Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7809/BTC-CTK | Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) và Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07/6/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP; thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2026, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
- Chỉ đạo các Sở, ngành đánh giá thuận lợi, khó khăn, phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn quý II, 6 tháng đầu năm, cả năm 2025;
- Giao Chi cục Thống kê chủ trì, phối hợp các Sở, ngành liên quan rà soát cập nhật số liệu của các ngành, lĩnh vực và cung cấp số liệu về Bộ Tài chính (Cục Thống kê) phục vụ rà soát, biên soạn số liệu GRDP chính thức năm 2023, sơ bộ năm 2024; sơ bộ quý I, ước tính quý II, 6 tháng đầu năm 2025; ước tính năm 2025 lần 1 (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Để đảm bảo thời gian biên soạn và tổng hợp số liệu, đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo đánh giá và các biểu số liệu về Cục Thống kê qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống edoc.gso.gov.vn), đồng thời gửi ban mềm qua địa chỉ email cucthongke@gso.gov.vn, cụ thể:
- Phụ lục I: chậm nhất ngày 22/6/2025.
- Phụ lục II: chậm nhất ngày 15/7/2025.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Trưởng ban - Ban Hệ thống Tài khoản quốc gia, Cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).
Bộ Tài chính trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SƠ BỘ QUÝ I, ƯỚC TÍNH QUÝ II, 6 THÁNG VÀ ƯỚC TÍNH LẦN 1 NĂM 2025 ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 7809/BTC-CTK ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính)
Biểu số 01/TKQG Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025 | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Tỉnh/Thành phố... | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: …. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Thống kê) |
Chỉ tiêu | Mã số | Năm 2024 | Năm 2025 | ||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng đầu năm | Cả năm | Quý I | Ước tính Quý II | Ước tính 6 tháng đầu năm | Ước tính Cả năm (lần 1) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V) | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, time mặt nước | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thu viện trợ | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Các khoản huy động đóng góp | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu quý II năm 2025 là số liệu từ ngày 01/4/2025 đến ngày 20/6/2025.
- Số liệu 6 tháng đầu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/1/2025 tiến ngày 20/6/2025.
- Số liệu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/01/2025 đến ngày 31/12/2025.
Biểu số 02/TKQG Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025 | CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Tỉnh/Thành phố... | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: …. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Thống kê) |
Chỉ tiêu | Mã số | Năm 2024 | Năm 2025 | ||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng đầu năm | Cả năm | Quý I | Ước tính Quý II | Ước tính 6 tháng đầu năm | Ước tính Cả năm (lần 1) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư cho các dự án | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển còn lại | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi quốc phòng | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi khoa học, công nghệ | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi văn hóa, thông tin | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi thể dục, thể thao | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước | 20 | x | x | x | x | x | x | x | x |
12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Chi khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Các nhiệm vụ chi khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x
- Số liệu quý II năm 2025 là số liệu từ ngày 01/4/2025 đến ngày 20/6/2025;
- Số liệu 6 tháng đầu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/1/2025 đến ngày 20/6/2025;
- Số liệu năm 2025 là số liệu từ ngày 01/1/2025 đến ngày 31/12/2025;
Biểu số 03-1/NLTS Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025 | MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN Quý II năm 2025 | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: …. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Thống kê) |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Sơ bộ năm 2024 | Năm 2025 | |||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Cả năm | Sơ bộ Quý I | Ước tính Quý II | Ước tính 6 tháng | Ước tỉnh Cả năm (lần 1) | |||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||
1 | I. Trồng trọt | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | |||
2 | 1. Cây hằng năm | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | |||
3 | 1.1. Lúa | Vụ Đông Xuân | Tiến độ gieo trồng | Ha | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Tiến độ thu hoạch | " | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
6 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | + Do dịch bệnh | " | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
8 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
9 | Vụ Hè Thu | Tiến độ gieo trồng | Ha | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Tiến độ thu hoạch | " | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
11 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
12 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
13 | + Do dịch bệnh | " | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
14 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
15 | Vụ Thu đông | Tiến độ gieo trồng | Ha | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
16 | Tiến độ thu hoạch | " | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
17 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
18 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
19 | + Do dịch bệnh | " | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
20 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
21 | Vụ Mùa | Tiến độ gieo trồng | Ha | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
22 | Tiến độ thu hoạch | " | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
23 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
24 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
25 | + Do dịch bệnh | " | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
26 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
27 | 1.2. Ngô | Tiến độ gieo trồng | Ha | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
28 | Tiến độ thu hoạch | " | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
29 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
30 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
31 | + Do dịch bệnh | " | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
32 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
33 | 1.3. Sắn | Tiến độ gieo trồng | Ha | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
34 | Tiến độ thu hoạch | " | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
35 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
36 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
37 | + Do dịch bệnh | " | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
38 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
39 | 1.4. Mía | Tiến độ gieo trồng | Ha | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
40 | Tiến độ thu hoạch | " | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
41 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
42 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
43 | + Do dịch bệnh | " | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
44 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
45 | 1.5. Rau các loại | Tiến độ gieo trồng | Ha | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
46 | Tiến độ thu hoạch | " | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
47 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
48 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
49 | + Do dịch bệnh | " | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
50 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
| 48 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
51 | 1.6. Hoa các loại | Tiến độ gieo trồng | Ha | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
52 | Tiến độ thu hoạch |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
53 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
54 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
55 | + Do dịch bệnh | " | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
56 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
57 | 1.7. Cây khác: ……. | Tiến độ gieo trồng | Ha | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
58 | Tiến độ thu hoạch |
| 56 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
59 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
60 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
61 | + Do dịch bệnh | " | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
62 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
63 | 1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l | Ha | 61 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
64 | 2. Cây lâu năm | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | |||
65 | 2.1. Điều | Diện tích trồng tập trung | Ha | 62 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
66 | Diện tích trồng mới | " | 63 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
67 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 64 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
68 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 65 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
69 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
70 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
71 | + Do dịch bệnh | " | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
72 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 69 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
73 | 2.2. Hồ tiêu | Diện tích trồng tập trung | Ha | 70 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
74 | Diện tích trồng mới | " | 71 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
75 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 72 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
76 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 73 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
77 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
78 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
79 | + Do dịch bệnh | " | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
80 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 77 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
81 | 2.3. Cao su | Diện tích trồng tập trung | Ha | 78 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
82 | Diện tích trồng mới | " | 79 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
83 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 80 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
84 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
| 81 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
85 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
| 82 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
86 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 83 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
87 | + Do dịch bệnh |
| 84 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
88 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 85 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
89 | 2.4. Cà phê | Diện tích trồng tập trung | Ha | 86 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
90 | Diện tích trồng mới | " | 87 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
91 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 88 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
92 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
| 89 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
93 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
94 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 91 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
95 | + Do dịch bệnh |
| 92 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
96 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 93 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
97 | 2.5. Chè búp | Diện tích trồng tập trung | Ha | 94 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
98 | Diện tích trồng mới | " | 95 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
99 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 96 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
100 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 97 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
101 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
| 98 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
102 | Trong đó: + Do thiên tai |
| 99 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
103 | + Do dịch bệnh |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
104 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 101 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
105 | 2.6. Dừa | Diện tích trồng tập trung | Ha | 102 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
106 | Diện tích trồng mới | " | 103 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
107 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 104 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
108 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 105 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
109 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
110 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 107 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
111 | + Do dịch bệnh |
| 108 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
112 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 109 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
113 | 2.7. Xoài | Diện tích trồng tập trung | Ha | 110 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
114 | Diện tích trồng mới | " | 111 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
115 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 112 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
116 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 113 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
117 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
118 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 115 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
119 | + Do dịch bệnh |
| 116 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
120 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 117 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
121 | 2.8. Chuối | Diện tích trồng tập trung | Ha | 118 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
122 | Diện tích trồng mới | " | 119 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
123 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 120 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
124 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 121 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
125 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
126 | Trong đó : + Do thiên tai | " | 123 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
127 | + Do dịch bệnh | " | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
128 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 125 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
129 | 2.9. Thanh long | Diện tích trồng tập trung | Ha | 126 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
130 | Diện tích trồng mới | " | 127 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
131 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 128 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
132 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 129 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
133 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
134 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
135 | + Do dịch bệnh | " | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
136 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 133 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
137 | 2.10. Dứa | Diện tích trồng tập trung | Ha | 134 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
138 | Diện tích trồng mới | " | 135 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
139 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 136 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
140 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết....) | " | 137 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
141 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 138 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
142 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 139 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
143 | + Do dịch bệnh |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
144 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 141 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
145 | 2.11. Sầu riêng | Diện tích trồng tập trung | Ha | 142 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
146 | Diện tích trồng mới | " | 143 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
147 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 144 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
148 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 145 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
149 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 146 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
150 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 147 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
151 | + Do dịch bệnh | " | 148 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
152 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 149 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
153 | 2.12. Cam | Diện tích trồng tập trung | Ha | 150 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
154 | Diện tích trồng mới | " | 151 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
155 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 152 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
156 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 153 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
157 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
158 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 155 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
159 | + Do dịch bệnh | " | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
160 | 2.13. Bưởi | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 157 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
161 | Diện tích trồng tập trung | Ha | 158 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
162 | Diện tích trồng mới | " | 159 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
163 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 160 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
164 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 161 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
165 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 162 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
166 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 163 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
167 | + Do dịch bệnh | " | 164 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
168 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 165 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
169 | 2.14. Nhãn | Diện tích trồng tập trung | Ha | 166 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
170 | Diện tích trồng mới | " | 167 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
171 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 168 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
172 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 169 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
173 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
174 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 171 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
175 | + Do dịch bệnh | " | 172 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
176 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 173 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
177 | 2.15. Vải | Diện tích trồng tập trung | Ha | 174 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
178 | Diện tích trồng mới | " | 175 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
179 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 176 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
180 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 177 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
181 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 178 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
182 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
183 | + Do dịch bệnh | " | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
184 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 181 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
185 | 2.16. Cây khác: …… | Diện tích trồng tập trung | Ha | 182 | x | x |
|
| x | x |
|
| ||
186 | Diện tích trồng mới | " | 183 | x | x | x |
| x | x | x |
| |||
187 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 184 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
188 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ, gãy, chết,...) | " | 185 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
189 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 186 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
190 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 187 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
191 | + Do dịch bệnh | " | 188 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
192 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 189 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
193 | 2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l | Ha | 190 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
194 | II. Chăn nuôi | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | |||
195 | 1. Cúm gia cầm | Số huyện có dịch | Huyện | 191 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
196 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm) | Con | 192 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
197 | 2. Tả lợn châu Phi | Số huyện có dịch | Huyện | 193 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
198 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn) | Con | 194 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
199 | 3. Lở mồm long móng | Số huyện có dịch | Huyện | 195 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
200 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn) | Con | 196 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
201 | 4. Viêm da nổi cục | Số huyện có dịch | Huyện | 197 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
202 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò) | Con | 198 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
203 | 5. Bệnh... | Số huyện có dịch | Huyện | 199 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
204 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy | Con | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
205 | 6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ* | Trâu | Con | 201 |
|
| x |
|
|
|
| x | ||
206 | Bò | " | 202 |
|
| x |
|
|
|
| x | |||
207 | Trong đó: Bò sữa | " | 203 |
|
| x |
|
|
|
| x | |||
208 | Lợn | " | 204 |
|
| x |
|
|
|
| x | |||
209 | Gia cầm (gà, vịt, ngan) | Nghìn con | 205 |
|
| x |
|
|
|
| x | |||
210 | Vật nuôi khác:……. (Đặc thù của Tỉnh) |
| 206 |
|
| x |
|
|
|
| x | |||
211 | III. Lâm nghiệp | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | |||
212 | 2. Diện tích rừng bị thiệt hại | Ha | 207 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
213 | Trong đó: Diện tích rừng bị cháy | Ha | 208 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
214 | IV. Thủy sản | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | |||
215 | 1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên) | Ha | 209 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
216 | 2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên) | Ha | 210 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
217 | 3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh | Diện tích thả nuôi | Ha | 211 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
218 | Diện tích thu hoạch | " | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
219 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). | " | 213 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
220 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 214 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
221 | + Do dịch bệnh | " | 215 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
222 | Diện tích bị thiệt hại dưới 70% | " | 216 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
223 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 217 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
224 | + Do dịch bệnh | " | 218 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
225 | 4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh | Diện tích thả nuôi | Ha | 219 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
226 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). | " | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
227 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 221 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
228 | + Do dịch bệnh | " | 222 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
229 | Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. | " | 223 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
230 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 224 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
231 | + Do dịch bệnh | " | 225 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
232 | 5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh | Diện tích thả nuôi. | Ha | 226 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
233 | Chia ra: + Siêu thâm canh | " | 227 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
234 | + Thâm canh, bán thâm canh | " | 228 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
235 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). | " | 229 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
236 | Chia ra: + Siêu thâm canh | " | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
237 | + Thâm canh, bán thâm canh | " | 231 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
238 | Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. | " | 232 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
239 | Chia ra: + Siêu thâm canh | " | 233 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
240 | + Thâm canh, bán thâm canh | " | 234 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
241 | 6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến | Diện tích mặt nước nuôi | Ha | 235 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
242 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). | " | 236 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
243 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 237 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
244 | + Do dịch bệnh | " | 238 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
245 | Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. | " | 239 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
246 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
247 | + Do dịch bệnh | " | 241 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
248 | 7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch | Triệu con | 242 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
249 | 8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch | " | 243 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
250 | Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch | " | 244 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
251 | Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm dịch | " | 245 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
252 | 9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn | Ha | 246 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
253 | 10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, đăng kiểm | Chiếc | 247 | x | x |
|
| x | x |
|
| |||
254 | 11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết bị hành trình | " | 248 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
255 | 12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU | " | 249 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: Số liệu đầu con tại thời điểm ngày 20 của tháng 3,6,9,11 (20/3, 20/6, 20/9, 20/11)
Biểu số 03-2/NLTS Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025 | SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CHỦ YẾU | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: …. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Thống kê) |
Sản phẩm | Đơn vị tính | Mã số | Năm 2024 | Ước thực hiện năm 2025 |
A | B | C | 1 | 2 |
I. Trồng trọt |
|
|
|
|
1. Cây hàng năm |
|
|
|
|
Lúa | Tấn | 01 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Lúa đông xuân | Tấn | 02 |
|
|
+ Lúa hè thu | " | 03 |
|
|
+ Lúa thu đông, vụ ba | " | 04 |
|
|
+ Lúa mùa | " | 05 |
|
|
Ngô/bắp | " | 06 |
|
|
Sắn/Mỳ | " | 07 |
|
|
Mía | " | 08 |
|
|
Rau các loại | " | 09 |
|
|
Hoa các loại | " | 10 |
|
|
Cây ………..….. | " | 11 |
|
|
Cây ……………. | " | 12 |
|
|
2. Cây lâu năm cho sản phẩm |
|
|
|
|
Điều | Tấn | 14 |
|
|
Hồ tiêu | " | 15 |
|
|
Cao su | " | 16 |
|
|
Cà phê | " | 17 |
|
|
Chè búp | " | 18 |
|
|
Dừa | " | 19 |
|
|
Xoài | " | 20 |
|
|
Chuối | " | 21 |
|
|
Thanh long | " | 22 |
|
|
Dứa/thơm/khóm | " | 23 |
|
|
Sầu riêng | " | 24 |
|
|
Cam | " | 25 |
|
|
Bưởi | " | 26 |
|
|
Nhãn | " | 27 |
|
|
Vải | " | 28 |
|
|
Cây …………… | " | 29 |
|
|
Cây …………… | " | 30 |
|
|
II. Chăn nuôi |
|
|
|
|
Trâu | Tấn | 31 |
|
|
Bò | " | 32 |
|
|
Lợn | " | 33 |
|
|
Gia cầm | " | 34 |
|
|
Trong đó: Gà | " | 35 |
|
|
Trứng gia cầm | 1000 quả | 36 |
|
|
Sữa bò tươi | Lít | 37 |
|
|
III. Lâm nghiệp |
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | 38 |
|
|
Sản lượng gỗ khai thác | M3 | 39 |
|
|
IV. Thủy sản |
|
|
|
|
Tổng sản lượng thủy sản | Tấn | 40 |
|
|
Sản lượng nuôi trồng (*) | Tấn | 41 |
|
|
Trong đó: + Cá tra | " | 42 |
|
|
+ Tôm sú | " | 43 |
|
|
+ Tôm thẻ chân trắng | " | 44 |
|
|
Sản lượng khai thác | " | 45 |
|
|
Trong đó: Khai thác biển | " | 46 |
|
|
*: Không bao gồm số lượng con giống
Biểu số 04/CNXD Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025 | NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH/DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM Quý II năm 2025 | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: …. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Thống kê) |
STT | Tên dự án/công trình | Mít ngành đầu tư (VSIC 2018 cấp 2) | Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án | Mã chủ đầu tư (1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI) | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành | Tổng mức đầu tư (Triệu đồng) | Năng lực mới tăng | Thực hiện quý I năm 2025 (Triệu đồng) | Dự tính quý II năm 2025 (Triệu đồng) | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý II năm 2025 (Triệu đồng) | Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối quý II năm 2025 (Triệu đồng) | Ghi chú | |||
Tháng | Năm | Tháng | Năm | Năng lực/ công suất thiết kế | Đơn vị tính | |||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi:
1. Quý I năm báo cáo sẽ ghi toàn bộ danh sách dự án/công trình hoàn thành/dự kiến hoàn thành trong năm báo cáo. Từ quý II trở đi sẽ thực hiện rà soát, bổ sung và cập nhật tiến độ thực hiện của dự án/công trình theo thực tế.
2. Ghi các dự án/công trình xây dựng hoàn thành trong năm, bất kể dự án/công trình được thực hiện từ những năm trước hoặc trong năm báo cáo. Công trình hoàn thành là công trình đã hoàn thành đồng bộ, hoàn chỉnh toàn bộ các giai đoạn thực hiện đầu tư theo thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật - thi công đã được duyệt, đã nghiệm thu đạt các thông số kỹ thuật và đã bàn giao cho đơn vị sử dụng (bao gồm các hạng mục công trình chính, phụ, kể cả vườn hoa, cây cảnh nếu có).
Trong thực tế có công trình tuy đã hoàn thành nhưng chủ đầu tư chưa làm thủ tục bàn giao cho bên sử dụng, hoặc đã bàn giao cho bên sử dụng trong năm nhưng chưa kết thúc công tác thanh quyết toán thì quy ước vẫn được tính là công trình hoàn thành trong năm.
Cột A: STT dự án/công trình ghi từ 1 đến hết và giữ nguyên STT của dự án/công trình trong các quý báo cáo tiếp theo cho đến khi dự án/công trình hoàn thành; trường hợp bổ sung dự án/công trình thì ghi STT nối tiếp STT của dự án/công trình cuối cùng trong danh mục.
Cột 2, 3: Năng lực mới tăng: là khả năng sản xuất hoặc phục vụ sản xuất tính theo thiết kế khi nghiệm thu bàn giao công trình. Ghi cụ thể đơn vị tính và số lượng theo đơn vị tính của năng lực thiết kế khi bàn giao đưa vào sử dụng. Trường hợp mở rộng, đổi mới thiết bị hoặc khôi phục từng phần của dự án/công trình xây dựng thì chỉ tính phần năng lực mới tăng thêm do đầu tư mới tạo ra (không được tính năng lực của dự án/công trình cũ).
Ví dụ: - Tên dự án/công trình: Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 515, Đơn vị tính (cột 3): Km
- Tên dự án/công trình: Nhà máy sản xuất mô tơ Công ty TNHH YB Việt Nam, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 60, Đơn vị tính (cột 3): Triệu sản phẩm/năm
- Tên dự án/công trình: Công trình chung cư 1A Lê Nin, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 5, Đơn vị tính (cột 3): Nghìn m2 sàn
Cột 4, 5, 6, 7: ghi giá trị khối lượng thực hiện theo thực tế của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (không phải giá trị thanh toán/giải ngân)
Cột 8: Các dự án/công trình xây dựng phục vụ nhiều mục tiêu (giao thông, thủy lợi...) nếu có nhiều năng lực mới tăng: ghi cụ thể các năng lực mới tăng trong mục ghi chú
Biểu số 05/CNXD Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025 | NĂNG LỰC SẢN XUẤT MỚI TĂNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP/CƠ SỞ CÔNG NGHIỆP NĂM 2025 - 2026 | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: …. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Cục Thống kê) |
STT | Tên doanh nghiệp/ Cơ sở/Nhà máy | Dự kiến thời gian sản xuất (tháng... năm...) | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn vị tính sản phẩm | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Năm 2025 | Năm 2026 | Lý do tăng mới | ||
Dự kiến sản lượng sản phẩm sản xuất | Dự kiến giá trị sản phẩm sản xuất (triệu đồng) | Dự kiến sản lượng sản phẩm sản xuất | Dự kiến giá trị sản phẩm sản xuất (triệu đồng) | ||||||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Hướng dẫn cách ghi:
Cột B: Ghi tên Doanh nghiệp/Chi nhánh doanh nghiệp/cơ sở sản xuất công nghiệp mới đi vào sản xuất trong năm hoặc mở rộng, thêm mới dây chuyền, phân xưởng sản xuất sản phẩm mới...trong năm và có giá trị sản phẩm sản xuất ước đạt trên 10% tổng giá trị của ngành cấp 2 tương ứng
Cột C: Ghi thời gian dự kiến bắt đầu đi vào sản xuất sản phẩm (tháng...năm...)
Cột D: Liệt kê một số sản phẩm chính của doanh nghiệp/cơ sở
Cột E: Ghi theo danh mục sản phẩm/mặt hàng của cơ quan Thống kê
Cột 1: Là khả năng sản xuất cao nhất trong một năm của thiết bị máy móc hoặc dây chuyền sản xuất hiện có trong điều kiện sử dụng đầy đủ và hợp lý nhất các tư liệu sản xuất, áp dụng các quy trình công nghệ tiên tiến với việc tổ chức sản xuất và lao động theo hình thức tiến bộ trên cơ sở công suất thiết kế của máy móc thiết bị hiện có của doanh nghiệp
Cột 2,4: Ghi sản lượng sản phẩm dự kiến sản xuất thực tế trong năm
Cột 3,5: Ghi giá trị của sản phẩm dự kiến sản xuất thực tế trong năm (được tính bằng sản lượng sản phẩm sản xuất (x) đơn giá sản phẩm dự kiến)
Cột 6: Ghi rõ lý do tăng mới: Ví dụ: doanh nghiệp mới/doanh nghiệp có dây chuyền sản xuất mới đi vào hoạt động sản xuất/ doanh nghiệp sản xuất sản phẩm mới....
Biểu số 06/CNXD Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025 | DANH SÁCH DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ NĂM 2025-2026 | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án/công trình | Tên doanh nghiệp thi công | Loại hình doanh nghiệp (1. Nhà nước; 2. Ngoài nhà nước; 3. FDI) | Mã ngành VSIC cấp 2 (ngành 41, 42, 43) | Thời gian khởi công (Tháng/ năm) | Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành (Tháng/ năm) | Tổng giá trị xây dựng | Ước giá trị xây dựng năm 2025 | Ước giá trị xây dựng năm 2026 | Ghi chú | ||||
Quý l | Ước quý II | Ước quý III | Ước quý IV | Ước cả năm 2025 | ||||||||||
A | B | C | D | K | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Nếu công trình hoàn thành trong năm 2025 thì cột (9) bỏ trống;
Nếu công trình khởi công năm 2026 thì cột (4), (5), (6), (7), (8) bỏ trống.
Biểu số 7/TMDV Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025 | DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ Quý II năm 2025 | Đơn vị báo cáo: |
ĐVT: Triệu đồng
STT | Mã ngành, Tên Ngành | Mã số | Sơ bộ năm 2024 | Năm 2025 | ||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Cả năm | Sơ bộ Quý I | Ước tính Quý II | Ước tính 6 tháng | Cả năm | |||||
Tổng số | Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử | Tổng số | Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử | |||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Phân theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | H. Vận tải kho bãi | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50. Vận tải đường thủy | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51. Vận tải hàng không | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53. Bưu chính và chuyển phát | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55. Dịch vụ lưu trú | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56. Dịch vụ ăn uống | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | J. Thông tin và truyền thông | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58. Hoạt động xuất bản | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60. Hoạt động phát thanh, truyền hình | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61. Viễn Thông | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63. Hoạt động dịch vụ thông tin | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | S. Hoạt động dịch vụ khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | V. Doanh thu từ các nền tảng thương mại điện tử | 37 | x | x | x |
|
| x | x | x |
|
|
Biểu số 08/TKQG Ngày nhận báo cáo: 22/6/2025 | MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Quý II năm 2025 | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Năm 2024 | Năm 2025 | ||||||
Quý l | Quý II | 6 tháng | Cả năm | Quý l | Ước tính Quý II | Ước tính 6 tháng | Ước tính cả năm (lần 1) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng | 2 |
| x |
|
|
| x |
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam | 3 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Ngắn hạn | 4 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Trung và dài hạn | 5 |
| x |
|
|
| x |
|
|
2. Bằng ngoại tệ | 6 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Ngắn hạn | 7 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Trung và dài hạn | 8 |
| x |
|
|
| x |
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2) | 9 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Ngắn hạn | 10 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Trung và dài hạn | 11 |
| x |
|
|
| x |
|
|
II. Số dư huy động vốn | 12 |
| x |
|
|
| x |
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam | 13 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Ngắn hạn | 14 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Trung và dài hạn | 15 |
| x |
|
|
| x |
|
|
2. Bằng ngoại tệ | 16 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Ngắn hạn | 17 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Trung và dài hạn | 18 |
| x |
|
|
| x |
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2) | 19 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Ngắn hạn | 20 |
| x |
|
|
| x |
|
|
+ Trung và dài hạn | 21 |
| x |
|
|
| x |
|
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí trả thưởng | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. BẢO HIỂM XÃ HỘI | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của đơn vị | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x
- Số liệu 6 tháng đầu năm 2025 là số liệu thời điểm ngày 20/6/2025
- Số liệu ước năm 2025 là số liệu thời điểm ngày 31/12/2025
PHỤ LỤC II
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CHÍNH THỨC NĂM 2023, SƠ BỘ NĂM 2024 ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 7809/BTC-CTK ngày 04 tháng 06 năm 2025 của Bộ Tài chính)
Biểu số 01/TKQG Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025 | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Tỉnh/Thành phố... | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Chính thức năm 2022 | Chính thức năm 2023 | Sơ bộ năm 2024 | ||||||||||||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng đầu năm | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | Quý I | Quý II | 6 tháng đầu năm | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | Quý I | Quý II | 6 tháng đầu năm | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I + II +...+ V) | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuế đất, thuê mặt nước | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thu viện trợ | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Các khoản huy động đóng góp | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Doanh thu quản lý thuế của các nền tảng | 48 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Trong đó: |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng Sàn giao dịch TMĐT | 49 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Website/ứng dụng TMĐT | 50 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng mạng xã hội | 51 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng giao thông, vận tải, giao nhận | 52 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng đại lý | 53 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng thuê bao | 54 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng quảng cáo | 55 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng kho ứng dụng | 56 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng khác | 57 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
VI. Thuế thu được của 8 nhóm nền tảng | 58 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Trong đó: |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng Sàn giao dịch TMĐT | 59 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Website/ứng dụng TMĐT | 60 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng mạng xã hội | 61 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng giao thông, vận tải, giao nhận | 62 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng đại lý | 63 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng thuê bao | 64 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng quảng cáo | 65 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Nền tảng kho ứng dụng | 66 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x
Biểu số 02/TKQG Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025 | CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Tỉnh/Thành phố... | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Chính thức năm 2022 | Chính thức năm 2023 | Sơ bộ năm 2024 | ||||||||||||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng đầu năm | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | Quý I | Quý II | 6 tháng đầu năm | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | Quý I | Quý II | 6 tháng đầu năm | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư cho các dự án | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển còn lại | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi quốc phòng | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi khoa học, công nghệ | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi văn hóa, thông tin | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi thể dục, thể thao | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước | 20 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Chi khác | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Các nhiệm vụ chi khác | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Chi Ứng dụng CNTT, chuyển đổi số | 27 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Chia ra: |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Chi mua sắm hàng hóa thiết bị phần cứng | 28 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Chi mua sắm, thuê phần mềm | 29 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Chi dịch vụ liên quan đến công nghệ thông tin khác (quản trị, dịch vụ an ninh, đường truyền, trang điện tử, tên miền, sửa chữa, bảo trì, lắp đặt,..) | 30 | x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x
Biểu số 03/TMDV Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025 | DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ | Đơn vị báo cáo: |
ĐVT: Triệu đồng
STT | Mã ngành, Tên Ngành | Mã số | Chính thức năm 2022 | Chính thức năm 2023 | Sơ bộ năm 2024 | |||||||||||||||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | ||||||
Tổng số | Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử | Tổng số | Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử | Tổng số | Trong đó, doanh thu thông qua thương mại điện tử | |||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| Phân theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | H. Vận tải kho bãi | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50. Vận tải đường thủy | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51. Vận tải hàng ... | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53. Bưu chính và chuyển phát | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55. Dịch vụ lưu trú | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56. Dịch vụ ăn uống | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | J. Thông tin và truyền thông | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58. Hoạt động xuất bản | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60. Hoạt động phát thanh, truyền hình | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61. Viễn Thông | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63. Hoạt động dịch vụ thông tin | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | S. Hoạt động dịch vụ khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | V. Doanh thu từ các nền tảng thương mại điện tử | 37 | x | x | x | x | x | x |
|
| x | x | x | x | x | x |
|
| x | x | x | x | x | x |
|
|
Biểu số 04/TMDV Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025 | DOANH THU | Đơn vị báo cáo: |
STT | Mã ngành, Tên Ngành | Mã số | Chính thức năm 2022 | Chính thức năm 2023 | ||||||
Tổng số | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Tổng số | Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Phân theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | H. Vận tải kho bãi | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …............................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | S. Hoạt động dịch vụ khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05/TKQG Ngày nhận báo cáo: 15/7/2025 | MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM | Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||||||||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng ĐN | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | Quý I | Quý II | 6 tháng ĐN | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | Quý I | Quý II | 6 tháng ĐN | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng | 2 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
1. Bằng đồng Việt Nam | 3 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Ngắn hạn | 4 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Trung và dài hạn | 5 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
2. Bằng ngoại tệ | 6 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Ngắn hạn | 7 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Trung và dài hạn | 8 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
3. Tổng cộng (3=1+2) | 9 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Ngắn hạn | 10 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Trung và dài hạn | 11 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
II. Số dư huy động vốn | 12 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
1. Bằng đồng Việt Nam | 13 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Ngắn hạn | 14 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Trung và dài hạn | 15 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
2. Bằng ngoại tệ | 16 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Ngắn hạn | 17 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Trung và dài hạn | 18 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
3. Tổng cộng (3=1+2) | 19 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Ngắn hạn | 20 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
+ Trung và dài hạn | 21 |
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| x |
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí trả thường | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. BẢO HIỂM XÃ HỘI | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của đơn vị | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không kê khai thông tin vào ô có dấu x
- 1Công văn 1275/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Công văn 4941/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ ước tính số liệu GDP, GRDP năm 2023 và xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Công văn 7452/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý II, 6 tháng và ước tính quý III, 9 tháng năm 2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Công văn 7809/BTC-CTK cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GRDP chính thức năm 2023, sơ bộ năm 2024; sơ bộ quý I, ước tính quý II, 6 tháng đầu năm; ước cả năm 2025 lần 1 do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 7809/BTC-CTK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 04/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Quốc Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra