thống Nhất, xã Đoàn Kết)

192.000

115.200

76.800

 

 

Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 13

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

1

Xã Điềm He

 

 

 

 

1.1

Đường Quốc lộ 1B đoạn 3 từ Km19+700 đến Km21+500

417.000

250.200

 

 

1.2

Đường Văn An - Nhạc Kỳ từ Km17+100 đến Cầu Văn An - Nhạc Kỳ

350.000

 

 

 

2

Xã Khánh Khê (xã Đồng Giáp trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 59A đoạn 1 từ Giáp xã Quảng Lạc (thành phố Lạng Sơn) đến Đường rẽ xuống xóm Nà Lẹ, thôn Đồng Tân

227.000

 

 

 

2.2

Đường huyện 59A đoạn 3 từ cầu Nà Bản (thôn Nà Bản) đến hết thôn Trung Giáp

326.000

 

 

 

3

Xã Khánh Khê (xã Tràng Các trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

3.1

Đường huyện 52 từ Trường Tiểu học Nà Tao đến hết thôn Khau Ràng

195.000

 

 

 

4

Các khu dân cư và tái định cư

 

 

 

 

4.1

Xã Điềm He

 

 

 

 

 

Khu tái định cư dự án Khu dân cư phố Điềm He

4.100.000

2.460.000

 

 

4.2

Xã Yên Phúc

 

 

 

 

 

Khu tái định cư dự án Khu dân cư Chợ Bãi

2.700.000

1.620.000

 

 

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

1

Xã Điềm He

 

 

 

 

1.1

Đường Quốc lộ 1B đoạn 3 từ Km19+700 đến Km21+500

291.900

175.140

 

 

1.2

Đường Văn An - Nhạc Kỳ từ Km17+100 đến Cầu Văn An - Nhạc Kỳ

245.000

 

 

 

2

Xã Khánh Khê (xã Đồng Giáp trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 59A đoạn 1 từ Giáp xã Quảng Lạc (thành phố Lạng Sơn) đến Đường rẽ xuống xóm Nà Lẹ, thôn Đồng Tân

158.900

 

 

 

2.2

Đường huyện 59A đoạn 3 từ cầu Nà Bản (thôn Nà Bản) đến hết thôn Trung Giáp

228.200

 

 

 

3

Xã Khánh Khê (xã Tràng Các trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

3.1

Đường huyện 52, từ Trường Tiểu học Nà Tao đến hết thôn Khau Ràng

136.500

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

1

Xã Điềm He

 

 

 

 

1.1

Đường Quốc lộ 1B đoạn 3 từ Km19+700 đến Km21+500

333.600

200.160

 

 

1.2

Đường Văn An - Nhạc Kỳ từ Km17+100 đến Cầu Văn An - Nhạc Kỳ

280.000

 

 

 

2

Xã Khánh Khê (xã Đồng Giáp trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 59A, đoạn 1 từ Giáp xã Quảng Lạc (thành phố Lạng Sơn) đến Đường rẽ xuống xóm Nà Lẹ, thôn Đồng Tân

181.600

 

 

 

2.2

Đường huyện 59A, đoạn 3 từ cầu Nà Bản (thôn Nà Bản) đến hết thôn Trung Giáp

260.800

 

 

 

3

Xã Khánh Khê (xã Tràng Các trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

3.1

Đường huyện 52, từ Trường Tiểu học Nà Tao đến hết thôn Khau Ràng

156.000

 

 

 

 

Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 14

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Đường dẫn cầu Tân Sơn

Đường Quốc lộ 1B

đầu cầu Tân Sơn

4.848.000

2.908.800

1.939.200

969.600

2

Đường vào thôn Bản Bác

Km 0 (Km25+400 đường Quốc lộ 1B)

Cuối thôn Bản Bác

500.000

300.000

 

 

 

Các khu dân cư và tái định cư

 

 

 

 

 

 

3

Khu tái định cư dự án Khu dân cư Đức Tâm II

 

 

4.016.000

2.409.600

 

 

4

Khu tái định cư dự án Mở rộng khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri

 

 

6.500.000

3.900.000

 

 

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

 

1

Đường dẫn cầu Tân Sơn

Đường Quốc lộ 1B

đầu cầu Tân Sơn

3.393.600

2.036.160

1.357.440

678.720

2

Đường vào thôn Bản Bác

Km 0 (Km25+400 Quốc lộ 1B)

Cuối thôn Bản Bác

350.000

210.000

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Đường dẫn cầu Tân Sơn

Đường Quốc lộ 1B

đầu cầu Tân Sơn

3.878.400

2.327.040

1.551.360

775.680

2

Đường vào thôn Bản Bác

Km 0 (Km25+400 đường QL1B)

Cuối thôn Bản Bác

400.000

240.000

 

 

 

Huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 13

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

1

Xã Tân Văn

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 1B (Từ Cầu Nà Quân đến hết địa phận xã Tân Văn)

400.000

240.000

160.000

80.000

 

Đường khu dân cư Bản Đao (từ Đường Quốc lộ 1B rẽ vào khu dân cư Bản Đao đến Cầu Nà Quân)

500.000

300.000

200.000

100.000

 

Đất ở khu dân cư thôn Nà Vước

600.000

 

 

 

2

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

Đường huyện 60: (hướng Tân Văn-Bình La) (từ mốc ranh giới xã Tân Văn đến trường mầm non Hồng Thái)

400.000

240.000

160.000

80.000

3

Xã Bình La

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 233: (Từ Trạm y tế xã Bình La đến Trường mầm non Bình La)

400.000

240.000

160.000

80.000

4

Xã Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 4 (Từ Điểm bưu điện xã Hoàng Văn Thụ đến đỉnh dốc Khau Ra

1.450.000

870.000

580.000

290.000

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 5 (Từ đỉnh dốc Khau Ra đến Hết địa phận xã Hoàng Văn Thụ)

1.320.000

792.000

528.000

264.000

5

Xã Mông Ân

 

 

 

 

 

Đường huyện 63 (Từ Ngã ba tiếp giáp đường QL 279 đến đường rẽ vào thôn Nà Vò)

600.000

360.000

240.000

120.000

6

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

Đường huyện 62 (Từ UBND xã Quang Trung cũ đến Đường rẽ vào thôn Nà Ngần)

400.000

240.000

160.000

80.000

7

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 227 Từ Điểm Trường Mầm non Tà Chu (Trường mầm non Hòa Bình) đến UBND xã Hòa Bình

400.000

240.000

160.000

80.000

8

Xã Thiện Long

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 227 (Từ Trường mầm non Thiện Long đến UBND xã Thiện Long)

400.000

240.000

160.000

80.000

9

Xã Thiện Hòa

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 1 (Từ Đường rẽ vào thôn Khuổi Luông đến Điểm trường tiểu học Nà Đảng)

400.000

240.000

160.000

80.000

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 2 (Từ Trường THCS Thiện Hòa đến Trường Mầm non Thiện Hòa)

500.000

300.000

200.000

100.000

10

Xã Hồng Phong

 

 

 

 

 

Đường huyện 62 đoạn 1: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Đoạn từ ĐT.226 km0 đến hết Km0+800)

1.100.000

660.000

440.000

220.000

 

Đường huyện 62 đoạn 2: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Km0+800 đến Trạm thủy văn)

900.000

540.000

360.000

180.000

 

Đường huyện 62 đoạn 3: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ trạm thủy văn đến nhà văn hóa thôn Kim Liên)

700.000

420.000

280.000

140.000

11

Xã Hoa Thám

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 231, Đoạn 3 (Từ Cây xăng Hoàng Dương đến Đường rẽ vào thôn Tân Hoa)

750.000

450.000

300.000

150.000

 

Đường huyện 61 (Từ Ngã 3 ĐT.231 đến hết ranh giới xã Hoa Thám)

500.000

300.000

200.000

100.000

12

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

Đường huyện 61 (Từ Đường rẽ vào bản Khau Xá (Km 1+500) đến Trường mầm non Khuổi Ngành (Km 2+800))

400.000

240.000

160.000

80.000

13

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 231 (Từ Trạm y tế xã Hưng Đạo đến Hết đường đôi Hưng Đạo )

750.000

450.000

300.000

150.000

 

Các khu vực còn lại đất ở nông thôn

 

 

 

 

14

Nhóm 1 (Xã Tân Văn, xã Hồng Thái, xã Bình La, xã Mông Ân, xã Hồng Phong, xã Thiện Hòa, xã Thiện Long, xã Hoa Thám và xã Vĩnh Yên)

350.000

210.000

140.000

70.000

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

1

Xã Tân Văn

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 1B (Từ Cầu Nà Quân đến hết địa phận xã Tân Văn)

280.000

168.000

112.000

56.000

 

Đường khu dân cư Bản Đao (từ Đường QL 1B rẽ vào khu dân cư Bản Đao đến Cầu Nà Quân)

350.000

210.000

140.000

70.000

 

Đất ở khu dân cư thôn Nà Vước

420.000

 

 

 

2

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

Đường huyện 60: (hướng Tân Văn-Bình La) (từ mốc ranh giới xã Tân Văn đến trường mầm non Hồng Thái)

280.000

168.000

112.000

56.000

3

Xã Bình La

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 233: (Từ Trạm y tế xã Bình La đến Trường mầm non Bình La)

280.000

168.000

112.000

56.000

4

Xã Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 4 (Từ Điểm bưu điện xã Hoàng Văn Thụ đến đỉnh dốc Khau Ra

1.015.000

609.000

406.000

203.000

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 5 (Từ đỉnh dốc Khau Ra đến Hết địa phận xã Hoàng Văn Thụ)

924.000

554.400

369.600

184.800

5

Xã Mông Ân

 

 

 

 

 

Đường huyện 63 (Từ Ngã ba tiếp giáp đường QL 279 đến đường rẽ vào thôn Nà Vò)

420.000

252.000

168.000

84.000

6

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

Đường huyện 62 (Từ UBND xã Quang Trung cũ đến Đường rẽ vào thôn Nà Ngần)

280.000

168.000

112.000

56.000

7

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 227 Từ Điểm Trường Mầm non Tà Chu (Trường mầm non Hòa Bình) đến UBND xã Hòa Bình

280.000

168.000

112.000

56.000

8

Xã Thiện Long

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 227 (Từ Trường mầm non Thiện Long đến UBND xã Thiện Long)

280.000

168.000

112.000

56.000

9

Xã Thiện Hòa

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 1 (Từ Đường rẽ vào thôn Khuổi Luông đến Điểm trường tiểu học Nà Đảng)

280.000

168.000

112.000

56.000

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 2 (Từ Trường THCS Thiện Hòa đến Trường Mầm non Thiện Hòa)

350.000

210.000

140.000

70.000

10

Xã Hồng Phong

 

 

 

 

 

Đường huyện 62 đoạn 1: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Đoạn từ ĐT.226 km0 đến hết Km0+800)

770.000

462.000

308.000

154.000

 

Đường huyện 62 đoạn 2: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Km0+800 đến Trạm thủy văn)

630.000

378.000

252.000

126.000

 

Đường huyện 62 đoạn 3: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ trạm thủy văn đến nhà văn hóa thôn Kim Liên)

490.000

294.000

196.000

98.000

11

Xã Hoa Thám

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 231, Đoạn 3 (Từ Cây xăng Hoàng Dương đến Đường rẽ vào thôn Tân Hoa)

525.000

315.000

210.000

105.000

 

Đường huyện 61 (Từ Ngã 3 ĐT.231 đến hết ranh giới xã Hoa Thám)

350.000

210.000

140.000

70.000

12

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

Đường huyện 61 (Từ Đường rẽ vào bản Khau Xá (Km 1+500) đến Trường mầm non Khuổi Ngành (Km 2+800))

280.000

168.000

112.000

56.000

13

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 231 (Từ Trạm y tế xã Hưng Đạo đến Hết đường đôi Hưng Đạo )

525.000

315.000

210.000

105.000

 

Các khu vực còn lại đất ở nông thôn

 

 

 

 

14

Nhóm 1 (Xã Tân Văn, xã Hồng Thái, xã Bình La, xã Mông Ân, xã Hồng Phong, xã Thiện Hòa, xã Thiện Long, xã Hoa Thám và xã Vĩnh Yên)

245.000

147.000

98.000

49.000

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

1

Xã Tân Văn

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 1B (Từ Cầu Nà Quân đến hết địa phận xã Tân Văn)

320.000

192.000

128.000

64.000

 

Đường khu dân cư Bản Đao (từ Đường QL 1B rẽ vào khu dân cư Bản Đao đến Cầu Nà Quân)

400.000

240.000

160.000

80.000

 

Đất ở khu dân cư thôn Nà Vước

480.000

 

 

 

2

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

Đường huyện 60: (hướng Tân Văn-Bình La) (từ mốc ranh giới xã Tân Văn đến trường mầm non Hồng Thái)

320.000

192.000

128.000

64.000

3

Xã Bình La

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 233: (Từ Trạm y tế xã Bình La đến Trường mầm non Bình La)

320.000

192.000

128.000

64.000

4

Xã Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 4 (Từ Điểm bưu điện xã Hoàng Văn Thụ đến đỉnh dốc Khau Ra

1.160.000

696.000

464.000

232.000

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 5 (Từ đỉnh dốc Khau Ra đến Hết địa phận xã Hoàng Văn Thụ)

1.056.000

633.600

422.400

211.200

5

Xã Mông Ân

 

 

 

 

 

Đường huyện 63 (Từ Ngã ba tiếp giáp đường QL 279 đến đường rẽ vào thôn Nà Vò)

480.000

288.000

192.000

96.000

6

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

Đường huyện 62 (Từ UBND xã Quang Trung cũ đến Đường rẽ vào thôn Nà Ngần)

320.000

192.000

128.000

64.000

7

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 227 Từ Điểm Trường Mầm non Tà Chu (Trường mầm non Hòa Bình) đến UBND xã Hòa Bình

320.000

192.000

128.000

64.000

8

Xã Thiện Long

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 227 (Từ Trường mầm non Thiện Long đến UBND xã Thiện Long)

320.000

192.000

128.000

64.000

9

Xã Thiện Hòa

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 1 (Từ Đường rẽ vào thôn Khuổi Luông đến Điểm trường tiểu học Nà Đảng)

320.000

192.000

128.000

64.000

 

Đường Quốc lộ 279, Đoạn 2 (Từ Trường THCS Thiện Hòa đến Trường Mầm non Thiện Hòa)

400.000

240.000

160.000

80.000

10

Xã Hồng Phong

 

 

 

 

 

Đường huyện 62 đoạn 1: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Đoạn từ ĐT.226 km0 đến hết Km0+800)

880.000

528.000

352.000

176.000

 

Đường huyện 62 đoạn 2: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ Km0+800 đến Trạm thủy văn)

720.000

432.000

288.000

144.000

 

Đường huyện 62 đoạn 3: Hướng Văn Mịch - Quang Trung (Từ trạm thủy văn đến nhà văn hóa thôn Kim Liên)

560.000

336.000

224.000

112.000

11

Xã Hoa Thám

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 231, Đoạn 3 (Từ Cây xăng Hoàng Dương đến Đường rẽ vào thôn Tân Hoa)

600.000

360.000

240.000

120.000

 

Đường huyện 61 (Từ Ngã 3 ĐT.231 đến hết ranh giới xã Hoa Thám)

400.000

240.000

160.000

80.000

12

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

Đường huyện 61 (Từ Đường rẽ vào bản Khau Xá (Km 1+500) đến Trường mầm non Khuổi Ngành (Km 2+800))

320.000

192.000

128.000

64.000

13

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

 

Đường tỉnh 231 (Từ Trạm y tế xã Hưng Đạo đến Hết đường đôi Hưng Đạo )

600.000

360.000

240.000

120.000

 

Các khu vực còn lại đất ở nông thôn

 

 

 

 

14

Nhóm 1 (Xã Tân Văn, xã Hồng Thái, xã Bình La, xã Mông Ân, xã Hồng Phong, xã Thiện Hòa, xã Thiện Long, xã Hoa Thám và xã Vĩnh Yên)

280.000

168.000

112.000

56.000

 

Huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 14

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT:đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nà Hoan-Cầu Ải

Ngã ba đường Quốc lộ 279 rẽ vào khu dân cư Nà Hoan

Cầu Ải tiếp giáp đường Quốc lộ 1B

1.440.000

864.000

576.000

288.000

2

Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 1

Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào khu dân cư khối phố Tân Thành

Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng

1.550.000

930.000

620.000

310.000

3

Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 2

Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng

giáp đường tỉnh 226

1.290.000

774.000

516.000

258.000

4

Đường Tân Thành - Rừng Thông, đoạn 3

Ngã ba đường rẽ đi Rừng Thông

nhà văn hóa cộng đồng Rừng Thông

1.075.000

645.000

430.000

215.000

5

Đường Mỏ Đá

Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào Mỏ đá Hồng phong IV

Mỏ đá Hồng phong IV

1.550.000

930.000

620.000

310.000

6

Đường Lủng Nọi

Đường 19/4 rẽ vào khu dân cư Lủng Nọi

đến Sân bóng đá nhân tạo (Khối phố 6A, thị trấn Bình Gia)

1.550.000

930.000

620.000

310.000

7

Đường khu dân cư Nà Hoan (đường vào hang Thẩm Khách)

Từ Km 0 + 300 đường Nà Hoan - Cầu Ải khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia

Đến tiếp giáp đất quốc phòng do BCH quân sự huyện quản lý, khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia

1.440.000

864.000

576.000

288.000

8

Đường Ngọc Quyến - Ngọc Trí

Từ Km59+800 đường Quốc lộ 1B khối phố Ngọc Quyến, thị trấn Bình Gia

Đến Km 0 + 700 đường tỉnh 226 khối phố Ngọc Trí, thị trấn Bình Gia

1.440.000

864.000

576.000

288.000

9

Đường Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Từ đường rẽ trường THCS Tô Hiệu (giáp đường Quốc lộ 1B) qua trường Mầm non Tô Hiệu, Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Đến tiếp giáp đường Quốc lộ 1B (đoạn Km 58+300)

1.440.000

864.000

576.000

288.000

10

Đường Nà Choong - Nà Nhàn

Từ Km 0+700/Đường Nà Hoan - Cầu Ải

đến Nà Nhàn

1.100.000

660.000

440.000

220.000

11

Đường Quốc lộ 1B Đoạn 8

Từ Cầu Ải

đèo Tam Canh (hết ranh giới huyện Bình Gia)

1.200.000

720.000

480.000

240.000

 

Khu dân cư, tái định cư

 

 

 

 

 

 

1

Khu Tái định cư đường nội thị 19/4

 

 

4.000.000

2.400.000

1.600.000

800.000

2

Khu tái định cư Bình Gia (Đường tránh đường tỉnh 226).

 

 

2.000.000

1.200.000

800.000

400.000

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nà Hoan-Cầu Ải

Ngã ba đường Quốc lộ 279 rẽ vào khu dân cư Nà Hoan

Cầu Ải tiếp giáp Quốc lộ 1B

1.008.000

604.800

403.200

201.600

2

Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 1

Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào khu dân cư khối phố Tân Thành

Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng

1.085.000

651.000

434.000

217.000

3

Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 2

Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng

giáp đường tỉnh 226

903.000

541.800

361.200

180.600

4

Đường Tân Thành - Rừng Thông, đoạn 3

Ngã ba đường rẽ đi Rừng Thông

nhà văn hóa cộng đồng Rừng Thông

752.500

451.500

301.000

150.500

5

Đường Mỏ Đá

Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào Mỏ đá Hồng phong IV

Mỏ đá Hồng phong IV

1.085.000

651.000

434.000

217.000

6

Đường Lủng Nọi

Đường 19/4 rẽ vào khu dân cư Lủng Nọi

đến Sân bóng đá nhân tạo (Khối phố 6A, thị trấn Bình Gia)

1.085.000

651.000

434.000

217.000

7

Đường khu dân cư Nà Hoan (đường vào hang Thẩm Khách)

Từ Km 0 + 300 đường Nà Hoan - Cầu Ải khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia

Đến tiếp giáp đất quốc phòng do BCH quân sự huyện quản lý, khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia

1.008.000

604.800

403.200

201.600

8

Đường Ngọc Quyến - Ngọc Trí

Từ Km59+800 đường Quốc lộ 1B khối phố Ngọc Quyến, thị trấn Bình Gia

Đến Km 0 + 700 đường tỉnh 226 khối phố Ngọc Trí, thị trấn Bình Gia

1.008.000

604.800

403.200

201.600

9

Đường Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Từ đường rẽ trường THCS Tô Hiệu (giáp đường Quốc lộ 1B) qua trường Mầm non Tô Hiệu, Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Đến tiếp giáp đường Quốc lộ 1B (đoạn Km 58+300)

1.008.000

604.800

403.200

201.600

10

Đường Nà Choong - Nà Nhàn

Từ Km 0+700/Đường Nà Hoan

Cầu Ải đến Nà Nhàn

770.000

462.000

308.000

154.000

11

Đường Quốc lộ 1B Đoạn 8

Từ Cầu Ải

đèo Tam Canh (hết ranh giới huyện Bình Gia)

840.000

504.000

336.000

168.000

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nà Hoan-Cầu Ải

Ngã ba đường Quốc lộ 279 rẽ vào khu dân cư Nà Hoan

Cầu Ải tiếp giáp đường Quốc lộ 1B

1.152.000

691.200

460.800

230.400

2

Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 1

Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào khu dân cư khối phố Tân Thành

Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng

1.240.000

744.000

496.000

248.000

3

Đường Tân Thành - Pác Nàng, đoạn 2

Ngã ba đường rẽ đi Pác Nàng

giáp đường tỉnh 226

1.032.000

619.200

412.800

206.400

4

Đường Tân Thành - Rừng Thông, đoạn 3

Ngã ba đường rẽ đi Rừng Thông

nhà văn hóa cộng đồng Rừng Thông

860.000

516.000

344.000

172.000

5

Đường Mỏ Đá

Ngã ba đường Quốc lộ 1B đường rẽ vào Mỏ đá Hồng phong IV

Mỏ đá Hồng phong IV

1.240.000

744.000

496.000

248.000

6

Đường Lủng Nọi

Đường 19/4 rẽ vào khu dân cư Lủng Nọi

đến Sân bóng đá nhân tạo (Khối phố 6A, thị trấn Bình Gia)

1.240.000

744.000

496.000

248.000

7

Đường khu dân cư Nà Hoan (đường vào hang Thẩm Khách)

Từ Km 0 + 300 đường Nà Hoan - Cầu Ải khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia

Đến tiếp giáp đất quốc phòng do BCH quân sự huyện quản lý, khối phố Tòng Chu, thị trấn Bình Gia

1.152.000

691.200

460.800

230.400

8

Đường Ngọc Quyến - Ngọc Trí

Từ Km59+800 đường Quốc lộ 1B khối phố Ngọc Quyến, thị trấn Bình Gia

Đến Km 0 + 700 đường tỉnh 226 khối phố Ngọc Trí, thị trấn Bình Gia

1.152.000

691.200

460.800

230.400

9

Đường Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Từ đường rẽ trường THCS Tô Hiệu (giáp đường Quốc lộ 1B) qua trường Mầm non Tô Hiệu, Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Đến tiếp giáp đường Quốc lộ 1B (đoạn Km 58+300)

1.152.000

691.200

460.800

230.400

10

Đường Nà Choong - Nà Nhàn

Từ Km 0+700/Đường Nà Hoan

Cầu Ải đến Nà Nhàn

880.000

528.000

352.000

176.000

11

Đường Quốc lộ 1B Đoạn 8

Từ Cầu Ải

đèo Tam Canh (hết ranh giới huyện Bình Gia)

960.000

576.000

384.000

192.000

 

Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 13

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

1

Xã Bắc Thủy

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 80a (từ giáp đường tỉnh 234 đến giáp Thôn Nà Pất, xã Vân Thủy

500.000

300.000

200.000

 

2

Xã Chiến Thắng

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 80 (Khu trung tâm UBND xã) (từ km 6+200 đến đến Ngã 3 điểm nối tuyến đường tỉnh 238)

500.000

300.000

200.000

 

2.2

Đường tỉnh 238 (từ trạm Y tế xã Chiến Thắng đến Km 12+200 thôn Làng Thành)

500.000

300.000

200.000

 

2.3

Đường tỉnh 238 (từ tiếp giáp thôn Tà Sản xã Vân An đến Trạm Y tế xã Chiến Thắng

350.000

210.000

140.000

 

3

Xã Mai Sao

 

 

 

 

3,1

Đường tỉnh 234 (Từ Km35 +390 đến tiếp giáp địa giới thị trấn Đồng Mỏ (giáp ranh khu Đoàn Kết)

900.000

540.000

360.000

 

3,2

Đường tỉnh 234 (từ Km32 + 100 đến Km32+850)

900.000

540.000

360.000

 

3,3

Đường huyện 83 (từ Km00 đến Km04 + 300 (đến sân Hang Gió)

500.000

300.000

200.000

 

3,4

Đường Quốc lộ 1 (Từ Km45+100 (Từ giáp ranh xã Nhân Lý) đến Km48+200 (đến khu Đoàn Kết TT Đồng Mỏ)

1.000.000

600.000

400.000

 

4

Xã Nhân Lý

 

 

 

 

41

Đường tỉnh 238 (Từ Km 31+300 (tiếp giáp đường Quốc lộ 1) đến Km28+200 (giáp đất xã Lâm Sơn)

500.000

300.000

200.000

 

5

Xã Quan Sơn

 

 

 

 

5,1

Đường huyện 84 (từ Km0+00 (Thôn Mu Cai Pha) đến Km10+800 (Thôn Làng Thượng)

400.000

240.000

160.000

 

5,2

Đường tỉnh 250 (Từ Km 58+200 (Cây đa dốc Đèo Ý) đến Km52+800 (Trường mầm non xã Quan Sơn)

500.000

300.000

200.000

 

5,3

Đường quốc lộ 279 (Từ Km43+00 (Tiếp giáp địa giới TT Đồng Mỏ) đến Km48+500 (Tiếp giáp địa giới huyện Lục Ngạn-Bắc Giang)

500.000

300.000

200.000

 

6

Xã Vân Thủy

 

 

 

 

6,1

Khu vực Ga Bản Thí (Từ Ghi Bắc đến Ghi Nam)

900.000

540.000

360.000

 

6,2

Đường Quốc lộ 1 (từ tiếp giáp địa giới huyện Cao Lộc) đến Km 28+100

1.000.000

600.000

400.000

 

6,3

Đường Quốc lộ 1 ( từ đến Km 28+100 đến Km29+500)

1.100.000

660.000

440.000

 

6,4

Đường Quốc lộ 1 (từ đến Km 29+500 đến tiếp giáp địa giới xã Bắc Thủy)

900.000

540.000

360.000

 

6,5

Đường huyện 80 (từ điểm cách Quốc lộ 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) đến điểm cách đường Quốc lộ 1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng)

500.000

300.000

200.000

 

7

Xã Vạn Linh

 

 

 

 

7,1

Đường huyện 85 (từ Km0+720 đến Km1+700 (ngã ba đường rẽ đi thôn Đông Thành)

350.000

210.000

140.000

 

8

Xã Y Tịch

 

 

 

 

8,1

Đường huyện 88 (Từ đường rẽ vào UBND xã đến địa giới xã Vạn Linh

350.000

210.000

140.000

 

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

1

Xã Bắc Thủy

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 80a (từ giáp đường tỉnh 234 đến giáp Thôn Nà Pất, xã Vân Thủy)

350.000

210.000

140.000

 

2

Xã Chiến Thắng

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 80 (Khu trung tâm UBND xã) (từ km 6+200 đến đến Ngã 3 điểm nối tuyến đường tỉnh 238)

350.000

210.000

140.000

 

2.2

Đường tỉnh 238 (từ trạm Y tế xã Chiến Thắng đến Km 12+200 thôn Làng Thành)

350.000

210.000

140.000

 

2.3

Đường tỉnh 238 (từ tiếp giáp thôn Tà Sản xã Vân An đến Trạm Y tế xã Chiến Thắng

245.000

147.000

98.000

 

3

Xã Mai Sao

 

 

 

 

3,1

Đường tỉnh 234 (Từ Km35 +390 đến tiếp giáp địa giới thị trấn Đồng Mỏ (giáp ranh khu Đoàn Kết)

630.000

378.000

252.000

 

3,2

Đường tỉnh 234 (từ Km32 + 100 đến Km32+850)

630.000

378.000

252.000

 

3,3

Đường huyện 83 (từ Km00 đến Km04 + 300 (đến sân Hang Gió)

350.000

210.000

140.000

 

3,4

Đường Quốc lộ 1 (Từ Km45+100 (Từ giáp ranh xã Nhân Lý) đến Km48+200 (đến khu Đoàn Kết TT Đồng Mỏ)

700.000

420.000

280.000

 

4

Xã Nhân Lý

 

 

 

 

41

Đường tỉnh 238 (Từ Km 31+300 (tiếp giáp đường Quốc lộ 1) đến Km28+200 (giáp đất xã Lâm Sơn)

350.000

210.000

140.000

 

5

Xã Quan Sơn

 

 

 

 

5,1

Đường huyện 84 (từ Km0+00 (Thôn Mu Cai Pha) đến Km10+800 (Thôn Làng Thượng)

280.000

168.000

112.000

 

5,2

Đường tỉnh 250 (Từ Km 58+200 (Cây đa dốc Đèo Ý) đến Km52+800 (Trường mầm non xã Quan Sơn)

350.000

210.000

140.000

 

5,3

Đường Quốc lộ 279 (Từ Km43+00 (Tiếp giáp địa giới TT Đồng Mỏ) đến Km48+500 (Tiếp giáp địa giới huyện Lục Ngạn-Bắc Giang)

350.000

210.000

140.000

 

6

Xã Vân Thủy

 

 

 

 

6,1

Khu vực Ga Bản Thí (Từ Ghi Bắc đến Ghi Nam)

630.000

378.000

252.000

 

6,2

Đường Quốc lộ 1 (từ tiếp giáp địa giới huyện Cao Lộc) đến Km 28+100

700.000

420.000

280.000

 

6,3

Đường Quốc lộ 1 ( từ đến Km 28+100 đến Km29+500)

770.000

462.000

308.000

 

6,4

Đường Quốc lộ 1 (từ đến Km 29+500 đến tiếp giáp địa giới xã Bắc Thủy)

630.000

378.000

252.000

 

6,5

Đường huyện 80 (từ điểm cách đường Quốc lộ 1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) đến điểm cách đường Quốc lộ 1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng)

350.000

210.000

140.000

 

7

Xã Vạn Linh

 

 

 

 

7,1

Đường huyện 85 (từ Km0+720 đến Km1+700 (ngã ba đường rẽ đi thôn Đông Thành)

245.000

147.000

98.000

 

8

Xã Y Tịch

 

 

 

 

8,1

Đường huyện 88 (từ đường rẽ vào UBND xã đến địa giới xã Vạn Linh

245.000

147.000

98.000

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

1

Xã Bắc Thủy

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 80a (từ giáp đường tỉnh 234 đến giáp Thôn Nà Pất, xã Vân Thủy)

400.000

240.000

160.000

 

2

Xã Chiến Thắng

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 80 (Khu trung tâm UBND xã) (từ km 6+200 đến đến ngã 3 điểm nối tuyến đường tỉnh 238)

400.000

240.000

160.000

 

2.2

Đường tỉnh 238 (từ trạm Y tế xã Chiến Thắng đến Km 12+200 thôn Làng Thành)

400.000

240.000

160.000

 

2.3

Đường tỉnh 238 (từ tiếp giáp thôn Tà Sản xã Vân An đến Trạm Y tế xã Chiến Thắng

280.000

168.000

112.000

 

3

Xã Mai Sao

 

 

 

 

3,1

Đường tỉnh 234 (Từ Km35 +390 đến tiếp giáp địa giới thị trấn Đồng Mỏ (giáp ranh khu Đoàn Kết)

720.000

432.000

288.000

 

3,2

Đường tỉnh 234 (từ Km32 + 100 đến Km32+850)

720.000

432.000

288.000

 

3,3

Đường huyện 83 (từ Km00 đến Km04 + 300 (đến sân Hang Gió)

400.000

240.000

160.000

 

3,4

Đường Quốc lộ 1 (Từ Km45+100 (Từ giáp ranh xã Nhân Lý) đến Km48+200 (đến khu Đoàn Kết TT Đồng Mỏ)

800.000

480.000

320.000

 

4

Xã Nhân Lý

 

 

 

 

41

Đường tỉnh 238 (từ Km 31+300 (tiếp giáp đường Quốc lộ 1) đến Km28+200 (giáp đất xã Lâm Sơn)

400.000

240.000

160.000

 

5

Xã Quan Sơn

 

 

 

 

5,1

Đường huyện 84 (từ Km0+00 (Thôn Mu Cai Pha) đến Km10+800 (Thôn Làng Thượng)

320.000

192.000

128.000

 

5,2

Đường tỉnh 250 (từ Km 58+200 (Cây đa dốc Đèo Ý) đến Km52+800 (Trường mầm non xã Quan Sơn)

400.000

240.000

160.000

 

5,3

Đường quốc lộ 279 (từ Km43+00 (Tiếp giáp địa giới TT Đồng Mỏ) đến Km48+500 (Tiếp giáp địa giới huyện Lục Ngạn-Bắc Giang)

400.000

240.000

160.000

 

6

Xã Vân Thủy

 

 

 

 

6,1

Khu vực Ga Bản Thí (từ Ghi Bắc đến Ghi Nam)

720.000

432.000

288.000

 

6,2

Đường Quốc lộ 1 (từ tiếp giáp địa giới huyện Cao Lộc) đến Km 28+100

800.000

480.000

320.000

 

6,3

Đường Quốc lộ 1 (từ đến Km 28+100 đến Km29+500)

880.000

528.000

352.000

 

6,4

Đường Quốc lộ 1 (từ đến Km 29+500 đến tiếp giáp địa giới xã Bắc Thủy)

720.000

432.000

288.000

 

6,5

Đường huyện 80 (từ điểm cách đường Quốc lộ 1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) đến điểm cách đường Quốc lộ 1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng)

400.000

240.000

160.000

 

7

Xã Vạn Linh

 

 

 

 

7,1

Đường huyện 85 (từ Km0+720 đến Km1+700 (ngã ba đường rẽ đi thôn Đông Thành)

280.000

168.000

112.000

 

8

Xã Y Tịch

 

 

 

 

8,1

Đường huyện 88 (từ đường rẽ vào UBND xã đến địa giới xã Vạn Linh

280.000

168.000

112.000

 

 

Huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 14

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

Ghi chú

 

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

A

Thị Trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 1 đoạn 6

Qua ngã tư Than Muội

Địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Chi Lăng

660.000

396.000

264.000

 

B

Khu tái định cư

 

 

 

 

 

 

1.1

Chợ Nông Sản và khu dân cư tập trung TT Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 10m

 

 

3.500.000

2.100.000

1.400.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7.5m

 

 

3.000.000

1.800.000

1.200.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7.0m

 

 

2.800.000

1.680.000

1.120.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 5.5m

 

 

2.500.000

1.500.000

1.000.000

 

1.2

Khu đô thị phía Đông thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Giáp với đường Quốc lộ 1, giáp đường đại huề

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường tiếp giáp đường Quốc lộ 1A

 

 

4.500.000

2.700.000

1.800.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 31m

 

 

5.000.000

3.000.000

2.000.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 19.5m

 

 

4.000.000

2.400.000

1.600.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 16.5m

 

 

3.500.000

2.100.000

1.400.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 13.5m

 

 

3.000.000

1.800.000

1.200.000

 

1.3

Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn

Giáp với đường Quốc lộ 1, giáp đường Đại Huề

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường tiếp giáp đường Quốc lộ 1A

 

 

4.000.000

2.400.000

1.600.000

 

 

Tuyến đường Đại Huề đi TT Đồng Mỏ 19.0m

 

 

6.000.000

3.600.000

2.400.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 7.5m

 

 

3.000.000

1.800.000

1.200.000

 

1.4

Khu dân cư tập trung Than Muội

Giáp đường Quốc lộ 279

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường Quốc lộ 279

 

 

1.000.000

600.000

400.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 18.5m

 

 

2.000.000

1.200.000

800.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 16.5m

 

 

1.800.000

1.080.000

720.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 15.5m

 

 

1.500.000

900.000

600.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 15m

 

 

1.200.000

720.000

480.000

 

 

Tuyến đường nội bộ có mặt cắt 12m

 

 

1.000.000

600.000

400.000

 

 

Đất sản xuất, kinh doanh không phải TM, DV

 

 

 

 

 

 

A

Thị Trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 1 đoạn 6

Qua ngã tư Than Muội

Địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Chi Lăng

462.000

277.200

184.800

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

A

Thị Trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 1 đoạn 6

Qua ngã tư Than Muội

Địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Chi Lăng

528.000

316.800

211.200

 

 

Huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 13

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

Đất ở nông thôn

 

 

 

1

Khu tái định cư dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng

 

 

 

1,1

Các thửa đất tiếp giáp đường tỉnh 245, Tuyến D1, Tuyến D9

 

 

2.200.000

1,2

Các thửa đất tiếp giáp các tuyến: Tuyến D2, Tuyến D3, Tuyến D4, Tuyến D5, Tuyến D6, Tuyến D7, Tuyến D8, Tuyến D10, Tuyến D11, Tuyến D12, Tuyến N1, Tuyến N2, Tuyến N3, Tuyến N4, Tuyến N5, Tuyến N6, Tuyến N7, Tuyến N8, Tuyến N9, Tuyến N10, Tuyến N11, Tuyến N12, Tuyến N13, Tuyến N14, Tuyến N15, Tuyến N16, Tuyến N17, Tuyến N18

 

 

1.500.000

2

Khu đất Trụ sở UBND xã Cai Kinh (cũ)

 

 

 

2.1

Các thửa giáp đường Quốc lộ 1

 

 

11.260.000

2.2

Các thửa giáp đường nội bộ

 

 

5.000.000

 

Huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn

 

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

 

Đất ở đô thị

 

 

 

1

Khu dân cư trung tâm thị trấn Hữu Lũng

 

 

 

1,1

Các thửa tiếp giáp đường nội bộ có mặt cắt 7,5m

 

 

8.000.000

1,2

Các thửa tiếp giáp đường nội bộ có mặt cắt 5,5m

 

 

7.000.000

2

Khu dân cư Tân Mỹ I

 

 

 

2,1

Đường có mặt cắt 4,0m (ngõ 02, đường Ba Đình)

 

 

7.500.000

2,2

Đường có mặt cắt 4,0m (ngõ 179, đường Chi Lăng)

 

 

8.000.000

3

Khu đất đấu giá Trường Mầm Non Lâm trường

 

 

 

3.1

Các thửa giáp đường Chu Văn An

 

 

17.000.000

3.2

Các thửa giáp đường nội bộ

 

 

9.000.000

4

Khu giao đất Khu đất ACC-78

 

 

4.500.000

5

Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Hữu Lũng

 

 

 

5.1

Các thửa đất một mặt tiền thuộc khu OM1, OM2A và OM2B

 

 

5.000.000

5.2

Các thửa đất hai mặt tiền thuộc khu OM1, OM2A và OM2B

 

 

5.500.000

5.4

Các thửa một mặt tiền thuộc khu OM3A

 

 

6.000.000

5.5

Các thửa hai mặt tiền thuộc khu OM3A

 

 

6.500.000

 

Tỉnh Lạng Sơn

Mẫu số 15

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Ban hành theo Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của HĐND tỉnh Lạng Sơn)

Đv tính: đồng/m²

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

(1)

(2)

(3)

1

Huyện Hữu Lũng

 

1

Khu công nghiệp VSIP Lạng Sơn

1.164.000

1

Cụm Công nghiệp Hồ Sơn 1

998.000

1

Cụm Công nghiệp Hòa Sơn 1

998.000

2

Huyện Chi Lăng

 

2.1

Khu Công nghiệp Đồng Bành (Dọc trục đường giao thông khu công nghiệp Đồng Bành)

998.000

2.2

Khu Công nghiệp Đồng Bành (Quốc lộ 1 bên trái chiều Lạng Sơn đi Hà Nội đoạn qua khu công nghiệp Đồng Bành)

1.164.000

3

Huyện Đình Lập

 

3.1

Cụm công nghiệp Đình Lập (Quốc lộ 4B TT Đình Lập - Quảng Ninh)

884.000

4

Huyện Lộc Bình

 

4.1

Cụm công nghiệp Na Dương 1

884.000

4.2

Cụm công nghiệp Na Dương 2

884.000

4.3

Cụm công nghiệp Na Dương 3

884.000

5

Huyện Bắc Sơn

 

5.1

Cụm Công nghiệp Bắc Sơn 2 (Xã Chiến Thắng)

840.000