Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7809/BTC-CTK
V/v cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GRDP chính thức năm 2023, sơ bộ năm 2024; sơ bộ quý I, ước tính quý II, 6 tháng đầu năm 2025; ước năm 2025 lần 1

Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2025

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thực hiện Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) và Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07/6/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP; thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2026, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

- Chỉ đạo các Sở, ngành đánh giá thuận lợi, khó khăn, phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn quý II, 6 tháng đầu năm, cả năm 2025;

- Giao Chi cục Thống kê chủ trì, phối hợp các Sở, ngành liên quan rà soát cập nhật số liệu của các ngành, lĩnh vực và cung cấp số liệu về Bộ Tài chính (Cục Thống kê) phục vụ rà soát, biên soạn số liệu GRDP chính thức năm 2023, sơ bộ năm 2024; sơ bộ quý I, ước tính quý II, 6 tháng đầu năm 2025; ước tính năm 2025 lần 1 (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Để đảm bảo thời gian biên soạn và tổng hợp số liệu, đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo đánh giá và các biểu số liệu về Cục Thống kê qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống edoc.gso.gov.vn), đồng thời gửi ban mềm qua địa chỉ email cucthongke@gso.gov.vn, cụ thể:

- Phụ lục I: chậm nhất ngày 22/6/2025.

- Phụ lục II: chậm nhất ngày 15/7/2025.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Trưởng ban - Ban Hệ thống Tài khoản quốc gia, Cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).

Bộ Tài chính trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Thị Bích Ngọc (để biết);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Chi cục Thống kê tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, CTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Phương

 

PHỤ LỤC I

HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SƠ BỘ QUÝ I, ƯỚC TÍNH QUÝ II, 6 THÁNG VÀ ƯỚC TÍNH LẦN 1 NĂM 2025 ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 7809/BTC-CTK ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính)

Biểu số 01/TKQG

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Tỉnh/Thành phố...

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ….

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 

Chỉ tiêu

Mã số

Năm 2024

Năm 2025

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Cả năm

Quý I

Ước tính Quý II

Ước tính 6 tháng đầu năm

Ước tính Cả năm (lần 1)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Thu nội địa

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

4

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

9

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

12

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

14

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

17

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuế thu nhập cá nhân

18

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thuế bảo vệ môi trường

19

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Thu phí, lệ phí

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Các khoản thu về nhà, đất

22

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, time mặt nước

25

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

26

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

28

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng

29

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

31

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu khác ngân sách

32

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

33

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

34

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thu về dầu thô

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên

36

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

37

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

38

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

39

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

40

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

41

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

43

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế khác

44

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoàn thuế GTGT

45

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Thu viện trợ

46

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Các khoản huy động đóng góp

47

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu quý II năm 2025 là số liệu từ ngày 01/4/2025 đến ngày 20/6/2025.

- Số liệu 6 tháng đầu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/1/2025 tiến ngày 20/6/2025.

- Số liệu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/01/2025 đến ngày 31/12/2025.

 

Biểu số 02/TKQG

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Tỉnh/Thành phố...

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ….

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 

Chỉ tiêu

Mã số

Năm 2024

Năm 2025

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Cả năm

Quý I

Ước tính Quý II

Ước tính 6 tháng đầu năm

Ước tính Cả năm (lần 1)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Chi đầu tư phát triển

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư cho các dự án

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư phát triển còn lại

5

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Chi trả nợ lãi

6

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Chi thường xuyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chi quốc phòng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

11

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chi khoa học, công nghệ

12

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi văn hóa, thông tin

13

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

14

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Chi thể dục, thể thao

15

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Chi sự nghiệp kinh tế

17

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi

18

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

19

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước

20

x

x

x

x

x

x

x

x

12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

21

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Chi trợ giá mặt hàng chính sách

22

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Chi khác

23

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

24

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi dự phòng ngân sách

25

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Các nhiệm vụ chi khác

26

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x

- Số liệu quý II năm 2025 là số liệu từ ngày 01/4/2025 đến ngày 20/6/2025;

- Số liệu 6 tháng đầu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/1/2025 đến ngày 20/6/2025;

- Số liệu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/1/2025 đến ngày 31/12/2025;

 

Biểu số 03-1/NLTS

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Quý II năm 2025

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ….

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Sơ bộ năm 2024

Năm 2025

Quý I

Quý II

6 tháng

Cả năm

Sơ bộ Quý I

Ước tính Quý II

Ước tính 6 tháng

Ước tỉnh Cả năm (lần 1)

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

1

I. Trồng trọt

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

2

1. Cây hằng năm

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

3

1.1. Lúa

Vụ Đông Xuân

Tiến độ gieo trồng

Ha

01

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tiến độ thu hoạch

"

02

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

03

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trong đó : + Do thiên tai

"

04

 

 

 

 

 

 

 

 

7

+ Do dịch bệnh

"

05

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

06

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Vụ Hè Thu

Tiến độ gieo trồng

Ha

07

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tiến độ thu hoạch

"

08

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

09

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trong đó: + Do thiên tai

"

10

 

 

 

 

 

 

 

 

13

+ Do dịch bệnh

"

11

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

12

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Vụ Thu đông

Tiến độ gieo trồng

Ha

13

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tiến độ thu hoạch

"

14

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

15

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trong đó : + Do thiên tai

"

16

 

 

 

 

 

 

 

 

19

+ Do dịch bệnh

"

17

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

18

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Vụ Mùa

Tiến độ gieo trồng

Ha

19

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Tiến độ thu hoạch

"

20

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

21

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trong đó : + Do thiên tai

"

22

 

 

 

 

 

 

 

 

25

+ Do dịch bệnh

"

23

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

24

 

 

 

 

 

 

 

 

27

1.2. Ngô

Tiến độ gieo trồng

Ha

25

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Tiến độ thu hoạch

"

26

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

27

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trong đó : + Do thiên tai

"

28

 

 

 

 

 

 

 

 

31

+ Do dịch bệnh

"

29

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

30

 

 

 

 

 

 

 

 

33

1.3. Sắn

Tiến độ gieo trồng

Ha

31

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Tiến độ thu hoạch

"

32

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

33

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trong đó : + Do thiên tai

"

34

 

 

 

 

 

 

 

 

37

+ Do dịch bệnh

"

35

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

36

 

 

 

 

 

 

 

 

39

1.4. Mía

Tiến độ gieo trồng

Ha

37

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Tiến độ thu hoạch

"

38

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

39

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trong đó : + Do thiên tai

"

40

 

 

 

 

 

 

 

 

43

+ Do dịch bệnh

"

41

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

42

 

 

 

 

 

 

 

 

45

1.5. Rau các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

43

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Tiến độ thu hoạch

"

44

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

45

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trong đó: + Do thiên tai

"

46

 

 

 

 

 

 

 

 

49

+ Do dịch bệnh

"

47

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

 

48

 

 

 

 

 

 

 

 

51

1.6. Hoa các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

49

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Tiến độ thu hoạch

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

51

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trong đó: + Do thiên tai

"

52

 

 

 

 

 

 

 

 

55

+ Do dịch bệnh

"

53

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

54

 

 

 

 

 

 

 

 

57

1.7. Cây khác: …….

Tiến độ gieo trồng

Ha

55

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Tiến độ thu hoạch

 

56

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

57

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trong đó: + Do thiên tai

"

58

 

 

 

 

 

 

 

 

61

+ Do dịch bệnh

"

59

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

60

 

 

 

 

 

 

 

 

63

1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

61

x

x

 

 

x

x

 

 

64

2. Cây lâu năm

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

65

2.1. Điều

Diện tích trồng tập trung

Ha

62

x

x

 

 

x

x

 

 

66

Diện tích trồng mới

"

63

x

x

x

 

x

x

x

 

67

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

64

x

x

 

 

x

x

 

 

68

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

65

x

x

 

 

x

x

 

 

69

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

66

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Trong đó : + Do thiên tai

"

67

 

 

 

 

 

 

 

 

71

+ Do dịch bệnh

"

68

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

69

x

x

 

 

x

x

 

 

73

2.2. Hồ tiêu

Diện tích trồng tập trung

Ha

70

x

x

 

 

x

x

 

 

74

Diện tích trồng mới

"

71

x

x

x

 

x

x

x

 

75

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

72

x

x

 

 

x

x

 

 

76

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

73

x

x

 

 

x

x

 

 

77

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

74

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trong đó : + Do thiên tai

"

75

 

 

 

 

 

 

 

 

79

+ Do dịch bệnh

"

76

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

77

x

x

 

 

x

x

 

 

81

2.3. Cao su

Diện tích trồng tập trung

Ha

78

x

x

 

 

x

x

 

 

82

Diện tích trồng mới

"

79

x

x

x

 

x

x

x

 

83

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

80

x

x

 

 

x

x

 

 

84

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

 

81

x

x

 

 

x

x

 

 

85

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

82

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Trong đó : + Do thiên tai

"

83

 

 

 

 

 

 

 

 

87

+ Do dịch bệnh

 

84

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

85

x

x

 

 

x

x

 

 

89

2.4. Cà phê

Diện tích trồng tập trung

Ha

86

x

x

 

 

x

x

 

 

90

Diện tích trồng mới

"

87

x

x

x

 

x

x

x

 

91

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

88

x

x

 

 

x

x

 

 

92

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

 

89

x

x

 

 

x

x

 

 

93

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Trong đó: + Do thiên tai

"

91

 

 

 

 

 

 

 

 

95

+ Do dịch bệnh

 

92

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

93

x

x

 

 

x

x

 

 

97

2.5. Chè búp

Diện tích trồng tập trung

Ha

94

x

x

 

 

x

x

 

 

98

Diện tích trồng mới

"

95

x

x

x

 

x

x

x

 

99

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

96

x

x

 

 

x

x

 

 

100

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

97

x

x

 

 

x

x

 

 

101

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

98

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Trong đó: + Do thiên tai

 

99

 

 

 

 

 

 

 

 

103

+ Do dịch bệnh

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

101

x

x

 

 

x

x

 

 

105

2.6. Dừa

Diện tích trồng tập trung

Ha

102

x

x

 

 

x

x

 

 

106

Diện tích trồng mới

"

103

x

x

x

 

x

x

x

 

107

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

104

x

x

 

 

x

x

 

 

108

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

105

x

x

 

 

x

x

 

 

109

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

106

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Trong đó : + Do thiên tai

"

107

 

 

 

 

 

 

 

 

111

+ Do dịch bệnh

 

108

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

109

x

x

 

 

x

x

 

 

113

2.7. Xoài

Diện tích trồng tập trung

Ha

110

x

x

 

 

x

x

 

 

114

Diện tích trồng mới

"

111

x

x

x

 

x

x

x

 

115

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

112

x

x

 

 

x

x

 

 

116

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

113

x

x

 

 

x

x

 

 

117

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

114

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Trong đó : + Do thiên tai

"

115

 

 

 

 

 

 

 

 

119

+ Do dịch bệnh

 

116

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

117

x

x

 

 

x

x

 

 

121

2.8. Chuối

Diện tích trồng tập trung

Ha

118

x

x

 

 

x

x

 

 

122

Diện tích trồng mới

"

119

x

x

x

 

x

x

x

 

123

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

120

x

x

 

 

x

x

 

 

124

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

121

x

x

 

 

x

x

 

 

125

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

122

 

 

 

 

 

 

 

 

126

Trong đó : + Do thiên tai

"

123

 

 

 

 

 

 

 

 

127

+ Do dịch bệnh

"

124

 

 

 

 

 

 

 

 

128

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

125

x

x

 

 

x

x

 

 

129

2.9. Thanh long

Diện tích trồng tập trung

Ha

126

x

x

 

 

x

x

 

 

130

Diện tích trồng mới

"

127

x

x

x

 

x

x

x

 

131

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

128

x

x

 

 

x

x

 

 

132

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

129

x

x

 

 

x

x

 

 

133

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

134

Trong đó: + Do thiên tai

"

131

 

 

 

 

 

 

 

 

135

+ Do dịch bệnh

"

132

 

 

 

 

 

 

 

 

136

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

133

x

x

 

 

x

x

 

 

137

2.10. Dứa

Diện tích trồng tập trung

Ha

134

x

x

 

 

x

x

 

 

138

Diện tích trồng mới

"

135

x

x

x

 

x

x

x

 

139

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

136

x

x

 

 

x

x

 

 

140

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết....)

"

137

x

x

 

 

x

x

 

 

141

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

138

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Trong đó: + Do thiên tai

"

139

 

 

 

 

 

 

 

 

143

+ Do dịch bệnh

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

144

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

141

x

x

 

 

x

x

 

 

145

2.11. Sầu riêng

Diện tích trồng tập trung

Ha

142

x

x

 

 

x

x

 

 

146

Diện tích trồng mới

"

143

x

x

x

 

x

x

x

 

147

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

144

x

x

 

 

x

x

 

 

148

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

145

x

x

 

 

x

x

 

 

149

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

146

 

 

 

 

 

 

 

 

150

Trong đó: + Do thiên tai

"

147

 

 

 

 

 

 

 

 

151

+ Do dịch bệnh

"

148

 

 

 

 

 

 

 

 

152

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

149

x

x

 

 

x

x

 

 

153

2.12. Cam

Diện tích trồng tập trung

Ha

150

x

x

 

 

x

x

 

 

154

Diện tích trồng mới

"

151

x

x

x

 

x

x

x

 

155

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

152

x

x

 

 

x

x

 

 

156

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

153

x

x

 

 

x

x

 

 

157

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

154

 

 

 

 

 

 

 

 

158

Trong đó: + Do thiên tai

"

155

 

 

 

 

 

 

 

 

159

+ Do dịch bệnh

"

156

 

 

 

 

 

 

 

 

160

2.13. Bưởi

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

157

x

x

 

 

x

x

 

 

161

Diện tích trồng tập trung

Ha

158

x

x

 

 

x

x

 

 

162

Diện tích trồng mới

"

159

x

x

x

 

x

x

x

 

163

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

160

x

x

 

 

x

x

 

 

164

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

161

x

x

 

 

x

x

 

 

165

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

162

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Trong đó: + Do thiên tai

"

163

 

 

 

 

 

 

 

 

167

+ Do dịch bệnh

"

164

 

 

 

 

 

 

 

 

168

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

165

x

x

 

 

x

x

 

 

169

2.14. Nhãn

Diện tích trồng tập trung

Ha

166

x

x

 

 

x

x

 

 

170

Diện tích trồng mới

"

167

x

x

x

 

x

x

x

 

171

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

168

x

x

 

 

x

x

 

 

172

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

169

x

x

 

 

x

x

 

 

173

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

170

 

 

 

 

 

 

 

 

174

Trong đó: + Do thiên tai

"

171

 

 

 

 

 

 

 

 

175

+ Do dịch bệnh

"

172

 

 

 

 

 

 

 

 

176

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

173

x

x

 

 

x

x

 

 

177

2.15. Vải

Diện tích trồng tập trung

Ha

174

x

x

 

 

x

x

 

 

178

Diện tích trồng mới

"

175

x

x

x

 

x

x

x

 

179

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

176

x

x

 

 

x

x

 

 

180

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

"

177

x

x

 

 

x

x

 

 

181

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

178

 

 

 

 

 

 

 

 

182

Trong đó: + Do thiên tai

"

179

 

 

 

 

 

 

 

 

183

+ Do dịch bệnh

"

180

 

 

 

 

 

 

 

 

184

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

181

x

x

 

 

x

x

 

 

185

2.16. Cây khác: ……

Diện tích trồng tập trung

Ha

182

x

x

 

 

x

x

 

 

186

Diện tích trồng mới

"

183

x

x

x

 

x

x

x

 

187

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

"

184

x

x

 

 

x

x

 

 

188

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ, gãy, chết,...)

"

185

x

x

 

 

x

x

 

 

189

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.

"

186

 

 

 

 

 

 

 

 

190

Trong đó: + Do thiên tai

"

187

 

 

 

 

 

 

 

 

191

+ Do dịch bệnh

"

188

 

 

 

 

 

 

 

 

192

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

"

189

x

x

 

 

x

x

 

 

193

2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

190

x

x

 

 

x

x

 

 

194

II. Chăn nuôi

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

195

1. Cúm gia cầm

Số huyện có dịch

Huyện

191

 

 

 

 

 

 

 

 

196

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm)

Con

192

 

 

 

 

 

 

 

 

197

2. Tả lợn châu Phi

Số huyện có dịch

Huyện

193

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn)

Con

194

 

 

 

 

 

 

 

 

199

3. Lở mồm long móng

Số huyện có dịch

Huyện

195

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn)

Con

196

 

 

 

 

 

 

 

 

201

4. Viêm da nổi cục

Số huyện có dịch

Huyện

197

 

 

 

 

 

 

 

 

202

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò)

Con

198

 

 

 

 

 

 

 

 

203

5. Bệnh...

Số huyện có dịch

Huyện

199

 

 

 

 

 

 

 

 

204

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy

Con

200

 

 

 

 

 

 

 

 

205

6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ*

Trâu

Con

201

 

 

x

 

 

 

 

x

206

"

202

 

 

x

 

 

 

 

x

207

Trong đó: Bò sữa

"

203

 

 

x

 

 

 

 

x

208

Lợn

"

204

 

 

x

 

 

 

 

x

209

Gia cầm (gà, vịt, ngan)

Nghìn con

205

 

 

x

 

 

 

 

x

210

Vật nuôi khác:……. (Đặc thù của Tỉnh)

 

206

 

 

x

 

 

 

 

x

211

III. Lâm nghiệp

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

212

2. Diện tích rừng bị thiệt hại

Ha

207

 

 

 

 

 

 

 

 

213

Trong đó: Diện tích rừng bị cháy

Ha

208

 

 

 

 

 

 

 

 

214

IV. Thủy sản

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

215

1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

209

 

 

 

 

 

 

 

 

216

2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

210

 

 

 

 

 

 

 

 

217

3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

211

 

 

 

 

 

 

 

 

218

Diện tích thu hoạch

"

212

 

 

 

 

 

 

 

 

219

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

213

 

 

 

 

 

 

 

 

220

Trong đó: + Do thiên tai

"

214

 

 

 

 

 

 

 

 

221

+ Do dịch bệnh

"

215

 

 

 

 

 

 

 

 

222

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%

"

216

 

 

 

 

 

 

 

 

223

Trong đó: + Do thiên tai

"

217

 

 

 

 

 

 

 

 

224

+ Do dịch bệnh

"

218

 

 

 

 

 

 

 

 

225

4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

219

 

 

 

 

 

 

 

 

226

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

220

 

 

 

 

 

 

 

 

227

Trong đó: + Do thiên tai

"

221

 

 

 

 

 

 

 

 

228

+ Do dịch bệnh

"

222

 

 

 

 

 

 

 

 

229

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

"

223

 

 

 

 

 

 

 

 

230

Trong đó: + Do thiên tai

"

224

 

 

 

 

 

 

 

 

231

+ Do dịch bệnh

"

225

 

 

 

 

 

 

 

 

232

5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi.

Ha

226

 

 

 

 

 

 

 

 

233

Chia ra: + Siêu thâm canh

"

227

 

 

 

 

 

 

 

 

234

+ Thâm canh, bán thâm canh

"

228

 

 

 

 

 

 

 

 

235

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

229

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Chia ra: + Siêu thâm canh

"

230

 

 

 

 

 

 

 

 

237

+ Thâm canh, bán thâm canh

"

231

 

 

 

 

 

 

 

 

238

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

"

232

 

 

 

 

 

 

 

 

239

Chia ra: + Siêu thâm canh

"

233

 

 

 

 

 

 

 

 

240

+ Thâm canh, bán thâm canh

"

234

 

 

 

 

 

 

 

 

241

6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến

Diện tích mặt nước nuôi

Ha

235

 

 

 

 

 

 

 

 

242

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên).

"

236

 

 

 

 

 

 

 

 

243

Trong đó: + Do thiên tai

"

237

 

 

 

 

 

 

 

 

244

+ Do dịch bệnh

"

238

 

 

 

 

 

 

 

 

245

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

"

239

 

 

 

 

 

 

 

 

246

Trong đó: + Do thiên tai

"

240

 

 

 

 

 

 

 

 

247

+ Do dịch bệnh

"

241

 

 

 

 

 

 

 

 

248

7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch

Triệu con

242

 

 

 

 

 

 

 

 

249

8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch

"

243

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch

"

244

 

 

 

 

 

 

 

 

251

Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm dịch

"

245

 

 

 

 

 

 

 

 

252

9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn

Ha

246

 

 

 

 

 

 

 

 

253

10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, đăng kiểm

Chiếc

247

x

x

 

 

x

x

 

 

254

11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết bị hành trình

"

248

 

 

 

 

 

 

 

 

255

12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU

"

249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*: Số liệu đầu con tại thời điểm ngày 20 của tháng 3,6,9,11 (20/3, 20/6, 20/9, 20/11)

 

Biểu số 03-2/NLTS

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CHỦ YẾU

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ….

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 

Sản phẩm

Đơn vị tính

Mã số

Năm 2024

Ước thực hiện năm 2025

A

B

C

1

2

I. Trồng trọt

 

 

 

 

1. Cây hàng năm

 

 

 

 

Lúa

Tấn

01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

+ Lúa đông xuân

Tấn

02

 

 

+ Lúa hè thu

"

03

 

 

+ Lúa thu đông, vụ ba

"

04

 

 

+ Lúa mùa

"

05

 

 

Ngô/bắp

"

06

 

 

Sắn/Mỳ

"

07

 

 

Mía

"

08

 

 

Rau các loại

"

09

 

 

Hoa các loại

"

10

 

 

Cây ………..…..

"

11

 

 

Cây …………….

"

12

 

 

2. Cây lâu năm cho sản phẩm

 

 

 

 

Điều

Tấn

14

 

 

Hồ tiêu

"

15

 

 

Cao su

"

16

 

 

Cà phê

"

17

 

 

Chè búp

"

18

 

 

Dừa

"

19

 

 

Xoài

"

20

 

 

Chuối

"

21

 

 

Thanh long

"

22

 

 

Dứa/thơm/khóm

"

23

 

 

Sầu riêng

"

24

 

 

Cam

"

25

 

 

Bưởi

"

26

 

 

Nhãn

"

27

 

 

Vải

"

28

 

 

Cây ……………

"

29

 

 

Cây ……………

"

30

 

 

II. Chăn nuôi

 

 

 

 

Trâu

Tấn

31

 

 

"

32

 

 

Lợn

"

33

 

 

Gia cầm

"

34

 

 

Trong đó:

"

35

 

 

Trứng gia cầm

1000 quả

36

 

 

Sữa bò tươi

Lít

37

 

 

III. Lâm nghiệp

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

38

 

 

Sản lượng gỗ khai thác

M3

39

 

 

IV. Thủy sản

 

 

 

 

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

40

 

 

Sản lượng nuôi trồng (*)

Tấn

41

 

 

Trong đó: + Cá tra

"

42

 

 

+ Tôm sú

"

43

 

 

+ Tôm thẻ chân trắng

"

44

 

 

Sản lượng khai thác

"

45

 

 

Trong đó: Khai thác biển

"

46

 

 

*: Không bao gồm số lượng con giống

 

Biểu số 04/CNXD

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH/DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM

Quý II năm 2025

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ….

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 

STT

Tên dự án/công trình

Mít ngành đầu tư (VSIC 2018 cấp 2)

Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án

Mã chủ đầu tư (1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI)

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành

Tổng mức đầu tư (Triệu đồng)

Năng lực mới tăng

Thực hiện quý I năm 2025 (Triệu đồng)

Dự tính quý II năm 2025 (Triệu đồng)

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý II năm 2025 (Triệu đồng)

Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối quý II năm 2025 (Triệu đồng)

Ghi chú

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Năng lực/ công suất thiết kế

Đơn vị tính

A

B

C

D

E

F

G

H

I

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn cách ghi:

1. Quý I năm báo cáo sẽ ghi toàn bộ danh sách dự án/công trình hoàn thành/dự kiến hoàn thành trong năm báo cáo. Từ quý II trở đi sẽ thực hiện rà soát, bổ sung và cập nhật tiến độ thực hiện của dự án/công trình theo thực tế.

2. Ghi các dự án/công trình xây dựng hoàn thành trong năm, bất kể dự án/công trình được thực hiện từ những năm trước hoặc trong năm báo cáo. Công trình hoàn thành là công trình đã hoàn thành đồng bộ, hoàn chỉnh toàn bộ các giai đoạn thực hiện đầu tư theo thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật - thi công đã được duyệt, đã nghiệm thu đạt các thông số kỹ thuật và đã bàn giao cho đơn vị sử dụng (bao gồm các hạng mục công trình chính, phụ, kể cả vườn hoa, cây cảnh nếu có).

Trong thực tế có công trình tuy đã hoàn thành nhưng chủ đầu tư chưa làm thủ tục bàn giao cho bên sử dụng, hoặc đã bàn giao cho bên sử dụng trong năm nhưng chưa kết thúc công tác thanh quyết toán thì quy ước vẫn được tính là công trình hoàn thành trong năm.

Cột A: STT dự án/công trình ghi từ 1 đến hết và giữ nguyên STT của dự án/công trình trong các quý báo cáo tiếp theo cho đến khi dự án/công trình hoàn thành; trường hợp bổ sung dự án/công trình thì ghi STT nối tiếp STT của dự án/công trình cuối cùng trong danh mục.

Cột 2, 3: Năng lực mới tăng: là khả năng sản xuất hoặc phục vụ sản xuất tính theo thiết kế khi nghiệm thu bàn giao công trình. Ghi cụ thể đơn vị tính và số lượng theo đơn vị tính của năng lực thiết kế khi bàn giao đưa vào sử dụng. Trường hợp mở rộng, đổi mới thiết bị hoặc khôi phục từng phần của dự án/công trình xây dựng thì chỉ tính phần năng lực mới tăng thêm do đầu tư mới tạo ra (không được tính năng lực của dự án/công trình cũ).

Ví dụ: - Tên dự án/công trình: Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 515, Đơn vị tính (cột 3): Km

- Tên dự án/công trình: Nhà máy sản xuất mô tơ Công ty TNHH YB Việt Nam, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 60, Đơn vị tính (cột 3): Triệu sản phẩm/năm

- Tên dự án/công trình: Công trình chung cư 1A Lê Nin, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 5, Đơn vị tính (cột 3): Nghìn m2 sàn

Cột 4, 5, 6, 7: ghi giá trị khối lượng thực hiện theo thực tế của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (không phải giá trị thanh toán/giải ngân)

Cột 8: Các dự án/công trình xây dựng phục vụ nhiều mục tiêu (giao thông, thủy lợi...) nếu có nhiều năng lực mới tăng: ghi cụ thể các năng lực mới tăng trong mục ghi chú

 

Biểu số 05/CNXD

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

NĂNG LỰC SẢN XUẤT MỚI TĂNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP/CƠ SỞ CÔNG NGHIỆP

NĂM 2025 - 2026

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ….

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 

STT

Tên doanh nghiệp/ Cơ sở/Nhà máy

Dự kiến thời gian sản xuất (tháng... năm...)

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Đơn vị tính sản phẩm

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Năm 2025

Năm 2026

Lý do tăng mới

Dự kiến sản lượng sản phẩm sản xuất

Dự kiến giá trị sản phẩm sản xuất (triệu đồng)

Dự kiến sản lượng sản phẩm sản xuất

Dự kiến giá trị sản phẩm sản xuất (triệu đồng)

A

B

C

D

E

F

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Hướng dẫn cách ghi:

Cột B: Ghi tên Doanh nghiệp/Chi nhánh doanh nghiệp/cơ sở sản xuất công nghiệp mới đi vào sản xuất trong năm hoặc mở rộng, thêm mới dây chuyền, phân xưởng sản xuất sản phẩm mới...trong năm và có giá trị sản phẩm sản xuất ước đạt trên 10% tổng giá trị của ngành cấp 2 tương ứng

Cột C: Ghi thời gian dự kiến bắt đầu đi vào sản xuất sản phẩm (tháng...năm...)

Cột D: Liệt kê một số sản phẩm chính của doanh nghiệp/cơ sở

Cột E: Ghi theo danh mục sản phẩm/mặt hàng của cơ quan Thống kê

Cột 1: Là khả năng sản xuất cao nhất trong một năm của thiết bị máy móc hoặc dây chuyền sản xuất hiện có trong điều kiện sử dụng đầy đủ và hợp lý nhất các tư liệu sản xuất, áp dụng các quy trình công nghệ tiên tiến với việc tổ chức sản xuất và lao động theo hình thức tiến bộ trên cơ sở công suất thiết kế của máy móc thiết bị hiện có của doanh nghiệp

Cột 2,4: Ghi sản lượng sản phẩm dự kiến sản xuất thực tế trong năm

Cột 3,5: Ghi giá trị của sản phẩm dự kiến sản xuất thực tế trong năm (được tính bằng sản lượng sản phẩm sản xuất (x) đơn giá sản phẩm dự kiến)

Cột 6: Ghi rõ lý do tăng mới: Ví dụ: doanh nghiệp mới/doanh nghiệp có dây chuyền sản xuất mới đi vào hoạt động sản xuất/ doanh nghiệp sản xuất sản phẩm mới....

 

Biểu số 06/CNXD

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

DANH SÁCH DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ NĂM 2025-2026

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án/công trình

Tên doanh nghiệp thi công

Loại hình doanh nghiệp (1. Nhà nước; 2. Ngoài nhà nước; 3. FDI)

Mã ngành VSIC cấp 2 (ngành 41, 42, 43)

Thời gian khởi công (Tháng/ năm)

Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành (Tháng/ năm)

Tổng giá trị xây dựng

Ước giá trị xây dựng năm 2025

Ước giá trị xây dựng năm 2026

Ghi chú

Quý l

Ước quý II

Ước quý III

Ước quý IV

Ước cả năm 2025

A

B

C

D

K

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Nếu công trình hoàn thành trong năm 2025 thì cột (9) bỏ trống;

Nếu công trình khởi công năm 2026 thì cột (4), (5), (6), (7), (8) bỏ trống.

 

Biểu số 7/TMDV

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ

Quý II năm 2025

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Mã ngành, Tên Ngành

Mã số

Sơ bộ năm 2024

Năm 2025

Quý I

Quý II

6 tháng

Cả năm

Sơ bộ Quý I

Ước tính Quý II

Ước tính 6 tháng

Cả năm

Tổng số

Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử

Tổng số

Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Phân theo ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

H. Vận tải kho bãi

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50. Vận tải đường thủy

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51. Vận tải hàng không

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53. Bưu chính và chuyển phát

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55. Dịch vụ lưu trú

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56. Dịch vụ ăn uống

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

J. Thông tin và truyền thông

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58. Hoạt động xuất bản

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60. Hoạt động phát thanh, truyền hình

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61. Viễn Thông

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63. Hoạt động dịch vụ thông tin

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68. Hoạt động kinh doanh bất động sản

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

S. Hoạt động dịch vụ khác

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

V. Doanh thu từ các nền tảng thương mại điện tử

37

x

x

x

 

 

x

x

x

 

 

 

Biểu số 08/TKQG

Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM

Quý II năm 2025

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Năm 2024

Năm 2025

Quý l

Quý II

6 tháng

Cả năm

Quý l

Ước tính Quý II

Ước tính 6 tháng

Ước tính cả năm (lần 1)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG

1

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Dư nợ tín dụng

2

 

x

 

 

 

x

 

 

1. Bằng đồng Việt Nam

3

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Ngắn hạn

4

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Trung và dài hạn

5

 

x

 

 

 

x

 

 

2. Bằng ngoại tệ

6

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Ngắn hạn

7

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Trung và dài hạn

8

 

x

 

 

 

x

 

 

3. Tổng cộng (3=1+2)

9

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Ngắn hạn

10

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Trung và dài hạn

11

 

x

 

 

 

x

 

 

II. Số dư huy động vốn

12

 

x

 

 

 

x

 

 

1. Bằng đồng Việt Nam

13

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Ngắn hạn

14

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Trung và dài hạn

15

 

x

 

 

 

x

 

 

2. Bằng ngoại tệ

16

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Ngắn hạn

17

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Trung và dài hạn

18

 

x

 

 

 

x

 

 

3. Tổng cộng (3=1+2)

19

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Ngắn hạn

20

 

x

 

 

 

x

 

 

+ Trung và dài hạn

21

 

x

 

 

 

x

 

 

B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ

22

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số

23

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi phí trả thưởng

24

 

 

 

 

 

 

 

 

C. BẢO HIỂM XÃ HỘI

25

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi hoạt động của đơn vị

26

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x

- Số liệu 6 tháng đầu năm 2025 là số liệu thời điểm ngày 20/6/2025

- Số liệu ước năm 2025 là số liệu thời điểm ngày 31/12/2025

 

PHỤ LỤC II

HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CHÍNH THỨC NĂM 2023, SƠ BỘ NĂM 2024 ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 7809/BTC-CTK ngày 04 tháng 06 năm 2025 của Bộ Tài chính)

Biểu số 01/TKQG

Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Tỉnh/Thành phố...

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Chính thức năm 2022

Chính thức năm 2023

Sơ bộ năm 2024

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I + II +...+ V)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Thu nội địa

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuế thu nhập cá nhân

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thuế bảo vệ môi trường

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Thu phí, lệ phí

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Các khoản thu về nhà, đất

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuế đất, thuê mặt nước

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu khác ngân sách

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thu về dầu thô

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế xuất khẩu

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế khác

44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoàn thuế GTGT

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Thu viện trợ

46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Các khoản huy động đóng góp

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Doanh thu quản lý thuế của các nền tảng

48

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Trong đó:

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng Sàn giao dịch TMĐT

49

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Website/ứng dụng TMĐT

50

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng mạng xã hội

51

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng giao thông, vận tải, giao nhận

52

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng đại lý

53

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng thuê bao

54

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng quảng cáo

55

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng kho ứng dụng

56

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng khác

57

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

VI. Thuế thu được của 8 nhóm nền tảng

58

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Trong đó:

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng Sàn giao dịch TMĐT

59

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Website/ứng dụng TMĐT

60

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng mạng xã hội

61

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng giao thông, vận tải, giao nhận

62

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng đại lý

63

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng thuê bao

64

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng quảng cáo

65

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Nền tảng kho ứng dụng

66

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x

 

Biểu số 02/TKQG

Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Tỉnh/Thành phố...

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Chính thức năm 2022

Chính thức năm 2023

Sơ bộ năm 2024

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

Quý II

6 tháng đầu năm

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Chi đầu tư phát triển

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư cho các dự án

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư phát triển còn lại

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Chi trả nợ lãi

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Chi thường xuyên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Chi quốc phòng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chi khoa học, công nghệ

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi văn hóa, thông tin

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Chi thể dục, thể thao

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Chi sự nghiệp kinh tế

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước

20

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Chi trợ giá mặt hàng chính sách

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Chi khác

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi dự phòng ngân sách

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Các nhiệm vụ chi khác

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. Chi Ứng dụng CNTT, chuyển đổi số

27

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Chia ra:

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Chi mua sắm hàng hóa thiết bị phần cứng

28

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Chi mua sắm, thuê phần mềm

29

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Chi dịch vụ liên quan đến công nghệ thông tin khác (quản trị, dịch vụ an ninh, đường truyền, trang điện tử, tên miền, sửa chữa, bảo trì, lắp đặt,..)

30

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x

 

Biểu số 03/TMDV

Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025

DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 ĐVT: Triệu đồng

STT

Mã ngành, Tên Ngành

Mã số

Chính thức năm 2022

Chính thức năm 2023

Sơ bộ năm 2024

Quý I

Quý II

6 tháng

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

Quý II

6 tháng

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

Quý II

6 tháng

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Tổng số

Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử

Tổng số

Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử

Tổng số

Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

Phân theo ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

H. Vận tải kho bãi

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50. Vận tải đường thủy

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51. Vận tải hàng ...

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53. Bưu chính và chuyển phát

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55. Dịch vụ lưu trú

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56. Dịch vụ ăn uống

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

J. Thông tin và truyền thông

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58. Hoạt động xuất bản

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60. Hoạt động phát thanh, truyền hình

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61. Viễn Thông

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63. Hoạt động dịch vụ thông tin

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68. Hoạt động kinh doanh bất động sản

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

S. Hoạt động dịch vụ khác

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

V. Doanh thu từ các nền tảng thương mại điện tử

37

x

x

x

x

x

x

 

 

x

x

x

x

x

x

 

 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

Biểu số 04/TMDV

Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025

DOANH THU
MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

 

STT

Mã ngành, Tên Ngành

Mã số

Chính thức năm 2022

Chính thức năm 2023

Tổng số

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước

Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Tổng số

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước

Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Phân theo ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

07

 

 

 

 

 

 

 

 

2

H. Vận tải kho bãi

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….............................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68. Hoạt động kinh doanh bất động sản

25

 

 

 

 

 

 

 

 

6

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

32

 

 

 

 

 

 

 

 

7

S. Hoạt động dịch vụ khác

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05/TKQG

Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM

Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ……
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tài chính (Cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

số

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Quý I

Quý II

6 tháng ĐN

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

Quý II

6 tháng ĐN

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

Quý I

Quý II

6 tháng ĐN

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Dư nợ tín dụng

2

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

1. Bằng đồng Việt Nam

3

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Ngắn hạn

4

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Trung và dài hạn

5

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

2. Bằng ngoại tệ

6

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Ngắn hạn

7

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Trung và dài hạn

8

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

3. Tổng cộng (3=1+2)

9

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Ngắn hạn

10

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Trung và dài hạn

11

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

II. Số dư huy động vốn

12

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

1. Bằng đồng Việt Nam

13

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Ngắn hạn

14

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Trung và dài hạn

15

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

2. Bằng ngoại tệ

16

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Ngắn hạn

17

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Trung và dài hạn

18

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

3. Tổng cộng (3=1+2)

19

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Ngắn hạn

20

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

+ Trung và dài hạn

21

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

x

 

B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi phí trả thường

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. BẢO HIỂM XÃ HỘI

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi hoạt động của đơn vị

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 7809/BTC-CTK cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GRDP chính thức năm 2023, sơ bộ năm 2024; sơ bộ quý I, ước tính quý II, 6 tháng đầu năm; ước cả năm 2025 lần 1 do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 7809/BTC-CTK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 04/06/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trần Quốc Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản